Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5604/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 07/10/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 07/10/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Hành chính, Y tế-Sức khỏe |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 5604/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------------------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4288/TTr-SYT ngày 28/9/2016 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Y tế trên địa bàn thành phố Hà Nội và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 883/STP-KSTTHC ngày 17/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 192 thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội, bao gồm: 175 thủ tục hành chính cấp Thành phố; 04 thủ tục hành chính cấp quận, huyện, thị xã; 13 thủ tục hành chính thuộc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(Danh mục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Mã TTHC |
A. Thủ tục hành chính cấp Thành phố: 175 thủ tục | |||
I. Lĩnh vực Khám chữa bệnh: 76 TTHC | |||
1 | Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
2 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
3 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
4 | Thủ tục: Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
5 | Thủ tục: Đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
6 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế Hà Nội (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Sở Y tế |
|
7 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
8 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
9 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
10 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
11 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
12 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
13 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
14 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
15 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. | Sở Y tế |
|
16 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. | Sở Y tế |
|
17 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Sở Y tế |
|
18 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ, vận chuyển người bệnh | Sở Y tế |
|
19 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Sở Y tế |
|
20 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội khi thay đổi địa điểm | Sở Y tế |
|
21 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | Sở Y tế |
|
22 | Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Sở Y tế |
|
23 | Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các Bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) | Sở Y tế |
|
24 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. | Sở Y tế |
|
25 | Thủ tục: Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
26 | Thủ tục: Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
27 | Thủ tục: Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
28 | Thủ tục: Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
29 | Thủ tục: Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế Hà Nội, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế Hà Nội, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý. | Sở Y tế |
|
30 | Thủ tục: Đề nghị phê duyệt lần đầu bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
31 | Thủ tục: Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
32 | Thủ tục: Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
33 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế Hà Nội, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | Sở Y tế |
|
34 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
35 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
36 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Sở Y tế |
|
37 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
38 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
39 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
40 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
41 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
42 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
43 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
44 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
45 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
46 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm. | Sở Y tế |
|
47 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | Sở Y tế |
|
48 | Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Sở Y tế |
|
49 | Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Hà Nội khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. | Sở Y tế |
|
50 | Thủ tục: Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
51 | Thủ tục: Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
52 | Thủ tục: Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
53 | Thủ tục: Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
54 | Thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội từ ngày 01/01/2016 | Sở Y tế |
|
55 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
56 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
57 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
58 | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa | Sở Y tế |
|
59 | Thủ tục: Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
60 | Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội khi thay đổi địa điểm | Sở Y tế |
|
61 | Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Sở Y tế |
|
62 | Thủ tục: Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
63 | Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
64 | Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
65 | Thủ tục: Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
66 | Thủ tục: Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
67 | Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
68 | Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Sở Y tế |
|
69 | Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Sở Y tế |
|
70 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư 29/2015/TT-BYT | Sở Y tế |
|
71 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Sở Y tế |
|
72 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Sở Y tế |
|
73 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Sở Y tế |
|
74 | Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
75 | Thủ tục: Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
76 | Thủ tục: Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
|
II. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm: 45 TTHC | |||
1 | Thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
2 | Thủ tục: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
3 | Thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
4 | Thủ tục: Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
5 | Thủ tục: Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
6 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
7 | Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
8 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
9 | Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
10 | Thủ tục: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
11 | Thủ tục: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
12 | Thủ tục: Đăng ký, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
13 | Thủ tục: Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn đại học thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
14 | Thủ tục: Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
15 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
16 | Thủ tục: Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở nhập khẩu, bán buôn thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
17 | Thủ tục: Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
18 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
19 | Thủ tục: Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở nhập khẩu, bán buôn, bán lẻ thuốc đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
20 | Thủ tục: Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
21 | Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
22 | Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
23 | Thủ tục: Duyệt dự trù mua thành phẩm thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc cho các cơ sở bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
24 | Thủ tục: Cho phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic | Sở Y tế |
|
25 | Thủ tục: Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
26 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Sở Y tế |
|
27 | Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
28 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”(GSP) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội (trừ cơ sở làm dịch vụ Bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế) | Sở Y tế |
|
29 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”(GSP) (trừ cơ sở làm dịch vụ Bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế) | Sở Y tế |
|
30 | Thủ tục Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT) | Sở Y tế |
|
31 | Thủ tục Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT) | Sở Y tế |
|
