Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4396/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 19/08/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 19/08/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Hành chính, Lao động-Tiền lương |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 4396/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1891/TTr-SLĐTBXH ngày 14/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội bao gồm 148 quy trình, trong đó: 101 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 29 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 18 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 19/08/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT | Tên quy trình nội bộ | Mã hiệu |
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG | ||
1. | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND thành phố làm chủ sở hữu. | QT-01/LĐTL |
2. | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | QT-02/LĐTL |
3. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | QT-03/LĐTL |
4. | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | QT-04/LĐTL |
5. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | QT-05/LĐTL |
2. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||
6. | Cấp Giấy phép thành lập Cơ sở hỗ trợ nạn nhân | QT-01/PCTNXH |
7. | Cấp lại Giấy phép thành lập Cơ sở hỗ trợ nạn nhân | QT-02/PCTNXH |
8. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | QT-03/PCTNXH |
9. | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | QT-04/PCTNXH |
10. | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | QT-05/PCTNXH |
11. | Nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là Cơ sở Cai nghiện ma túy) | QT-06/PCTNXH |
3. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||
12. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | QT-01/NCC |
13. | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | QT-02/NCC |
14. | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | QT-03/NCC |
15. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | QT-04/NCC |
16. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | QT-05/NCC |
17. | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | QT-06/NCC |
18. | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | QT-07/NCC |
19. | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | QT-08/NCC |
20. | Giám định vết thương còn sót | QT-09/NCC |
21. | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | QT-10/NCC |
22. | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | QT-11/NCC |
23. | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | QT-12/NCC |
24. | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | QT-13/NCC |
25. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | QT-14/NCC |
26. | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | QT-15/NCC |
27. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | QT-16/NCC |
28. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | QT-17/NCC |
29. | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | QT-18/NCC |
30. | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | QT-19/NCC |
31. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | QT-20/NCC |
32. | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | QT-21/NCC |
33. | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | QT-22/NCC |
34. | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | QT-23/NCC |
35. | Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | QT-24/NCC |
36. | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | QT-25/NCC |
37. | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | QT-26/NCC |
38. | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | QT-27/NCC |
39. | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | QT-28/NCC |
4. LĨNH VỰC VIỆC LÀM | ||
40. | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | QT-01/VLATLĐ |
41. | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | QT-02/VLATLĐ |
42. | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | QT-03/VLATLĐ |
43. | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | QT-04/VLATLĐ |
44. | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | QT-05/VLATLĐ |
45. | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | QT-06/VLATLĐ |
46. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | QT-07/VLATLĐ |
47. | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | QT-08/VLATLĐ |
48. | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | QT-09/VLATLĐ |
49. | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | QT-10/VLATLĐ |
50. | Đăng ký hợp đồng cá nhân | QT-11/VLATLĐ |
5. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | ||
51. | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | QT-12/VLATLĐ |
52. | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | QT-13/VLATLĐ |
53. | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. | QT-14/VLATLĐ |
54. | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | QT-15/VLATLĐ |
55. | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | QT-16/VLATLĐ |
56. | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | QT-17/VLATLĐ |
57. | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | QT-18/VLATLĐ |
6. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||
58. | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | QT-01/GDNN |
59. | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | QT-02/GDNN |
60. | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | QT-03/GDNN |
61. | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | QT-04/GDNN |
62. | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | QT-05/GDNN |
63. | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | QT-06/GDNN |
64. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | QT-07/GDNN |
65. | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) | QT-08/GDNN |
66. | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) | QT-09/GDNN |
67. | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | QT-10/GDNN |
68. | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | QT-11/GDNN |
69. | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | QT-12/GDNN |
70. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | QT-13/GDNN |
71. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | QT-14/GDNN |
72. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | QT-15/GDNN |
73. | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | QT-16/GDNN |
74. | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND thành phố; Sở | QT-17/GDNN |
75. | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc trực thuộc UBND thành phố, Sở. | QT-18/GDNN |
76. | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND thành phố; Sở | QT-19/GDNN |
7. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||
77. | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động TB&XH | QT-01/BTXH |
78. | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động TB&XH | QT-02/BTXH |
79. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động TB&XH | QT-03/BTXH |
80. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động TB&XH | QT-04/BTXH |
81. | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động TB&XH cấp | QT-05/BTXH |
82. | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | QT-06/BTXH |
83. | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | QT-07/BTXH |
84. | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | QT-08/BTXH |
85. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố | QT-09/BTXH |
86. | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố | QT-10/BTXH |
87. | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | QT-11/BTXH |
88. | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố | QT-12/BTXH |
89. | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố | QT-13/BTXH |
8. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM | ||
90. | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | QT-01/TE |
91. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | QT-02/TE |
9. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | ||
92. | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | QT-01/TCCB |
10. LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP | ||
93. | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | QT-01/BHTN |
94. | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | QT-02/BHTN |
95. | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | QT-03/BHTN |
96. | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | QT-04/BHTN |
97. | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | QT-05/BHTN |
98. | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | QT-06/BHTN |
99. | Giải quyết hỗ trợ học nghề | QT-07/BHTN |
100. | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | QT-08/BHTN |
101. | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | QT-09/BHTN |
PHỤ LỤC II
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH XÃ HỘI
1. Quy trình: Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND thành phố làm chủ sở hữu (QT-01/LĐTL)
1 | Mục đích | |||||
| Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức/công dân có đề nghị phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND thành phố làm chủ sở hữu đảm bảo thủ tục nhanh, chính xác tham mưu cho lãnh đạo ra quyết định phù hợp | |||||
2 | Phạm vi | |||||
| Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND thành phố làm chủ sở hữu Cán bộ, công chức thuộc phòng Lao động, tiền lương, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở Pháp lý | |||||
| - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
- | Báo cáo theo biểu mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
| |||
- | Báo cáo theo biểu mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
| |||
- | Báo cáo theo biểu mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
| |||
- | Báo cáo theo biểu mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 02 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Sở Lao động, thương binh và xã hội | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không quy định | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 3.2 về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công - nếu có) | Tổ chức, cá nhân có đề nghị thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 | ||
B2 | Cán bộ, công chức Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả Việc tiếp nhận hồ sơ và phản hồi tới tổ chức cá nhân theo các hình thức tương ứng quy định tại bước 1 | Cán bộ, công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ½ ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/ VPCP - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/ VPCP - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/ VPCP | ||
B3 | - Bàn giao hồ sơ về phòng Lao động, tiền lương hoặc tích chuyển trên hệ thống - Lãnh đạo phòng phân công thực hiện | - Bộ phận TN&TKQ chuyển trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày - Phòng Lao động, tiền lương | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05/TT01/2018/ VPCP | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Cán bộ, công chức được phân công thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, phòng Lao động, tiền lương trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận TN&TKQ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định cụ thể về thời gian. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng Lao động, tiền lương phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần - Đối với hồ sơ không đủ điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển về bộ phận TN&TKQ để thông báo cho công dân - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo Việc phản hồi tới tổ chức; cá nhân thông qua bộ phận TN&TKQ hoặc thông tin trực tiếp tới tổ chức, cá nhân bằng các hình thức tương ứng quy định tại bước 1 | - Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ phòng Lao động, tiền lương - Bộ phận TN&TKQ | 22 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05/TT01/2018/ VPCP - Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04/TT01/2018/ TT-VPCP - Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ | ||
B5 | Hoàn thiện hồ sơ, lập phiếu trình trình lãnh đạo phòng xem xét (tích chuyển trên hệ thống và in phiếu trình trình lãnh đạo phòng) | Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ | 03 ngày | Dự thảo phiếu trình kèm theo hồ sơ được thẩm định | ||
B6 | Lãnh đạo phòng xem xét phiếu trình và hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ ký phiếu trình trình lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội xem xét (tích chuyển trên hệ thống và ký phiếu trình) + Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại cán bộ, công chức thẩm định, nêu rõ lý do | Lãnh đạo phòng LĐTL | 01 ngày | Phiếu trình Hồ sơ đính kèm | ||
B7 | Lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội xem xét phiếu trình, hồ sơ Thực hiện ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội | 02 ngày | Phê duyệt kết quả | ||
