Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 443/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 05/03/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 05/03/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 443/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM An Giang, ngày 05 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH AN GIANG
--------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 45/TTr-SKHĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 và Quyết định số 2728/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 cùa Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | ||||
| Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | ||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); '- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; '- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); '- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; '- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần. | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 300.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
32 | Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
37 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
38 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
39 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
41 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 300.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
42 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
44 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
45 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
46 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
47 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
48 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
50 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
51 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
52 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
53 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
54 | Giải thể doanh nghiệp | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
55 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
56 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
58 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
59 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
60 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
| Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | ||||
1 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 3 | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); Thông tư 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
2 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); Thông tư 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
3 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 3 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); Thông tư 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
4 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Chưa quy định | Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc UBND tỉnh, thành phố, trung ương | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); - Thông tư 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh nghiệp; |
5 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Chưa quy định | Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc UBND tỉnh, thành phố, trung ương | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); - Thông tư 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh nghiệp; |
6 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | Chưa quy định | Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc UBND tỉnh, thành phố, trung ương | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); - Thông tư 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh nghiệp; |
7 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Chưa quy định | Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc UBND tỉnh, thành phố, trung ương | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); - Thông tư 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh nghiệp; |
8 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | 3 | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); Thông tư 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nhgie65p xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về một số điều của Luật doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính |
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | ||||
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ 193/2013/NĐ-CP - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 5 ngày | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200.000 đồng | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang |
III | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | ||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 35 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | - Luật Đầu tư; '- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; '- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 65 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 47 ngày đối với đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ; 26 ngày đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 15 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 40 ngày đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh; | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 10 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 47 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc không diện quyết định '- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc không diện quyết định chủ trương đầu tư. - Trong thời hạn 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 47 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
17 | Giãn tiến độ đầu tư | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Trong thời gian 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
26 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 05 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
27 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | - Thời hạn cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tương ứng với từng loại thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Không | |
28 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Thời hạn thành lập doanh nghiệp là 03 ngày làm việc, thời hạn thành lập tổ chức kinh tế khác theo quy định tương ứng. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
IV | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | ||||
| Mục 1. Lựa chọn nhà thầu | ||||
1 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | 30 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0.02% Tổng mức đầu tư | - Luật Đấu thầu; '- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP; '- Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT. |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | 30 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0.02% Tổng mức đầu tư | - Luật Đấu thầu; '- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP; |
| Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | ||||
1 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư | 30 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | - Luật Đầu tư công; '- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; '- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT |
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư | DA nhóm: A (40 ngày); B (30 ngày); quan trọng quốc gia của nhà đầu tư không quá 90 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC | |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
4 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
5 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | không | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | |
| Mục 3.Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | ||||
1 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 30 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0.02% giá dự thầu | - Luật đấu thầu; '- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | 30 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0.02% giá dự thầu | |
V | VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI | ||||
| Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | ||||
1 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; '- Thông tư số 07/2010/TT-BKHĐT |
2 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | không | |
3 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | không | |
4 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | không | |
| Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | ||||
1 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có văn bản gửi Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan lấy ý kiến lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án phù hợp. | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản. | không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Không quy định | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan chủ quản - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản | không | |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Không quy định | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan chủ quản - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản | không | |
4 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày; b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày; c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày; d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. 3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan chủ quản. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản | không | |
5 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | 1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày; b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày; c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày; d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. 3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ/Cơ quan chủ quản. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản | Không có | |
6 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án | 1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày; b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày; c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày; d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. 3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ/Cơ quan chủ quản. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản. | Không có | |
7 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan chủ quản. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản | không | |
8 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | Không có | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan chủ quản. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan chủ quản | không | |
9 | Xác nhận chuyên gia | Cơ quan chủ quản xác nhận chuyên gia theo đúng mẫu quy định trong vòng 15 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Cơ quan chủ quản của các chương trình, dự án ODA. | không | |
VI | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | ||||
1 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | không | Sở Kế hoạch và Đầu tư | không | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 210/2013/NĐ-CP |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Quyết định 443/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Số hiệu: | 443/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/03/2018 |
Hiệu lực: | 05/03/2018 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |