hieuluat

Quyết định 5300/QĐ-UBND Bình Định giải quyết thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực: Tài nguyên nước

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:5300/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lâm Hải Giang
    Ngày ban hành:25/12/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:25/12/2020Tình trạng hiệu lực:Đã sửa đổi
    Lĩnh vực:Hành chính, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÌNH ĐỊNH

    _______

    Số: 5300/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    Bình Định, ngày 25 tháng 12 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định

    ___________

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một so quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ vê việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1170/TTr-STNMT ngày 16 tháng 12 năm 2020.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 09 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước, 03 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định (có Phụ lục kèm theo).

    Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 và Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

    Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 4;

    - Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ)

    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    - CT, các PCT UBND tỉnh;

    - LĐVP UBND tỉnh;

    - VNPT Bình Định;

    - TT TH-CB, p. HCTC;

    - Lưu: VT, KSTT, K4, K6, K10.

    KT. CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH

     

     

     

     

     

     

    Lâm Hải Giang

     

     

     

    Phụ lục

    QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 09 THỦ TỤC HANH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 5300/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

     

    STT

    STT QTNB giải quyết TTHC đã được phê duyệt tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

    Tên thủ tục hành chính

    Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày làm việc)

    Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày làm việc)

    Quy trình các bước giải quyết TTHC

    TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    I. Lĩnh vực Tài nguyên nước

    1

    STT 22, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020

    Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

    25 ngày

    0,5 ngày

    Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

    Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 24/12/2020

    19,5 ngày

    Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

    2.1.  Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

    2.2.  Chuyên viên giải quyết: 16 ngày.

    2.3.   Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

    2.4.  Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

    2.5.   Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

    4,5 ngày

    Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

    0,5 ngày

    Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    2

    STT 21, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020

    Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

    25 ngày

    0,5 ngày

    Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

    Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 24/12/2020

    19,5 ngày

    Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

    2.1.  Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

    2.2.  Chuyên viên giải quyết: 16 ngày.

    2.3.   Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

    2.4.  Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

    2.5.   Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

    4,5 ngày

    Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

    0,5 ngày

    Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    3

    STT 23, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020

    Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

    30 ngày

    0,5 ngày

    Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ so, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

    Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 07/8/2020

    24,5 ngày

    Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ so, giải quyết cụ thể:

    2.1.  Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

    2.2.  Chuyên viên giải quyết: 21 ngày.

    2.3.   Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

    2.4.  Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

    2.5.   Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBNĐ tỉnh: 0,5 ngày.

    4,5 ngày

    Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

    0,5 ngày

    Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    4

    STT 24, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020

    Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

    35 ngày

    0,5 ngày

    Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

    Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 07/8/2020

    29,5 ngày

    Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

    2.1.  Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày

    2.2.  Chuyên viên giải quyết: 26 ngày.

    2.3.   Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

    2.4.  Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

    2.5.   Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

    4,5 ngày

    Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

    0,5 ngày

    Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    5

    STT 25, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020

    Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

    30 ngày

    0,5 ngày

    Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường

    Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 07/8/2020

    24,5 ngày

    Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

    2.1.  Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày

    2.2.  Chuyên viên giải quyết: 21 ngày.

    2.3.   Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

    2.4.  Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

    2.5.   Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

    4,5 ngày

    Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

    0,5 ngày

    Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    6

    STT 26, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020

    Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

    35 ngày

    0,5 ngày

    Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

    Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 07/8/2020

    29,5 ngày

    Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

    2.1.  Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày

    2.2.  Chuyên viên giải quyết: 26 ngày.

    2.3.   Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

    2.4.  Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

    2.5.   Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

    4,5 ngày

    Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

    0,5 ngày

    Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào số, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    7

    STT 27, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020

    Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

    30 ngày

    0,5 ngày

    Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

    Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 07/8/2020

    24,5 ngày

    Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

    2.1.  Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

    2.2.  Chuyên viên giải quyết: 21 ngày.

    2.3.   Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

    2.4.  Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

    2.5.   Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

    4,5 ngày

    Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

    0,5 ngày

    Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    8

    STT 28, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020

    Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

    35 ngày

    0,5 ngày

    Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

    Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 07/8/2020

    29,5 ngày

    Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

    2.1.  Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

    2.2.  Chuyên viên giải quyết: 26 ngày.

    2.3.   Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

    2.4.  Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

    2.5.   Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

    4,5 ngày

    Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

    0,5 ngày

    Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    9

    STT 29, Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 12/3/2020

    Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu           lượng  dưới

    30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

    30 ngày

    0,5 ngày

    Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

    Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 07/8/2020

    24,5 ngày

    Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

    2.1.  Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.

    2.2.  Chuyên viên giải quyết: 21 ngày.

    2.3.   Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

    2.4.  Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

    2.5.   Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

    4,5 ngày

    Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

    0,5 ngày

    Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    II. Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản

    1

    STT 8, Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020

    Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

    45 ngày làm việc

    0,5 ngày

    Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

    Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 24/12/2020

    39,5 ngày

    Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:

    2.1.    Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày.

    2.2.  Chuyên viên giải quyết: 30 ngày.

    2.3.   Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.

    2.4.  Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.

    2.5.   Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày.

    4,5 ngày

    Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

    0,5 ngày

    Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    2

    STT 9, Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020

    Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

    45 ngày làm việc

    0,5 ngày

    Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

    Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 24/12/2020

    39,5 ngày

    Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:

    2.1.    Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày.

    2.2.  Chuyên viên giải quyết: 30 ngày.

    2.3.   Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.

    2.4.  Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.

    2.5.   Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày.

    4,5 ngày

    Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

    0,5 ngày

    Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    3

    STT 11, Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020

    Chuyển nhuợng quyền khai thác khoáng sản

    45 ngày làm việc

    0,5 ngày

    Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

    Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 24/12/2020

    39,5 ngày

    Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:

    2.1.    Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày.

    2.2.  Chuyên viên giải quyết: 30 ngày.

    2.3.   Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.

    2.4.  Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.

    2.5.  Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày.

    4,5 ngày

    Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

    0,5 ngày

    Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    Tổng cộng: 12 TTHC

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/04/2018 Hiệu lực: 21/06/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/11/2018 Hiệu lực: 06/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 27/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
    Ban hành: 25/05/2020 Hiệu lực: 05/06/2020 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 845/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực biển và hải đảo, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
    Ban hành: 12/03/2020 Hiệu lực: 12/03/2020 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    07
    Quyết định 972/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
    Ban hành: 20/03/2020 Hiệu lực: 20/03/2020 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 5300/QĐ-UBND Bình Định giải quyết thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực: Tài nguyên nước

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
    Số hiệu:5300/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:25/12/2020
    Hiệu lực:25/12/2020
    Lĩnh vực:Hành chính, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lâm Hải Giang
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Đã sửa đổi
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 5300/QĐ-UBND Bình Định giải quyết thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực: Tài nguyên nước (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X