B8 | Công chức phòng chuyên môn chuyển văn thư vào số văn bản, phát hành văn bản, bàn giao kết quả cho bộ phận một cửa đồng thời báo cáo chủ sở hữu xem xét quyết định. Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định | - Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở - Văn thư | ½ ngày | Hồ sơ trình, phiếu trình | ||
B11 | Trả kết quả cho công dân theo giấy hẹn và theo các hình thức tại bước 1 | Bộ phận TN&TKQ | Sau khi kết thúc hồ sơ công việc | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/ VPCP | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | |||||
- | Phiếu trình đề nghị | |||||
- | Biểu mẫu số 1, 2, 3, 4 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy trình: Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) (QT-02/LĐTL)
1 | Mục đích | |||||
| Xây dựng quy trình nhằm giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/công dân có đề nghị xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) đảm bảo thẩm tra rõ các điều kiện theo đúng quy định | |||||
2 | Phạm vi | |||||
| Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) Cán bộ, công chức thuộc phòng Lao động, tiền lương, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở Pháp lý | |||||
| - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. - Thông tư liên tịch số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005 hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng công ty nhà nước | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
- | Công văn đề nghị | x |
| |||
- | Bảng tính điểm theo các chỉ tiêu xếp hạng | x |
| |||
- | Biểu tổng hợp số lao động thực tế sử dụng bình quân, danh sách đơn vị thành viên, bản sao giấy đăng ký kinh doanh | x |
| |||
- | Giấy đăng ký kinh doanh |
| x | |||
- | Báo cáo tài chính hai năm trước liền kề và kế hoạch năm xếp hạng | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 03 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động, thương binh và Xã hội | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không quy định | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị và nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại mục 3.2 về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công - nếu có) | Tổ chức, cá nhân có đề nghị thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 | ||
B2 | Cán bộ, công chức Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả Việc tiếp nhận hồ sơ và phản hồi tới tổ chức cá nhân theo các hình thức tương ứng quy định tại bước 1 | Cán bộ, công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ½ ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/ VPCP - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03/TT01/2018/ VPCP - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 01/TT01/2018/ VPCP | ||
B3 | - Bàn giao hồ sơ về phòng Lao động, tiền lương hoặc tích chuyển trên hệ thống - Lãnh đạo phòng phân công thực hiện | - Bộ phận TN&TKQ chuyển trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyên vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày - Phòng Lao động, tiền lương | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05/TT01/2018/ VPCP | ||
B4 | Thẩm định hồ sơ: Cán bộ, công chức được phân công thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, phòng Lao động, tiền lương trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận TN&TKQ. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định cụ thể về thời gian. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng Lao động, tiền lương phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận TN&TKQ và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần - Đối với hồ sơ không đủ điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển về bộ phận TN&TKQ để thông báo cho công dân - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo Việc phản hồi tới tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận TN&TKQ hoặc thông tin trực tiếp tới tổ chức, cá nhân bằng các hình thức tương ứng quy định lại bước 1 | - Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ phòng Lao động, tiền lương - Bộ phận TN&TKQ | 22 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05/TT01/2018/ VPCP - Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - mẫu số 04/TT01/2018/ TT-VPCP - Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ | ||
B5 | Hoàn thiện hồ sơ, lập phiếu trình trình lãnh đạo phòng xem xét | Cán bộ, công chức thụ lý hồ sơ | 03 ngày | Dự thảo phiếu trình kèm theo hồ sơ được thẩm định | ||
B6 | Lãnh đạo phòng xem xét phiếu trình và hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ ký phiếu trình trình lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội xem xét + Nếu hồ sơ không hợp lệ chuyển lại cán bộ, công chức thẩm định, nêu rõ lý do | Lãnh đạo phòng LĐTL | 01 ngày | Phiếu trình Hồ sơ đính kèm | ||
B7 | Lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội xem xét phiếu trình, hồ sơ Thực hiện ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động, thương binh và Xã hội | 02 ngày | Phê duyệt kết quả | ||
B8 | Công chức phòng chuyên môn chuyển văn thư vào số văn bản, phát hành văn bản, bàn giao kết quả cho bộ phận một cửa đồng thời báo cáo chủ sở hữu xem xét quyết định. Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định. | - Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở - Văn thư | ½ ngày | Hồ sơ trình, phiếu trình | ||
B11 | Trả kết quả cho công dân theo giấy hẹn và theo các hình thức tại bước 1 | Bộ phận TN&TKQ | Sau khi kết thúc hồ sơ công việc | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/ VPCP | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | |||||
- | Phiếu trình đề nghị | |||||
| Biểu mẫu số 01, 03, 04 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005 hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng công ty nhà nước | |||||
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (QT 03/LĐTL)
1 | Mục đích | |||||
| Quy trình quy định trình tự tổ chức tiếp nhận nhu cầu thực hiện thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp đảm bảo công khai minh bạch thủ tục hành chính; kiểm soát chặt chẽ các bước thực hiện. | |||||
2 | Phạm vi | |||||
| Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Cán bộ, công chức thuộc Phòng Lao động, tiền lương Bảo hiểm xã hội. Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở Pháp lý | |||||
| - Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động. - Nghị định số 148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
- | Công văn đề nghị | x |
| |||
- | Biên bản góp ý của tổ chức đại diện tập thể lao động | x |
| |||
- | Nội quy lao động | X |
| |||
- | Các văn bản của doanh nghiệp liên quan đến kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động, thương binh và Xã hội | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Công dân truy cập qua Cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội dung và làm theo hướng dẫn Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống. Tích chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động, tiền lương Bảo hiểm xã hội phân công thẩm định Trường hợp công dân nộp hồ sơ trực tiếp, công chức tiếp nhận và thực hiện việc các bước công việc theo dịch vụ công mức 3, 4 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 Phản hồi về việc thông tin tiếp nhận hồ sơ | ||
B2 | Phân công cán bộ kiểm tra. - Phân công trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động | Lãnh đạo phòng | ½ ngày | Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến | ||
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa. - Nội dung kiểm tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì soạn thảo phiếu yêu cầu hoàn thiện hồ sơ và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung cấp cho công dân - Đối với hồ sơ không đủ điều kiện để tiếp tục giải quyết, phòng Chuyên môn lập văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Trình ký chuyển về bộ phận TN&TKQ để thông báo cho công dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước tiếp theo | Cán bộ được phân công | 03 ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/ VPCP - Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ | ||
B4 | Lập phiếu trình giải quyết hồ sơ công việc trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (tích chuyển trên hệ thống đồng thời in bản cứng trình Lãnh đạo Sở ký) | Lãnh đạo phòng | 02 ngày (lãnh đạo phòng xem xét trên hệ thống và ký phiếu trình trong ½ ngày) | Phiếu trình giải quyết TTHC | ||
B5 | Lãnh đạo Sở kiểm tra trên hệ thống và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | Kết quả giải quyết TTHC | ||
B6 | Công chức phòng chuyên môn tiếp nhận vào sổ văn bản, phát hành văn bản - Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc trả kết quả cho công dân thông qua hệ thống | Chuyên viên phòng Lao động, tiền lương bảo hiểm xã hội | ½ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/ VPCP | ||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo giấy hẹn (trực tuyến hoặc qua bưu điện) | Bộ phận TN&TKQ | Theo giấy hẹn | |||
4 | Biểu mẫu | |||||
- | Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | |||||
- | Phiếu trình đề nghị | |||||
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy trình: Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp (QT-04/LĐTL)
1 | Mục đích | |||||
| Quy trình quy định trình tự tổ chức tiếp nhận nhu cầu thực hiện thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp đảm bảo công khai minh bạch thủ tục hành chính; kiểm soát chặt chẽ các bước thực hiện | |||||
2 | Phạm vi | |||||
| Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp Cán bộ, công chức thuộc Phòng Lao động, tiền lương Bảo hiểm xã hội. Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở Pháp lý | |||||
| - Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động. - Nghị định số 148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Thỏa ước lao động tập thể | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động, thương binh và Xã hội. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Công dân truy cập qua Cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội dung và làm theo hướng dẫn Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống Tích chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động, tiền lương Bảo hiểm xã hội phân công thẩm định Trường hợp công dân nộp hồ sơ trực tiếp, công chức tiếp nhận và thực hiện việc các bước công việc theo dịch vụ công mức 3, 4 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 | ||
B2 | Phân công cán bộ kiểm tra. - Phân công trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động | Lãnh đạo phòng | 01 ngày | Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến | ||
B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa. - Nội dung kiểm tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì soạn thảo phiếu yêu cầu hoàn thiện hồ sơ và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp, trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung cấp cho công dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước tiếp theo - Trường hợp Thỏa ước lao động tập thể có nội dung trái pháp luật hoặc ký kết không đúng thẩm quyền thì tiến hành các bước tiếp theo | Cán bộ được phân công | 10 ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/ VPCP | ||
B4 | - Lập phiếu trình giải quyết hồ sơ công việc trình Lãnh đạo phòng (tích chuyển trên hệ thống đồng thời in bản cứng trình Lãnh đạo phòng ký) - Dự thảo văn bản gửi tòa án nhân dân (đối với trường hợp Thỏa ước lao động có nội dung trái pháp luật hoặc ký kết không đúng thẩm quyền) | Cán bộ phụ trách địa bàn | 01 ngày | Phiếu trình kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC | ||
B5 | Lãnh đạo phòng kiểm tra trên hệ thống và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC | ||
B6 | Công chức phòng chuyên môn tiếp nhận vào sổ văn bản, phát hành văn bản - Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc trả kết quả cho công dân thông qua hệ thống - Gửi văn bản đề nghị Tòa án nhân dân tuyên bố Thỏa ước lao động tập thể vô hiệu, đồng thời gửi cho hai bên ký kết thỏa ước lao động tập thể biết (đối với trường hợp thỏa ước lao động tập thể có nội dung trái pháp luật hoặc người ký không đúng thẩm quyền) | Chuyên viên phòng Lao động, tiền lương bảo hiểm xã hội | ½ ngày | Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06/TT01/2018/ VPCP | ||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo giấy hẹn (trực tuyến hoặc qua bưu điện) | Bộ phận TN&TKQ | Theo giấy hẹn | |||
4 | Biểu mẫu | |||||
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Quyết định 4396/QĐ-UBND giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 4396/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/08/2019 |
Hiệu lực: | 19/08/2019 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |