hieuluat

Quyết định 547/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc quản lý ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:547/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Dũng
    Ngày ban hành:03/03/2020Hết hiệu lực:16/03/2021
    Áp dụng:03/03/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH TIỀN GIANG

    --------

    Số: 547/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    --------------------

    Tiền Giang, ngày 03 tháng 3 năm 2020

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG

    --------

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

     

    Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Ththao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (Cp tỉnh: 127 thủ tục; Cấp huyện: 16 thủ tục; Cấp xã: 05 thủ tục);

    Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có danh mục kèm theo và được chuyn qua Văn phòng điện t);

    Danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, điện tử và liên thông áp dụng theo Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang;

    Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đi với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:

    - Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thm quyền giải quyết của y ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tin Giang đã chun hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Thư viện và Gia đình;

    - Quyết định số 3741/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thm quyn giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chun hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Thư viện và Thể dục Thể thao;

    - Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã chuẩn hóa về nội dung;

    - Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    - Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thdục Ththao thuộc thm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch;

    - Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    - Quyết định số 2867/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    - Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    - Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    - Quyết định s3713/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao và nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    - Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở, thdục ththao và mua bán hàng hóa quốc tế liên quan đến văn hóa, ththao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    - Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thdục ththao thuộc thm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    - Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao và quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    - Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ thuật, văn hóa cơ sở và quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    - Quyết định số 1341/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao và triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    - Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

    - Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh v công bthủ tục hành chính trong lĩnh vực karaoke, vũ trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trn; Th trưng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     Nơi nhận:
    - N
    Điều 3;
    - Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
    - CT, các PCT. UBND tỉnh;
    - VPUB: CVP, PVP Lê Văn Hùng,  P. KSTTHC;
    - Cổng TTĐT tỉnh;
    - Lưu: VT, KSTT (Uyên).

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Trần Văn Dũng

     

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh)

     

    PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

    Số TT

    Mã TTHC

    Tên TTHC

    Lĩnh vực

    Ghi chú

    A. CP TỈNH

    1

    2.001631

    Đăng ký di vật, cvật, bảo vật quốc gia

    Di sản văn hóa

     

    2

    1.003838

    Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tchức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

    nt

     

    3

    2.001613

    Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

    nt

     

    4

    1.003793

    Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

    nt

     

    5

    2.001591

    Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

    nt

     

    6

    1.003738

    Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

    nt

     

    7

    1.003646

    Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

    nt

     

    8

    1.003835

    Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

    nt

     

    9

    1.001106

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

    nt

     

    10

    1.001123

    Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

    nt

     

    11

    1.001822

    Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

    nt

     

    12

    1.002003

    Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

    nt

     

    13

    1.003901

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

    nt

     

    14

    2.001641

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

    nt

     

    15

    1.003035

    Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xut hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phbiến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phbiến; + Nhập khu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

    Điện ảnh

     

    16

    1.003017

    Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khu)

    nt

     

    17

    1.001833

    Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phm mỹ thuật (thm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

    Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm

     

    18

    1.001809

    Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của y ban nhân dân cấp tỉnh)

    nt

     

    19

    1.001778

    Cấp giấy phép sao chép tác phm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

    nt

     

    20

    1.001755

    Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

    nt

     

    21

    1.001738

    Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khc (thm quyền của y ban nhân dân cấp tỉnh)

    nt

     

    22

    1.001704

    Cấp giấy phép trin lãm tác phm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

    nt

     

    23

    1.001671

    Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

    nt

     

    24

    1.001229

    Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

    nt

     

    25

    1.001211

    Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

    nt

     

    26

    1.00119

    Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tchức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

    nt

     

    27

    1.001182

    Cấp lại Giấy phép tổ chức trin lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

    nt

     

    28

    1.001147

    Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

    nt

     

    29

    2.00189

    Cấp giấy phép tổ chức biu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

    Nghệ thuật biểu diễn

     

    30

    1.004630

    Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

    nt

     

    31

    1.003552

    Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

    nt

     

    32

    1.003533

    Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

    nt

     

    33

    1.003510

    Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

    nt

     

    34

    1.003484

    Thông báo tổ chức biu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

    nt

     

    35

    1.00347

    Chấp thuận địa đim đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

    nt

     

    36

    1.003676

    Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

    Văn hóa cơ sở

     

    37

    1.003654

    Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

    nt

     

    38

    1.001029

    Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

    Karaoke, Vũ trường

     

    39

    1.001008

    Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

    nt

     

    40

    1.000963

    Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

    nt

     

    41

    1.000922

    Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

    nt

     

    42

    1.004659

    Công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

    Văn hóa

     

    43

    1.004650

    Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

    nt

     

    44

    1.004645

    Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

    nt

     

    45

    1.004639

    Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

    nt

     

    46

    1.004666

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

    nt

     

    47

    1.004662

    Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

    nt

     

    48

    1.003784

    Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhm mục đích kinh doanh thuộc thm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa

     

    49

    1.003743

    Giám định văn hóa phẩm xuất khu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tchức ở địa phương

    nt

     

    50

    2.001496

    Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khu cp tỉnh

    nt

     

    51

    1.003608

    Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

    nt

     

    52

    1.003560

    Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khu cấp tỉnh

    nt

     

    53

    1.005439

    Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

    Thư viện

     

    54

    1.005441

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

    Gia đình

     

    55

    1.001420

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tnh)

    nt

     

    56

    1.001407

    Đôi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

    nt

     

    57

    2.001414

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

    nt

     

    58

    1.000919

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

    nt

     

    59

    1.000817

    Đi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

    nt

     

    60

    1.000454

    Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

    nt

     

    61

    1.000433

    Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

    nt

     

    62

    1.000379

    Cp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

    nt

     

    63

    1.000104

    Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

    nt

     

    64

    2.000022

    Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

    nt

     

    65

    1.003310

    Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

    nt

     

    66

    1.004723

    Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

    Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

     

    67

    1.002445

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ ththao chuyên nghiệp

    Thể dục, thể thao

     

    68

    1.002396

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

    nt

     

    69

    1.003441

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

    nt

     

    70

    1.000983

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

    nt

     

    71

    1.002022

    Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

    nt

     

    72

    1.002013

    Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

    nt

     

    73

    1.001782

    Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    nt

     

    74

    1.000953

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

    nt

     

    75

    1.000936

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

    nt

     

    76

    1.000920

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông

    nt

     

    77

    1.001195

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

    nt

     

    78

    1.000904

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tđối với môn Karate

    nt

     

    79

    1.000883

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

    nt

     

    80

    1.000863

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

    nt

     

    81

    1.000847

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

    nt

     

    82

    1.000830

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

    nt

     

    83

    1.000814

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

    nt

     

    84

    1.000644

    Cp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

    nt

     

    85

    1.000842

    Cp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

    nt

     

    86

    1.005163

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

    nt

     

    87

    2.002188

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

    nt

     

    88

    1.000594

    Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

    nt

     

    89

    1.000560

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

    nt

     

    90

    1.000544

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

    nt

     

    91

    1.001213

    Cấp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

    nt

     

    92

    1.000518

    Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

    nt

     

    93

    1.000501

    Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vt

    nt

     

    94

    1.000485

    Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

    nt

     

    95

    1.005357

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn bin thể thao giải trí

    nt

     

    96

    1.001801

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

    nt

     

    97

    1.001500

    Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

    nt

     

    98

    1.005162

    Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối vi môn Wushu

    nt

     

    99

    1.001517

    Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

    nt

     

    100

    1.001527

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng r

    nt

     

    101

    1.001056

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

    nt

     

    102

    1.004528

    Công nhận đim du lịch cấp tỉnh

    Lữ hành

     

    103

    2.001628

    Cấp giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

    nt

     

    104

    2.00162

    Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

    nt

     

    105

    2.001622

    Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

    nt

     

    106

    2.001611

    Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

    nt

     

    107

    2.001589

    Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải th

    nt

     

    108

    1.003742

    Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

    nt

     

    109

    1.001837

    Chấm dt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

    nt

     

    110

    1.001440

    Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại đim

    nt

     

    111

    1.004605

    Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hưng dn viên du lịch quc tế

    nt

     

    112

    1.003717

    Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

    nt

     

    113

    1.003240

    Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa đim đặt trụ sở của văn phòng đại diện

    nt

     

    114

    1.003275

    Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

    nt

     

    115

    1.005161

    Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

    nt

     

    116

    1.003002

    Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

    nt

     

    117

    1.004628

    Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

    nt

     

    118

    1.004623

    Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

    nt

     

    119

    1.001432

    Cấp đối thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

    nt

     

    120

    1.004614

    Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

    nt

     

    121

    1.003490

    Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

    nt

     

    122

    1.004551

    Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

    Dịch vụ du lịch khác

     

    123

    1.004503

    Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

    nt

     

    124

    1.001455

    Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

    nt

     

    125

    1.004580

    Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

    nt

     

    126

    1.004572

    Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

    nt

     

    127

    1.004594

    Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

    nt

     

    B. CẤP HUYỆN

    1

    1.004648

    Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chun văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

    Văn hóa cơ sở

     

    2

    2.000440

    Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

    nt

     

    3

    1.000933

    Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

    nt

     

    4

    1.004646

    Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

    nt

     

    5

    1.004644

    Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

    nt

     

    6

    1.004634

    Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

    nt

     

    7

    1.004622

    Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

    nt

     

    8

    1.003645

    Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

    nt

     

    9

    1.003635

    Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

    nt

     

    10

    1.001723

    Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

    Thư viện

     

    11

    1.003243

    Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

    Gia đình

     

    12

    1.003226

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

    nt

     

    13

    1.003185

    Đối Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

    nt

     

    14

    1.003140

    Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thm quyền của y ban nhân dân cấp huyện)

    nt

     

    15

    1.003103

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thm quyền của y ban nhân dân cấp huyện)

    nt

     

    16

    1.001874

    Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

    nt

     

    C. CẤP XÃ

    1

    1.000954

    Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

    Văn hóa cơ sở

     

    2

    1.001120

    Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

    nt

     

    3

    1.003622

    Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

    nt

     

    4

    1.005440

    Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

    Thư viện

     

    5

    2.000794

    Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

    Thể dục, thể thao

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 31/10/2017 Hiệu lực: 15/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 2438/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
    Ban hành: 19/08/2020 Hiệu lực: 19/08/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
    06
    Quyết định 3407/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch và thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
    Ban hành: 18/11/2020 Hiệu lực: 18/11/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 547/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc quản lý ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
    Số hiệu:547/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:03/03/2020
    Hiệu lực:03/03/2020
    Lĩnh vực:Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Văn Dũng
    Ngày hết hiệu lực:16/03/2021
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X