Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4827/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày ban hành: | 11/11/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 11/11/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------- Số: 4827/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn
------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 6280/TTr-STP-VP ngày 28 tháng 10 năm 2019, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3073/TTr-SNN ngày 01 tháng 11 năm 2019, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 37724/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Công khai đầy đủ, kịp thời, chính xác các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại trụ sở nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
b) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật; không công khai quy trình nội bộ đã hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ): - TTUB: CT; các PCT; - VPUB: CPVP; - Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo; - Lưu: VT, KSTT/N | CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
------------
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ | |
I. Lĩnh vực hòa giải cơ sở | ||
1 | Bầu hòa giải viên | |
2 | Bầu tổ trưởng Tổ hòa giải | |
3 | Thôi làm hòa giải viên | |
4 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | |
5 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | |
II. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật | ||
6 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | |
7 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | |
III. Lĩnh vực người có công | ||
8 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | |
9 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | |
10 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | |
11 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp đã hưởng trợ cấp một lần) | |
12 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (Trường hợp chưa hưởng trợ cấp một lần) | |
13 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | |
14 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | |
15 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | |
16 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | |
17 | Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ | |
18 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp không có vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi) | |
19 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp không có vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, còn trong tuổi lao động (nữ dưới 55 tuổi, nam dưới 60 tuổi). | |
20 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | |
IV. Lĩnh vực phát triển nông thôn | ||
21 | Phê duyệt phương án hỗ trợ lãi vay thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận huyện | |
22 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
23 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
QUY TRÌNH 1
Bầu hòa giải viên
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Danh sách người được đề nghị công nhận là hòa giải viên (theo mẫu); | 01 | Bản chính |
2 | Biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết bầu hòa giải viên (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ
| Trưởng ban công tác Mặt trận | Giờ hành chính | Theo mục 1 | Trưởng ban công tác Mặt trận hoàn thành thành phần hồ sơ theo mục 1 và nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Kiểm tra hồ sơ
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo mục 1 BM 01 BM 02 BM 03
| + Trường hợp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ theo quy định thì cấp Biên nhận hồ sơ (BM01); + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ, công chức được phân công tiếp nhận hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định (BM 02). + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM 03). | ||
B2 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Theo mục 1 BM 01
| Chuyển hồ sơ cho Công chức thụ lý hồ sơ |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 1 ngày làm việc | Theo mục 1 BM 01
| Phân công công chức thụ lý hồ sơ rà soát, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết, trình ký hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Dự thảo quyết định công nhận hòa giải viên/Thông báo từ chối công nhận hòa giải viên | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): + Trường hợp hồ sơ không đủ thông tin quy định thì dự thảo thông báo từ chối công nhận hòa giải viên. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thông tin quy định thì dự thảo Quyết định công nhận hòa giải viên. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và ký nháy dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối; chuyển hồ sơ cho Văn thư trình Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn ký duyệt. |
B5 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn | 02 ngày làm việc | -Hồ sơ trình
| Xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định hoặc thông báo từ chối. |
B6 | Ban hành văn bản | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Quyết định hoặc thông báo từ chối đã được ký duyệt | Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển Quyết định đến Công chức tư pháp - hộ tịch để vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Trả kết quả theo giấy hẹn | Kết quả | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ từ Công chức tư pháp - hộ tịch. - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Danh sách người được đề nghị công nhận là hòa giải viên |
5 | BM 05 | Biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết bầu hòa giải viên |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
| BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
3 | BM 04 | Danh sách người được đề nghị công nhận là hòa giải viên |
4 | BM 05 | Biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết bầu hòa giải viên |
5 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013.
- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Ủy Ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Chính phủ hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 04
Xã, phường, thị trấn: …………………………. Tổ dân phố: …………………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…, ngày … tháng … năm…. |
DANH SÁCH
Đề nghị công nhận hòa giải viên
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
……………………………………………………………………………………
Căn cứ kết quả bầu hòa giải viên (có biên bản gửi kèm), Ban công tác Mặt trận tổ dân phố………………………………………..đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn…………………..xem xét, quyết định công nhận hòa giải viên đối với các ông (bà) có tên sau đây:
Stt | Họ và tên | Địa chỉ | Tỷ lệ % đại diện hộ gia đình trong tổ dân phố đồng ý |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
| TRƯỞNG BAN CÔNG TÁC MẶT TRẬN | ||||
BM 05
Xã, phường, thị trấn: …………………………. Tổ dân phố: …………………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
BIÊN BẢN
VỀ KẾT QUẢ BIỂU QUYẾT BẦU HÒA GIẢI VIÊN
TẠI CUỘC HỌP ĐẠI DIỆN CÁC HỘ GIA ĐÌNH
Hôm nay, vào……….giờ…………, ngày……..tháng………năm……
Tại:...........................................................................................................................
Tổ dân phố;……………………………………………… tổ chức cuộc họp đại diện các hộ gia đình bầu hòa giải viên bằng hình thức biểu quyết công khai.
Tổ bầu hòa giải viên gồm các thành viên sau đây:
Ông (Bà):........................................................................................... - Tổ Trưởng
Ông (Bà):....................................................................................... - Phó tổ trưởng
Ông (Bà):............................................................................................ - Thành viên
Ông (Bà):............................................................................................ - Thành viên
Ông (Bà):............................................................................................ - Thành viên
Ông (Bà):............................................................................................ - Thành viên
Ông (Bà):........................................................................................... - Thành viên
đã tiến hành xác định kết quả biểu quyết bầu hòa giải viên.
Tổng số đại diện hộ gia đình trong tổ dân phố:..............................................
Số lượng đại diện hộ gia đình tham dự cuộc họp: .................................................
Kết quả biểu quyết:
Stt | Họ và tên | Số người biểu quyết đồng ý | Tỷ lệ % đại diện hộ gia đình trong tổ dân phố đồng ý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc vào…….. giờ……… ngày……… tháng…….. năm………..
Biên bản này được đọc công khai tại cuộc họp.
ĐẠI DIỆN HỘ GIA ĐÌNH | TM. TỔ BẦU HÒA GIẢI VIÊN |
Xã, phường, thị trấn: ………………………… Tổ dân phố: ………………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
BIÊN BẢN
KIỂM PHIẾU BẦU HÒA GIẢI VIÊN
TẠI CUỘC HỌP ĐẠI DIỆN CÁC HỘ GIA ĐÌNH
Hôm nay, vào……….giờ……….., ngày……..tháng………năm……
Tại:...........................................................................................................................
Tổ dân phố;……………………………………………tổ chức cuộc họp đại diện các hộ gia đình bầu hòa giải viên bằng hình thức biểu quyết công khai.
Tổ bầu hòa giải viên gồm các thành viên sau đây:
Ông (Bà):.......................................................................................... - Tổ Trưởng
Ông (Bà):....................................................................................... - Phó tổ trưởng
Ông (Bà):............................................................................................ - Thành viên
Ông (Bà):............................................................................................ - Thành viên
Ông (Bà):............................................................................................ - Thành viên
Ông (Bà):............................................................................................ - Thành viên
Ông (Bà):............................................................................................ - Thành viên
đã tiến hành kiểm phiếu bầu hòa giải viên với sự có mặt chứng kiến của đại diện hộ gia đình không có thành viên trong danh sách bầu làm hòa giải viên là ông (bà):………………………, địa chỉ........................................................................
Tổng số đại diện hộ gia đình trong tổ dân phố: .............................................
Số lượng đại diện hộ gia đình tham dự cuộc họp: .................................................
Kết quả kiểm phiếu bầu hòa giải viên như sau:
- Tổng số phiếu phát ra:
- Tổng số phiếu thu về:
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
- Kết quả kiểm phiếu:
Stt | Họ và tên | Số lượng phiếu bầu | Tỷ lệ % đại diện hộ gia đình trong tổ dân phố đồng ý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc vào…….. giờ……… ngày……… tháng…….. năm………..
Biên bản này được đọc công khai tại cuộc họp.
ĐẠI DIỆN HỘ GIA ĐÌNH | TM. TỔ BẦU HÒA GIẢI VIÊN |
Xã, phường, thị trấn: …………………… Tổ dân phố: ……………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
BIÊN BẢN
KIỂM PHIẾU LẤY Ý KIẾN CÁC HỘ GIA ĐÌNH
VỀ VIỆC BẦU HÒA GIẢI VIÊN
Hôm nay, vào……….giờ……….., ngày……..tháng………năm……
Tại:...........................................................................................................................
Tổ bầu hòa giải viên gồm các thành viên sau đây:
Ông (Bà):............................................................................................ - Tổ Trưởng
Ông (Bà):....................................................................................... - Phó tổ trưởng
Ông (Bà):............................................................................................ - Thành viên
Ông (Bà):............................................................................................ - Thành viên
Ông (Bà):............................................................................................ - Thành viên
Ông (Bà):............................................................................................ - Thành viên
Ông (Bà):............................................................................................ - Thành viên
đã tiến hành kiểm phiếu lấy ý kiến các hộ gia đình về việc bầu hòa giải viên với sự có mặt chứng kiến của đại diện hộ gia đình không có thành viên trong danh sách bầu làm hòa giải viên là ông (bà):………………………, địa chỉ………….
.................................................................................................................................
Tổng số đại diện hộ gia đình trong tổ dân phố: ............................................
Kết quả kiểm phiếu bầu hòa giải viên như sau:
- Tổng số phiếu phát ra:
- Tổng số phiếu thu về:
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
- Kết quả kiểm phiếu:
Stt | Họ và tên | Số lượng phiếu bầu | Tỷ lệ % đại diện hộ gia đình trong tổ dân phố đồng ý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc vào…….. giờ……… ngày……… tháng…….. năm………..
Biên bản này được đọc công khai tại cuộc họp kiểm phiếu
ĐẠI DIỆN HỘ GIA ĐÌNH | TM. TỔ BẦU HÒA GIẢI VIÊN |
QUY TRÌNH 2
Bầu tổ trưởng tổ hòa giải
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
2 | Biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết việc bầu tổ trưởng tổ hòa giải (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ
| Trưởng ban công tác Mặt trận | Giờ hành chính | Theo mục 1 | Trưởng ban công tác Mặt trận hoàn thành thành phần hồ sơ theo mục 1 và nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Kiểm tra hồ sơ
| Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Theo mục 1 BM 01 BM 02 BM 03
| + Trường hợp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ theo quy định thì cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM 01); + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ, thì lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM 02). + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM 03). | ||
B2 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Theo mục 1 BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 1 ngày làm việc | Theo mục 1 BM 01 | Phân công công chức thụ lý hồ sơ rà soát, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết, trình ký hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 -Dự thảo quyết định công nhận/Thông báo từ chối. | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): + Trường hợp hồ sơ không đủ thông tin quy định thì dự thảo thông báo từ chối công nhận hòa giải viên. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thông tin quy định thì dự thảo Quyết định công nhận hòa giải viên. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và ký nháy Quyết định hoặc thông báo từ chối; chuyển hồ sơ cho Văn thư trình Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn ký duyệt. |
B5 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn. | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định hoặc thông báo từ chối. |
B6 | Ban hành văn bản | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Quyết định hoặc thông báo từ chối đã được ký duyệt | Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển Quyết định đến Công chức tư pháp - hộ tịch để vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả theo giấy hẹn | Kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ từ Công chức tư pháp - hộ tịch - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Giấy đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
5 | BM 05 | Biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết về việc bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Giấy đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
5 | BM 05 | Biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết về việc bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
6 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013.
- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Ủy Ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Chính phủ hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 04
Xã, phường, thị trấn: …………………………. Tổ dân phố: …………………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…, ngày … tháng … năm…. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
………………………………………………………………………………………
Căn cứ kết quả bầu tổ trưởng tổ hòa giải (có biên bản gửi kèm), Ban công tác Mặt trận tổ dân phố……………………………đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn……………..xem xét, quyết định công nhận tổ trưởng tổ hòa giải đối với ông (bà) có tên sau đây:
Stt | Họ và tên | Địa chỉ | Tỷ lệ % hòa giải viên của tổ hòa giải đồng ý |
|
|
|
|
| TRƯỞNG BAN CÔNG TÁC MẶT TRẬN |
BM 05
Xã, phường, thị trấn: …………………………. Tổ dân phố: ……………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
BIÊN BẢN
VỀ KẾT QUẢ BIỂU QUYẾT BẦU TỔ TRƯỞNG TỔ HÒA GIẢI
Hôm nay, vào………. giờ………, ngày….. tháng…….. năm……
Tại:...........................................................................................................................
Tổ hòa giải................................. tổ dân phố……………………………….
tổ chức cuộc họp bầu tổ trưởng tổ hòa giải bằng hình thức biểu quyết công khai.
Số lượng hòa giải viên của tổ hòa giải:..................................................................
Số lượng hòa giải viên tham dự cuộc họp:.............................................................
Kết quả biểu quyết bầu tổ trưởng tổ hòa giải như sau:............................................
Stt | Họ và tên | Số người biểu quyết đồng ý | Tỷ lệ % hòa giải viên của Tổ hòa giải đồng ý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc vào….. giờ….. ngày…. tháng….. năm…….
Biên bản này được đọc công khai tại cuộc họp.
| TRƯỞNG BAN CÔNG TÁC MẶT TRẬN |
Xã, phường, thị trấn: …………………………. Tổ dân phố: …………………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
BIÊN BẢN
KIỂM PHIẾU BẦU TỔ TRƯỞNG TỔ HÒA GIẢI
Hôm nay, vào……giờ……, ngày….tháng….năm………..
Tại:..........................................................................................................................
Tổ hòa giải …………………………..tổ dân phố........................................
tổ chức cuộc họp bầu tổ trưởng tổ hòa giải bằng hình thức bỏ phiếu kín.
Tổ kiểm phiếu bao gồm các ông (bà) có tên sau đây:
Ông (Bà):.......................................................................................... - Tổ Trưởng
Ông (Bà):.......................................................................................... - Thành viên
Ông (Bà):.......................................................................................... - Thành viên
Số lượng hòa giải viên của tổ hòa giải:..................................................................
Số lượng hòa giải viên tham dự cuộc họp:.............................................................