32 | Thủ tục: Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT) | Sở Y tế |
|
33 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
34 | Thủ tục: Cho phép cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện | Sở Y tế |
|
35 | Thủ tục: Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
36 | Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sở Y tế |
|
37 | Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Sở Y tế |
|
38 | Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
39 | Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
40 | Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
41 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Sở Y tế |
|
42 | Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Sở Y tế |
|
43 | Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Sở Y tế |
|
44 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Sở Y tế |
|
45 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Sở Y tế |
|
III. Lĩnh vực Giám định y khoa: 26 TTHC | |||
1 | Thủ tục: Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với những cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Hà Nội | Sở Y tế |
|
2 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | Sở Y tế |
|
3 | Thủ tục: Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm bắt buộc | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
4 | Thủ tục: Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
5 | Thủ tục: Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
|
|
6 | Thủ tục: Giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người lao động tham gia bảo hiểm bắt buộc | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
7 | Thủ tục: Giám định tổng hợp đối với người lao động tham gia bảo hiểm bắt buộc | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
8 | Thủ tục: Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định 60/NĐ-CP ngày 1/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ). | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
9 | Thủ tục: Giám định Y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
10 | Thủ tục: Giám định Y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 1/9/2012. | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
11 | Thủ tục: Giám định Y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP. | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
12 | Thủ tục: Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm bắt buộc | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
13 | Thủ tục: Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng. | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
14 | Thủ tục: Giám định lại tai nạn lao động tái phát đối với người lao động tham gia bảo hiểm bắt buộc | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
15 | Thủ tục: Khám giám định thương tật lần đầu | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
16 | Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
17 | Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
18 | Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
19 | Thủ tục: Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
20 | Thủ tục: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật. | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
21 | Thủ tục: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật. | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
22 | Thủ tục: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật. | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
23 | Thủ tục: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
24 | Thủ tục: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
25 | Thủ tục: Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
26 | Thủ tục: Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội |
|
IV. Lĩnh vực Y tế dự phòng: 5 TTHC | |||
1 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi hài, tro, hài cốt | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế |
|
2 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch/ xử lý y tế phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh đối với tàu bay | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế |
|
3 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch/ xử lý y tế hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế |
|
4 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế |
|
5 | Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế |
|
V. Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 17 TTHC | |||
1 | Thủ tục: Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội (Quy định tại Điều 5, Nghị định số 38/2012/NĐ-CP) | Chi cục An toàn vệ sinh |
|
2 | Thủ tục: Cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội (Quy định tại Điều 6, Nghị định số 38/2012/NĐ-CP) | Chi cục An toàn vệ sinh |
|
3 | Thủ tục: Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Chi cục An toàn vệ sinh |
|
4 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Nội | Chi cục An toàn vệ sinh |
|
5 | Thủ tục: Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Chi cục An toàn vệ sinh |
|
6 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Chi cục An toàn vệ sinh |
|
7 | Thủ tục: Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Chi cục An toàn vệ sinh |
|
8 | Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Chi cục An toàn vệ sinh |
|
9 | Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Chi cục An toàn vệ sinh |
|
10 | Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Nội | Chi cục An toàn vệ sinh |
|
11 | Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Nội. | Chi cục An toàn vệ sinh |
|
12 | Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Nội. | Chi cục An toàn vệ sinh |
|
13 | Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Nội | Chi cục An toàn vệ sinh |
|
14 | Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/20147TT-BYT thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Chi cục An toàn vệ sinh |
|
15 | Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Nội. | Chi cục An toàn vệ sinh |
|
16 | Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Chi cục An toàn vệ sinh |
|
17 | Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Chi cục An toàn vệ sinh |
|
VI. Lĩnh vực Phòng chống HIV/AIDS: 4 TTHC | |||
1 | Thủ tục: Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS Hà Nội |
|
2 | Thủ tục: Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Nội | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS Hà Nội |
|
3 | Thủ tục: Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS Hà Nội |
|
4 | Thủ tục: Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội. | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS Hà Nội |
|
VII. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ: 02 TTHC | |||
1 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
2 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện: 04 thủ tục | |||
1 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở dịch vụ ăn uống | UBND quận, huyện, thị xã (hoặc Phòng Y tế quận, huyện, thị xã nếu được ủy quyền) |
|
2 | Thủ tục: Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở dịch vụ ăn uống | UBND quận, huyện, thị xã (hoặc Phòng Y tế quận, huyện, thị xã nếu được ủy quyền) |
|
3 | Thủ tục: Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | UBND quận, huyện, thị xã (hoặc Phòng Y tế quận, huyện, thị xã nếu được ủy quyền) |
|
4 | Thủ tục: Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | UBND quận, huyện, thị xã (hoặc Phòng Y tế quận, huyện, thị xã nếu được ủy quyền) |
|
C. Thủ tục hành chính thuộc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: 13 thủ tục hành chính | |||
1 | Thủ tục: Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | Cơ sở khám chữa bệnh |
|
2 | Thủ tục: Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | Cơ sở khám chữa bệnh |
|
3 | Thủ tục: Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | Cơ sở khám chữa bệnh |
|
4 | Thủ tục: Khám sức khỏe định kỳ | Cơ sở khám chữa bệnh |
|
5 | Thủ tục: Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi | Cơ sở khám chữa bệnh |
|
6 | Thủ tục: Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. | Cơ sở khám chữa bệnh |
|
7 | Thủ tục: Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. | Cơ sở khám chữa bệnh |
|
8 | Thủ tục: Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | Cơ sở khám chữa bệnh |
|
9 | Thủ tục: Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Cơ sở khám chữa bệnh |
|
10 | Thủ tục: Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | Cơ sở khám chữa bệnh |
|
11 | Thủ tục: Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm | Cơ sở khám chữa bệnh |
|
12 | Thủ tục: Cấp giấy khám sức khỏe của người lái xe | Cơ sở khám chữa bệnh |
|
13 | Thủ tục: Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô | Cơ sở khám chữa bệnh |
|
Tổng cộng: 192 thủ tục hành chính |
FILE ĐÍNH KÈM VĂN BẢN
01 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
02 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
03 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 5604/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/10/2016 |
Hiệu lực: | 07/10/2016 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Y tế-Sức khỏe |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |