Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4600/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 04/09/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 04/09/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thương mại-Quảng cáo, Công nghiệp |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 4600/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
------------------------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 3957/TTr-SCT ngày 09 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 27 thủ tục hành chính lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- 44 thủ tục hành chính lĩnh vực kinh doanh khí bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính: Từ số 01 đến số 20, từ số 25 đến số 40 phần I-A lĩnh vực kinh doanh khí tại Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 và từ số 25 đến số 28 phần I-A, từ số 14 đến số 17 phần II-A lĩnh vực kinh doanh khí tại Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4600/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | ||||
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
27 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Tổng số: 27 thủ tục hành chính |
B. TTHC LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4600/QĐ-UBND ngày 04 tháng 09 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |||
1 | Số 01 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
2 | Số 02 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
3 | Số 03 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
4 | Số 04 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
5 | Số 05 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
6 | Số 06 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
7 | Số 07 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
8 | Số 08 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ- UBND ngày 07/9/2016 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
9 | Số 09 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
10 | Số 10 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
11 | Số 11 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
12 | Số 12 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
13 | Số 13 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ- UBND ngày 07/9/2016 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
14 | Số 14 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
15 | Số 15 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
16 | Số 16 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
17 | Số 17 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
18 | Số 18 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
19 | Số 19 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
20 | Số 20 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
21 | Số 25 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
22 | Số 26 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
23 | Số 27 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
24 | Số 28 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
25 | Số 29 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ- UBND ngày 07/9/2016 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
26 | Số 30 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
27 | Số 31 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
28 | Số 32 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
29 | Số 33 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ- UBND ngày 07/9/2016 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
30 | Số 34 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
31 | Số 35 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
32 | Số 36 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
33 | Số 37 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG) | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
34 | Số 38 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ- UBND ngày 07/9/2016 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
35 | Số 39 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
36 | Số 40 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
37 | Số 25 Mục I tại Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc doanh nghiệp | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
38 | Số 26 Mục I tại Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc doanh nghiệp | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
39 | Số 27 Mục I tại Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc doanh nghiệp | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
40 | Số 28 Mục I tại Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc doanh nghiệp | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | |||
1 | Số 14 Mục II tại Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc hộ kinh doanh và hợp tác xã | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
2 | Số 15 Mục II tại Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc hộ kinh doanh và hợp tác xã | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
3 | Số 16 Mục II tại Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc hộ kinh doanh và hợp tác xã | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
4 | Số 17 Mục II tại Quyết định số 1405/QĐ- UBND ngày 21/3/2018 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc hộ kinh doanh và hợp tác xã | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Tổng số: 44 thủ tục hành chính |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 4600/QĐ-UBND Hà Nội công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh khí
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 4600/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/09/2018 |
Hiệu lực: | 04/09/2018 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thương mại-Quảng cáo, Công nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |