hieuluat

Quyết định 5300/QĐ-UBND Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Giáo dục và Đào tạo

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCMSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:5300/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Phong
    Ngày ban hành:17/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:17/12/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Hành chính, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • ỦY BAN NHÂN DÂN

    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    -------------

    Số: 5300/QĐ-UBND

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 12 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo

    -----------

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4499/TTr-GDĐT-VP ngày 03 tháng 12 năm 2019,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giáo dục và Đào tạo.

    Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ

    https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.

    Điều 2. Tổ chức thực hiện

    1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

    2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

    a) Công khai đầy đủ, kịp thời, chính xác các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại trụ sở nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.

    b) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

    c) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật; không công khai quy trình nội bộ đã hết hiệu lực thi hành.

    Điều 3. Hiệu lực thi hành

    Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 4. Trách nhiệm thi hành

    Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 4;

    - Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC):

    - TTUB: CT; các PCT;

    - VPUB: CPVP;

    - Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;

    - Lưu: VT, KSTT/N.

    CHỦ TỊCH

     

     

     

     

     

    Nguyễn Thành Phong

     

     

     

    QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    (Ban hành kèm Quyết định số 5300/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

    --------------

     

    DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

     

    STT

    Tên quy trình nội bộ

    Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

    1

    Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

    2

    Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

    3

    Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

     
     

    QUY TRÌNH 01

    Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

    (Ban hành kèm Quyết định số 5300/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)

     

    I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

    TT

    Tên hồ sơ

    Số

    lượng

    Ghi chú

    1.

    Đơn đề nghị công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (Mẫu 1 kèm theo)

    02

    Bản chính

    2.

    Văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực

    02

    Bản sao chứng thực

    3.

    Kết quả quá trình học tập tại cơ sở giáo dục nước ngoài kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực

    02

    Bản sao chứng thực

    4.

    Hồ sơ minh chứng thời gian học ở nước ngoài, gồm một trong các tài liệu liên quan sau: xác nhận của cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước sở tại; xác nhận của cơ sở giáo dục nước ngoài nơi đã học tập; bản sao hợp lệ hộ chiếu có đóng dấu ngày xuất, nhập cảnh; minh chứng đã đăng kí vào Hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử quản lý lưu học sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

    02

    Bản sao chứng thực

    5.

    Trường hợp cần thiết phải thẩm định mức độ đáp ứng quy định về tuyển sinh chương trình đào tạo, người có văn bằng cần gửi kèm theo hồ sơ các tài liệu liên quan như: chứng chỉ ngoại ngữ, các văn bằng, chứng chỉ có liên quan

    02

    Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

    6.

    Hồ sơ quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều này phài còn nguyên vẹn, không bị tẩy xóa, không bị hủy hoại bởi các yếu tố thời tiết, khí hậu hoặc bất kỳ một lý do nào khác

    02

    Bản chính

     

     

    II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

    Nơi tiếp nhận và trả kết quả

    Thời gian xử lý

    Lệ phí

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh

    15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

    - Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn bằng.

    - Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng.

     

     

    III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

    Bước

    công

    việc

    Nội dung công việc

    Trách

    nhiệm

    Thời

    gian

    Biểu

    mẫu/Kết

    quả

    Diễn giải

    B1

    Nộp hồ sơ

    Người đề nghị

    Giờ

    hành

    chính

    Theo mục I

    Thành phần hồ sơ theo mục I

    Kiểm tra hồ sơ

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo

    BM 01

    BM 02

    BM 03

    - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

    - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

    - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

    B2

    Tiếp nhận hồ sơ

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo

    0.5 ngày làm việc

    Theo mục I BM01

    Chuyển hồ sơ cho Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục (KT&KĐCLGD)

    B3

    Phân công thụ lý hồ sơ

    Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục

    0.5 ngày làm việc

    Theo mục I BM01

    Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ

    B4

    Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

    Công chức thụ lý hồ sơ

    10 ngày làm việc

    Theo mục I BM01

    Văn bản có ý kiến thẩm định

    - Hồ sơ trình

    - Dự thảo kết quả

    Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị có liên quan (nếu có)

    Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

    B5

    Xem xét, trình ký

    Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục

    02 ngày làm việc

    Theo mục I BM01

    - Hồ sơ trình

    - Văn bản có ý kiến thẩm định

    - Dự thảo kết quả

    Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

    B6

    Xem xét, phê duyệt

    Lãnh đạo Sở

    01 ngày làm việc

    Theo mục I BM01

    - Hồ sơ trình

    - Văn bản công nhận /Văn bản nêu rõ lý do

    Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

    - Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

    - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do

    B7

    Ban hành văn bản

    Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

    01 ngày làm việc

    Hồ sơ đã được phê duyệt

    Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

    B8

    Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo

    Theo giấy hẹn

    Kết quả

    - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

    - Thống kê, theo dõi

     

     

    IV. BIỂU MẪU

    TT

    Mã hiệu

    Tên Biểu mẫu

    1.

    BM 01

    Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

    2.

    BM 02

    Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

    3.

    BM 03

    Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

    4.

    BM 04

    Mẫu Đơn đề nghị công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp

    5.

    BM 05

    Mẫu Giấy công nhận văn bằng giáo dục phổ thông

     

     

    V. HỒ SƠ CẦN LƯU

    TT

    Mã hiệu

    Hồ sơ lưu

    1.

    BM 01

    Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

    2.

    BM 02

    Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

    3.

    BM 03

    Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

    4.

    BM 04

    Đơn đề nghị công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (lưu tại Bộ phận thụ lý)

    5.

    BM 05

    Giấy công nhận văn bằng giáo dục phổ thông (lưu tại Bộ phận thụ lý)

    6.

    BM 06

    Các thành phần hồ sơ (mục I) (lưu tại Bộ phận thụ lý)

    7.

    //

    Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

     

     

    VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

    - Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp.

    - Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

     

     

    BM04

    MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN VĂN BẰNG

    (Kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

     

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ------------

     

     

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN VĂN BẰNG DO CƠ SỞ GIÁO DỤC NƯỚC NGOÀI CẤP

     

    Kính gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 4)

     

    Họ và tên người có văn bằng:.................................................................................

    Ngày, tháng, nảm sinh:..................................................... nam, nữ..........................

    Nơi sinh:.................................................................................................................

    Nơi ở hiện nay:.......................................................................................................

    ..........................................................................................................................................

    Hộ khẩu thường trú.................................................................................................

    ..........................................................................................................................................

    Địa chỉ liên lạc khi cần thiết:.....................................................................................

    Số điện thoại:........................ Email........................................................................

    Trân trọng đề nghị các cơ quan chức năng xem xét công nhận văn bằng do nước ngoài cấp gửi kèm theo

    Trình độ đào tạo......................................................................................................

    Nơi cấp..................................................................................................................

    Ngày cấp..................... Số hiệu văn bằng (nếu có)...................................................

    Tên cơ sở giáo dục nước ngoài...............................................................................

    Thuộc nước/Tổ chức quốc tế...................................................................................

    Loại hình đào tạo (du học nước ngoài, liên kết đào tạo với nước ngoài) ........................

    Hình thức sử dụng kinh phí (nhà nước, hiệp định, tự túc)..........................................

    ..........................................................................................................................................

    Quyết định cử đi học (nếu có): Số QĐ................ , ngày ký QĐ..................................

    Cấp ra quyết định:...................................................................................................

    Hình thức đào tạo (chính quy, học từ xa)..................................................................

    Thời gian đào tạo....................................................................................................

    Chuyên ngành đào tạo.............................................................................................

    Có đăng ký công dân với cơ quan đại diện Việt Nam ở nước sở tại hay không?

    󠅒 Có đăng ký                        󠅒 Không đăng ký

    Nếu không đăng ký, nêu rõ lý do.............................................................................

    ..........................................................................................................................................

    ..........................................................................................................................................

    ..........................................................................................................................................

    Tôi xin cam đoan những nội dung trình bày trên là đúng sự thực, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật.

     

    ........ ngày    tháng    năm 200...

    Người làm đơn

    (ký và ghi rõ họ tên)

     

    BM05

    GIẤY CÔNG NHẬN VĂN BẰNG GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

    (Kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN

    TỈNH/THÀNH PHỐ

    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    *****

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    *****

    ........, ngày     tháng     năm 200...

     

     

    CÔNG NHẬN

     

    Văn bằng số................... ngày cấp .................................................... do (ghi rõ tên cơ sở giáo dục nước ngoài)

    ..............................................................................................................................................

    ..............................................................................................................................................

    cấp cho: (ghi rõ họ và tên người có bằng)

    ...............................................................................

    Ngày sinh: .................................................................................................................................

    Nơi sinh: ...................................................................................................................................

    Là bằng tốt nghiệp (THCS, THPT)

    ..................................................................

    Đã đăng ký tại............................................................... ngày...................... tháng ............ năm 200............

     

    Giám đốc sở

    (ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

     

    Đã vào sổ đăng ký số...............

     

    QUY TRÌNH 02

    Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

    (Ban hành kèm Quyết định số 5300/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)

     

    I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

    STT

    Tên hồ sơ

    Số

    lượng

    Ghi chú

    1.

    Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu còn giá trị sử dụng

    01

    Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

    2.

    Xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ với người được cấp bản chính trong trường hợp người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc là:

    - Người dại diện theo pháp luật, người đại diện theo ủy quyền của người được cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ.

    - Cha, mẹ, con; vợ, chồng; anh, chị, em ruột; người thừa kế khác của người được cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ trong trường hợp người đó đã chểt.

    01

    Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu

     

     

    II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

    Nơi tiếp nhận và trả kết quả

    Thời gian xử lý

    Lệ phí

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào  tạo

    thành phố Hồ Chí Minh

    - Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều.

    - Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.

    6.000 đồng/phôi bằng + 2.000 đồng//bản sao.

     

     

    III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

    Bước

    công

    việc

    Nội dung công việc

    Trách

    nhiệm

    Thời

    gian

    Biểu

    mẫu/Kết

    quả

    Diễn giải

    B1

    Nộp hồ sơ

    Cá nhân

    Giờ

    hành

    chính

    Theo mục I

    Thành phần hồ sơ theo mục I

    Kiểm tra hồ sơ

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo

    BM 03

    - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

    - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

    - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

    B2

    Tiếp nhận hồ sơ

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo

    Không quá 30 phút làm việc

    Theo mục I BM01

    Chuyển hồ sơ cho Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục

    (P. KT&KĐCLGD)

    B3

    Phân công thụ lý hồ sơ

    Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục

    Không quá 15 phút làm việc

    Theo mục 1 BM01

    Phòng KT&KĐCLGD tiếp nhận hồ sơ từ Bộ tiếp nhận và trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ

    B4

    Thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC

    Chuyên viên thụ lý hồ sơ

    Không quá 03 giờ 15 phút làm việc

    01 ngày làm việc (trường hợp phức tạp khó kiểm tra)

    Theo mục I BM 01

    Bản sao văn bằng/Văn bản nêu rõ lý do

    - Nếu thông tin đầy đủ và chính xác: in bản sao văn bằng.

    - Nếu thông tin chưa đầy dủ hoặc chưa chính xác: Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do.

    - Tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét.

    B5

    Xem xét, trình ký

    Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục

    Không quá 15 phút làm việc

    Theo mục I BM01

    Bản sao văn bằng/ Văn bản nêu rõ lý do

    - Kiểm tra lại thông tin và ký duyệt bản sao văn bằng

    - Xem xét, phê duyệt văn bản từ chối nêu rõ lý do

    B6

    Phê duyệt

    Lãnh đạo Sở

    Không quá 30 phút làm việc

    Bản sao văn bằng/ Văn bản từ chối nêu rõ lý do (nếu có)

    Kiểm tra và ký duyệt hồ sơ

    B7

    Ban hành văn bản

    Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

    Không quá 15 phút làm việc

    Bản sao văn bằng/Văn bản nêu rõ lý do

    Đóng dấu bản sao văn bằng hoặc cho số văn bản từ chối, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả

    B8

    Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo

    Theo giấy hẹn

    Kết quả

    - Trả kết quả cho cá nhân

    - Thống kê, theo dõi

     

     

    IV. BIỂU MẪU

    STT

    Mã hiệu

    Tên Biểu mẫu

    1.

    BM 01

    Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

    2.

    BM 02

    Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

    3.

    BM 03

    Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

    4.

    BM 04

    Mẫu Phiếu yêu cầu cấp bản sao văn bằng (biểu mẫu có tính chất tham khảo)

     

     

    V. HỒ SƠ CẦN LƯU

    STT

    Mã hiệu

    Hồ sơ lưu

    1.

    BM 01

    Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

    2.

    BM 02

    Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

    3.

    BM 03

    Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

    4.

    BM 04

    Phiếu yêu cầu cấp bản sao văn bằng (biểu mẫu có tính chất tham khảo)

    5.

    //

    Sổ cấp bản sao văn bằng từ sổ gốc (lưu tại Bộ phận thụ lý)

    6.

    //

    Các thành phần hồ sơ (mục 1) (nếu có - lưu tại Bộ phận thụ lý)

    7.

    //

    Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

     

     

    VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

    - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

    - Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.

    - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

    - Công văn số 7593/BGDĐT-VP ngày 31 tháng 8 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thông báo giá văn bằng, chứng chỉ áp dụng từ tháng 9/2009.

    - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

     

     

    BM04

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ----------

     

     

    PHIẾU YÊU CẦU CẤP BẢN SAO VĂN BẰNG

    (Biểu mẫu có tính chất tham khảo)

     

     

     

    Tôi tên:.................................. .................................... Giới tính: 󠅒󠅒 Nam    󠅒󠅒 Nữ.

    Sinh ngày: ............................ ....................................  Nơi sinh: ........................................

    Dân tộc (căn cứ trên giấy khai sinh): .................................................................................................

    Đã học lớp 12 tại trường: ............................................................. Quận, huyện: ..............................

    Đã tốt nghiệp kỳ thi: 󠅒󠅒 THPT;                               󠅒󠅒 Bổ túc THPT

    Khóa thi: ............................... ...................................... Tại Hội đồng thi: ..........................

    Số chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu: ..................................... Ngày và nơi cấp: ................................

    Địa chi thường trú: .............................................................................................................................

    Điện thoại: ............................ .............................................................................................

    Số lượng bản sao xin cấp:..... ..............................................................................................

     

     

    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ... tháng.... năm 201...

    Người viết phiếu

    (Ký và ghi rõ họ tên)

     

     

     

    Hồ sơ đính kèm (nếu có):

    - Bản photo văn bằng, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản giấy hoặc bản file ảnh).

     

    QUY TRÌNH 03

    Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

    (Ban hành kèm Quyết định số 5300/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)

     

    I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

    STT

    Tên hồ sơ

    Số

    lượng

    Ghi chú

    1.

    Đơn đề nghị chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ (biểu mẫu có tính chất tham khảo BM04, BM05, BM06)

    01

    Bản chính

    2.

    Văn bằng, chứng chỉ đề nghị chỉnh sửa

    01

    Bản sao không có chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính.

    3.

    Quyết định cho phép thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính đối với trường hợp chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ do thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính

    01

    Bản sao không có chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính.

    4.

    Giấy khai sinh đối với trường hợp chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ do bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn

    01

    Bản sao không có chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính.

    5.

    Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thần hợp pháp khác có ảnh của người được cấp văn bằng, chứng chỉ

    01

    Bản sao không có chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính.

     

     

    II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

    Nơi tiếp nhận và trả kết quả

    Thời gian xử lý

    Lệ phí

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh

    05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

    Không

     

     

    III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

    Bước

    công

    việc

    Nội dung công việc

    Trách

    nhiệm

    Thời

    gian

    Biểu

    mẫu/Kết quả

    Diễn giải

    B1

    Nộp hồ sơ

    Người đề nghị

    Giờ

    hành

    chính

    Theo mục I

    Thành phần hồ sơ theo mục I

    Kiểm tra hồ sơ

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo

    BM01

    BM02

    BM03

    - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.

    - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

    - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

    B2

    Tiếp nhận hồ sơ

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo

    0.5 ngày làm việc

    Theo mục 1 BM01

    Chuyển hồ sơ cho Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục (KT&KĐCLGD)

    B3

    Phân công thụ lý hồ sơ

    Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục

    0.5 ngày làm việc

    Theo mục 1 BM01

    Phòng tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ

    B4

    Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính

    Công chức thụ lý hồ sơ

    2.5 ngày làm việc

    Theo mục I BM01

    - Hồ sơ trình

    - Văn bản có ý kiến thẩm định

    - Dự thảo kết quả

    Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị có liên quan (nếu có)

    Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét

    B5

    Xem xét, trình ký

    Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục

    0.5 ngày làm việc

    Theo mục I BM01

    - Hồ sơ trình

    - Văn bản có ý kiến thẩm định

    - Dự thảo kết quả

    Xem xét, phê duyệt kết quả thụ lý thủ tục hành chính

    B6

    Xem xét, phê duyệt

    Lãnh đạo Sở

    0.5 ngày làm việc

    Theo mục I BM01

    - Hồ sơ trình

    - Giấy phép /Văn bản nêu rõ lý do

    Kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt:

    - Nếu hồ sơ đẩy đủ và hợp lệ: ký phê duyệt kết quả

    - Nếu hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: Thông báo từ chối bằng văn bản và nêu rõ lý do

    B7

    Ban hành văn bản

    Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo

    0.5 ngày làm việc

    Hồ sơ đã được phê duyệt

    Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản đến Bộ phận một cửa và các cá nhân có liên quan.

    B8

    Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

    Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giáo dục và Đào tạo

    Theo giấy hẹn

    Kết quả

    - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

    - Thống kê, theo dõi

     

     

    IV. BIỂU MẪU

    STT

    Mã hiệu

    Tên Biểu mẫu

    1.

    BM 01

    Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

    2.

    BM 02

    Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

    3.

    BM 03

    Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

    4.

    BM 04

    Mẫu Đơn đề nghị chỉnh sửa nội dung bằng tốt nghiệp

    5.

    BM05

    Mẫu Đơn đề nghị thay đổi nội dung hộ tịch trong văn bằng - học bạ

    6.

    BM 06

    Mẫu Đơn đề nghị chỉnh sửa nội dung trên chứng chỉ

     

     

    V. HỒ SƠ CẦN LƯU

    STT

    hiệu

    Hồ sơ lưu

    1.

    BM 01

    Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa)

    2.

    BM 02

    Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

    3.

    BM 03

    Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa)

    4.

    BM 04

    Đơn đề nghị chỉnh sửa nội dung bằng tốt nghiệp

    5.

    BM 05

    Đơn đề nghị thay đổi nội dung hộ tịch trong văn bằng - học bạ

    6.

    BM 06

    Đơn đề nghị chỉnh sửa nội dung trên chứng chỉ

    7.

    BM 07

    Quyết định chỉnh sửa văn bằng (lưu tại Bộ phận thụ lý)

    8.

    BM 08

    Các thành phần hồ sơ (mục I) (lưu tại Bộ phận thụ lý)

    9.

    //

    Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

     

     

    VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

    - Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.

    - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

     

    BM04

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ----------

     

     

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỈNH SỬA NỘI DUNG BẰNG TỐT NGHIỆP

     

    Kính gửi :    - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh;

    - Trưởng phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục;

    - Hiệu trưởng trường trung học phổ thông.........................................

     

    Tôi tên là:........................................... Giới tính:............................................................

    Sinh ngày:.......................................... Nơi sinh:............................................................

    Nguyên là học sinh lớp 12 tại trường:.............................................................................

    Địa chỉ thường trú (Tạm trú):...........................................................................................

    Nay tôi làm đơn này, kính đề nghị quý cơ quan điều chỉnh nội dung trong văn bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, hệ đào tạo ..................................................................................

    Từ .............................. ............................................................................... .....................

    Thành............................................................................................................................

    Với lý do.......................................................................................................................

    .................................................................................................................................................

    .................................................................................................................................................

    .................................................................................................................................................

    Để tiện việc....................................................................................................................

    Rất mong được quý cơ quan xem xét chấp thuận, xin chân thành cám ơn.

     

    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày   tháng   năm

    Người làm đơn

    (Ký tên và ghi rõ họ tên)

     

     

     

    XÁC NHẬN NHÀ TRƯỜNG

    .................................................................................................................................................

    .................................................................................................................................................

    .................................................................................................................................................

    .................................................................................................................................................

    .................................................................................................................................................

     

    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày   tháng   năm

    HIỆU TRƯỞNG

     

     

    BM05

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ----------

     

     

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI NỘI DUNG HỘ TỊCH TRONG VĂN BẰNG - HỌC BẠ

     

    Kính gửi :    - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh;

    - Trưởng phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục;

    - Hiệu trưởng trường trung học phổ thông.............................

     

    Tôi tên là:........................................... Giới tính:............................................................

    Sinh ngày:......................................... Nơi sinh:............................................................

    Nguyên là học sinh lớp 12 tại trường:.............................................................................

    Địa chỉ thường trú (Tạm trú):...........................................................................................

    Số chứng minh nhân dân:................................. Cấp tại:................................................

    Văn bằng tốt nghiệp:........................................ Số hiệu bằng:.......................................

    Số báo danh:................................................... Hội đồng thi trường:.............................

    Khóa thi ngày..................... tháng.......... năm

    Nay tôi làm đơn này, kính đề nghị quý cơ quan thay đổi cải chính hộ tịch trong hồ sơ học vụ; văn bằng, chứng chỉ với nội dung sau:

    Chi tiết cần thay đổi

    Nội dung trước đây

    Nội dung đề nghị chỉnh sửa

    Họ và tên

     

     

    Ngày, tháng, năm

     

     

    Nơi sinh

     

     

     

     

    Với lý do ....................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................................

    ....................................................................................................................................................

    Để tiện việc...................................................................................................................

    Rất mong được quý cơ quan xem xét chấp thuận, xin chân thành cám ơn.

     

    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày   tháng   năm

    Người làm đơn

    (Ký tên và ghi rõ họ tên)

     

     

     

     

    XÁC NHẬN NHÀ TRƯỜNG

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

     

    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày   tháng   năm

    HIỆU TRƯỞNG

     

    BM04

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ----------

     

     

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỈNH SỬA NỘI DUNG TRÊN CHỨNG CHỈ

     

    Kính gửi :  - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh:

    - Trưởng phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục;

     

    Tôi tên là:...................................................... Giới tính: Nam 󠅒󠅒 Nữ 󠅒󠅒

    Sinh ngày:.................................................... Nơi sinh:....................................................

    Nguyên là học sinh trường/ trung tâm/ Thí sinh tự do:........................................................

    Địa chỉ thường trú (Tạm trú) / Điện thoại:...........................................................................

    Số chứng minh nhân dân:.............................. Ngày cấp:................. Cấp tại:.....................

    Loại chứng chỉ: □ Tin học ứng dụng □ Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung), Trình độ: 󠅒󠅒 A 󠅒󠅒 B 󠅒󠅒 C

    Số báo danh:................................................ Hội đồng kiểm tra:.....................................

    Kỳ kiểm tra ngày.............. tháng............. năm.................

    Nay tôi làm đơn này, kính đề nghị quý cơ quan chỉnh sửa trên chứng chỉ với nội dung sau:

    Chi tiết cần thay đổi

    Nội dung trước đây

    Nội dung đề nghị chỉnh sửa

    Họ và tên

     

     

    Ngày, tháng, năm

     

     

    Nơi sinh

     

     

    Chi tiết khác (Nếu có)

     

     

     

     

    Với lý do.......................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................

    Xin chân thành cám ơn, rất mong được quý cơ quan xem xét chấp thuận,.

     

    Thành phố Hồ Chí Minh, ngày   tháng   năm
    Người làm đơn

    (Ký tên và ghi rõ họ tên)

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/04/2018 Hiệu lực: 21/06/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/11/2018 Hiệu lực: 06/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
    Ban hành: 20/12/2007 Hiệu lực: 14/01/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Ban hành: 15/07/2013 Hiệu lực: 30/08/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Nghị định 23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
    Ban hành: 16/02/2015 Hiệu lực: 10/04/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
    Ban hành: 08/09/2015 Hiệu lực: 24/10/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Thông tư 226/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 5300/QĐ-UBND Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Giáo dục và Đào tạo

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCM
    Số hiệu:5300/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:17/12/2019
    Hiệu lực:17/12/2019
    Lĩnh vực:Hành chính, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Thành Phong
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X