Kết quả kiểm phiếu bầu tổ trưởng tổ hòa giải như sau:
- Tổng số phiếu phát ra:
- Tổng số phiếu thu về:
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
- Kết quả kiểm phiếu:
Stt | Họ và tên | Số người biểu quyết đồng ý | Tỷ lệ % hòa giải viên của tổ hòa giải đồng ý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc vào….. giờ….. ngày...... tháng….. năm……
Biên bản này được đọc công khai tại cuộc họp.
TRƯỞNG BAN CÔNG TÁC MẶT TRẬN | TM. TỔ KIỂM PHIẾU |
QUY TRÌNH 3
Thôi làm hòa giải viên
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy đề nghị về việc thôi làm hòa giải viên (theo mẫu) hoặc Báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ
| Trưởng ban công tác Mặt trận phối hợp với tổ trưởng tổ dân phố làm văn bản đề nghị. | Giờ hành chính | Theo mục 1
| Trưởng ban công tác Mặt trận phối hợp với tổ trưởng tổ dân phố hoàn thành thành phần hồ sơ theo mục 1 và nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Kiểm tra hồ sơ
| Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Theo mục 1 BM 01 BM 02 BM 03
| + Trường hợp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ theo quy định thì cấp Biên nhận hồ sơ (BM 01); + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ, công chức được phân công tiếp nhận hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định (BM 02). + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM 03). | ||
B2 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Theo mục 1 BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Công chức thụ lý hồ sơ. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 1 ngày làm việc | Theo mục 1 BM 01 | Phân công công chức thụ lý hồ sơ rà soát, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết, trình ký hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo quyết định thôi làm hòa giải viên / Thông báo từ chối thôi làm hòa giải viên | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): + Trường hợp hồ sơ không đủ thông tin quy định thì dự thảo thông báo từ chối thôi làm hòa giải viên. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thông tin quy định thì dự thảo Quyết định thôi làm hòa giải viên. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và ký nháy dự thảo Quyết định hoặc thông báo từ chối; chuyển hồ sơ cho Văn thư trình Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn ký duyệt. |
B5 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn. | 02 ngày làm việc | -Hồ sơ trình - Dự thảo quyết định thôi làm hòa giải viên/ Thông báo từ chối thôi làm hòa giải viên | Xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định hoặc thông báo từ chối. |
B6 | Ban hành văn bản | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Quyết định hoặc thông báo từ chối đã được ký duyệt | Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển Quyết định đến Công chức tư pháp - hộ tịch để vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả theo giấy hẹn | Kết quả | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ từ Công chức tư pháp - hộ tịch. - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Giấy đề nghị về việc thôi làm hòa giải viên |
5 | BM 05 | Báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Giấy đề nghị về việc thôi làm hòa giải viên |
5 | BM 05 | Báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên |
6 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013.
- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Ủy Ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Chính phủ hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 04
Xã, phường, thị trấn: …………………………. Tổ dân phố: ………………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…, ngày … tháng … năm…. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Về việc thôi làm hòa giải viên
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
……………………………………………………………………………………
Căn cứ đề nghị của tổ trưởng tổ hòa giải:..............................................................
.................................................................................................................................
về việc thôi làm hòa giải viên, đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn………………………………………..xem xét, quyết định thôi làm hòa giải viên đối với ông (bà):................................................................
địa chỉ.....................................................................................................................
.................................................................................................................................
Lý do thôi làm hòa giải viên:..................................................................................
.................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG TỔ DÂN PHỐ | TRƯỞNG BAN CÔNG TÁC MẶT TRẬN |
BM 05
Xã, phường, thị trấn: …………………………. Tổ dân phố: ……………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
.…, ngày … tháng … năm…. |
BÁO CÁO
Về việc thôi làm hòa giải viên
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
……………………………………………………………………………………
Ngày……..tháng……năm…….., tổ trưởng tổ hòa giải:........................................
.................................................................................................................................
đề nghị thôi làm hòa giải viên đối với ông (bà): ...................................................
địa chỉ.....................................................................................................................
.................................................................................................................................
với lý do:..................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Ý kiến của Trưởng ban công tác Mặt trận:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Ý kiến của tổ trưởng tổ dân phố:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn...........................................
............................................................................................. .xem xét, quyết định.
TỔ TRƯỞNG TỔ DÂN PHỐ | TRƯỞNG BAN CÔNG TÁC MẶT TRẬN |
QUY TRÌNH 4
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy đề nghị thanh toán thù lao của hòa giải viên có ghi rõ họ, tên, địa chỉ của hòa giải viên; tên, địa chỉ tổ hòa giải; số tiền đề nghị thanh toán; nội dung thanh toán (có danh sách các vụ, việc trong trường hợp đề nghị thanh toán thù lao cho nhiều vụ, việc); chữ ký của hòa giải viên; chữ ký xác nhận của tổ trưởng tổ hòa giải. | 01 | Bản chính |
2 | Xuất trình Sổ theo dõi hoạt động hòa giải ở cơ sở để đối chiếu khi cần thiết. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ
| Tổ trưởng tổ hòa giải. | Giờ hành chính | Theo mục 1 | Tổ trưởng tổ hòa giải hoàn thành thành phần hồ sơ theo mục 1 và nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Kiểm tra hồ sơ
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo mục 1 BM 01 BM 02 BM 03
| +Trường hợp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ theo quy định thì cấp Biên nhận hồ sơ (BM 01); +Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ, thì lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM 02). + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM 03). | ||
B2 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Theo mục 1 BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Công chức thụ lý hồ sơ |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Bộ phận chuyên môn được phân công | 01 ngày làm việc | Theo mục 1 BM 01 | Phân công công chức thụ lý hồ sơ rà soát, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết, trình ký hồ sơ | Bộ phận chuyên môn được phân công | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
- Dự thảo quyết định hoặc văn bản từ chối thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Bộ phận chuyên môn được phân công tổng hợp, soạn tờ trình, dự thảo quyết định và trả thù lao cho hòa giải viên thông qua tổ hòa giải hoặc văn bản từ chối không thanh toán cho hòa giải viên.
|
B5 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn. | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ trình
| Xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định hoặc văn bản từ chối. |
B6 | Ban hành văn bản | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ trình | Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành văn bản. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả theo giấy hẹn | Kết quả | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận chuyên môn được phân công. - Trả kết quả cho Tổ hòa giải - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
| BM 03 | Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
3 | // | Giấy đề nghị thanh toán thù lao của hòa giải viên |
4 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013.
- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Ủy Ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Chính phủ hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 2 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hòa giải cơ sở.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH 5
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến
sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy đề nghị hỗ trợ của hòa giải viên hoặc gia đình hòa giải viên trong trường hợp hòa giải viên bị thiệt hại về tính mạng có xác nhận của tổ trưởng tổ hòa giải hoặc Trưởng ban công tác Mặt trận trong trường hợp hòa giải viên bị thiệt hại là tổ trưởng tổ hòa giải. Giấy đề nghị hỗ trợ phải ghi rõ họ tên, địa chỉ của người yêu cầu hỗ trợ; lý do yêu cầu hỗ trợ. | 01 | Bản chính |
2 | Biên bản xác nhận tình trạng của hòa giải viên bị tai nạn có xác nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi xảy ra tai nạn hoặc cơ quan công an nơi xảy ra tai nạn. | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực trong trường hợp gửi qua đường bưu điện; bản photo và bản chính để đối chiếu trong trường hợp nộp trực tiếp |
3 | Giấy ra viện, hóa đơn thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh. | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực trong trường hợp gửi qua đường bưu điện; bản photo và bản chính để đối chiếu trong trường hợp nộp trực tiếp |
4 | Văn bản, giấy tờ hợp lệ về thu nhập thực tế theo tiền lương, tiền công hằng tháng của người bị tai nạn có xác nhận của tổ chức hoặc cá nhân sử dụng lao động để cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút, bao gồm: Hợp đồng lao động, quyết định nâng lương của tổ chức hoặc cá nhân sử dụng lao động hoặc bản kê có thu nhập thực tế của hòa giải viên bị tai nạn và các giấy tờ chứng minh thu nhập thực tế hợp pháp khác (nếu có). | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực trong trường hợp gửi qua đường bưu điện; bản photo và bản chính để đối chiếu trong trường hợp nộp trực tiếp |
5 | Giấy chứng tử (trong trường hợp hòa giải viên bị thiệt hại về tính mạng). | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực trong trường hợp gửi qua đường bưu điện; bản photo và bản chính để đối chiếu trong trường hợp nộp trực tiếp |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn xem xét, đề nghị Ủy ban nhân dân quận, huyện giải quyết hồ sơ; - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đề nghị của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, Ủy ban nhân dân quận, huyện xem xét, quyết định hỗ trợ; - 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định của Ủy ban nhân dân quận, huyện, Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn chi tiền hỗ trợ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Hòa giải viên/gia đình hòa giải viên bị thiệt hại về tính mạng gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hòa giải | Giờ hành chính | Theo mục 1 | Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở, hòa giải viên hoặc gia đình hòa giải viên bị thiệt hại về tính mạng hoàn thành thành phần hồ sơ theo mục 1 và nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Kiểm tra hồ sơ
| Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Theo mục 1 BM 01 BM 02 BM 03
| + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM 01); + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, thì lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM 02). + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM 03). | ||
B2 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ, phân công thụ lý | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc | Theo mục 1 BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Công chức thụ lý |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết, trình ký hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Dự thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân quận, huyện hỗ trợ | Công chức tư pháp - hộ tịch tổng hợp, soạn tờ trình và dự thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân quận, huyện hỗ trợ ; chuyển hồ sơ cho Văn thư trình Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn ký duyệt. |
B4 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn. | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân quận, huyện hỗ trợ | Xem xét hồ sơ, ký duyệt. |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
| Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển đến Ủy ban nhân dân quận, huyện. |
B6 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Văn thư Ủy ban nhân dân quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân quận, huyện hỗ trợ | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
B7 | Phân công thụ lý hồ sơ | Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Phòng Tư pháp phân công phân công công chức thụ lý hồ sơ |
B8 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo quyết định hỗ trợ hoặc văn bản từ chối hỗ trợ | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết: + Dự thảo văn bản từ chối và nêu rõ lí do. + Hoặc dự thảo Quyết định hỗ trợ. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, trình lãnh đạo Phòng Tư pháp xem xét. |
B9
| Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng chuyên môn, Văn phòng HĐND-UBND quận, huyện | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình | - Xem xét hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy văn bản trình Chủ tịch UBND quận, huyện ký duyệt. - Chuyên viên phụ trách chuyển hồ sơ cho Văn phòng HĐND-UBND quận, huyện; trình hồ sơ cho Chủ tịch UBND quận, huyện. |
B10 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND quận, huyện | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, ký Quyết định hoặc văn bản từ chối. |
B11 | Ban hành văn bản | Văn phòng HĐND-UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Kết quả đã được duyệt | Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển kết quả giải quyết đến Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |
B12 | Tiếp nhận hồ sơ của Ủy ban nhân dân quận, huyện | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 03 ngày làm việc | Kết quả đã được duyệt | - Tiếp nhận kết quả, vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có). - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |
B13 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013.
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 6
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đề nghị của công chức Tư pháp - Hộ tịch | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch chủ trì, phối hợp với Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng ấp, tổ dân phố, khu phố và cộng đồng dân cư khác và người đứng đầu các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn cấp xã | Giờ hành chính | Theo mục 1 | Căn cứ Danh sách tự nguyện đăng ký tham gia làm tuyên truyền viên pháp luật từ địa bàn cơ sở gửi trực tiếp đến Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn |
Kiểm tra hồ sơ và tiếp nhận:
| Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Theo mục 1 BM 01 BM 02 BM 03
| + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cấp Biên nhận hồ sơ (BM 01); + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, thì lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM 02) + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM 03) | ||
B2 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Theo mục 1 BM 01 | Chuyển hồ sơ cho Công chức thụ lý hồ sơ |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc | Theo mục 1 BM 01 | Phân công công chức thụ lý hồ sơ rà soát, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết, trình ký hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Dự thảo quyết định công nhận danh sách tuyên truyền viên pháp luật. | Công chức tư pháp - hộ tịch tổng hợp, soạn tờ trình và dự thảo Quyết định chuyển hồ sơ trình Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn ký duyệt. |
B5 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn. | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định. |
B6 | Ban hành văn bản | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Quyết định đã được ký duyệt | Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành Quyết định và chuyển đến Công chức tư pháp - hộ tịch để vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả theo giấy hẹn | Kết quả | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ từ Công chức tư pháp - hộ tịch - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM03 | Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 7
Cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Danh sách đề nghị thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đề nghị của công chức Tư pháp - Hộ tịch | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ
| Cơ quan, đơn vị, cá nhân. | Giờ hành chính | Theo mục 1 | Thành phần hồ sơ theo mục 1. |
Kiểm tra hồ sơ
| Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo mục 1 BM 01 BM 02 BM 03
| + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cấp Biên nhận hồ sơ (BM 01); + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, thì lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM 02). + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ bằng văn bản (BM 03) | ||
B2 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc |
Theo mục 1 BM 01 BM 02 BM 03
| Chuyển hồ sơ cho Công chức thụ lý hồ sơ |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 0,5 ngày làm việc | Theo mục 1 BM 01
| Phân công công chức thụ lý hồ sơ rà soát, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết, trình ký hồ sơ | Công chức tư pháp - hộ tịch | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01. - Dự thảo quyết định cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật | Công chức tư pháp - hộ tịch tổng hợp, soạn tờ trình và dự thảo Quyết định; chuyển hồ sơ, trình Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn ký duyệt. |
B5 | Ký duyệt | Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn. | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ trình | Xem xét hồ sơ, ký duyệt Quyết định |
B6 | Ban hành văn bản | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Quyết định đã được ký duyệt | Cho số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, ban hành Quyết định và chuyển đến Công chức tư pháp - hộ tịch để vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả theo giấy hẹn | Kết quả | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ từ Công chức tư pháp - hộ tịch - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 8
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Bản khai của đại diện thân nhân (kèm biên bản ủy quyền) hoặc người tổ chức mai táng (Theo Mẫu TT1). | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng tử | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – UBND phường, xã, thị trấn
| Hai mươi lăm (25) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. | BM 01 BM 02 BM 03
| Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn. | 2,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; Xác nhận bản khai, trình lãnh đạo UBND xem xét |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình
| Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn ký xác nhận bản khai hồ sơ |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan Chuyển hồ sơ đến phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn | Chuyên viên Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội quận, huyện | 07 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Phiếu báo giảm và tổng hợp danh sách/văn bản trả lời
| - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: + Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì lập phiếu báo giảm và tổng hợp danh sách trình lãnh đạo phòng xem xét + Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo phường xem xét (kết thúc hồ sơ) |
B7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội quận, huyện | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Phiếu báo giảm và tổng hợp danh sách | Xem xét hồ sơ, ký phiếu báo giảm và tổng hợp danh sách để chuyển Sở Lao động -Thương binh và Xã hội thành phố hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Lao động -Thương binh và Xã | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện cho số, đóng dấu các hồ sơ liên quan. Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển kết quả đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: chuyển công văn trả lời về UBND phường, xã, thị trấn (kết thúc hồ sơ) |
B9 | Tiếp nhận, Thẩm tra hồ sơ từ UBND quận, huyện; đề xuất kết quả giải quyết TTHC
| Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Phiếu báo giảm và tổng hợp danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời hồ sơ
| Kiểm tra thành phần hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận hồ sơ. Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo bằng văn bản để Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định. |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Sở |
B11 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời
| Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo Sở ký vào văn bản liên quan; |
B12 | Ban hành văn bản | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt
| Tiếp nhận kết quả vào sổ, cho số, đóng dầu, thực hiện sao lưu (nếu có).
|
B13 | Trả kết quả cho quận, huyện | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Theo giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho UBND quận, huyện Thống kê, theo dõi |
B14 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Kết quả | Nhận kết quả từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn |
B15 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Biên bản ủy quyền | |
BM 05 | Bản khai cá nhân | |
BM 06 | Quyết định trợ cấp và giải quyết mai táng phí |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Biên bản ủy quyền | |
BM 05 | Bản khai cá nhân | |
BM 06 | Quyết định trợ cấp và giải quyết mai táng phí | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2012).
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2013).
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân (có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2013).
- Thông tư số 101/2018/TT –BTC ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động-Thương binh và Xã hội quản lý.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu UQ ban hành theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN ỦY QUYỀN
Hôm nay, ngày ...... tháng ...... năm ......, tại …………………………………………………..
Chúng tôi gồm có:
1. Bên ủy quyền: Gồm các ông (bà) có tên sau đây:
TT | Họ và tên | Nơi cư trú | CMND/Hộ chiếu | Mối quan hệ với người có công | ||
Số | Ngày cấp | Nơi cấp | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2. Bên được ủy quyền:
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………
Sinh ngày ......... tháng ......... năm ……………….. Nam/Nữ: ………………………………...
Trú quán: ……………………………………………………………………………………….
CMND/Hộ chiếu số: …………….. Ngày cấp: …………….. Nơi cấp: ………………
3. Nội dung ủy quyền (*):
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Xác nhận của UBND xã (phường)….. | Bên ủy quyền | Bên được ủy quyền |
Ghi chú:
(*) Ghi rõ nội dung ủy quyền, ví dụ: ủy quyền thờ cúng liệt sĩ, ủy quyền nhận trợ cấp một lần đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945...
Trường hợp ủy quyền nhận trợ cấp hàng tháng thì phải ghi rõ thời hạn ủy quyền từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ... nhưng không quá thời hạn quy định tại Điều 42 của Thông tư này.
Mẫu TT1 ban hành theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KHAI
Hưởng chế độ ưu đãi khi người có công từ trần
1. Họ và tên người có công từ trần: …………………………………………………………
Sinh ngày ...... tháng ...... năm ……… Nam/Nữ: ……………………………………………..
Nguyên quán: ………………………………………………………………………………….
Trú quán: ………………………………………………………………………………………
Thuộc đối tượng hưởng trợ cấp ưu đãi (1): ……………………………………………………
Số sổ trợ cấp (nếu có): ……………. Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động: …………………….
Từ trần ngày ...... tháng ...... năm ......
Theo giấy chứng tử số... ngày ... tháng ... năm ... của Ủy ban nhân dân xã (phường)...
Trợ cấp đã nhận đến hết tháng …… năm ……Mức trợ cấp: ………………………………….
2. Họ và tên người nhận mai táng phí: ……………………………………………………..
Sinh ngày ...... tháng ...... năm ……… Nam/Nữ: ………………………………………………
Nguyên quán: …………………………………………………………………………………..
Trú quán: ………………………………………………………………………………………
Quan hệ với người có công với cách mạng từ trần: ……………………………………………
3. Họ và tên người nhận trợ cấp một lần: …………………………………………………..
Sinh ngày ...... tháng ...... năm ……… Nam/Nữ: ………………………………………………
Nguyên quán: ………………………………………………………………………………….
Trú quán: ……………………………………………………………………………………….
Quan hệ với người có công với cách mạng từ trần: ……………………………………………
4. Thân nhân người có công
a) Danh sách thân nhân (2)
TT | Họ và tên | Năm sinh | Trú quán | Quan hệ với người có công | Nghề nghiệp | Hoàn cảnh hiện tại (3) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
b) Phần khai chi tiết về con người có công từ đủ 18 tuổi trở lên đang tiếp tục đi học tại cơ sở đào tạo hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.
TT | Họ và tên | Năm sinh | Thời điểm bị khuyết tật (4) | Thời điểm kết thúc bậc học phổ thông | Cơ sở giáo dục đang theo học | |
Tên cơ sở | Thời gian bắt đầu đi học | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ……… TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú: Người có công trước khi từ trần thuộc đối tượng hưởng trợ cấp một lần (người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng huân, huy chương, người có công giúp đỡ cách mạng được tặng huy chương) thì thân nhân chỉ khai mục 1 và mục 2.
(1) Ghi rõ đối tượng: thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sĩ, người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc...
(2) Lập danh sách thân nhân đủ điều kiện hưởng trợ cấp tuất.
(3) Ghi rõ sống cô đơn, không nơi nương tựa hoặc con mồ côi cả cha mẹ.
(4) Ghi rõ thời điểm bị khuyết tật: dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên (trường hợp không có con bị khuyết tật thì bỏ cột này).
Mẫu TT2 ban hành theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ- | …., ngày … tháng … năm ..... |
Số hồ sơ: ……./……
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trợ cấp đối với thân nhân của người có công với cách mạng từ trần
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số .../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Người có công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Trợ cấp mai táng phí đối với ông (bà): ……………………………………………………..
Sinh ngày ......... tháng ......... năm …………Nam/Nữ: ………………………………………..
Nguyên quán: …………………………………………………………………………………..
Trú quán: ……………………………………………………………………………………….
Quan hệ với người có công với cách mạng từ trần: ……………………………………………
Mức trợ cấp: …………………………………………………………………………………
(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………….)
2. Trợ cấp một lần đối với ông (bà): …………………………………………………………..
Sinh ngày …… tháng ...... năm ……………… Nam/Nữ: ……………………………………
Nguyên quán: ………………………………………………………………………………….
Trú quán: ……………………………………………………………………………………….
Quan hệ với người có công với cách mạng từ trần: ……………………………………………
Mức trợ cấp …………………………………………………………………………………….
(Bằng chữ …………………………………………………………………………………….)
3. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho những thân nhân có tên dưới đây kể từ ngày ... tháng ... năm ... như sau:
TT | Họ tên | Năm sinh | Mối quan hệ với NCC | Mức trợ cấp | Thời điểm hưởng | ||
Tiền tuất | Tuất nuôi dưỡng | Tổng cộng | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp được truy lĩnh (nếu có) …………...(*) ……………. đồng
(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………….)
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Người có công, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ………………………… và ông (bà) …………………… chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC
Họ và tên |
Ghi chú: (*) Ghi rõ thời gian, mức trợ cấp theo quy định tại từng thời điểm.
QUY TRÌNH 9
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Bản khai của thân nhân người có công với cách mạng từ trần (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng tử | 01 | Bản sao |
03 | Các giấy tờ của thân nhân theo yêu cầu: |
|
|
3.1 | Giấy khai sinh đối với con dưới 18 tuổi. | 01 | Bản sao |
3.2 | Giấy xác nhận của cơ sở giáo dục nơi đang theo học đối với con từ đủ 18 tuổi trở lên đang theo học. | 01 | Bản chính |
3.3 | Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc giấy xác nhận của cơ sở giáo dục trung học phổ thông về thời điểm kết thúc học đối với con từ đủ 18 tuổi trở lên đang theo học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoặc giáo dục đại học. | 01 | Bản sao |
3.4 | Giấy xác nhận mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật đối với con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng từ nhỏ. | 01 | Bản chính
|
3.5 | Giấy xác nhận mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật và giấy xác nhận thu nhập (Mẫu TN) của Ủy ban nhân dân không có thu nhập hàng tháng hoặc thu nhập hàng tháng thấp hơn 0.6 lần mức chuẩn đối với con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng sau khi đủ 18 tuổi | 01 | Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. | Hai mươi lăm (25) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. | BM 01 BM 02 BM 03
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn. | 2,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): Xác nhận bản khai, trình lãnh đạo UBND xem xét |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình
| Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn ký xác nhận hồ sơ. |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan Chuyển hồ sơ đến phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
B6 | Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn | Chuyên viên Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội quận, huyện | 07 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách
| - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: + Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì lập danh sách những trường hợp đủ điều kiện hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng trình lãnh đạo phòng xem xét + Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét (kết thúc hồ sơ) |
B7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội quận, huyện | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/công văn trả lời nêu rõ lý do
| Xem xét hồ sơ, ký xác nhận danh sách để chuyển Sở Lao động -Thương binh và Xã hội thành phố hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Lao động -Thương binh và Xã | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện cho số, đóng dấu các hồ sơ liên quan. Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: chuyển kết quả về UBND phường |
B9 | Tiếp nhận, kiểm tra, Thẩm tra hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC
| Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời hồ sơ
| Kiểm tra thành phần hồ sơ; xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo bằng văn bản để Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định. |
B11 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời | - Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Sở |
B12 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời
| Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo Sở ký vào văn bản liên quan; |
B13 | Ban hành văn bản | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | BM 06 | Tiếp nhận kết quả vào sổ, cho số, đóng dầu, thực hiện sao lưu (nếu có).
|
B14 | Trả kết quả cho quận, huyện | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Theo giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho UBND quận, huyện Thống kê, theo dõi
|
B15 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Kết quả | Nhận kết quả từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn |
B16 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Bản khai của thân nhân người có công với cách mạng từ trần | |
BM 07 | Quyết định trợ cấp đối với thân nhân của người có công với cách mạng từ trần |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
// | Thành phần hồ sơ theo phụ lục I | |
BM 08 | Quyết định trợ cấp đối với thân nhân của người có công với cách mạng từ trần | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2012).
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2013).
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân (có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2013).
- Thông tư số 101/2018/TT –BTC ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động-Thương binh và Xã hội quản lý.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu TT1 ban hành theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KHAI
Hưởng chế độ ưu đãi khi người có công từ trần
1. Họ và tên người có công từ trần: ………………………………………………………….
Sinh ngày ...... tháng ...... năm ……… Nam/Nữ: ………………………………………………
Nguyên quán: ………………………………………………………………………………….
Trú quán: ………………………………………………………………………………………
Thuộc đối tượng hưởng trợ cấp ưu đãi (1): ……………………………………………………
Số sổ trợ cấp (nếu có): ……………. Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động: ……………………..
Từ trần ngày ...... tháng ...... năm ......
Theo giấy chứng tử số... ngày ... tháng ... năm ... của Ủy ban nhân dân xã (phường)...
Trợ cấp đã nhận đến hết tháng …… năm ……Mức trợ cấp: …………………………………
2. Họ và tên người nhận mai táng phí: ……………………………………………………...
Sinh ngày ...... tháng ...... năm ……… Nam/Nữ: ………………………………………………
Nguyên quán: …………………………………………………………………………………..
Trú quán: ………………………………………………………………………………………
Quan hệ với người có công với cách mạng từ trần: …………………………………………..
3. Họ và tên người nhận trợ cấp một lần: ………………………………………………….
Sinh ngày ...... tháng ...... năm ……… Nam/Nữ: ………………………………………………
Nguyên quán: ………………………………………………………………………………….
Trú quán: ………………………………………………………………………………………
Quan hệ với người có công với cách mạng từ trần: …………………………………………..
4. Thân nhân người có công
a) Danh sách thân nhân (2)
TT | Họ và tên | Năm sinh | Trú quán | Quan hệ với người có công | Nghề nghiệp | Hoàn cảnh hiện tại (3) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
b) Phần khai chi tiết về con người có công từ đủ 18 tuổi trở lên đang tiếp tục đi học tại cơ sở đào tạo hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.
TT | Họ và tên | Năm sinh | Thời điểm bị khuyết tật (4) | Thời điểm kết thúc bậc học phổ thông | Cơ sở giáo dục đang theo học | |
Tên cơ sở | Thời gian bắt đầu đi học | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ……… TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú: Người có công trước khi từ trần thuộc đối tượng hưởng trợ cấp một lần (người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng huân, huy chương, người có công giúp đỡ cách mạng được tặng huy chương) thì thân nhân chỉ khai mục 1 và mục 2.
(1) Ghi rõ đối tượng: thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sĩ, người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc...
(2) Lập danh sách thân nhân đủ điều kiện hưởng trợ cấp tuất.
(3) Ghi rõ sống cô đơn, không nơi nương tựa hoặc con mồ côi cả cha mẹ.
(4) Ghi rõ thời điểm bị khuyết tật: dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên (trường hợp không có con bị khuyết tật thì bỏ cột này).
Mẫu TT2 ban hành theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ- | …., ngày … tháng … năm ..... |
Số hồ sơ: ……./……
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trợ cấp đối với thân nhân của người có công với cách mạng từ trần
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số .../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Người có công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Trợ cấp mai táng phí đối với ông (bà): ……………………………………………………..
Sinh ngày ......... tháng ......... năm …………Nam/Nữ: ………………………………………
Nguyên quán: …………………………………………………………………………………..
Trú quán: ……………………………………………………………………………………….
Quan hệ với người có công với cách mạng từ trần: …………………………………………..
Mức trợ cấp: ……………………………………………………………………………………
(Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………..)
2. Trợ cấp một lần đối với ông (bà): …………………………………………………………..
Sinh ngày …… tháng ...... năm ……………… Nam/Nữ: …………………………………….
Nguyên quán: …………………………………………………………………………………..
Trú quán: ………………………………………………………………………………………
Quan hệ với người có công với cách mạng từ trần: …………………………………………
Mức trợ cấp …………………………………………………………………………………….
(Bằng chữ ……………………………………………………………………………………...)
3. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho những thân nhân có tên dưới đây kể từ ngày ... tháng ... năm ... như sau:
TT | Họ tên | Năm sinh | Mối quan hệ với NCC | Mức trợ cấp | Thời điểm hưởng | ||
Tiền tuất | Tuất nuôi dưỡng | Tổng cộng | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp được truy lĩnh (nếu có) …………...(*) ……………. đồng
(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………….)
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Người có công, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ………………………… và ông (bà) …………………… chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC
Họ và tên |
Ghi chú: (*) Ghi rõ thời gian, mức trợ cấp theo quy định tại từng thời điểm.
Mẫu TN ban hành theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
UBND XÃ, PHƯỜNG ….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../BC……. | …., ngày … tháng … năm ..... |
GIẤY XÁC NHẬN THU NHẬP
Năm ...
UBND xã, phường …………………………… xác nhận:
Ông (bà) ……………………………………………………………………………………….
Sinh ngày ...... tháng ....... năm ……… Nam/Nữ: …………………………………………….
Nguyên quán: ………………………………………………………………………………….
Trú quán: ……………………………………………………………………………………….
Nghề nghiệp hiện tại: …………………………………………………………………………..
Có mức thu nhập bình quân hàng tháng là: ……………………………… đồng/tháng
(bằng chữ: ………………………………………………………………………... đồng/tháng)
Chi tiết thu nhập như sau:
TT | Tên nghề, công việc | Thu nhập bình quân hàng tháng (đồng/tháng) |
1 |
|
|
2 |
|
|
… |
|
|
| Tổng cộng |
|
| Quyền hạn, chức vụ người ký |
QUY TRÌNH 10
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân,
Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Bản khai cá nhân (Theo Mẫu AH) | 01 | Bản chính |
02 | Trường hợp anh hùng đã chết mà chưa được hưởng chế độ thì đại diện thân nhân hoặc người thờ cúng lập Bản khai (Theo Mẫu AH2) kèm Biên bản ủy quyền (Theo Mẫu UQ). | 01 | Bản chính |
03 | Quyết định phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu Anh hùng hoặc Bằng Anh hùng. | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường, xã, thị trấn. | Hai mươi (20) làm việc ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính
| Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn.
| BM 01 BM 02 BM 03
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn | 2,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Xác nhận bản khai, trình lãnh đạo UBND xem xét |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Lãnh đạo xem xét và ký xác nhận hồ sơ. |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan Chuyển hồ sơ đến phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
B6
| Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 03 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ Dự thảo danh sách/văn bản trả lời | Thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình lãnh đạo - Hồ sơ đạt yêu cầu: lập danh sách trình lãnh đạo, - Hồ sơ không đạt yêu cầu có văn bản trả lời nêu rõ lý do |
B7 | Phê duyệt
| Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ Dự thảo danh sách/văn bản trả lời | Xem xét hồ sơ, ký danh sách để chuyển Sở Lao động -Thương binh và Xã hội thành phố hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Lao động -Thương binh và Xã | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện cho số, đóng dấu các hồ sơ liên quan. Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Chuyển Công văn về UBND phường, xã, thị trấn |
B9 | Tiếp nhận, kiểm tra, Thẩm tra hồ sơ từ UBND quận, huyện; đề xuất kết quả giải quyết TTHC
| Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời Hồ sơ
| Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo bằng văn bản để Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định. |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời | - Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Sở |
B11 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời
| Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo Sở ký vào văn bản liên quan; |
B12 | Ban hành văn bản | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt
| Tiếp nhận kết quả vào sổ, cho số, đóng dầu, thực hiện sao lưu (nếu có) |
B13 | Trả kết quả cho quận, huyện | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Theo giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho UBND quận, huyện Thống kê, theo dõi |
B14 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Kết quả | Nhận kết quả từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn |
B15 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn.
| Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Bản khai cá nhân | |
BM 05 | Bản sao Quyết định phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu Anh hùng hoặc bản sao bằng Anh hùng | |
BM 07 | Biên bản ủy quyền | |
BM 08 | Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc Quyết định trợ cấp một lần |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
| Thành phần hồ sơ theo phụ lục I | |
BM 08 | Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc Quyết định trợ cấp một lần | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2005).
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2013).
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013).
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 15/9/2014).
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu AH1ban hành theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Dùng cho Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân hoặc Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………..
Sinh ngày......... tháng ...... năm …………Nam/Nữ: ………………………………………….
Nguyên quán: ………………………………………………………………………………….
Trú quán: ………………………………………………………………………………………
Cơ quan, đơn vị công tác: ……………………………………………………………………..
Đã được phong tặng danh hiệu Anh hùng ……………………………………………………..
Theo Quyết định số ………. ……… ngày ...... tháng ...... năm ...... của Chủ tịch nước./.
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của UBND xã, phường …… ……………………….. TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu AH2 ban hành theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Dùng cho thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân hoặc Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
1. Phần khai về người có công:
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………
Sinh ngày ...... tháng ...... năm ………. Nam/Nữ: ……………………………………………..
Nguyên quán: ………………………………………………………………………………….
Đã chết ngày ... tháng ... năm ...
Được truy tặng danh hiệu Anh hùng …………………………………………………………..
Theo Quyết định số …………………… ngày ... tháng .... năm ...... của Chủ tịch nước.
2. Phần khai cá nhân:
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………
Sinh ngày ...... tháng ...... năm …………Nam/Nữ: …………………………………………….
Nguyên quán: …………………………………………………………………………………..
Trú quán: ……………………………………………………………………………………….
Mối quan hệ với người có công: …………………………………………………………… ./.
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của UBND xã, phường ….……… Ông (bà) …………………………………… thường trú tại ……………………………… TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu AH3 ban hành theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ- | …., ngày … tháng … năm ..... |
Số hồ sơ: ……./…….
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số ……./NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
Căn cứ Quyết định số ....ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch nước về việc phong tặng danh hiệu Anh hùng …………………;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Người có công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Trợ cấp hàng tháng kể từ ngày ... tháng ... năm ..... đối với ông (bà): …………………..
Sinh ngày ...... tháng ...... năm …………. Nam/Nữ: …………………………………….
Nguyên quán: ……………………………………………………………………………
Trú quán: …………………………………………………………………………………
Mức: …………………………………………………………………….. đồng/tháng.
(Bằng chữ: ………………………………………………………………………………)
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Người có công, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ………………và ông (bà) ………………. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
Mẫu AH4 ban hành theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ- | …., ngày … tháng … năm ..... |
Số hồ sơ: ……./…….
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số ..…../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
Căn cứ Quyết định số .... ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch nước về việc truy tặng danh hiệu Anh hùng ………………..;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Người có công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trợ cấp một lần đối với ông (bà): ……………………………………………….
Trợ cấp hàng tháng kể từ ngày ... tháng ... năm ..... đối với ông (bà): …………………..
Sinh ngày ...... tháng ...... năm …………. Nam/Nữ: …………………………………….
Nguyên quán: …………………………………………………………………………….
Trú quán: …………………………………………………………………………………
Là ……………của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân/Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến: …………………………đã từ trần ngày ... tháng... năm ...
Số tiền: ……………………………………………… đồng.
(Bằng chữ: ………………………………………………………..)
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Người có công, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ……………… và ông (bà) ……………….. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
Mẫu UQ ban hành theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN ỦY QUYỀN
Hôm nay, ngày ...... tháng ...... năm ......, tại …………………………………………………..
Chúng tôi gồm có:
1. Bên ủy quyền: Gồm các ông (bà) có tên sau đây:
TT | Họ và tên | Nơi cư trú | CMND/Hộ chiếu | Mối quan hệ với người có công | ||
Số | Ngày cấp | Nơi cấp | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2. Bên được ủy quyền:
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………
Sinh ngày ......... tháng ......... năm ……………….. Nam/Nữ: …………………………………
Trú quán: ………………………………………………………………………………………
CMND/Hộ chiếu số: …………….. Ngày cấp: …………….. Nơi cấp: ………………
3. Nội dung ủy quyền (*):
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Xác nhận của UBND xã (phường)….. | Bên ủy quyền | Bên được ủy quyền |
Ghi chú:
(*) Ghi rõ nội dung ủy quyền, ví dụ: ủy quyền thờ cúng liệt sĩ, ủy quyền nhận trợ cấp một lần đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945...
Trường hợp ủy quyền nhận trợ cấp hàng tháng thì phải ghi rõ thời hạn ủy quyền từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ... nhưng không quá thời hạn quy định tại Điều 42 của Thông tư này.
QUY TRÌNH 11
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến
bị địch bắt tù, đày (trường hợp đã hưởng trợ cấp một lần)
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Bản khai cá nhân (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Hồ sơ hoặc quyết định trợ cấp một lần. | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường, xã, thị trấn. | Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính
| Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn.
| BM 01 BM 02 BM 03
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn | 2,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách
| Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Xác nhận bản khai, lập danh sách trình lãnh đạo UBND xem xét |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách Hồ sơ | Lãnh đạo xem xét và ký xác nhận hồ sơ. |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan Chuyển hồ sơ đến phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
B6
| Tiếp nhận, kiềm tra, thẩm định hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 06 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời | Thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình lãnh đạo - Hồ sơ đạt yêu cầu: lập danh sách trình lãnh đạo, - Hồ sơ không đạt yêu cầu: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét (kết thúc hồ sơ) |
B7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời | Xem xét hồ sơ, ký danh sách để chuyển Sở Lao động -Thương binh và Xã hội thành phố hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Lao động -Thương binh và Xã | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện cho số, đóng dấu các hồ sơ liên quan. Nếu hồ sơ trả công văn chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn (kết thúc hồ sơ) Hồ sơ hợp lệ: Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
B9 | Tiếp nhận, kiểm tra, Thẩm tra hồ sơ từ UBND quận, huyện; đề xuất kết quả giải quyết TTHC
| Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời Văn bản đề nghị bổ sung hoặc trả hồ sơ theo quy định | Kiểm tra thành phần hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận hồ sơ; Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo bằng văn bản để Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định. |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Sở |
B11 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời
| Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo Sở ký vào văn bản liên quan; |
B12 | Ban hành văn bản | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt
| Tiếp nhận kết quả vào sổ, cho số, đóng dầu, thực hiện sao lưu (nếu có). |
B13 | Trả kết quả cho quận, huyện | Chuyên viên phòng Người có công – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Theo giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho UBND quận, huyện Thống kê, theo dõi |
B14 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 01 ngày làm việc | Kết quả | Nhận kết quả từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn |
B15 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn. | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Bản khai cá nhân | |
BM 07 | Quyết định về việc trợ cấp hàng tháng |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
| Thành phần hồ sơ theo phụ lục I | |
BM 07 | Quyết định về việc trợ cấp hàng tháng | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2005).
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2013).
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013).
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 15/9/2014).
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu TĐ1 ban hành theo Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Dùng cho người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày đã hưởng trợ cấp một lần
1. Phần khai về bản thân:
Họ và tên: ……………………………………….
Sinh ngày ... tháng ... năm …………… Nam/Nữ: ………..
Nguyên quán: .....................................................................................................
Trú quán: ...........................................................................................................
2. Trợ cấp đã hưởng (*)
Đã hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày theo Quyết định số ……../……………. ngày ... tháng ... năm ... của ………………, mức trợ cấp: …………………..
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ………… Ông (bà) …….hiện cư trú tại ……… M. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú:
(*) Sở LĐTBXH kiểm tra và bổ sung thông tin về trợ cấp đã hưởng trước khi ra quyết định trợ cấp hàng tháng.
Mẫu TĐ4 ban hành theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../….. | …., ngày … tháng … năm ..... |
Số hồ sơ: …….…….
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số .../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Người có công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trợ cấp hàng tháng kể từ ngày ... tháng ... năm ... đối với:
Ông (bà) ………………………………………………………..
Sinh ngày ... tháng ... năm ………………………… Nam/Nữ: ...............
Nguyên quán:
Trú quán: ................................................................................................................................
Mức trợ cấp ………………………………………………………………………. đồng.
(Bằng chữ:……………………………………………………………..)
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Người có công, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ……………….. và ông (bà) …………………………… chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
QUY TRÌNH 12
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp chưa hưởng trợ cấp một lần)
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Bản khai cá nhân. Trường hợp người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày thì đại diện thân nhân lập bản khai | 01 | Bản chính |
02 | Một trong các giấy tờ: Lý lịch cán bộ, lý lịch Đảng viên (lập từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 trở về trước); hồ sơ hưởng chế độ Bảo hiểm xã hội có xác định nơi bị tù, thời gian bị tù | 01 | Bản sao |
03 | Một trong các giấy tờ: lý lịch quân nhân, lý lịch công an nhân dân (lập từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 trở về trước); hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích tham gia kháng chiến; hồ sơ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội; | 01 | Bản sao |
04 | Giấy tờ, tài liệu khác có giá trị pháp lý lập từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 trở về trước; | 01 | Bản sao |
05 | Xác nhận của cơ quan chức năng thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an về thời gian tù và nơi bị tù. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường, xã, thị trấn. | Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính
| Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn.
| BM 01 BM 02 BM 03
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn. | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn | 2,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách
| Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Xác nhận bản khai, lập danh sách trình lãnh đạo UBND xem xét |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách Hồ sơ | Lãnh đạo xem xét và ký xác nhận hồ sơ. |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan Chuyển hồ sơ đến phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
B6
| Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 06 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời
| Thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình lãnh đạo - Hồ sơ đạt yêu cầu: lập danh sách trình lãnh đạo, - Hồ sơ không đạt yêu cầu: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét (kết thúc hồ sơ) |
B7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời | Xem xét hồ sơ, ký danh sách để chuyển Sở Lao động -Thương binh và Xã hội thành phố hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Lao động -Thương binh và Xã | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện cho số, đóng dấu các hồ sơ liên quan. Hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn |
B9 | Tiếp nhận, Thẩm tra hồ sơ từ UBND quận, huyện; đề xuất kết quả giải quyết TTHC
| Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 11 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời Hồ sơ
| Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo bằng văn bản để Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định. |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Sở |
B11 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Tờ trình Dự thảo Quyết định/ văn bản trả lời
| Lãnh đạo Sở kiểm tra - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo Sở ký vào văn bản liên quan; |
B12 | Ban hành văn bản | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt
| Tiếp nhận kết quả vào sổ, cho số, đóng dầu, thực hiện sao lưu (nếu có). |
B13 | Trả kết quả cho quận, huyện | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Theo giấy hẹn | Kết quả
| Trả kết quả cho UBND quận, huyện Thống kê, theo dõi |
B14 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 01 ngày làm việc | Kết quả | Nhận kết quả từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn |
B15 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn.
| Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Bản khai cá nhân | |
BM 07 | Quyết định về việc trợ cấp hàng tháng | |
BM 08 | Quyết định về việc trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
| Thành phần hồ sơ theo phụ lục I | |
BM 07 | Quyết định về việc trợ cấp hàng tháng | |
BM 08 | Quyết định về việc trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2005).
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2013).
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013).
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 15/9/2014).
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu TĐ2 Theo Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động-Thương binh và xã hội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Dùng cho người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
1. Phần khai về bản thân
Họ và tên: …………………………
Sinh ngày ... tháng ... năm …………………….. Nam/Nữ: ………………
Nguyên quán: ........................................................................................................
Trú quán: ...............................................................................................................
2. Quá trình tham gia hoạt động cách mạng
Thời gian | Đơn vị | Cấp bậc, chức vụ | Địa bàn hoạt động |
Từ tháng ... năm.... |
|
|
|
… |
|
|
|
3. Quá trình bị địch bắt tù, đày
| Thời gian bị tù, đày | Nơi bị tù, đày | Đơn vị hoạt động trước khi bị tù, đày |
Lần 1 | Từ tháng ... năm ….. |
|
|
Lần 2 | … |
|
|
… |
|
|
|
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ………… Ông (bà) ……………….hiện cư trú tại …………………… TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu TĐ3 Theo Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động-Thương binh và xã hội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Dùng cho thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
1. Phần khai về người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
Họ và tên: …………………………………………….
Sinh ngày ... tháng ... năm ………… Nam/Nữ: ………
Nguyên quán: ........................................................................................................
Trú quán: ...............................................................................................................
Quá trình tham gia hoạt động cách mạng
Thời gian | Đơn vị | Cấp bậc, chức vụ | Địa bàn hoạt động |
Từ tháng .... năm …. |
|
|
|
…. |
|
|
|
Quá trình bị địch bắt tù, đày
| Thời gian bị tù, đày | Nơi bị tù, đày | Đơn vị hoạt động trước khi bị tù, đày |
Lần 1 | Từ tháng ... năm đến tháng ... năm . |
|
|
Lần 2 | .... |
|
|
2. Phần khai của thân nhân
Họ và tên: ……………………………………………
Sinh ngày ... tháng ... năm ………………….. Nam/Nữ: ………..
Nguyên quán: ..........................................................................................................
Trú quán: ...............................................................................................................
Là ….(*)….. người hoạt động cách mạng bị địch bắt tù, đày:
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ………… Ông (bà) …………………….hiện cư trú tại …………………………… TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú: (*) Ghi rõ mối quan hệ với người bị bắt tù, đày: cha, mẹ, vợ (chồng) hoặc con (ghi rõ con đẻ, con nuôi hoặc con ngoài giá thú).
Mẫu TĐ4 theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../….. | …., ngày … tháng … năm ..... |
Số hồ sơ: …….…….
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số .../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Người có công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trợ cấp hàng tháng kể từ ngày ... tháng ... năm ... đối với:
Ông (bà) ………………………………………………………..
Sinh ngày ... tháng ... năm ………………………… Nam/Nữ: ...............
Nguyên quán:
Trú quán: ................................................................................................................................
Mức trợ cấp ………………………………………………………………………. đồng.
(Bằng chữ:……………………………………… ……………………..)
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Người có công, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ……………….. và ông (bà) …………………………… chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
Mẫu TĐ5 ban hành theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../….. | …., ngày … tháng … năm ..... |
Số hồ sơ: …….……
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số .../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Người có công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Trợ cấp một lần đối với:
Ông (bà) ………………………………………….
Sinh ngày ... tháng ... năm ……… Nam/Nữ: …………….
Nguyên quán: ..........................................................................................................................
Trú quán: ................................................................................................................................
Là …..(*)………… của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày:
Họ và tên người bị địch bắt tù, đày: ..............................................................................
Nguyên quán: ......................................................................................................
Đã chết ngày ... tháng ... năm ...
2. Mức trợ cấp …………………………………………………………………đồng.
(Bằng chữ: ……………………………………………………………………………..)
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Người có công, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ……………………. và ông (bà) …………………………. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
Ghi chú: (*) Ghi rõ mối quan hệ với người bị bắt tù, đày: cha, mẹ, vợ (chồng) hoặc con (ghi rõ con đẻ, con nuôi hoặc con ngoài giá thú).
QUY TRÌNH 13
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc,
bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ
| Số lượng | Ghi chú |
01 | Bản khai cá nhân (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Một trong các giấy tờ: Huân chương Kháng chiến, Huy chương Kháng chiến, Huân chương Chiến thắng, Huy chương Chiến thắng, giấy chứng nhận về khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến và thời gian hoạt động kháng chiến thực tế của cơ quan Thi đua - Khen thưởng cấp huyện | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường, xã, thị trấn. | Hai mươi lăm (25) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. | BM 01 BM 02 BM 03
| Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn. | 2,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; Xác nhận bản khai, lập danh sách trình lãnh đạo UBND xem xét |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách Hồ sơ trình | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn ký xác nhận hồ sơ. |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan Chuyển hồ sơ đến phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn | Chuyên viên Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội quận, huyện | 07 ngày làm việc | BM 01 Theo mục I Danh sách/ văn bản trả lời
| Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: + Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì lập danh sách trình lãnh đạo + Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét |
B7 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động -Thương binh và Xã hội quận , huyện | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời
| Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt hồ sơ |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Lao động -Thương binh và Xã | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện cho số, đóng dấu các hồ sơ liên quan. Nếu hồ sơ trả công văn chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn (kết thúc hồ sơ) Hồ sơ hợp lệ: Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
B9 | Tiếp nhận, Thẩm tra hồ sơ từ UBND quận, huyện; đề xuất kết quả giải quyết TTHC
| Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời Hồ sơ
| Kiểm tra thành phần hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận hồ sơ. Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo bằng văn bản để Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định. |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Sở |
B11 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời
| Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo Sở ký vào văn bản liên quan; |
B12 | Ban hành văn bản | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Tiếp nhận kết quả vào sổ, cho số, đóng dầu, thực hiện sao lưu (nếu có). |
B13 | Trả kết quả cho quận, huyện | Chuyên viên phòng Người có công – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Theo giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho UBND quận, huyện Thống kê, theo dõi
|
B14 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện | 01 ngày làm việc | Kết quả | Nhận kết quả từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn |
B15 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Theo Giấy hẹn
| Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Bản khai cá nhân | |
BM 05 | Quyết định về việc trợ cấp một lần (Mẫu KC2) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
| BM 05 | Quyết định về việc trợ cấp một lần |
// | Thành phần hồ sơ theo phụ lục I | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2012).
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2013).
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân (có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2013).
- Thông tư số 101/2018/TT –BTC ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động-Thương binh và Xã hội quản lý.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu KC1 Theo Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động-Thương binh và xã hội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Dùng cho người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………
Sinh ngày ………. tháng ……… năm ………… Nam/Nữ: …………………………………
Nguyên quán: ………………………………………………………………………………….
Trú quán: ……………………………………………………………………………………….
Tham gia hoạt động kháng chiến từ ngày … tháng...năm … đến ngày … tháng … năm …
Số năm thực tế tham gia kháng chiến: ……….. tháng ………………..năm.
Đã được khen thưởng (*): ……………………………………………………………………..
Theo Quyết định số ………………… ngày ... tháng ... năm ... của …………………………..
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường …………. Ông (bà) ………………….hiện cư trú tại …………………… TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú: (*) Ghi rõ hình thức khen thưởng: Huân chương Chiến thắng hạng...; Huy chương Chiến thắng hạng …..; Huân chương Kháng chiến chống Pháp hạng...
Mẫu KC2 ban hành theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ .. THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||
Số: …../QĐ- | …., ngày … tháng … năm ..... |
| |
Số hồ sơ: …….……
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số .../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Người có công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trợ cấp một lần đối với ông (bà) ………….
Sinh ngày ... tháng ... năm ……. Nam/Nữ: ……………..
Nguyên quán: ..............................................................................................
Trú quán: ................................................................................................
Đã được khen thưởng …………(*)…………… theo Quyết định số ……… ngày ... tháng... năm ... của …………
Mức trợ cấp: ………………………. đồng
(Bằng chữ …………………………………………………………….)
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Người có công, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ……………………… và ông (bà) ……………. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
Ghi chú: (*) Ghi rõ hình thức khen thưởng: Huân chương Chiến thắng hạng...; Huy chương Chiến thắng hạng …; Huân chương Kháng chiến chống Pháp hạng ...
QUY TRÌNH 14
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Bản khai theo mẫu (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận Kỷ niệm chương "Tổ quốc ghi công", Bằng "Có công với nước", huân chương Kháng chiến, Huy chương kháng chiến, Quyết định khen thưởng. Trường hợp người có công giúp đỡ cách mạng có tên trong hồ sơ khen thưởng nhưng không có tên trong Bằng “Có công với nước”, Huân chương, Huy chương Kháng chiến của gia đình thì kèm theo giấy xác nhận của cơ quan Thi đua - Khen thưởng cấp huyện. Trường hợp Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” hoặc Huân chương, Huy chương Kháng chiến khen tặng cho gia đình, ghi tên nhiều người thì mỗi người lập một bộ hồ sơ riêng. | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND phường, xã, thị trấn. | Hai mươi lăm (25) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. | BM 01 BM 02 BM 03
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn. | 2,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách
| Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; Xác nhận bản khai, lập danh sách trình lãnh đạo UBND xem xét |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 Danh sách Hồ sơ trình
| Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn ký xác nhận hồ sơ. |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan Chuyển hồ sơ đến phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn
| Chuyên viên Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội quận, huyện | 6,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: + Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định thì lập phiếu báo giảm và tổng hợp danh sách + Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét
|
B7 | Phê duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động -Thương binh và Xã hội quận , huyện
| 1,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời
| Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt hồ sơ |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Lao động -Thương binh và Xã | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện cho số, đóng dấu các hồ sơ liên quan. Nếu hồ sơ trả công văn chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn (kết thúc hồ sơ) Hồ sơ hợp lệ: Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
B9 | Tiếp nhận, Thẩm tra hồ sơ từ UBND quận, huyện; đề xuất kết quả giải quyết TTHC
| Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 06 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời Hồ sơ
| Kiểm tra thành phần hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận hồ sơ. Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo bằng văn bản để Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định. |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời | - Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Sở |
B11 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời
| Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo Sở ký vào văn bản liên quan; |
B12 | Ban hành văn bản | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Tiếp nhận kết quả vào sổ, cho số, đóng dầu, thực hiện sao lưu (nếu có). |
B13 | Trả kết quả cho quận, huyện | Chuyên viên phòng Người có công – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Theo giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho UBND quận, huyện Thống kê, theo dõi
|
B14 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận, huyện | 01 ngày làm việc | Kết quả | Nhận kết quả từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn |
B15 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Bản khai cá nhân | |
BM 05 | Quyết định về việc trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng | |
BM 06 | Quyết định về việc trợ cấp một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 06 | Quyết định về việc trợ cấp một lần | |
// | Thành phần hồ sơ theo phụ lục I | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2012).
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2013).
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân (có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2013).
- Thông tư số 101/2018/TT –BTC ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động-Thương binh và Xã hội quản lý.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu CC1ban hành theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Dành cho người có công giúp đỡ cách mạng
Họ và tên: ......................................................................................................................................
Sinh ngày ... tháng ………… năm ……………….. Nam/Nữ: ...............................................................
Nguyên quán: .................................................................................................................................
Trú quán: ........................................................................................................................................
Đã được Nhà nước tặng (*): ............................................................................................................
Theo Quyết định số ………… ngày ... tháng ... năm ... của ...............................................................
Hoàn cảnh hiện tại (Nếu sống cô đơn không nơi nương tựa thì ghi rõ):.
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ………… TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú: (*) Ghi rõ hình thức đã được khen thưởng: Huân chương, Huy chương....
Mẫu CC2 ban hành theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||
Số: …../QĐ- | …., ngày … tháng … năm ..... |
| |
Số hồ sơ: …….……
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số .../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Người có công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trợ cấp hàng tháng kể từ ngày ... tháng ... năm ... đối với:
Ông (bà): ………………………………. Năm sinh: …… Nam/Nữ: .............
Là người có công giúp đỡ cách mạng.
Nguyên quán: ...............................................................................................................................
Trú quán: .....................................................................................................................................
Đã được Nhà nước tặng: ………………………..(*)...........................................................................
Theo Quyết định số: …………………………ngày ... tháng ... năm ...của …….
Mức trợ cấp:............................................................................................................... đồng/tháng.
(Bằng chữ: .................................................................................................................................. )
Trợ cấp nuôi dưỡng (nếu có): .......................................................................................................
(Bằng chữ: ................................................................................................................................. )
Cộng = ............................................................................................................................... đồng.
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Người có công, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ……………. và ông (bà) …........... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
Ghi chú:(*) Ghi rõ hình thức đã được khen thưởng: Huân chương, Huy chương,...
Mẫu CC3 ban hành theoThông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ- | …., ngày … tháng … năm ..... |
Số hồ sơ: ……./……
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trợ cấp một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số .../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Người có công,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Trợ cấp một lần đối với:
Ông (bà): .......................................................................................................................................
Sinh ngày …… tháng …… năm…………….. Nam/Nữ: .......................................................................
Nguyên quán: .................................................................................................................................
Trú quán:.........................................................................................................................................
Đã được Nhà nước tặng Huy chương Kháng chiến theo Quyết định số ………………. ngày ... tháng ... năm ... của ......................................................................................................................................................
Mức trợ cấp: .......................................................................................................................... đồng
(Bằng chữ ..................................................................................................................................... )
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Người có công, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội …………………… và ông (bà) ……………………………. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
QUY TRÌNH 15
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị có xác nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Biên bản ủy quyền (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường, xã, thị trấn. | Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn. | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn. | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn) |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn | 2,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách
| Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Lập danh sách trình lãnh đạo UBND xem xét |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách | Lãnh đạo xem xét và ký xác nhận hồ sơ. |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan Chuyển hồ sơ đến phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
B6
| Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 06 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời
| Thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình lãnh đạo - Hồ sơ đạt yêu cầu: lập danh sách trình lãnh đạo, - Hồ sơ không đạt yêu cầu: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét (kết thúc hồ sơ) |
B7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 02 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời
| Xem xét hồ sơ, ký danh sách để chuyển Sở Lao động -Thương binh và Xã hội thành phố hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Lao động -Thương binh và Xã | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện cho số, đóng dấu các hồ sơ liên quan. Nếu hồ sơ trả công văn chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn (kết thúc hồ sơ) Hồ sơ hợp lệ: Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
B9 |
Tiếp nhận, Thẩm tra hồ sơ UBND quận, huyện; đề xuất kết quả giải quyết TTHC
| Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 12 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời
| Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo bằng văn bản để Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định. |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Sở |
B11 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời
| Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo Sở ký vào văn bản liên quan; |
B12 | Ban hành văn bản | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Tiếp nhận kết quả vào sổ, cho số, đóng dầu, thực hiện sao lưu (nếu có). |
B13 | Trả kết quả cho quận, huyện | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Theo giấy hẹn | Kết quả
| Trả kết quả cho UBND quận, huyện Thống kê, theo dõi |
B14 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 01 ngày làm việc | Kết quả | Nhận kết quả từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn |
B15 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị | |
BM 05 | Biên bản ủy quyền | |
BM 06 | Quyết định trợ cấp thờ cúng | |
// |
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
| // | Thành phần hồ sơ theo phụ lục I |
BM 06 | Quyết định trợ cấp thờ cúng | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2005).
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2013).
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013).
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 15/9/2014).
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu LS7
(Ban hành kèm Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG TRỢ CẤP THỜ CÚNG LIỆT SĨ
Kính gửi: …………………………………………………
Họ và tên: ......................................................................................................................................
Sinh ngày ... tháng ... năm …………… Nam/Nữ: ...............................................................................
Nguyên quán: .................................................................................................................................
Trú quán: ........................................................................................................................................
Mối quan hệ với liệt sĩ: ....................................................................................................................
Được gia đình, họ tộc ủy quyền thờ cúng:
Liệt sĩ .............................................................................................................................................
Nguyên quán: ................................................................................................................................
Bằng “Tổ quốc ghi công” số …………………………………….. theo Quyết định số: ………………… ngày ... tháng ... năm... của Thủ tướng Chính phủ.
Các giấy tờ kèm theo đơn: .......................................................................................................... /.
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường …………. TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu LS8 ban hành kèm Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ- | …., ngày … tháng … năm 20... |
Số hồ sơ: ……../………
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số …../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
Căn cứ hồ sơ của liệt sĩ: …………………………………. Bằng TQGC số: ………………. theo Quyết định số ngày ... tháng ... năm ... của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Người có công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trợ cấp thờ cúng liệt sĩ đối với ông (bà): …………………………..………
Sinh ngày ... tháng ... năm …………… Nam/Nữ: …………………………..
Nguyên quán: ………………………………………………………………
Trú quán: …………………………………………………………………….
Số tiền: ……………………………………………………………….. đồng/năm.
(Bằng chữ: …………………………………………………………………………..).
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Người có công, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ……………………….. và ông (bà) …………………… chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
Mẫu UQ
(Ban hành kèm Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN ỦY QUYỀN
Hôm nay, ngày ...... tháng ...... năm ......, tại ....................................................................................
Chúng tôi gồm có:
1. Bên ủy quyền: Gồm các ông (bà) có tên sau đây:
TT | Họ và tên | Nơi cư trú | CMND/Hộ chiếu | Mối quan hệ với người có công | ||
Số | Ngày cấp | Nơi cấp | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2. Bên được ủy quyền:
Họ và tên:.......................................................................................................................................
Sinh ngày ......... tháng ......... năm ……………….. Nam/Nữ: .............................................................
Trú quán: ........................................................................................................................................
CMND/Hộ chiếu số: …………….. Ngày cấp: ……….. Nơi cấp: ………………
3. Nội dung ủy quyền (*):
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Xác nhận của UBND xã (phường)….. | Bên ủy quyền | Bên được ủy quyền |
Ghi chú:
(*) Ghi rõ nội dung ủy quyền, ví dụ: ủy quyền thờ cúng liệt sĩ, ủy quyền nhận trợ cấp một lần đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945...
Trường hợp ủy quyền nhận trợ cấp hàng tháng thì phải ghi rõ thời hạn ủy quyền từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ... nhưng không quá thời hạn quy định tại Điều 42 của Thông tư này.
QUY TRÌNH 16
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Bản khai cá nhân (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Bản khai của đại diện thân nhân hoặc người thờ cúng đối với trường hợp bà mẹ đã chết kèm theo biên bản ủy quyền (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
03 | Quyết định phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”. | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường, xã, thị trấn. | Hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính
| Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn.
| BM 01 BM 02 BM 03
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn. | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn | 2,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Xác nhận bản khai trình lãnh đạo UBND xem xét |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ | Lãnh đạo xem xét và ký xác nhận bản khai (hồ sơ). |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan Chuyển hồ sơ đến phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
B6
| Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 2,5 ngày làm việc | Theo mục I Danh sách/ văn bản trả lời
| Thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình lãnh đạo - Hồ sơ đạt yêu cầu: lập danh sách trình lãnh đạo, - Hồ sơ không đạt yêu cầu: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét (kết thúc hồ sơ) |
B7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời | Xem xét hồ sơ, ký danh sách để chuyển Sở Lao động -Thương binh và Xã hội thành phố hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Lao động -Thương binh và Xã | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện cho số, đóng dấu các hồ sơ liên quan. Nếu hồ sơ trả công văn chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn (kết thúc hồ sơ) Hồ sơ hợp lệ: Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
B9 | Tiếp nhận, Thẩm định hồ sơ từ UBND quận, huyện; đề xuất kết quả giải quyết TTHC
| Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời Hồ sơ
| Kiểm tra thành phần hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận hồ sơ. Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo bằng văn bản để Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định. |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Sở |
B11 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời
| Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo Sở ký vào văn bản liên quan; |
B12 | Ban hành văn bản | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt
| Tiếp nhận kết quả vào sổ, cho số, đóng dầu, thực hiện sao lưu (nếu có). |
B13 | Trả kết quả cho quận, huyện | Chuyên viên Phòng Người có công – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Theo giấy hẹn | Kết quả
| Trả kết quả cho UBND quận, huyện Thống kê, theo dõi |
B14 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Kết quả | Nhận kết quả từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn |
B15 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn. | Theo Giấy hẹn
| Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Bản khai cá nhân | |
BM 05 | Bản khai cá nhân | |
BM 07 | Biên bản ủy quyền | |
BM 08 | Quyết định trợ cấp, phụ cấp người phục vụ | |
BM 09 | Quyết định trợ cấp một lần | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
|
| Thành phần hồ sơ theo phụ lục I |
BM 08 | Quyết định trợ cấp, phụ cấp người phục vụ | |
BM 09 | Quyết định trợ cấp một lần | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2005).
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2013).
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013).
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 15/9/2014).
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu BM1 Ban hành kèm Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Dùng cho Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Họ và tên:
Sinh ngày ... tháng ... năm ...
Nguyên quán:..................................................................................................................................
Trú quán: ........................................................................................................................................
Được phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng theo Quyết định số ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch nước./.
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ……………………. TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu BM2 Ban hành kèm Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Dùng cho thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam anh hùng
1. Phần khai về Bà mẹ Việt Nam anh hùng:
Họ và tên: ......................................................................................................................................
Sinh ngày ... tháng ... năm ...
Nguyên quán: .................................................................................................................................
Đã chết ngày …. tháng ….. năm …………….
Được truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng theo Quyết định số ngày...tháng...năm... của Chủ tịch nước.
2. Phần khai đối với thân nhân hoặc người thờ cúng
Họ và tên:.......................................................................................................................................
Sinh ngày ... tháng ... năm ……………….. Nam/Nữ: .........................................................................
Nguyên quán: .................................................................................................................................
Trú quán: ........................................................................................................................................
Mối quan hệ với bà mẹ: ....................................................................................... /.
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ………… TM. UBND Họ và tên | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu UQ Ban hành kèm Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN ỦY QUYỀN
Hôm nay, ngày ...... tháng ...... năm ......, tại ....................................................................................
Chúng tôi gồm có:
1. Bên ủy quyền: Gồm các ông (bà) có tên sau đây:
TT | Họ và tên | Nơi cư trú | CMND/Hộ chiếu | Mối quan hệ với người có công | ||
Số | Ngày cấp | Nơi cấp | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2. Bên được ủy quyền:
Họ và tên:.......................................................................................................................................
Sinh ngày ......... tháng ......... năm ……………….. Nam/Nữ: .............................................................
Trú quán: ........................................................................................................................................
CMND/Hộ chiếu số: …………….. Ngày cấp: ……….. Nơi cấp: ………………
3. Nội dung ủy quyền (*):
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Xác nhận của UBND xã (phường)….. | Bên ủy quyền | Bên được ủy quyền |
Ghi chú:
(*) Ghi rõ nội dung ủy quyền, ví dụ: ủy quyền thờ cúng liệt sĩ, ủy quyền nhận trợ cấp một lần đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945...
Trường hợp ủy quyền nhận trợ cấp hàng tháng thì phải ghi rõ thời hạn ủy quyền từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ... nhưng không quá thời hạn quy định tại Điều 42 của Thông tư này.
Mẫu BM3 Ban hành kèm Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ- | …., ngày … tháng … năm ..... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số ……./NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
Căn cứ Quyết định số ....ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch nước về việc phong tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Người có công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ kể từ ngày ... tháng ... năm ... đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng: …………………………………………………..
Sinh ngày ... tháng ... năm ...
Nguyên quán: …………………………………………………………………………
Trú quán: ………………………………………………………………………………
Mức phụ cấp …………………………………………………………………... đồng/tháng
Trợ cấp người phục vụ: ……………………………………………………… đồng/tháng
Cộng: ……………………………………………………………………. đồng/tháng
(Bằng chữ: ……………………………………………………………………)
Phụ cấp, trợ cấp người phục vụ truy lĩnh (từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...) = …………… đồng
(Bằng chữ: ………………………………………………………………………………..)
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Người có công, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ……………… và bà …………………………….. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
Mẫu BM4 Ban hành kèm Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 1/5/2013
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ- | …., ngày … tháng … năm ..... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trợ cấp một lần đối với đại diện thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ được truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số ……./NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
Căn cứ Quyết định số ....ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch nước về việc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Người có công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trợ cấp một lần đối với ông (bà): .................................................................................
Sinh ngày ... tháng ... năm ………………………………………… Nam/Nữ: ....................................
Nguyên quán: ..........................................................................................................................
Trú quán: ................................................................................................................................
Là ……………………………………… của Bà mẹ Việt Nam anh hùng ...........................................
Mức trợ cấp …………………………………………………………………. đồng.
(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………)
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Người có công, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội …………………. và ông (bà) …………………………chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
QUY TRÌNH 17
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Bằng “Tổ quốc ghi công” | 01 | Bản sao |
02 | Bản khai tình hình thân nhân liệt sĩ (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
03 | Một trong các giấy tờ theo quy định trong các trường hợp sau: |
|
|
3.1 | - Trường hợp thân nhân là người có công nuôi liệt sĩ phải có đề nghị bằng văn bản của gia đình, họ tộc liệt sĩ, được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận. | 01 | Bản chính |
3.2 | Trường hợp thân nhân là con dưới 18 tuổi phải có thêm giấy khai sinh | 01 | Bản sao
|
3.3 | Trường hợp thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên đang đi học phải có thêm giấy xác nhận của cơ sở giáo dục nơi đang theo học; nếu đang theo học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoặc giáo dục đại học thì phải có thêm bản sao Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc giấy xác nhận của cơ sở giáo dục trung học phổ thông về thời điểm kết thúc học. | 01 | Bản sao
|
3.4 | Trường hợp liệt sĩ không còn thân nhân thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng thì người thờ cúng lập bản khai tình hình thân nhân kèm biên bản ủy quyền và bản sao Bằng “Tổ quốc ghi công” gửi Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường, xã, thị trấn. | Hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính
| Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn.
| BM 01 BM 02 BM 03
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn. | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn) |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn | 2,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Xác nhận bản khai, trình lãnh đạo UBND xem xét |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Lãnh đạo xem xét và ký xác nhận hồ sơ. |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan Chuyển hồ sơ đến phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
B6
| Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 2,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời
| Thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình lãnh đạo - Hồ sơ đạt yêu cầu: lập danh sách trình lãnh đạo, - Hồ sơ không đạt yêu cầu: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét (kết thúc hồ sơ) |
B7 | Phê duyệt
| Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời | Xem xét hồ sơ, ký danh sách để chuyển Sở Lao động -Thương binh và Xã hội thành phố hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Lao động -Thương binh và Xã | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện cho số, đóng dấu các hồ sơ liên quan. Nếu hồ sơ trả công văn chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn (kết thúc hồ sơ) Hồ sơ hợp lệ: Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thực hiện bước tiếp theo |
B9 | Tiếp nhận, Thẩm tra hồ sơ từ UBND quận, huyện; đề xuất kết quả giải quyết TTHC
| Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 06 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời
| Kiểm tra thành phần hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận hồ sơ. Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo bằng văn bản để Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định. |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Sở |
B11 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời
| Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo Sở ký vào văn bản liên quan; |
B12 | Ban hành văn bản | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt
| Tiếp nhận kết quả vào sổ, cho số, đóng dầu, thực hiện sao lưu (nếu có). |
B13 | Trả kết quả cho quận, huyện | Phòng Người có công – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Theo giấy hẹn |
Kết quả
| Trả kết quả cho UBND quận, huyện Thống kê, theo dõi |
B14 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Kết quả | Nhận kết quả từ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn |
B15 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn.
| Theo Giấy hẹn
| Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Bản khai tình hình thân nhân liệt sĩ | |
BM 05 | Quyết định cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp hàng tháng hoặc quyết định trợ cấp một lần | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
|
| Thành phần hồ sơ theo phụ lục I |
MB 05 | Quyết định cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp hàng tháng hoặc quyết định trợ cấp một lần | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2005).
