Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 444/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: | 15/04/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/04/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG -------- Số: 444/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Bộ Tư pháp; - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính; - Trung tâm Thông tin (để đưa tin); - Lưu: VT, PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thành Hưng |
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan, đơn vị thực hiện | Cơ quan, đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện | Sản phẩm dự kiến |
Lĩnh vực Bưu chính | |||||
1 | Cấp giấy phép bưu chính | Vụ Bưu chính | Vụ Pháp chế | Quý III | - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất. |
2 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | Vụ Bưu chính | Vụ Pháp chế | Quý III | |
3 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Vụ Bưu chính | Vụ Pháp chế | Quý III | |
Lĩnh vực Viễn thông và Internet | |||||
4 | Đăng ký hoạt động Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam | Trung tâm Internet Việt Nam | Vụ Pháp chế | Quý II | - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất. |
5 | Cấp phát sử dụng địa chỉ IP (V4, V6) | Trung tâm Internet Việt Nam | Vụ Pháp chế | Quý II | |
6 | Cấp phát sử dụng số hiệu mạng | Trung tâm Internet Việt Nam | Vụ Pháp chế | Quý II | |
7 | Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | Cục Viễn thông | Vụ Pháp chế | Quý II | |
8 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | Cục Viễn thông | Vụ Pháp chế | Quý II | |
9 | Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | Cục Viễn thông | Vụ Pháp chế | Quý II | |
10 | Báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông và Internet | Cục Viễn thông | Vụ Pháp chế | Quý III | |
11 | Báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông và Internet | Cục Viễn thông | Vụ Pháp chế | Quý III | |
Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện | |||||
12 | Cấp giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải | Vụ Tổ chức cán bộ | Vụ Pháp chế; Cục Tần số VTĐ. | Quý III | - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất. |
13 | Đổi giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải đối với thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu mang cờ Việt Nam | Vụ Tổ chức cán bộ | Vụ Pháp chế; Cục Tần số VTĐ. | Quý III | |
14 | Gia hạn, đổi, cấp lại giấy chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải. | Vụ Tổ chức cán bộ | Vụ Pháp chế; Cục Tần số VTĐ. | Quý III | |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | |||||
15 | Cấp giấy đăng ký cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến | Cục Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Vụ Pháp chế | Quý IV | - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất. |
16 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cục Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Vụ Pháp chế | Quý IV | |
17 | Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung, cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cục Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Vụ Pháp chế | Quý IV | |
18 | Xét duyệt nội dung, kịch bản của trò chơi trực tuyến | Cục Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Vụ Pháp chế | Quý IV | |
Lĩnh vực Báo chí | |||||
19 | Thuê chuyên gia, cộng tác viên nước ngoài | Cục Báo chí | Vụ Pháp chế | Quý III | - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất. |
20 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) - trung ương | Cục Báo chí | Vụ Pháp chế | Quý III | |
21 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) - địa phương | Cục Báo chí | Vụ Pháp chế | Quý III | |
22 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ quan báo chí Việt Nam ở nước ngoài | Cục Báo chí | Vụ Pháp chế | Quý III | |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, điện tử | |||||
23 | Công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài | Cục Tin học hóa | Vụ Pháp chế | Quý IV | - Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu: | 444/QĐ-BTTTT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/04/2014 |
Hiệu lực: | 15/04/2014 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!