hieuluat

Quyết định 581/QĐ-UBND Huế Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung của Sở Thông tin

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:581/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Ngọc Thọ
    Ngày ban hành:07/03/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:07/03/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Hành chính, Thông tin-Truyền thông
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

    -------

    Số: 581/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 3 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

    ------

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính: Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thtục hành chính;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.

    Điều 2. SThông tin và Truyền thông có trách nhiệm:

    1. Cập nhật thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định: công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;

    2. Trong thời hạn 10 ngày, k tngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thng xử lý một ca tập trung.

    3. Thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực ktừ ngày ký.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc SThông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Cục KSTTHC (VP Chính ph) (gửi qua mạng);
    - CT, các PCT UBND tỉnh;
    - Các sở, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng);
    - UBND các huyện, TX, thành phố (gửi qua mạng);
    - Các PCVP UBND tỉnh;
    - Lưu: VT, CCHC, DL, HCC.

    CHỦ TỊCH




    Phan Ngọc Thọ

     

    PHỤ LỤC

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THỪA THIÊN HUẾ
    (Kèm theo Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

    TT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (đồng)

    Tên VBQPPL quy định sửa đổi TTHC

    I.

    Lĩnh vực Bưu chính (02)

    1.

    Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh.

    10 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

    - 2.750.000

    - 1.500.000

    Nghị định số 150/2018/NĐ-CP

    2.

    Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn

    10 ngày làm việc

    10.750.000

    II.

    Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử (01)

    1

    Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

    10 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

     

    Nghị định số 150/2018/NĐ-CP

    III.

    Lĩnh vực Xuất bản (01)

    1

    Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

    15 ngày làm việc

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

     

    Nghị định số 150/2018/NĐ-CP

     

    NỘI DUNG CỤ THCỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

     

    I. LĨNH VC BƯU CHÍNH

    1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh.

    1.1. Trình tthực hiện:

    - Bước 1: Tổ chức/doanh nghiệp nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp.

    - Bước 2: Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.

    - Bước 3: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

    - Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp.

    1.2. Cách thức thực hiện:

    - Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trchủ nhật và các ngày lễ theo quy định)

    Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00

    Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

    - Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

    1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ

    * Thành phần hồ sơ:

    - Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính;

    - Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.

    * Số lượng hồ: 01 bộ là bản gốc

    1.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hp lệ.

    1.5. Cơ quan thực hiện

    a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông

    b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông

    1.6. Đối tượng thực hiện: các tổ chức, doanh nghiệp

    1.7. Tên mẫu đơn, t khai

    Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh (Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

    1.8. Phí, lệ phí: Phí thẩm định theo quy định của Bộ Tài chính:

    - Trường hợp mrộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đng (Hai triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chn).

    - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng (một triệu năm trăm ngàn đồng chẵn).

    1.9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép sửa đổi, bổ sung.

    1.10. Yêu cầu, điều kin:

    Trường hợp cần thay đi nội dung ghi trong giấy phép bưu chính đã được cấp.

    1.11. Căn cứ pháp lý:

    - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;

    - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.

    - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.

    - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

    Ghi chú: Phần chin nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.

     

    (Tên doanh nghiệp)
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ……….

    ……….., ngày …..  tháng ….. năm …..

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH

    Kính gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).

     

    Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp

    1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................................................

    Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):  

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):

    2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):

    3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư số: ………….. do ………. cấp ngày …………………………… tại ............................................

    4. Vốn điều lệ: ...........................................................................................................

    5. Điện thoại: ………………………………. Fax: .......................................................

    6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ...........................................................

    7. Người đại diện theo pháp luật:

    Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ....................................................

    Chức vụ: ..................................................................................................................

    Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .......................................................

    Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ..........................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..............................................................................

    Điện thoại: …………………………… E-mail: ............................................................

    8. Người liên hệ thường xuyên:

    Họ tên: ………………………… Giới tính: .................................................................

    Chức vụ: ....................................................................................................................

    Điện thoại: ………………………… E-mail: ................................................................

    Phần 2. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung

    (Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:

    Nội dung sửa đổi, bổ sung: .......................................................................................

    Lý do sửa đổi, bổ sung: ............................................................................................

    Phần 3. Tài liệu kèm theo

    Tài liệu kèm theo gồm có:

    1. ...............................................................................................................................

    2. ...............................................................................................................................

    Phần 4. Cam kết

    (Tên doanh nghiệp) xin cam kết:

    Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

    Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.

     


    Nơi nhận:
    - Như trên;
    …………….

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

     

    2. Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn

    2.1. Trình tthực hiện:

    - Bước 1: Tổ chức/doanh nghiệp nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp.

    - Bước 2: Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính Hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.

    - Bước 3: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đưc hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

    - Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp.

    2.2. Cách thức thực hiện:

    - Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)

    Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00

    Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

    - Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

    2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ

    * Thành phần hồ sơ:

    - Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính;

    - Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo;

    - Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;

    - Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:

    + Mu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hp với quy định của pháp luật về bưu chính;

    + Mu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thhiện trên bưu gửi (nếu có);

    + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

    + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

    + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.

    * Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.

    2.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    2.5. Cơ quan thực hiện

    a) Cơ quan có thm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông

    b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông

    2.6. Đi tượng thực hiện: các tổ chức, doanh nghiệp

    2.7. Tên mẫu đơn, tờ khai

    Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

    2.8. Phí, lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính

    Phí thẩm định: 10.750.000d (mười triệu bảy trăm năm mươi nghìn đồng chẵn).

    2.9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép bưu chính.

    2.10. Yêu cầu, điều kin:

    Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn tối thiểu 30 ngày.

    2.11. Căn cứ pháp lý đgiải quyết thủ tục hành chính:

    - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;

    - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.

    - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.

    - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

    Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sa đi, bổ sung.

     

    (Tên tổ chức, doanh nghiệp)
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ……….

    ……….., ngày …..  tháng ….. năm …..

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ
    CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

    Kính gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).

    Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

    1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................

    Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .....................................................................................................................................

    Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .........................................................................................................

    2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):

    3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày ……………… tại ....................................

    4. Vốn điều lệ: ...........................................................................................................

    5. Điện thoại: ………………………………. Fax: .......................................................

    6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ...........................................................

    7. Người đại diện theo pháp luật:

    Họ tên: ………………………………….. Giới tính: ....................................................

    Chức vụ: ..................................................................................................................

    Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .......................................................

    Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ..........................

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..............................................................................

    Điện thoại: …………………………… E-mail: ............................................................

    8. Người liên hệ thường xuyên:

    Họ tên: ………………………… Giới tính: ..................................................................

    Chức vụ: ....................................................................................................................

    Điện thoại: ………………………… E-mail: ................................................................

    Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

    (Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý do như sau: .....................................................................................................................................

    Phần 3. Tài liệu kèm theo

    Tài liệu kèm theo gồm có:

    1. ................................................................................................................................

    2. ................................................................................................................................

    Phần 4. Cam kết

    (Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

    1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

    2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

     


    Nơi nhận:
    - Như trên;
    …………….

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
    CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

     

    II. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

    1. Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

    1.1. Trình tthực hiện:

    - Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

    - Bước 2: Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.

    - Bước 3: Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành giải quyết hồ sơ:

    + Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

    + Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ của các cơ quan báo chí địa phương, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm thẩm định và chuyển hồ sơ kèm theo văn bản đề nghị cấp giấy phép đến Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử xem xét cấp phép theo quy định của pháp luật. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

    - Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

    1.2. Cách thức thực hiện:

    - Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tuần từ th2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)

    Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00

    Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

    - Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

    1.3. Thành phần, số lượng hồ

    * Thành phần hồ sơ:

    a) Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

    b) Bản sao hợp lệ bao gồm bản sao được cấp từ sgốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao đối chiếu với bản gốc một trong các loại giấy tờ: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập (hoc bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận, giấy phép tương đương hợp lệ khác được cấp trước ngày có hiệu lực của Luật đầu tư số 67/2014/QH13 và Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13); Điều lệ hoạt động (đối với các tổ chức hội, đoàn thể). Quyết định thành lập hoặc Điều lệ hoạt động phải có chức năng nhiệm vụ phù hợp với ni dung thông tin cung cấp trên trang thông tin điện tử tng hp;

    c) Đề án hoạt động có ch ký, dấu của người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giy phép, bao gồm các nội dung chính: Mục đích cung cấp thông tin; nội dung thông tin, các chuyên mục dự kiến; nguồn tin chính thức, bản in trang chủ và các trang chuyên mục chính; phương án nhân sự, kỹ thuật, quản lý thông tin, tài chính nhm bảo đảm hoạt động của trang thông tin điện tử tng hợp phù hợp với các quy định tại các điểm b, c, d và đ khoản 5 Điều 23 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP và khoản 1, khoản 2 Điều 2 Nghị định số 150/2018/NĐ-CP; thông tin địa điểm đặt hệ thống máy chtại Việt Nam;

    d) Văn bản chấp thuận của các tổ chức cung cấp nguồn tin đđảm bảo tính hp pháp của nguồn tin.

    * Số lượng hồ: 01 bộ

    1.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    1.5. Cơ quan thực hiện

    a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông

    b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông

    1.6. Đối tượng thực hiện: các cơ quan, tổ chức

    1.7. Tên mẫu đơn, t khai

    - Đơn đề nghị thiết lập trang thông tin điện tử tng hp.

    1.8. Phí, lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính

    1.9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tng hp do Sở Thông tin và Truyền thông cấp.

    1.10. Yêu cầu, điều kin:

    Tổ chức, doanh nghiệp được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp khi có đủ các điều kiện sau đây:

    1. Là tổ chức, doanh nghiệp được thành lập theo pháp luật Việt Nam có chức năng, nhiệm vụ hoặc ngành nghđăng ký kinh doanh phù hợp với dịch vụ và nội dung thông tin cung cấp đã được đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    2. Có tổ chức, nhân sự đáp ứng theo quy định sau:

    a) Điều kiện về nhân sự chịu trách nhiệm quản lý nội dung thông tin:

    - Có ít nhất 01 nhân sự chịu trách nhiệm quản lý nội dung thông tin là người có quốc tịch Việt Nam hoặc đối với người nước ngoài có thẻ tạm trú do cơ quan có thẩm quyền cấp còn thời hạn ít nhất 06 tháng tại Việt Nam ktừ thời điểm nộp hồ sơ;

    - Có bộ phận quản lý nội dung thông tin.

    b) Điều kiện về nhân sự bộ phận kỹ thuật

    Có ít nht 01 nhân sự qun lý nội dung thông tin và 01 nhân sự qun lý kỹ thuật.

    3. Đã đăng ký tên miền sử dụng để thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội và đáp ng quy định sau:

    a) Đối với tổ chức, doanh nghiệp không phải là cơ quan báo chí, dãy ký tự tạo nên tên miền không được giống hoặc trùng với tên cơ quan báo chí.

    b) Trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội sử dụng ít nhất 01 tên miền “.vn” và lưu giữ thông tin tại hệ thống máy chủ có địa chỉ IP Việt Nam.

    c) Trang thông tin điện tử tng hợp và mạng xã hội của cùng tổ chức, doanh nghiệp không được sử dụng cùng tên miền có dãy ký tự giống nhau (bao gồm cả tên min thứ cấp, ví dụ: forum.vnn.vn, news.vnn.vn là tên miền có dãy ký tự khác nhau).

    d) Tên min phi tuân thủ quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet. Đi với tên min quốc tế phải có xác nhận sử dụng tên min hp pháp.

    4. Đáp ứng các điều kiện về kthuật theo quy định sau:

    a. Lưu trữ tối thiểu 90 ngày đối với nội dung thông tin tổng hợp kể từ thời điểm đăng tải; lưu trữ tối thiểu 02 năm đối với nhật ký xử lý thông tin được đăng tải;

    b. Tiếp nhận và xử lý cảnh báo thông tin vi phạm từ người sử dụng;

    c. Phát hiện, cảnh báo và ngăn chặn truy nhập bất hp pháp, các hình thức tấn công trên môi trường mạng và tuân theo những tiêu chuẩn đảm bảo an toàn thông tin;

    d. Có phương án dự phòng bảo đảm duy trì hoạt động an toàn, liên tục và khắc phục khi có sự cố xảy ra, trừ những trường hợp bất khả kháng theo quy định của pháp luật;

    đ. Đảm bảo phải có ít nhất 01 hệ thống máy chủ đặt tại Việt Nam, cho phép tại thời điểm bất kỳ có thể đáp ứng việc thanh tra, kiểm tra, lưu trữ, cung cấp thông tin trên toàn bộ các trang thông tin điện tử, mạng xã hội do tổ chức, doanh nghiệp sở hu theo quy định tại các điểm a, b, c, d và đ khoản này.

    5. Có biện pháp bảo đảm an toàn thông tin, an ninh thông tin và quản lý thông tin theo quy định sau:

    a. Có quy trình quản lý thông tin công cộng: Xác định phạm vi nguồn thông tin khai thác, cơ chế quản lý, kiểm tra thông tin trước và sau khi đăng tải;

    b. Có cơ chế kiểm soát nguồn tin, đảm bảo thông tin tổng hợp đăng tải phải chính xác theo đúng thông tin nguồn;

    c. Có cơ chế phối hợp để có thể loại bỏ ngay nội dung vi phạm Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP chậm nhất sau 03 giờ kể từ khi tự phát hiện hoặc có yêu cầu của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc cơ quan cấp phép (bng văn bản, điện thoại, email).

    1.11. Căn cứ pháp lý:

    - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng

    - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

    - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một sNghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.

    - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.

    Ghi chú: Phần ch in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.

     

    Mẫu số 23

    TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
    DOANH NGHIỆP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số:

    ………., ngày       tháng     năm

     

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THIẾT LẬP

    TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP

    Kính gửi:…………………………………………………..

    1. Tên cơ quan chủ quản (nếu có): ...............................................................................

    2. Tên cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp: ..........

    3. Mục đích thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp: ..................................................

    4. Nội dung thông tin cung cấp trên trang thông tin điện tử tổng hợp; các chuyên Mục, loại hình thông tin:

    5. Đối tượng phục vụ: .................................................................................................

    6. Nguồn tin: ...............................................................................................................

    7. Phạm vi cung cấp thông tin: .....................................................................................

    a) Trên trang thông tin điện tử tại tên miền: ...................................................................

    b) Qua hệ thống phân phối ứng dụng khi cung cấp cho các thiết bị di động: ..................

    8. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối Internet: ......................................................................

    9. Địa điểm đặt máy chủ tại Việt Nam: ..........................................................................

    10. Nhân sự chịu trách nhiệm quản lý nội dung trang thông tin điện tử tổng hợp:

    - Họ và tên: .................................................................................................................

    - Chức danh: ...............................................................................................................

    - Số điện thoại liên lạc (cả cố định và di động): .............................................................

    11. Trụ sở: ..................................................................................................................

    Điện thoại: ………………………………………..Fax: ........................................................

    Email: .........................................................................................................................

    12. Thời gian đề nghị cấp phép: ……..năm ……tháng.

    Cam đoan thực hiện đúng các quy định về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng./.

     


    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Cơ quan chủ quản (nếu có);
    ………………………………………

    NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
    DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

    (Đầu mối liên hệ về hồ sơ cấp phép (họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử).

     

    III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN

    1. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

    1.1. Trình tthc hin:

    - Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

    - Bước 2: Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hsơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.

    - Bước 3: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét, tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

    - Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

    1.2. Cách thức thc hin:

    - Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế vào các ngày trong tun từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)

    Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00

    Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

    - Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

    1.3. Thành phần, số lượng hồ :

    * Thành phần hồ :

    - Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm theo mẫu quy định;

    - Bản sao có chứng thực một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in;

    - Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định;

    - Tài liệu chứng minh về việc có mặt bằng sản xuất và thiết bị đthực hiện một trong các công đoạn chế bản in, in và gia ng sau in xut bản phm:

    Giấy tờ, tài liệu chứng minh về người đứng đầu cơ sở in, có mặt bằng sản xuất và thiết bị trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xut bn phm tại Khoản 2 Điều 32 Luật xuất bản được quy định cụ thể như sau:

    + Đối với người đứng đu cơ sở in xuất bản phm: Là người đại diện theo pháp luật được ghi tại một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chng nhận đầu tư, quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền: văn bng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cp cho người đứng đầu phải là bn sao chứng thực bng tt nghiệp cao đng về in trở lên hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in xut bn phm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp:

    + Đối với tài liệu chứng minh về mặt bằng sn xuất: bn sao có chứng thực hoặc bn sao và xut trình bản chính đ đi chiếu giy chứng nhận quyn sử dụng đất hoặc hợp đng hay các loại giy tờ khách chứng minh về việc giao đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng đ sn xut.

    + Đi với tài liệu chứng minh về thiết bị in: Phải là bn sao giy tờ shữu hoặc thuê mua thiết bị: trường hợp chưa có thiết bị, trong hồ sơ đề nghị cấp phép phải kèm theo danh mục thiết bị dự kiến đầu tư. Trong thời hạn 06 tháng, ktừ ngày được cấp phép hoạt động in xuất bản phm, cơ sở in phi hoàn thành việc mua hoặc thuê mua đthiết bị theo danh mục dự kiến đu tư, gi bn sao chứng từ mua, thuê mua thiết bị cho cơ quan cp phép hoạt động in xuất bản phm.

    - Bn sao có chứng thực văn bng do cơ sở đào tạo chun ngành in cấp hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp;

    - Bn sao có chứng thực giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự; vệ sinh môi trường do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.

    * Số lượng hồ : 01 bộ

    1.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    1.5. Đối tượng thực hiện: tổ chức

    1.6. Cơ quan thực hiện:

    a) Cơ quan có thm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông

    b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông

    1.7. Kết quả: Giấy phép hoạt động in xuất bản phm

    1.8. Lệ phí: Không

    1.9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

    Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (Mu số 01 - Phụ lục II, Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).

    1.10. Yêu cầu, điều kiện:

    sở in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bn phm (bao gồm các công đoạn chế bản, in, gia công sau in) khi có đủ các điều kiện sau đây:

    - Chủ shữu là tổ chức, cá nhân Việt Nam;

    - Người đứng đầu s in phi là công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam, có nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phm và đáp ứng các tiêu chuẩn khác theo quy định của pháp luật;

    - Có mặt bằng sn xuất, thiết bị để thực hiện một hoặc các công đoạn chế bản, in và gia công sau in xuất bản phẩm;

    - Bo đảm các điều kiện về an ninh, trật tự, vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật;

    - Phù hợp với quy hoạch phát trin mạng lưới sin xuất bn phm.

    1.11. Căn c pháp lý:

    - Luật Xuất bn số 19/2012/QH13;

    - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

    - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

    - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

    - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một sNghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và Truyền thông;

    - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

    - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghđịnh số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

    Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.

     

    TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
    (NẾU CÓ)......
    TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ
    CẤP PHÉP……
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: ..……/…… (nếu có)

    ......, ngày....... tháng........ năm..........

     

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ

    Cấp giấy phép hoạt động in

    Kính gửi: ........................................................................ (1)

    1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép: (2).....................................................................................

    2. Địa chỉ: ..........................................................................................................................

    3. Số điện thoại:......................................... Fax:............................ Email:.........................

    Để đảm bảo đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in, đơn vị chúng tôi làm đơn này đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin và Truyền thông), xem xét cấp giấy phép hoạt động in cho cơ sở in chúng tôi, với các thông tin sau:

    - Tên cơ sở in:....................................................................................................................

    - Địa chỉ trụ sở chính:.........................................................................................................

    - Điện thoại: .......................................... Fax:.............................. Email:............................

    - Địa chỉ xưởng sản xuất:....................................................................................................

    - Điện thoại: .......................................... Fax:.............................. Email:.............................

    - Họ tên người đứng đầu cơ sở in:......... Chức danh:...........................

    - Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in:.....................................................................

    - Nội dung hoạt động chế bản/in/gia công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):     

    ............................................................................................................................................

    - Mục đích hoạt động (ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh):................................

    ............................................................................................................................................

    Chúng tôi cam kết chấp hành đúng Luật Xuất bản và các quy định pháp luật có liên quan về hoạt động in./.

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
     (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

    ____________________

    Chú thích:

    (1) - Cơ sở in của cơ quan, tổ chức ở trung ương gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;

    - Cơ sở in ở địa phương gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.

    (2) Đối với cơ sở in (là đơn vị phụ thuộc cơ quan, tổ chức) phải kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản của cơ sở in đề nghị cấp phép.

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 31/10/2017 Hiệu lực: 15/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Bưu chính của Quốc hội, số 49/2010/QH12
    Ban hành: 17/06/2010 Hiệu lực: 01/01/2011 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Nghị quyết 49/2010/QH12 của Quốc hội về dự án, công trình quan trọng quốc gia trình Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư
    Ban hành: 19/06/2010 Hiệu lực: 01/08/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Nghị định 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật bưu chính
    Ban hành: 17/06/2011 Hiệu lực: 15/08/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Nghị định 72/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
    Ban hành: 15/07/2013 Hiệu lực: 01/09/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 09/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội
    Ban hành: 19/08/2014 Hiệu lực: 03/10/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Thông tư 291/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
    Ban hành: 15/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Nghị định 27/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
    Ban hành: 01/03/2018 Hiệu lực: 15/04/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Nghị định 150/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
    Ban hành: 07/11/2018 Hiệu lực: 24/12/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Quyết định 1665/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
    Ban hành: 10/07/2020 Hiệu lực: 01/06/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 581/QĐ-UBND Huế Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung của Sở Thông tin

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
    Số hiệu:581/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:07/03/2019
    Hiệu lực:07/03/2019
    Lĩnh vực:Hành chính, Thông tin-Truyền thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phan Ngọc Thọ
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 581/QĐ-UBND Huế Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung của Sở Thông tin (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X