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2013).
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013).
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 15/9/2014).
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu LS4 Ban hành kèm Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KHAI TÌNH HÌNH THÂN NHÂN LIỆT SĨ
Họ và tên: ......................................................................................................................................
Sinh ngày ............ tháng ........... năm .............................................................................................
Nguyên quán: .................................................................................................................................
Trú quán: ........................................................................................................................................
Mối quan hệ với liệt sĩ: ....................................................................................................................
Họ và tên liệt sĩ: …………………….. hy sinh ngày ... tháng ... năm.....................................................
Nguyên quán: ................................................................................................................................
Bằng Tổ quốc ghi công số ………………………………………………. theo Quyết định số ……… ngày …… tháng ... năm ... của Thủ tướng Chính phủ.
Liệt sĩ có những thân nhân sau:
TT | Họ và tên | Năm sinh | Mối quan hệ với liệt sĩ | Nghề nghiệp | Chỗ ở hiện nay (Nếu chết ghi rõ thời gian) | Hoàn cảnh hiện tại (*) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ……………… TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Ghi chú:
(*) Ghi rõ hoàn cảnh hiện tại: cô đơn không nơi nương tựa, mồ côi cha mẹ, đi học, khuyết tật...
Mẫu LS5 Ban hành kèm Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ- | …., ngày … tháng … năm …. |
Số hồ sơ: ……../………
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp ưu đãi
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số ……./NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng:
Căn cứ hồ sơ của liệt sĩ: …………………… Bằng TQGC số: ……………….. theo Quyết định số ngày ... tháng... năm ... của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Người có công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp một lần khi báo tử đối với ông (bà) …..…. ……………………..…………………… Mức: …………………………………… đồng.
Sinh ngày ... tháng ... năm …………………………. Nam/Nữ: ………………………
Điều 2. Trợ cấp hàng tháng đối với các ông (bà) sau đây:
TT | Họ tên | Năm sinh | Mối quan hệ với liệt sĩ | Mức trợ cấp | Thời điểm hưởng | ||
Tiền tuất | Tuất nuôi dưỡng | Tổng cộng | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp truy lĩnh (*) ……………………..
Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng Người có công, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ………………… và ông (bà) ……………………….. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
Ghi chú: (*) ghi rõ họ tên người được hưởng trợ cấp truy lĩnh, thời gian hưởng, số tiền hưởng theo quy định tại từng thời điểm, tổng số tiền.
QUY TRÌNH 18
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp không có vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con,
nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi)
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Bản khai (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Một trong những giấy tờ: |
|
|
2.1 | Một trong những giấy tờ chứng minh thời gian tham gia hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng chất độc hóa học: Quyết định phục viên, xuất ngũ; giấy X Y Z; giấy chuyển thương, chuyển viện, giấy điều trị; giấy tờ khác chứng minh có tham gia hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng chất độc hóa học được xác lập từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước. | 01 | Bản sao |
2.2 | Lý lịch cán bộ, lý lịch đảng viên, lý lịch quân nhân, Huân chương, Huy chương chiến sĩ giải phóng. | 01 | Bản sao |
2.3 | Một trong các giấy tờ: Lý lịch công an nhân dân; hồ sơ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội; hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích tham gia kháng chiến; hồ sơ, giấy tờ khác có giá trị pháp lý được lập trước ngày 01 tháng 01 năm 2000; | 01 | Bản sao |
2.4 | Giấy xác nhận của cơ quan chức năng thuộc Bộ Quốc phòng về phiên hiệu, ký hiệu, thời gian và địa bàn hoạt động của đơn vị. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường, xã, thị trấn. | Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính
| Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn.
| BM 01 BM 02 BM 03
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn. | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn) |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn | 7,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Lập danh sách | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Xác nhận bản khai, lập dah sách trình lãnh đạo UBND xem xét |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ | Lãnh đạo xem xét và ký xác nhận yếu tố trong bản khai. |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan Chuyển hồ sơ đến phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
B6
| Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội Quận, huyện | 05 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời
| Thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình lãnh đạo - Hồ sơ đạt yêu cầu: lập danh sách trình lãnh đạo, - Hồ sơ không đạt yêu cầu: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét (kết thúc hồ sơ) |
B7 | Phê duyệt
| Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 03 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời
| Xem xét hồ sơ, ký danh sách để chuyển Sở Lao động -Thương binh và Xã hội thành phố hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Lao động -Thương binh và Xã | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện cho số, đóng dấu các hồ sơ liên quan. Nếu hồ sơ trả công văn chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn (kết thúc hồ sơ) Hồ sơ hợp lệ: Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thực hiện bước tiếp theo |
B9 | Tiếp nhận, Thẩm tra hồ sơ từ UBND quận, huyện; đề xuất kết quả giải quyết TTHC
| Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 danh sách dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời Hồ sơ
| Kiểm tra thành phần hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận hồ sơ. Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo bằng văn bản để Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định. |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời Hồ sơ | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Sở |
B11 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời Hồ sơ
| Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo Sở ký vào văn bản liên quan; |
B12 | Ban hành văn bản | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời Hồ sơ | Tiếp nhận kết quả vào sổ, cho số, đóng dấu, thực hiện sao lưu (nếu có).
|
B13 | Trả kết quả cho UBND quận, huyện | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Theo giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho UBND quận, huyện Thống kê, theo dõi |
B14 | Tiếp nhận kết quả từ Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 01 ngày làm việc | Kết quả | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở lao động – Thương binh và xã hội; thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn. |
B15 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn. | Theo giấy hẹn
| Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Bản khai | |
BM 05 | Quyết định trợ cấp hàng tháng |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
MB 05 | Quyết định trợ cấp hàng tháng | |
// | Thành phần hồ sơ theo phụ lục I | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2005).
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2013).
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013).
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 15/9/2014).
- Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ (có hiệu lực kể từ ngày 15/8/2016).
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu HH1
(Ban hành kèm Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
1. Phần khai về người có công:
Họ và tên: ......................................................................................................................................
Sinh ngày ………. tháng …….. năm ………………… Nam/Nữ: ...........................................................
Nguyên quán: .................................................................................................................................
Trú quán: ........................................................................................................................................
Có quá trình tham gia hoạt động kháng chiến như sau:
TT | Thời gian | Cơ quan/Đơn vị | Địa bàn hoạt động |
1 | Từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm ... | ||
2 | … |
Tình trạng bệnh tật, sức khỏe hiện nay:
......................................................................................................................................................
2. Phần khai về con đẻ (trường hợp người hoạt động kháng chiến sinh con dị dạng, dị tật).
TT | Họ tên | Năm sinh | Tình trạng dị dạng, dị tật bẩm sinh |
1 | |||
2 | |||
… |
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ……………… TM. UBND | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu HH4
(Ban hành kèm Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013)
………..…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ-… | …., ngày … tháng … năm ..... |
Số hồ sơ: …../………
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và trợ cấp, phụ cấp hàng tháng
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số ………/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
Căn cứ Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học số …………….. ngày ... tháng ... năm ... của …………………………………;
Căn cứ Biên bản giám định y khoa số ……….. ngày ... tháng ... năm ... của Hội đồng giám định y khoa ………………………………;
Xét đề nghị của …………………………………..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đối với ông (bà) ..
Sinh ngày ......... tháng ......... năm ……………….. Nam/Nữ: .............................................................
Nguyên quán: .................................................................................................................................
Trú quán: ........................................................................................................................................
2. Ông (bà): …………………………………………………. được hưởng trợ cấp, phụ cấp kể từ ngày ... tháng ... năm ...
Trợ cấp hàng tháng: ............................................................................................................. .đồng
Phụ cấp hoặc phụ cấp đặc biệt hàng tháng/phụ cấp khu vực/trợ cấp người phục vụ (nếu có): . đồng.
Cộng: = ............................................................................................................................... đồng.
(Bằng chữ:................................................................................................................................... ).
Trợ cấp, phụ cấp được truy lĩnh (nếu có) ……………………(1)
(Bằng chữ:..................................................................................................................................... )
Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng …………………(2)………………………. và ông (bà): ……………………… chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú: (1) Ghi rõ các loại trợ cấp, phụ cấp hàng tháng được truy lĩnh, thời gian, mức trợ cấp theo quy định tại từng thời điểm, tổng số tiền.
(2) Ghi rõ chức vụ phù hợp
QUY TRÌNH 19
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp không có vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc
đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con,
còn trong tuổi lao động (nữ dưới 55 tuổi, nam dưới 60 tuổi)
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Bản khai (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Một trong những giấy tờ: |
|
|
2.1 | Một trong những giấy tờ chứng minh thời gian tham gia hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng chất độc hóa học: Quyết định phục viên, xuất ngũ; giấy X Y Z; giấy chuyển thương, chuyển viện, giấy điều trị; giấy tờ khác chứng minh có tham gia hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng chất độc hóa học được xác lập từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước. | 01 | Bản sao |
2.2 | Lý lịch cán bộ, lý lịch đảng viên, lý lịch quân nhân, Huân chương, Huy chương chiến sĩ giải phóng. | 01 | Bản sao
|
2.3 | Một trong các giấy tờ: Lý lịch công an nhân dân; hồ sơ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội; hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích tham gia kháng chiến; hồ sơ, giấy tờ khác có giá trị pháp lý được lập trước ngày 01 tháng 01 năm 2000; | 01 | Bản sao
|
2.4 | Giấy xác nhận của cơ quan chức năng thuộc Bộ Quốc phòng về phiên hiệu, ký hiệu, thời gian và địa bàn hoạt động của đơn vị. | 01 | Bản chính |
03 | Kết luận đối tượng bị vô sinh đối với nam dưới 60 tuổi, nữ dưới 50 tuổi (tính đến ngày kết luận) của bệnh viện đa khoa cấp tỉnh hoặc bệnh viện chuyên khoa Phụ Sản tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện danh Mục kỹ thuật y tế này. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND phường, xã, thị trấn. | Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính
| Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn.
| BM 01 BM 02 BM 03
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn. | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01
| Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn) |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn | 7,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 Lập danh sách
| - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập danh sách trình kết quả Lãnh đạo xem xét xác nhận yếu tố trong bản khai. |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ | Lãnh đạo xem xét và ký xác nhận yếu tố trong bản khai. |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được phê duyệt | Kiểm tra, cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan Chuyển hồ sơ đến phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
B6
| Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội Quận, huyện | 05 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Danh sách/ văn bản trả lời
| Thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình lãnh đạo - Hồ sơ đạt yêu cầu: lập danh sách trình lãnh đạo, - Hồ sơ không đạt yêu cầu: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo phòng xem xét (kết thúc hồ sơ) |
B7 | Phê duyệt
| Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 03 ngày làm việc | Theo mục I Danh sách/ văn bản trả lời BM 01 | Xem xét hồ sơ, ký danh sách để chuyển Sở Lao động -Thương binh và Xã hội thành phố hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Lao động -Thương binh và Xã | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện cho số, đóng dấu các hồ sơ liên quan. Nếu hồ sơ trả công văn chuyển kết quả về UBND phường, xã, thị trấn (kết thúc hồ sơ) Hồ sơ hợp lệ: Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thực hiện bước tiếp theo |
B9 | Tiếp nhận, Thẩm tra hồ sơ từ UBND quận, huyện; đề xuất kết quả giải quyết TTHC
| Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 07 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời Hồ sơ
| Kiểm tra thành phần hồ sơ, lập phiếu tiếp nhận hồ sơ. Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở phê duyệt + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo bằng văn bản để Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định. |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời Hồ sơ | Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Sở |
B11 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời Hồ sơ
| Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ lãnh đạo Sở ký vào văn bản liên quan; |
B12 | Ban hành văn bản | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 danh sách dự thảo Tờ trình, Quyết định/ văn bản trả lời Hồ sơ | Tiếp nhận kết quả vào sổ, cho số, đóng dấu, thực hiện sao lưu (nếu có). |
B13 | Trả kết quả cho UBND quận, huyện | Chuyên viên Phòng Người có công Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Theo giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho UBND quận, huyện Thống kê, theo dõi |
B14 | Tiếp nhận kết quả từ Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội quận, huyện | 01 ngày làm việc | Kết quả | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở lao động – Thương binh và xã hội; thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn. |
B15 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường, xã, thị trấn. | Theo giấy hẹn
| Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Bản khai | |
BM 05 | Quyết định trợ cấp hàng tháng |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
MB 05 | Quyết định trợ cấp hàng tháng | |
// | Thành phần hồ sơ theo phụ lục I | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2005).
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2013).
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân (có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013).
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 15/9/2014).
- Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ (có hiệu lực kể từ ngày 15/8/2016).
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu HH1
(Ban hành kèm Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
1. Phần khai về người có công:
Họ và tên: ......................................................................................................................................
Sinh ngày ………. tháng …….. năm ………………… Nam/Nữ: ...........................................................
Nguyên quán: .................................................................................................................................
Trú quán: ........................................................................................................................................
Có quá trình tham gia hoạt động kháng chiến như sau:
TT | Thời gian | Cơ quan/Đơn vị | Địa bàn hoạt động |
1 | Từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm ... | ||
2 | … |
Tình trạng bệnh tật, sức khỏe hiện nay:
......................................................................................................................................................
2. Phần khai về con đẻ (trường hợp người hoạt động kháng chiến sinh con dị dạng, dị tật).
TT | Họ tên | Năm sinh | Tình trạng dị dạng, dị tật bẩm sinh |
1 | |||
2 | |||
… |
.... ngày... tháng... năm... Xác nhận của xã, phường ……………… | .... ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu HH4
(Ban hành kèm Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013)
………..…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ-… | …., ngày … tháng … năm ..... |
Số hồ sơ: …../………
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và trợ cấp, phụ cấp hàng tháng
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Căn cứ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số ………/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
Căn cứ Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học số …………….. ngày ... tháng ... năm ... của …………………………………;
Căn cứ Biên bản giám định y khoa số ……….. ngày ... tháng ... năm ... của Hội đồng giám định y khoa ………………………………;
Xét đề nghị của …………………………………..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đối với ông (bà) ..
Sinh ngày ......... tháng ......... năm ……………….. Nam/Nữ: .............................................................
Nguyên quán: .................................................................................................................................
Trú quán: ........................................................................................................................................
2. Ông (bà): …………………………………………………. được hưởng trợ cấp, phụ cấp kể từ ngày ... tháng ... năm ...
Trợ cấp hàng tháng: ............................................................................................................. .đồng
Phụ cấp hoặc phụ cấp đặc biệt hàng tháng/phụ cấp khu vực/trợ cấp người phục vụ (nếu có): . đồng.
Cộng: = ............................................................................................................................... đồng.
(Bằng chữ:.................................................................................................................................... ).
Trợ cấp, phụ cấp được truy lĩnh (nếu có) ……………………(1)
(Bằng chữ:..................................................................................................................................... )
Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng …………………(2)………………………. và ông (bà): ……………………… chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ |
Ghi chú: (1) Ghi rõ các loại trợ cấp, phụ cấp hàng tháng được truy lĩnh, thời gian, mức trợ cấp theo quy định tại từng thời điểm, tổng số tiền.
(2) Ghi rõ chức vụ phù hợp
QUY TRÌNH 20
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Biên bản ủy quyền | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. | Trong ngày làm việc, ngay sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Các cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. | BM 01 BM 02 BM 03
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Không quá 0,5 giờ làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn. | Không quá 02 giờ làm việc |
Theo mục I BM 01 | Công chức thụ lý hồ sơ kiểm tra, xem xét và xác nhận bản ủy quyền trình Lãnh đạo UBND xem xét |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | Không quá 01 giờ làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ trình | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn ký xác nhận vào giấy ủy quyền ngay sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư | Không quá 0,5 giờ làm việc | Theo mục I BM 01 Kết quả | Vào sổ văn thư, đóng dấu và lưu trữ hồ sơ |
B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả các cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Biên bản ủy quyền |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Biên bản ủy quyền | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2012).
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2013).
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân (có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2013).
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu UQ
(Ban hành kèm Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN ỦY QUYỀN
Hôm nay, ngày ...... tháng ...... năm ......, tại ....................................................................................
Chúng tôi gồm có:
1. Bên ủy quyền: Gồm các ông (bà) có tên sau đây:
TT | Họ và tên | Nơi cư trú | CMND/Hộ chiếu | Mối quan hệ với người có công | ||
Số | Ngày cấp | Nơi cấp | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2. Bên được ủy quyền:
Họ và tên:.......................................................................................................................................
Sinh ngày ......... tháng ......... năm ……………….. Nam/Nữ: .............................................................
Trú quán: ........................................................................................................................................
CMND/Hộ chiếu số: …………….. Ngày cấp: ……….. Nơi cấp: ………………
3. Nội dung ủy quyền (*):
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Xác nhận của UBND xã (phường)….. | Bên ủy quyền | Bên được ủy quyền |
Ghi chú:
(*) Ghi rõ nội dung ủy quyền, ví dụ: ủy quyền thờ cúng liệt sĩ, ủy quyền nhận trợ cấp một lần đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945...
Trường hợp ủy quyền nhận trợ cấp hàng tháng thì phải ghi rõ thời hạn ủy quyền từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ... nhưng không quá thời hạn quy định tại Điều 42 của Thông tư này.
QUY TRÌNH 21
Phê duyệt phương án kinh phí hỗ trợ lãi vay thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân quận, huyện
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Phương án hoặc giấy đề nghị vay vốn kèm phương án sản xuất có xác nhận đồng ý cấp tín dụng của tổ chức cho vay. | 01 | Bản chính |
2 | Đơn đăng ký hỗ trợ lãi vay (Theo phụ lục số 2 Nghị quyết số số 10/2017/NQ-HĐND). | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn | Không quá 11 ngày làm việc (riêng huyện Cần Giờ, Củ Chi là không quá 13 ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
1. Đối với trường hợp phê duyệt phương án kinh phí hỗ trợ lãi vay thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận, huyện
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 2 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình, - Dự thảo kết quả. | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ghi nội dung xác nhận địa điểm đầu tư và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn xem xét. |
B4 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ trình, - Dự thảo kết quả. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xem xét hồ sơ, ký xác nhận địa điểm đầu tư |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư Ủy ban nhân dân | 1 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký xác nhận | Đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ đến bộ phận một cửa – UBND quận, huyện |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn chuyển đến | Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký xác nhận | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
B7 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 2 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có). | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu Hội đồng thẩm định quận, huyện tổ chức thẩm định, trình Ủy ban nhân dân quận, huyện xem xét phê duyệt, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập phiếu trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét. |
B8 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình, - Dự thảo Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có). | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký phiếu trình và ký nháy vào văn bản đề xuất trình Ủy ban nhân dân quận, huyện ký duyệt. |
B9 | Ban hành văn bản | Văn thư phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I - BM 01 Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) hồ sơ liên quan đã được lãnh đạo phòng ký duyệt. | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện.
|
B10 | Thẩm định văn bản | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) hồ sơ liên quan | Thẩm định, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện. - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại. |
B11 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I - BM 01 Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) hồ sơ liên quan. | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký nháy vào văn bản đề xuất. |
B12 | Phê duyệt | UBND quận, huyện | 1 ngày làm việc | Theo mục I - BM 01 Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có). | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký vào Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do. |
B13 | Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đề xuất và hồ sơ liên quan. | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về bộ phận một cửa. |
B14 | Trả kết quả, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện | 1 ngày làm việc | - Kết quả, - Hồ sơ kèm theo. |
|
B15 | Tiếp nhận và trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn | Theo giấy hẹn | Kết quả |
- Thống kê, theo dõi, lưu hồ sơ. |
2. Đối với trường hợp Phê duyệt phương án kinh phí hỗ trợ lãi vay thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và Củ Chi
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình, - Dự thảo kết quả. | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ghi nội dung xác nhận địa điểm đầu tư và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn xem xét. |
B4 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ trình, - Dự thảo kết quả. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xem xét hồ sơ, ký xác nhận địa điểm đầu tư |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 1 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký xác nhận. | Đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ đến bộ phận một cửa – UBND quận, huyện |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn chuyển đến | Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký xác nhận. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
B7 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình, - Dự thảo Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có). | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu Hội đồng thẩm định quận, huyện tổ chức thẩm định, trình Ủy ban nhân dân quận, huyện xem xét phê duyệt, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập phiếu trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét. |
B8 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình, - Dự thảo Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có). | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký phiếu trình và ký nháy vào văn bản đề xuất trình Ủy ban nhân dân quận, huyện ký duyệt. |
B9 | Ban hành văn bản | Văn thư phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I - BM 01 Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) hồ sơ liên quan đã được lãnh đạo phòng ký duyệt. | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện.
|
B10 | Thẩm định văn bản | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) hồ sơ liên quan. | Thẩm định, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện. - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại. |
B11 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I - BM 01 Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có) hồ sơ liên quan. | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký nháy vào văn bản đề xuất. |
B12 | Phê duyệt | UBND quận, huyện | 1 ngày làm việc | Theo mục I - BM 01 Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có). | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký vào Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do. |
B13 | Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đề xuất và hồ sơ liên quan. | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về bộ phận một cửa. |
B14 | Trả kết quả, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - UBND quận, huyện | 1 ngày làm việc | - Kết quả, - Hồ sơ kèm theo. |
|
B15 | Tiếp nhận và trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn | Theo giấy hẹn | Kết quả |
- Thống kê, theo dõi, lưu hồ sơ. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đăng ký hỗ trợ lãi vay |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đăng ký hỗ trợ lãi vay |
5 | // | Thành phần hồ sơ theo phụ lục I |
6 | // | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
7 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về ban hành Quy định về khuyến khích chuỵển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành phố giai đoạn 2017 – 2020;
- Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 12 tháng 2 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành phố giai đoạn 2017 - 2020.
BM 04
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ LÃI VAY
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…......, ngày … tháng … năm 201…
ĐƠN ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ LÃI VAY
(Đầu tư nuôi/trồng,. ……………………………..…….)
Kính gửi:
- Ủy ban nhân dân quận/huyện……
- Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn….
Họ tên (cá nhân hoặc đại diện tổ chức): ………… sinh năm………
Tên tổ chức: …………......……………………………………………………….
Nghề nghiệp /Chức vụ: ..…………………………………………………………
Địa chỉ thường trú: ........…………………………………………………………
Địa chỉ đầu tư: ..………………………………………………………………….
Số CMND số:……………..do: CA …….............................................cấp
Đối tượng: o Hộ nghèo o Tổ hợp tác o Hợp tác xã
o Doanh nghiệp (công ty) o Khác (ghi rõ): ………………
Sau khi xem xét Nghị quyết số ./2017/NQ-HĐND ngày ….tháng ….năm …... của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành quy định khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành phố.
Nay tôi làm đơn này (kèm phương án sản xuất đã được tổ chức cho vay đồng ý cho vay vốn) kính trình Ủy ban nhân dân các cấp xem xét giải quyết cho tôi được hỗ trợ lãi vay khi vay vốn để đầu tư chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Tôi cam kết sử dụng số tiền vay đúng mục đích, hoàn trả vốn và lãi vay đúng thời hạn quy định. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu làm sai quy định./.
Người vay vốn
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
Xác nhận địa điểm đầu tư trên địa bàn
Xã phường
QUY TRÌNH 22
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
(Ban hành kèm Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại (Theo phụ lục II tại Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT). | 01 | Bản chính |
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê đất để sản xuất kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Đối với diện tích đất cá nhân, hộ gia đình đang sử dụng nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất phải được UBND phường, xã, thị trấn nơi có đất xác nhận là người đang sử dụng đất ổn định, không có tranh chấp. | 01 | Bản sao có chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - UBND phường, xã, thị trấn | Không quá 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
---|---|---|---|---|---|
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ. |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 3 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình, - Dự thảo kết quả. | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, ghi nội dung xác nhận vào Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không xác nhận và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân xem xét. |
B4 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình, - Dự thảo kết quả. | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xem xét hồ sơ, ký xác nhận đơn hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không xác nhận. |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 1 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký xác nhận | Đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ: - Đủ điều kiện chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa – UBND quận, huyện, tiếp theo B6. - Không đủ điều kiện chuyển kết quả bộ phận một cửa -UBND, tiếp theo B16 |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn chuyển đến | Bộ phận một cửa UBND quận, huyện | 0,5 ngày | Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn phê duyệt. | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn |
B7 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn phê duyệt. | Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
B8 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ | 2 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình, Tờ trình, - Dự thảo Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối nêu rõ lý do. | - Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có). - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập phiếu trình và dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét. |
B9 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 - Hồ sơ trình, Tờ trình, - Dự thảo Giấy chứng nhận/văn bản từ chối nêu rõ lý do. | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký phiếu trình và ký nháy vào văn bản đề xuất trình Ủy ban nhân dân quận, huyện ký duyệt. |
B10 | Ban hành văn bản | Văn thư phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được lãnh đạo phòng ký duyệt. | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện. |
B11 | Thẩm định văn bản | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 1 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Tờ trình và hồ sơ liên quan. | Thẩm định, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân. - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại. |
B12 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Phiếu trình và hồ sơ liên quan. | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký nháy vào văn bản đề xuất. |
B13 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND quận, huyện | 1 ngày làm việc | Văn bản đề xuất và hồ sơ liên quan. | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký vào Giấy chứng nhận kinh tế trang trại hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do. |
B14 | Ban hành văn bản | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đề xuất và hồ sơ liên quan đã được phê duyệt. | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thực hiện sao lưu (nếu có); chuyển kết quả về bộ phận một cửa quận, huyện. |
B15 | Trả kết quả cho UBND phường, xã, thị trấn | Bộ phận một cửa UBND quận, huyện | 0,5 ngày | - Kết quả, - Hồ sơ kèm theo. |
- Thống kê, theo dõi, lưu hồ sơ. |
B16 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa UBND phường, xã, thị trấn | Theo giấy hẹn | Kết quả |
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
5 | // | Thành phần hồ sơ theo phụ lục I |
6 | // | Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời |
7 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTN ngày 13 tháng 04 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
KINH TẾ TRANG TRẠI
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân huyện .................................
Họ và tên chủ trang trại hoặc (đại diện hộ gia đình trang trại):............................................... Nam/Nữ
Năm sinh.......................................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số............................ngày cấp...../..../.......Nơi cấp:.........................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND)...................................................................
Ngày cấp.............../....../......Ngày hết hạn......./....../......... Nơi cấp
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:......................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.................................................................................................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại với những thông tin sau:
1. Địa điểm trang trại:.......................................................................................................................
2. Lĩnh vực sản xuất của trang trại:....................................................................................................
3. Diện tích đất của trang trại: Tổng diện tích đất nông nghiệp (ha):....................................................
Trong đó: +) Diện tích đất lâm nghiệp:............................................................................................
+) Diện tích các loại đất nông nghiệp khác:.....................................................................
4. Giá trị sản lượng hàng hóa năm liền kề:
TT | Tên sản phẩm | Sản lượng hàng hóa | Giá bán sản phẩm (1000 đ) | Giá trị sản lượng hàng hóa trong năm | |
Đơn vị tính | Số lượng | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
Tôi cam kết và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung kê khai trên đơn./.
| .........., ngày .... tháng .... năm ....... Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (về lĩnh vực sản xuất, giá trị sản lượng hàng hóa của trang trại) |
....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... |
Ngày….. tháng…. năm ….. TM. Uỷ ban nhân dân (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
[1] Chữ ký của đại diện hộ gia đình không có thành viên trong danh sách bầu làm hòa giải viên
[2] Chữ ký của đại diện hộ gia đình không có thành viên trong danh sách bầu làm hòa giải viên
[3] Chữ ký của đại diện hộ gia đình không có thành viên trong danh sách bầu làm hòa giải viên
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 4827/QĐ-UBND phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền UBND phường, xã, thị trấn
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM |
Số hiệu: | 4827/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/11/2019 |
Hiệu lực: | 11/11/2019 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Thành Phong |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |