hieuluat

Quyết định 5221/QĐ-UBND Quy trình giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCMSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:5221/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Phong
    Ngày ban hành:10/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:10/12/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    --------------

    Số: 5221/QĐ-UBND

                CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    -------------

    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
    thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường

    --------------------

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9940/TTr-STNMT-VP ngày 18 tháng 11 năm 2019,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường.

    Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpubhochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.

    Điều 2. Tổ chức thực hiện

    1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

    2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

    a) Công khai đầy đủ, kịp thời, chính xác các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại trụ sở nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.

    b) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

    c) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật; không công khai quy trình nội bộ đã hết hiệu lực thi hành.

    Điều 3. Hiệu lực thi hành

    Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 4. Trách nhiệm thi hành

    Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 4;

    - Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ):

    - TTUB: CT; các PCT;

    - VPUB: CPVP;

    - Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;

    - Lưu: VT, KSTT/N.

    CHỦ TỊCH

     

     

     

     

     

    Nguyễn Thành Phong

     

     

     

    QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 5221/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019

    của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

    -----------------------------

     

    DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

    STT

    Tên quy trình nội bộ

    Lĩnh vực đo đạc bản đồ

    1

    Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

     
     

    QUY TRÌNH

    Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 5221/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019

    của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

     

    I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

    STT

    Tên hồ sơ

    Số lượng

    Ghi chú

    01

    Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai (theo mẫu)

    01

    Bản chính

    02

    Giấy tờ xuất trình:

    - Cá nhân: thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân;

    - Người đại diện cơ quan, tổ chức: thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân và giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức.

     

     

     

    II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ, LỆ PHÍ

    • Nơi tiếp nhận, trả kết quả và thời gian giải quyết:

    Nơi tiếp nhận và trả kết quả

    Thời gian xử lý

    Bộ phận Một cửa - Sở Tài nguyên và Môi trường, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1

    Thực hiện ngay trong ngày làm việc.

     

    • Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ:

    Số tt

    Loại thông tin, dữ liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    thu (đồng)

    Ghi chú

    I

    Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy

     

     

     

    1

    Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn

    tờ

    120.000

     

    2

    Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000

    tờ

    130.000

     

    3

    Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000

    tờ

    140.000

     

    4

    Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn

    tờ

    170.000

     

    II

    Bản đồ số dạng Vector

     

     

     

    1

    Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000

    Mảnh

    400.000

    Nếu chọn lọc

    nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

    a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

    b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh

    2

    Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    440.000

    3

    Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    670.000

    4

    Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000

    mảnh

    760.000

    5

    Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000

    Mảnh

    950.000

    6

    Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000

    Mảnh

    2.000.000

    7

    Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000

    Mảnh

    3.500.000

    8

    Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000

    mảnh

    5.000.000

    9

    Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000

    mảnh

    8.000.000

    10

    Bản đồ hành chính Việt Nam

    bộ

    4.000.000

    11

    Bản đồ hành chính tỉnh

    bộ

    2.000.000

    12

    Bản đồ hành chính cấp huyện

    bộ

    1.000.000

    III

    Bản đồ số dạng Raster

    Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ

    IV

    Dữ liệu ảnh hàng không

     

     

     

    1

    Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số

    file

    250.000

     

    2

    Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 pm

    file

    250.000

     

    3

    Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 pm

    file

    200.000

     

    4

    Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 pm

    file

    150.000

     

    5

    Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000

    Mảnh

    60.000

     

    6

    Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000

    mảnh

    60.000

     

    7

    Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    70.000

     

    8

    Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000

    Mảnh

    70.000

     

    9

    Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000

    mảnh

    70.000

     

    V

    Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia

     

     

     

    1

    Cấp 0

    điểm

    340.000

     

    2

    Hạng I

    điểm

    250.000

     

    3

    Hạng II

    điểm

    220.000

     

    4

    Hạng III

    điểm

    200.000

    Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở

    VI

    Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia

     

     

     

    1

    Hạng I

    điểm

    160.000

     

    2

    Hạng II

    điểm

    150.000

     

    3

    Hạng III

    điểm

    120.000

     

    VII

    Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia

     

     

     

    1

    Điểm cơ sở

    điểm

    200.000

     

    2

    Hạng I

    điểm

    160.000

     

    3

    Hạng II

    điểm

    140.000

     

    VIII

    Ghi chú điểm toạ độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia

    tờ

    20.000

     

    IX

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia

     

     

     

    1

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000

    Mảnh

    400.000

    1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

    a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

    b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.

    2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.

    2

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    500.000

    3

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    850.000

    4

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ

    1:25.000; 1:50.000;’1:100.000

    Mảnh

    1.500.000

    5

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ

    1:250.000; 1:500.000; 1:1.000 000

    mảnh

    8.000.000

    6

    Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000

    mảnh

    200.000

    7

    Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000

    mảnh

    80.000

    8

    Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000

    Mảnh

    170.000

    9

    Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:

    - Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000

    - Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000

    mảnh

    mảnh

    2.550.000

    640.000

    10

    Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000

    Mảnh

    300.000

           
     

    III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

    Bước

    công

    việc

    Nội dung công việc

    Trách

    nhiệm

    Thời

    gian

    Hồ Sơ/Biểu mẫu

    Diễn giải

    B1

    Nộp hồ sơ

    Tổ chức, cá nhân trong nước hoặc Tổ chức quốc tế, tổ chức và cá nhân nước ngoài

    Giờ

    hành

    chính

    Theo mục I

    Thành phần hồ sơ theo mục I

    Tiếp nhận hồ sơ

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

    30 phút

    BM 01

    - Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

    - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

    B2

    Phân công thụ lý hồ sơ

    Lãnh đạo Phòng chuyên môn

    30 phút

    Theo mục I

    Phân công công chức thụ lý hồ sơ.

    B3

    Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết

    Công chức thụ lý hồ sơ

    60 phút

    Theo mục I;

    Tờ trình; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC

    - Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ;

    - Dự thảo kết quả giải quyết:

    + Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; hoặc

    + Văn bản từ chối (nêu rõ lý do).

    - Hoàn thiện hồ sơ,

    trình Lãnh đạo Phòng xem xét.

    B4

    Xem xét, trình ký

    Lãnh đạo Phòng chuyên môn

    60 phút

    Hồ sơ trình

    Xem xét hồ sơ, ký tờ trình, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở duyệt ký.

    B5

    Ký duyệt

    Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường

    60 phút

    Kết quả giải quyết TTHC

    Xem xét hồ sơ, ký kết quả giải quyết TTHC:

    + Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ; hoặc

    + Văn bản từ chối (nêu rõ lý do).

    B6

    Trả kết quả

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

    //

    Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt

    Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

     

    IV. BIỂU MẪU

    Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

    STT

    Mã hiệu

    Tên biểu mẫu

    1

    BM 01

    Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

     

    V. HỒ SƠ CẦN LƯU

    STT

    Mã hiệu

    Tên biểu mẫu

    1

    BM 01

    Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

    2

    //

    Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

     

    VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

    - Luật Đo đạc và bản đồ 2018;

    - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;

    - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

    - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

    - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.

    - Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản ý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ./.

     

    Mẫu số 08

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    ---------------------

     

    PHIẾU YÊU CẦU

    CUNG CẤP THÔNG TIN/DỮ LIỆU/ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

    Số: ..................

    Không thuộc Danh mục bí mật nhà nước □ Thuộc Danh mục bí mật nhà nước □

    Kính gửi(1): .....................

     

    Họ và tên:...........................................................................................................................

    Số thẻ Căn cước công dân/CMND/Hộ chiếu... cấp ngày ......tháng... năm ... tại: ……………..

    Quốc tịch (đối với người nước ngoài):.................................................................................

    Đại diện cho (Bên yêu cầu cung cấp):..................................................................................

    Địa chỉ:...............................................................................................................................

    theo công văn, giấy giới thiệu số:........................................................................................

    Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ yêu cầu cung cấp:

    STT

    Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm

    Khu vực

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Mục đích sử dụng

    (Ghi rõ tên đề án, dự án, công trình)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bên yêu cầu cung cấp cam kết thực hiện, đồng thời thông báo cho người có liên quan đến quản lý và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện những quy định sau:

    - Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đúng mục đích khi đề nghị cung cấp;

    - Không cung cấp, chuyển nhượng cho tổ chức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác;

    - Cam kết thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước về quản lý và sử dụng tài liệu thuộc Danh mục bí mật nhà nước (nếu có); không sử dụng thông tin, dữ liệu bản đồ được cung cấp để kết nối thành khu vực thuộc phạm vi bí mật nhà nước.

     

    DUYỆT CUNG CẤP(1)

    (Chức vụ, ký, họ tên, đóng dấu)

     

    ...., ngày.... tháng .....năm ......

    BÊN YÊU CẦU CUNG CẤP
    (Ký, họ tên)

     

     

     

     

    Ghi chú:

    (1) - Thủ trưởng cơ quan, tổ chức cung cấp cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ duyệt cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc danh mục bí mật nhà nước.

    - Người có thẩm quyền quy định tại khoản 8 Điều 21 Nghị định này duyệt cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc danh mục bí mật nhà nước khi có văn bản đề nghị của cấp có thẩm quyền.

     

    Mẫu số 09a

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    ---------------

     

    PHIÊU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ TỐI MẬT VÀ ĐỘ MẬT CHO TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI

    Số: ...................

    Kính gửi(4): ..................

     

    Tên tổ chức: ……………………………………………………………………………………….

    Người đại diện cơ quan, tổ chức ........................................................................................

    Quốc tịch................. Số hộ chiếu........................... Chức vụ .........................................

    Địa chỉ: ................................................................................................................................

    Căn cứ Nghị định số. …/2019/NĐ-CP ngày .... tháng....năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ, tôi xin đề nghị được cấp các thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi bí mật nhà nước như sau:

    TT

    Loại thông tin, dữ liệu, sản phẩm

    Khu vực

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Mục đích sử dụng

    (Ghi rõ tên đề án, dự án, công trình)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đại diện cho Bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ, tôi đã nghiên cứu các quy định của pháp luật Việt Nam về sử dụng, quản lý thông tin dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước. Tôi xin cam kết thực hiện, đồng thời thông báo cho người có liên quan đến quản lý và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện những quy định sau:

    1. Thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước Việt Nam về quản lý và sử dụng tài liệu thuộc Danh mục bí mật nhà nước;

    2. Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đúng mục đích khi đề nghị cung cấp; không cung cấp, chuyển nhượng cho tổ chức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác.

     

     

    ....., ngày.... tháng.....năm ....

    BÊN YÊU CẦU CUNG CẤP
    (Ký, họ tên)

     

     

     

     

     

    1. Ý kiến của cơ quan, tổ chức có liên quan (1):............ (ghi rõ tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh của người có thẩm quyền, ký tên, đóng dấu)

    2. Cơ quan, tổ chức duyệt cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật, độ Mật (2): ……………… (ghi rõ tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh của người có thẩm quyền, ký tên, đóng dấu).

     

     

    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

    (Ký, họ tên, đóng dấu)

     

     

     

    Ghi chú:

    (1) Cơ quan, tổ chức Việt Nam chủ trì chương trình, dự án hợp tác quốc tế có liên quan theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.

    (2) Cơ quan, tổ chức duyệt cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc bản đồ thuộc danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật, độ Mật theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 22 Nghị định này.

     

    Mẫu số 09b

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    -------------

     

    PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC
    DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ TỐI MẬT VÀ ĐỘ MẬT CHO CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI

    Số: .............

    Kính gửi(1)(2): ....................

     

    Họ và tên:...................................................................................................................

    Hộ chiếu.....................................................................................................................

    Địa chỉ liên lạc:............................................................................................................

    Căn cứ Nghị định số.../2019/NĐ-CP ngày .... tháng....năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ, tôi xin đề nghị được cấp các thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi bí mật nhà nước như sau:

    TT

    Loại thông tin, dữ liệu, sản phẩm

    Khu vực

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Mục đích sử dụng

    (Ghi rõ tên đề án, dự án, công trình)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đại diện cho Bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ, tôi đã nghiên cứu các quy định của pháp luật Việt Nam về sử dụng, quản lý thông tin dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước. Tôi xin cam kết thực hiện, đồng thời thông báo cho người có liên quan đến quản lý và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện những quy định sau:

    1. Thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước Việt Nam về quản lý và sử dụng tài liệu thuộc Danh mục bí mật nhà nước;

    2. Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đúng mục đích khi đề nghị cung cấp; không cung cấp, chuyển nhượng cho tổ chức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác.

     

     

    ......., ngày...tháng……. năm ....

    BÊN YÊU CẦU CUNG CẤP
    (Ký, họ tên)

     

     

     

     

     

    1. Ý kiến của cơ quan, tổ chức có liên quan (1):................. (ghi rõ tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh của người có thẩm quyền, ký tên, đóng dấu)

    2. Cở quan, tổ chức duyệt cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật, độ Mật (2): ...........(ghi rõ tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh của người có thẩm quyền, ký tên, đóng dấu)

     

     

    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

    (Ký, họ tên, đóng dấu)

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    (1) Cơ quan, tổ chức Việt Nam chủ trì chương trình, dự án hợp tác quốc tế có liên quan theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.

    (2) Cơ quan, tổ chức duyệt cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật, độ Mật theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 22 Nghị định này.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/04/2018 Hiệu lực: 21/06/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/11/2018 Hiệu lực: 06/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 196/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
    Ban hành: 08/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Luật Đo đạc và bản đồ của Quốc hội, số 27/2018/QH14
    Ban hành: 14/06/2018 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Nghị định 27/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ
    Ban hành: 13/03/2019 Hiệu lực: 01/05/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 33/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 34/2017/TT-BTC ngày 21/04/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
    Ban hành: 10/06/2019 Hiệu lực: 01/08/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 5221/QĐ-UBND Quy trình giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCM
    Số hiệu:5221/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:10/12/2019
    Hiệu lực:10/12/2019
    Lĩnh vực:Hành chính, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Thành Phong
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 5221/QĐ-UBND Quy trình giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 5221/QĐ-UBND Quy trình giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X