Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4536/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thế Thảo |
Ngày ban hành: | 03/09/2014 | Hết hiệu lực: | 06/10/2016 |
Áp dụng: | 03/09/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI -------- Số: 4536/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp; - Thường trực: TU, HĐND TP; - Chủ tịch UBND TP; - Các PCT UBND TP; - Website Chính phủ; - VPUBTP: CVP, các PCVP, NC, NN, TH, HCTC; - Trung tâm Tin học Công báo TP; - Cổng giao tiếp Điện tử Hà Nội; - Lưu: VT, SNN&PTNT. | CHỦ TỊCH Nguyễn Thế Thảo |
STT | Tên thủ tục hành chính bị sửa đổi | Tên thủ tục hành chính đã sửa đổi | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật (Áp dụng với các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư do Sở Kế hoạch đầu tư cấp. Bao gồm: Cơ sở giết mổ, Cơ sở sơ chế, chế biến, bảo quản,...) | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm sản phẩm động vật (cấp Thành phố quản lý) | Thú y | Chi cục Thú y |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (Đơn vị có Giấy đăng ký kinh doanh do cấp Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp) | Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (cấp Thành phố quản lý) | Thủy sản | Chi cục thủy sản |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa | Bảo vệ thực vật | Chi cục Bảo vệ thực vật |
4 | Tiếp nhận Công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi | Tiếp nhận Công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi | Chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và PTNT |
5 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (Áp dụng cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc quận, huyện, thị xã cấp đăng ký kinh doanh). Ban hành kèm theo Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của UBND thành phố Hà Nội | Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản (cấp quận, huyện, thị xã quản lý) | Nông lâm sản, Thủy sản | Cấp quận, huyện, thị xã |
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm sản phẩm động vật với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp Thành phố quản lý) | Thú y | Chi cục Thú y |
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm rau, quả và chè tươi (cấp Thành phố quản lý). | Bảo vệ thực vật (BVTV) | Chi cục Bảo vệ thực vật |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm rau, quả và chè tươi (cấp Thành phố quản lý). | ||
4 | Tiếp nhận Công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật | ||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp Thành phố quản lý). | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (cấp Thành phố quản lý) | Nông lâm sản, Thủy sản | Chi cục Thú y, Chi cục BVTV, CC Quản lý chất lượng NLS thủy sản, CC Thủy sản |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp quận, huyện, thị xã quản lý) | Nông lâm sản, Thủy sản | Quận huyện, thị xã |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm (cấp quận, huyện, thị xã quản lý) | ||
9 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (cấp xã, phường, thị trấn quản lý). | Nông lâm sản, thủy sản | Ủy ban nhân dân xã, phường |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (xã, phường, thị trấn quản lý) | ||
11 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận ATTP (cấp xã, phường, thị trấn quản lý) |
STT | Tên thủ tục hành chính bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau quả chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh) - Số hồ sơ: T-HNO-186548-TT (Ban hành kèm theo quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 của UBND thành phố Hà Nội) | Nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Thay đổi, bổ sung, gia hạn quyết định Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh) Số hồ sơ: T-HNO-148491-TT (Ban hành kèm theo quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 của UBND thành phố Hà Nội) | ||
3 | Thủ tục tiếp công dân Số hồ sơ: T-HNO-149816-TT (Ban hành kèm theo quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 của UBND thành phố Hà Nội) | ||
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại Số hồ sơ: T-HNO-094339-TT (Ban hành kèm theo quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 của UBND thành phố Hà Nội) | ||
5 | Thủ tục đơn thư Số hồ sơ: T-HNO-149851-TT (Ban hành kèm theo quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 của UBND thành phố Hà Nội) | ||
6 | Thủ tục giải quyết tố cáo Số hồ sơ: T-HNO-094407-TT (Ban hành kèm theo quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 18/4/2012 của UBND thành phố Hà Nội) | ||
7 | Thẩm định, phê duyệt án đầu tư xây dựng công trình (được ủy quyền) - nhóm A Số hồ sơ: T-HNO-186559 -TT (Ban hành kèm theo quyết định số 4277/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND Thành phố) | Kế hoạch và đầu tư | |
8 | Thẩm định, phê duyệt án đầu tư xây dựng công trình (được ủy quyền) - nhóm B Số hồ sơ: T-HNO-186575-TT (Ban hành kèm theo quyết định số 4277/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND Thành phố) | ||
9 | Ý kiến tham gia thẩm định Thiết kế cơ sở (nhóm A) Số hồ sơ: T-HNO-149682-TT (Ban hành kèm theo quyết định số 4277/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND Thành phố) |
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Trang |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ | |||
1 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm sản phẩm động vật (cấp Thành phố quản lý) | Thú y | Chi cục Thú y | 7 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm sản phẩm động vật với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp Thành phố quản lý) | 14 | ||
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm rau, quả và chè tươi (cấp Thành phố quản lý). | BVTV | Chi cục BVTV | 21 |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm rau, quả và chè tươi (cấp Thành phố quản lý). | 27 | ||
5 | Tiếp nhận Công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật | 34 | ||
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa | 38 | ||
7 | Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (cấp Thành phố quản lý) | Thủy sản | Chi cục Thủy sản | 41 |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp Thành phố quản lý). | 48 | ||
9 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (cấp Thành phố quản lý) | Nông lâm sản, Thủy sản | Chi cục Thúy, Chi cục BVTV, Chi cục Quản lý chất lượng NLS thủy sản, Chi cục Thủy sản | 55 |
10 | Tiếp nhận Công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi | Chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và PTNT | 58 |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ | |||
11 | Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản (cấp quận, huyện, thị xã quản lý) | 62 | ||
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp quận, huyện, thị xã quản lý) | Nông lâm sản, Thủy sản | Quận huyện, thị xã | 68 |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm (cấp quận, huyện, thị xã quản lý) | 74 | ||
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | |||
14 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (cấp xã, phường, thị trấn quản lý). | Nông lâm sản, thủy sản | Ủy ban nhân dân xã, phường | 77 |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cấp xã, phường, thị trấn quản lý) | 83 | ||
16 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm (cấp xã, phường, thị trấn quản lý) | 89 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 4536/QĐ-UBND thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ và ban hành lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 4536/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 03/09/2014 |
Hiệu lực: | 03/09/2014 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Thế Thảo |
Ngày hết hiệu lực: | 06/10/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!