Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4915/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 07/09/2016 | Hết hiệu lực: | 29/08/2019 |
Áp dụng: | 07/09/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 4915/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ (để báo cáo); - Bộ Công Thương (để báo cáo); - Bộ Tư pháp (để báo cáo); - Thường trực: Thành ủy, HĐND TP (để báo cáo); - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND TP; - Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp; - VP UBND TP; PVP Phạm Chí Công; các phòng: NC, KT, TKBT, TH; - Cổng thông tin điện tử Thành phố; - Website, công báo; - Lưu: VT, NC(B) | CHỦ TỊCH Nguyễn Đức Chung |
TT | Tên Thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||
01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai. | |
02 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai. | |
03 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai. | |
04 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai. | |
05 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). | |
06 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). | |
07 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). | |
08 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). | |
09 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải. | |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải. | |
11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải. | |
12 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải. | |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
16 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
19 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
20 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
24 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải. | |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải. | |
27 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải. | |
28 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải. | |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | |
31 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | |
32 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | |
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải. | |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải. | |
35 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải. | |
36 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải. | |
37 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG) | |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG) | |
39 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG) | |
40 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí thiên nhiên nén (CNG) | |
II. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | ||
41 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
42 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
43 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
III. Lĩnh vực phân bón vô cơ | ||
44 | Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm phân bón vô cơ | |
IV. Lĩnh vực Hóa chất | ||
45 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
46 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
48 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
49 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
50 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
51 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
52 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
53 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
54 | Xác nhận Biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | |
55 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | |
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | |
57 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | |
58 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | |
V. Lĩnh vực Điện lực | ||
59 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
60 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
61 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
62 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | |
63 | Thẩm định Thiết kế cơ sở công trình điện lực | |
64 | Thẩm định Thiết kế xây dựng công trình điện lực | |
65 | Xác nhận công trình điện phù hợp với Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hà Nội | |
66 | Huấn luyện và cấp mới Thẻ an toàn điện | |
67 | Cấp lại Thẻ an toàn điện | |
68 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | |
69 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | |
70 | Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
71 | Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | |
VI. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||
72 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
73 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
74 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
75 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu Công nghiệp có quy mô dưới 3 triệu lít/năm | |
76 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu Công nghiệp có quy mô dưới 3 triệu lít/năm | |
77 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu Công nghiệp có quy mô dưới 3 triệu lít/năm | |
78 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
79 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
80 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
VII. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ | ||
81 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | |
VIII. Lĩnh vực xuất nhập khẩu | ||
82 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | |
83 | Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép | |
IX. Lĩnh vực công nghiệp nặng | ||
84 | Tham gia ý kiến về Thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C | |
X. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
85 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |
86 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |
87 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |
88 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
89 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
90 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
91 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | |
92 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | |
93 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | |
94 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
95 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
96 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
97 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
98 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
99 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
XI. Lĩnh vực Giám định thương mại | ||
100 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | |
101 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại | |
XII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | ||
102 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | |
103 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | |
104 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
105 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
106 | Thông báo thực hiện khuyến mại | |
XIII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | ||
107 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | |
108 | Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | |
109 | Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo tổ chức Hội nghị, hội thảo, đào tạo | |
XIV. Lĩnh vực Thương mại Quốc tế | ||
110 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
111 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
112 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
113 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
114 | Thông báo hoạt động sau cấp phép của văn phòng đại diện không do Sở Công Thương cấp phép | |
115 | Thông báo chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện nước ngoài | |
XV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
116 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | |
117 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | |
118 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân sản xuất, chế biến thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
119 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
120 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | |
121 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | |
122 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | |
123 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | |
124 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp ở trung tâm thương mại, siêu thị có hoạt động sản xuất, sơ chế, chế biến phục vụ kinh doanh thực phẩm tại chỗ | |
125 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp ở trung tâm thương mại, siêu thị có hoạt động sản xuất, sơ chế, chế biến phục vụ kinh doanh thực phẩm tại chỗ | |
126 | Thủ tục ký cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm cho các cơ sở kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo quy định thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
XVI. Lĩnh vực Khoa học công nghệ | ||
127 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
TT | Tên Thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||
128 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
129 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
130 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
II. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
131 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ | |
132 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ | |
133 | Thủ tục ký cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm cho các cơ sở kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội | |
134 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp Huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội. | |
III. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
135 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | |
136 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | |
137 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | |
138 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
139 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
140 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
V. Lĩnh vực công nghiệp địa phương | ||
141 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
TT | Tên Thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||
142 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại. | |
143 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại. | |
144 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại. | |
II. Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
145 | Thủ tục ký cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm cho các cơ sở kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ không có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
TT | Tên Thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Dầu khí | ||
146 | Thẩm định, phê duyệt, bổ sung, điều chỉnh Quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | |
147 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh Quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | |
148 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh Quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | |
II. Lĩnh vực Điện lực | ||
149 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | |
III. Lĩnh vực công nghiệp địa phương | ||
150 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản căn cứ |
10 | Văn bản hết hiệu lực |
11 | Văn bản hết hiệu lực |
12 | Văn bản hết hiệu lực |
13 | Văn bản hết hiệu lực |
14 | Văn bản hết hiệu lực |
15 | Văn bản hết hiệu lực |
16 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
17 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
18 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
19 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
20 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Quyết định 4915/QĐ-UBND Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương TPHN
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 4915/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/09/2016 |
Hiệu lực: | 07/09/2016 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày hết hiệu lực: | 29/08/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!