Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Dân tộc | Số công báo: | 327 đến 334-03/2019 |
Số hiệu: | 57/QĐ-UBDT | Ngày đăng công báo: | 18/03/2019 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 13/02/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 13/02/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
ỦY BAN DÂN TỘC Số: 57/QĐ-UBDT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC DÂN TỘC DO ỦY BAN DÂN TỘC THAM MƯU, BAN HÀNH KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 – 2018
----------------------
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Điều 170 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Khoản 6, Điều 164 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định 126/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014-2018;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc tham mưu, ban hành kỳ 2014 - 2018 (từ ngày 01/01/2014 đến hết ngày 31/12/2018), bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc ngưng hiệu lực toàn bộ: 24 văn bản.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần hoặc ngưng hiệu lực một phần: 0 văn bản.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực: 16 văn bản.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới: 07 văn bản.
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực: 16 văn bản.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về công tác dân tộc được công bố tại Điều 1:
1. Giao Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp với Trung tâm thông tin, Văn phòng Ủy ban và các Vụ, đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về công tác dân tộc trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc đến hết ngày 31/12/2018 theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này, các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc có liên quan tham mưu xây dựng Kế hoạch soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật mới, bãi bỏ hoặc thay thế theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN DÂN TỘC TRONG THỜI KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 57/QĐ-UBDT ngày 13 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Tổng số văn bản hết hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực toàn bộ: 24 văn bản, trong đó:
Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 20 (NĐ: 02; QĐTTCP: 5; TTLT của BT, CNUBDT với các Bộ, ngành: 4; Thông tư của BT, CNUBDT: 9)
Văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ: 04
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (20)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày có hiệu lực, ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ (02) | |||||
1 | Nghị định | 32/2002/NĐ-CP, ngày 27/3/2002 | Quy định việc áp dụng Luật Hôn nhân và Gia đình đối với các dân tộc thiểu số | Bị thay thế bởi Nghị định số: 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ | 11/4/2002 - 15/02/2015 |
2 | Nghị định | 84/2012/NĐ-CP, ngày 12/10/2002 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc, | Bị thay thế bởi Nghị định số: 13/2017/NĐ-CP ngày 10/2/2017 của Chính phủ | 01/12/2012 - 26/3/2017 |
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (05) | |||||
3 | Quyết định | 30/2007/QĐ-TTg, ngày 5/3/2007 | Ban hành danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn | Bị thay thế bởi Quyết định số: 1049/QĐ-TTg ngày 26/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ (QĐ 1049/QĐ-TTg bị thay thế bởi QĐ 1010/QĐ-TTg ngày 10/8/2018) | 30/5/2007 - 26/6/2014 |
4 | Quyết định | 102/2009/QĐ- TTg, ngày 07/9/2009 | Về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn | Bị thay thế bởi Quyết định số: 25/2018/QĐ-TTg ngày 6/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ | 20/9/2009 - 01/01/2019 |
5 | Quyết định | 18/2011/QĐ-TTg, ngày 18/3/2011 | Về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Bị thay thế bởi Quyết định số: 12/2018/QĐ-TTg ngày 6/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ | 16/5/2011 - 24/4/2018 |
6 | Quyết định | 56/2013/QĐ-TTg, ngày 07/10/2013 | Về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Bị thay thế bởi Quyết định số: 12/2018/QĐ-TTg ngày 6/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ | 22/11/2013 - 24/04/2018 |
7 | Quyết định | 30/2012/QĐ-TTg, ngày 18/7/2012 | Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 | Bị thay thế bởi Quyết định số: 50/2016/QĐ-TTg ngày 03/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ | 06/9/2012 - 20/12/2016 |
III. VĂN BẢN CỦA BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC (12) | |||||
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH (04) | |||||
8 | Thông tư Liên tịch | 04/2010/TTLT- UBDT-BNV, ngày 17/9/2010 | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số: 07/2014/TTLT- UBDT-BNV, ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Bộ trưởng Bộ Nội vụ | 01/11/2010-15/02/2015 |
9 | Thông tư Liên tịch | 05/2011/TTLT- UBDT-BTC, ngày 16/12/2011 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ | Bị thay thế bởi Thông tư 01/2014/TTLT-UBDT-BTC, ngày 10/01/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT và Bộ trưởng Bộ Tài chính | 20/01/2012-25/02/2014 |
10 | Thông tư liên tịch | 01/2010/TTLT- UBDT-BTC, | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ- TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn | TT hết hiệu lực theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | 22/02/2010-01/01/2019 |
11 | Thông tư Liên tịch | 01/2014/TTLT- UBDT-BTC, ngày 10/01/2014 | Thông tư liên tịch quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Bị thay thế bởi QĐ số: 12/2018/QĐ-TTg, ngày 6/3/2018 | 25/2/2014-24/4/2018 |
THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM UBDT (9) | |||||
12 | Thông tư | 03/2007/TT-UBDT, ngày 08/6/2007 | Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007-2010 | Bị thay thế bởi Thông tư số: 06/2013/TTLT-UBDT-BTC, ngày 27/12/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 20/7/2007 - 10/2/2014 |
13 | Thông tư | 02/2010/TT-UBDT, ngày 13/01/2010 | Quy định và hướng dẫn chế độ thông tin, báo cáo về công tác dân tộc | Bị thay thế bởi Thông tư số: 04/2014/TT-UBDT, ngày 01/2/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 16/3/2010 - 14/01/2015 |
14 | Thông tư | 03/2010/TT- UBDT, ngày 15/01/2010 | Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực công tác dân tộc | Bị thay thế bởi Thông tư số: 02/2014/TT-UBDT, ngày 01/8/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 01/03/2010 - 15/9/2014 |
15 | Thông tư | 01/2011/TT- UBDT, ngày 15/7/2011 | Hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng trong hệ thống cơ quan công tác dân tộc | Bị thay thế bởi Thông tư số: 02/2015/TT-UBDT, ngày 30/11/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 29/8/2011 - 15/01/2016 |
16 | Thông tư | 02/2011/TT-UBDT, ngày 15/7/2011 | Quy định cụ thể về tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo | Bị thay thế bởi Thông tư số: 01/2015/TT-UBDT, ngày 23/7/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 01/9/2011 - 7/9/2015 |
17 | Thông tư | 03/2011/TT-UBDT, ngày 26/10/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2010/TT-UBDT ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực công tác dân tộc. | Bị thay thế bởi Thông tư số: 02/2014/TT-UBDT ngày 1/8/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 10/12/2011 - 15/9/2014 |
18 | Thông tư | 04/2011/TT-UBDT, ngày 26/10/2011 | Hướng dẫn trình tự, thủ tục kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực công tác dân tộc. | Bị thay thế bởi Thông tư số: 01/2018/TT-UBDT ngày 15/8/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 10/12/2011 - 30/9/2018 |
19 | Thông tư | 02/2014/TT-UBDT, ngày 01/08/2014 | Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc. | 15/9/2014 - 30/9/2018 | |
20 | Thông tư | 05/2014/TT-UBDT, ngày 10/12/2014 | Quy định về rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc. | 24/01/2015 - 30/9/2018 | |
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (4) | |||||
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 | Thông tư Liên tịch | 02/2012/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL, | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2472/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ | TT ngưng hiệu lực do hết giai đoạn | 13/12/2013 - 30/12/2015 |
2 | Thông tư liên tịch | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015 | TT ngưng hiệu lực do hết giai đoạn | 10/02/2014 - 30/12/2015 | |
3 | Thông tư liên tịch | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ. | TT ngưng hiệu lực do hết giai đoạn | 02/01/2014 - 30/12/2015 | |
4 | Thông tư liên tịch | 03/2014/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL, ngày 15/10/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 02/2012/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2472/QĐ-TTg và Quyết định số 1977/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015. | TT ngưng hiệu lực do hết giai đoạn | 15/10/2014 - 30/12/2015 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN DÂN TỘC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBDT ngày 13 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Tổng số văn bản hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực một phần: 0 văn bản, trong đó:
Văn bản hết hiệu lực một phần: 0 (TTLT của BT, CNUBDT - BTTTT - BVHTTDL: 0)
Văn bản ngưng hiệu lực một phần: 0
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN DÂN TỘC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBDT ngày 13 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Tổng số văn bản còn hiệu lực: 16 văn bản, trong đó:
Nghị định của Chính phủ: 03 văn bản
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: 03 văn bản
Thông tư liên tịch giữa UBDT với Bộ, ngành: 02 văn bản
Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc: 08 văn bản
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú3 |
I. NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ (03) | |||||
1 | Nghị định | 53/2004/NĐ-CP, ngày 18/2/2004 | Về kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các cấp | 12/03/2004 | |
2 | Nghị định | 05/2011/NĐ-CP, ngày 14/01/2011 | Về công tác dân tộc | 04/03/2011 | |
3 | Nghị định | 13/2017/NĐ-CP, ngày 10/2/2017 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc. | 25/03/2017 | |
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (03) | |||||
4 | Quyết định | 50/2016/QĐ-TTg, ngày 03/11/2016 | Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020 | 20/12/2016 | |
5 | Quyết định | 12/2018/QĐ-TTg, ngày 06/03/2018 | Về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành | 24/04/2018 | |
6 | Quyết định | 25/2018/QĐ-TTg, ngày 06/6/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn. | 01/01/2019 | |
III. THÔNG TƯ LIÊN TỊCH GIỮA ỦY BAN DÂN TỘC VỚI CÁC BỘ, NGÀNH (02) | |||||
7 | Thông tư liên tịch | Thông tư liên tịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành chính sách cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số quy định tại Điều 11 Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ về công tác dân tộc. | 01/01/2014 | ||
8 | Thông tư liên tịch | 07/2014/TTLT- UBDT-BNV | Thông tư liên tịch hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 15/02/2015 | |
IV. THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC (08) | |||||
9 | Thông tư | 04/2014/TT-UBDT, ngày 01/12/2014 | Quy định chế độ thông tin, báo cáo về công tác dân tộc. | ||
10 | Thông tư | 01 /2015/TT-UBDT, ngày 23/07/2015 | Quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc | 07/09/2015 | |
11 | Thông tư | 02/2015/TT-UBDT, ngày 30/11/2015 | Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong hệ thống Cơ quan công tác dân tộc | 15/01/2016 | |
12 | Thông tư | 03/2015/TT-UBDT, ngày 15/12/2015 | Quy định Chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc áp dụng đối với Cơ quan công tác dân tộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01/02/2016 | |
13 | Thông tư | 01/2016/TT-UBDT, ngày 12/10/2016 | Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Ủy ban Dân tộc. | 28/11/2016 | |
14 | Thông tư | 02/2017/TT-UBDT, ngày 22/05/2017 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020. | 07/07/2017 | |
15 | Thông tư | 01 /2018/TT-UBDT, ngày 15/08/2018 | Bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành. | 01/10/2018 | |
16 | Thông tư | 02/2018/TT-UBDT, ngày 5/11/2018 | Quy định chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc | 01/01/2019 |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN DÂN TỘC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 57/QĐ-UBDT ngày 13 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TS văn bản: 07 (NĐ của CP: 01; QĐ của TT: 01; TTLT: 02; TT của BT, CN: 03)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1 | Nghị định của CP | 10/2006/NĐ-CP, ngày 17/01/2006 | Về tổ chức hoạt động của thanh tra công tác dân tộc | Đề nghị bãi bỏ | Thực hiện Luật Thanh tra 2010 | Bộ TP | 2019 |
2 | Quyết định của TTCP | 54/2012/QĐ- TTg, ngày 04/12/2012 | Ban hành chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 | Đề nghị bãi bỏ | Hết giai đoạn | Bộ TP | 2019 |
3 | Thông tư liên tịch | 02/2012/TTLT- UBDT-BTTTT- BVHTTDL, ngày 13/12/2012 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2472/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ | Đề nghị bãi bỏ | Vì QĐ số 2472/QĐ- TTg đã hết giai đoạn thực hiện. | UBDT | 2019 |
4 | Thông tư liên tịch | 05/2013/TTLT- UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD, ngày 18/11/2013 | Hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn (Chương trình 135) | Đề nghị bãi bỏ | Hết giai đoạn thực hiện | UBDT | 2019 |
5 | Thông tư của BT, CNUBDT | 01/2012/TT-UBDT, ngày 24/10/2012 | Hướng dẫn thực hiện QĐ số 30/2012/QĐ- TTg ngày 18/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015 | Đề nghị bãi bỏ | QĐ số 30/2012/QĐ- TTg đã hết giai đoạn thực hiện | UBDT | 2019 |
6 | Thông tư của BT, CNUBDT | 04/2007/TT- UBDT, ngày 26/6/2007 | Hướng dẫn thực hiện một số nội dung về thanh tra công tác dân tộc | Đề nghị bãi bỏ | Thực hiện theo Luật Thanh tra 2010 | UBDT | 2019 |
7 | Thông tư của BT, CNUBDT | 03/2013/TT- UBDT, ngày 28/10/2013 | Hướng dẫn thực một số điều của Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ | Đề nghị bãi bỏ | Hết giai đoạn thực hiện | UBDT | 2019 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Dân tộc |
Số hiệu: | 57/QĐ-UBDT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/02/2019 |
Hiệu lực: | 13/02/2019 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | 18/03/2019 |
Số công báo: | 327 đến 334-03/2019 |
Người ký: | Đỗ Văn Chiến |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |