hieuluat

Quyết định 614/QĐ-CT Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp Thành phố Hải Phòng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:614/QĐ-CTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Tùng
    Ngày ban hành:25/03/2019Hết hiệu lực:02/08/2021
    Áp dụng:25/03/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch
  • ỦY BAN NHÂN DÂN

    THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

    ____________

    Số: 614/QĐ-CT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _____________________

    Hải Phòng, ngày 25 tháng 3 năm 2019

     

                                                                   

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng

    __________________

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung mọt số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

    Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Tư pháp và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 131/TTr-STP ngày 23/01/2019,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

    Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp theo quy định.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1071/QĐ-CT ngày 17/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Quyết định số 2474/QĐ-CT ngày 24/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - VPCP; Bộ Tư pháp;

    - Cục KSTTHC-VPCP;

    - TTTU, TT HĐNDTP;

    - CT, các PCT UBND TP;

    - Như Điều 4;

    - CVP, PCVP UBND TP;

    - Đài PT&THHP, Báo HP, Báo ANHP;

    - Cổng TTĐTTP;

    - Phòng: KSTTHC, TCNS, KTGS&TĐKT;

    - Lưu:VT.

    CHỦ TỊCH

     

     

     

     

     

    Nguyễn Văn Tùng

     

     

     

    PHỤ LỤC I

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA

    (kèm theo Quyết định Số 614/QĐ-CT ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)

     

    A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (23 thủ tục)

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

    Căn cứ pháp lý

    Sở Tư pháp

    UBND thành phố

     

     

    Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

    Dịch vụ bưu chính công ích

     

    I. Lĩnh vực bổ trợ tư pháp (15 thủ tục)

    1

    Thành lập Văn phòng công chứng

    15 ngày

    05 ngày

    UBND thành phố

    Không

    Mức độ 4

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;

    -  Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015.

    2

    Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

    Không quy định

    14 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    Luật Công chứng năm 2014

    3

    Hợp nhất Văn phòng công chứng

    20 ngày

    15 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 4

     

    -  Luật Công chứng năm 2014;

    - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;

    - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015.

    4

    Sáp nhập Văn phòng công chứng

    20 ngày

    15 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 4

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    - Nghị định số

    29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;

    -  Thông tư số

    06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015.

    5

    Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

    20 ngày

    15 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 4

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;

    - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015.

    6

    Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

    07 ngày làm việc

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Luật Công chứng năm 2014;

    - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015.

    7

    Thành lập Hội công chứng viên

    30 ngày

    15 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    -  Luật Công chứng năm 2014;

    - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015.

    8

    Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban Chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

     

    15 ngày

    UBND thành phố

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013

    9

    Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

    04 ngày làm việc

    03 ngày làm việc

    UBND thành phố

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013

    10

    Giải thể Đoàn luật sư

    Không quy định

    14 ngày

    UBND thành phố

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013

    11

    Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

    15 ngày

    10 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    -  Luật Giám định tư pháp năm 2012;

    - Kế hoạch số 171/KH-UBND ngày 22/8/2017 của UBND thành phố Hải Phòng.

    12

    Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám

    định tư pháp

    30 ngày

    15 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Giám định tư pháp năm 2012;

    - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013.

    13

    Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

    07 ngày làm việc

    10 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013

    14

    Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

    10 ngày

    10 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    Luật Giám định tư pháp năm 2012

    15

    Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

    05 ngày

    05 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    Luật Giám định tư pháp năm 2012

    II. Lĩnh vực bồi thường nhà nước (01 thủ tục)

    1

    Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

    03 ngày làm việc

    02 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    -  Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;

    - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 18/5/2018.

    III. Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật (02 thủ tục)

    1

    Công nhận Báo cáo viên pháp luật thành phố

    03 ngày làm việc

    02 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 3

     

    - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;

    - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013;

    -  Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016.

    2

    Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật thành phố

    03 ngày làm việc

    02 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    -  Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;

    -  Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013;

    - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016.

    IV. Lĩnh vực hành chính tư pháp (07 thủ tục)

    1

    Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài thông qua thủ tục giới thiệu trẻ em

    - Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ: 15 ngày;

    - Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi (Danh sách 1): 30 ngày;

    - Bộ Tư pháp kiểm tra việc giới thiệu

    trẻ em làm con

    nuôi (Danh sách 1): 30 ngày;

    - VP con nuôi nước ngoài gửi

    văn bản của cha mẹ nuôi đồng ý nhận trẻ

    em làm con nuôi và văn

    bản của cơ quan có thẩm

    quyền nước

    ngoài về việc trẻ em sẽ được nhập cảnh và

    thường trú ở nước ngoài (Danh sách

    2): 30 ngày

    (hoặc 60 ngày

    trong TH trẻ em khuyết tật hoặc mắc bệnh quá nặng);

    - Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp:

    + Danh sách 1: 15 ngày;

    + Danh sách 2: 7 ngày;

    - UBND TP có ý kiến để chuyển hồ sơ cho Bộ Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi (Danh sách 1): 10 ngày;

    - UBND TP ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài:

    + Danh sách 1: 10 ngày;

    + Danh sách 2: 7

    ngày.

    Sở Tư pháp

    - TH nhận trẻ em Danh sách 1:

    9.000.000 đồng lệ phí và 50.000.000 đồng chi phí;

    - TH nhận trẻ em khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo: 9.000.000 đồng lệ phí và được miễn nộp chi phí;

    - Nhận 2 trẻ em là anh chị em ruột

    có sức khỏe bình thường: 13.500.000 đồng lệ phí và 100.000.000

    đồng chi phí;

    - TH nhận 1 trẻ em bình thường từ 5

    tuổi trở lên: 9.000.000 đồng lệ phí và 50.000.000

    đồng chi phí.

     

     

    - Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

    -  Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;

    - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016;

    - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;

    - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014;

    - Thông tư số 15/2014/TT-BTP ngày 20/5/2014.

    2

    Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp nhận con riêng, cháu ruột làm con nuôi và người nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lên nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

    65 ngày

    15 ngày

    Sở Tư pháp

    - 9.000.000 đồng lệ phí và 50.000.000 đồng chi phí;

    - TH cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu: 4.500.000 đồng lệ phí và miễn nộp chi phí ;

    - TH nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi, thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí;

    - TH nhận trẻ em thuộc danh sách 2: được miễn nộp chi phí.

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

    - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;

    - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016;

    -  Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;

    -  Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014;

    - Thông tư số 15/2014/TT-BTP ngày 20/5/2014.

    3

    Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

    03 ngày làm việc

    02 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    -  Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

    -  Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;

    -  Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016;

    -  Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;

    -  Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014;

    -  Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

    4

    Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

    20 ngày

    15 ngày

    Sở Tư pháp

    4.500.000 đồng

     

     

    -  Luật Nuôi con nuôi năm2010;

    - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;

    - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016;

    -  Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;

    - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014;

    - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

    5

    Nhập quốc tịch Việt Nam

    - Sở Tư pháp: 15 ngày làm việc;

    -  Công an thành phố: 30 ngày làm việc;

    - Bộ Tư pháp: 40 ngày làm việc (TH người xin nhập quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài, người xin nhập quốc tịch Việt Nam là người không quốc tịch: 50 ngày làm việc);

    -  Chủ tịch nước: 30 ngày làm việc.

    10 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    3.000.000 đồng (miễn lệ phí đối với người có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam; người không quốc tịch có hoàn cảnh khó khăn)

    Mức độ 3

     

    -  Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;.

    -  Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009;

    - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014;

    -  Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010;

    - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010;

    -  Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

     

    6

    Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

    - Sở Tư pháp: 10 ngày làm việc;

    -  Công an thành phố: 20 ngày làm việc;

    - Bộ Tư pháp: 40 ngày làm việc;

    -  Chủ tịch nước: 20 ngày.

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    2.500.000 đồng (miễn lệ phí đối với người có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam; người mất quốc tịch có hoàn cảnh khó khăn)

    Mức độ 3

     

    -  Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

    -  Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009;

    - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014;

    -  Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010;

    -  Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010;

    -  Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

    7

    Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

    - Sở Tư pháp: 10 ngày làm việc;

    -  Công an thành phố: 20 ngày;

    - Bộ Tư pháp: 30 ngày;

    -  Chủ tịch nước: 20 ngày.

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    2.500.000 đồng

    Mức độ 3

     

    - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

    - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009;

    -  Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010;

    -  Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010;

    -  Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

                
     

    B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TƯ PHÁP (131 thủ tục)

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

    Căn cứ pháp lý

    Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

    Dịch vụ bưu chính công ích

    I. Lĩnh vực hộ tịch (01 thủ tục)

    1

    Cấp bản sao trích lục hộ tịch

    Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; TH nhận hồ sơ sau

    15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

    Sở Tư pháp

    8.000 đồng/bản sao

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;

    - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

    II. Lĩnh vực quốc tịch (03 thủ tục)

    1

    Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

    05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả tra cứu, kiểm tra, xác minh

    Sở Tư pháp

    100.000 đồng (miễn lệ phí đối với người di cư từ Lào; kiều bào VN tại các nước láng giềng có chung đường biên giới với VN có hoàn cảnh kinh tế khó khăn)

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

    - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009;

    - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010;

    - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013;

    - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

    2

    Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

    -  05 ngày làm việc;

    TH không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam: 15 ngày

    làm việc.

    Sở Tư pháp

    100.000 đồng (miễn lệ phí đối với người di cư từ Lào; kiều bào VN tại các nước láng giềng có chung đường biên giới với VN có hoàn cảnh kinh tế khó khăn)

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

    - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009;

    -  Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010;

    -  Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013;

    -  Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

    3

    Thông báo có quốc tịch nước ngoài

    10 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

    - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009;

    -  Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010;

    -  Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010.

    III. Lĩnh vực công chứng, chứng thực (20 thủ tục)

    1

    Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Luật Công chứng năm 2014;

    - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015.

    2

    Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong địa bàn thành phố Hải Phòng

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 3

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015.

    3

    Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố Hải Phòng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015.

    4

    Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 4

    Nộp hồ sơ

    - Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015.

    5

    Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Công chứng năm 2014;

    - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015.

    6

    Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Luật Công chứng năm 2014;

    - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015.

    7

    Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015.

    8

    Từ chối hướng dẫn tập sự (TH tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015.

    9

    Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 4

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015.

    10

    Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

    15 ngày

    Sở Tư pháp

    Phí sát hạch là 3.500.000 đồng/lần tham dự kiểm tra

     

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015;

    -  Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    11

    Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

    10 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    100.000 đồng

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;

    -  Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    12

    Cấp lại Thẻ công chứng viên

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    100.000 đồng

    Mức độ 4

    Nộp hồ sơ

    - Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;

    - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    13

    Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;

    14

    Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

    10 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    1.000.000 đồng

    Mức độ 4

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;

    -  Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    15

    Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của

    Văn phòng công chứng

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    500.000 đồng

     

     

    -  Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;

    -  Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    16

    Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 4

     

    Luật Công chứng năm 2014

    17

    Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

    10 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    1.000.000 đồng

    Mức độ 4

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;

    - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;

    - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    18

    Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của

    Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    500.000 đồng

    Mức độ 4

    Nộp hồ sơ

    - Luật Công chứng năm 2014;

    - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;

    -  Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;

    -  Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    19

    Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của

    Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    500.000 đồng

    Mức độ 4

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Công chứng năm 2014;

    - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;

    -  Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;

    -  Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    20

    Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    1.000.000

    đồng

     

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;

    -  Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    IV. Lĩnh vực bồi thường nhà nước (03 thủ tục)

    1

    Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

    -  Thụ lý hồ sơ: 02 ngày làm việc;

    -  Cử người giải quyết bồi thường: 02 ngày làm việc;

    -  Tạm ứng kinh phí bồi thường: 05 ngày làm việc (Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao: 09 ngày làm việc);

    -  Xác minh thiệt hại: 15 - 30 ngày (TH phức tạp: 30 - 45 ngày);

    -   Báo cáo xác minh thiệt hại: 03 ngày làm việc

    -  Thương lượng bồi thường: 12 -22 ngày (TH phức tạp: 17 - 27 ngày);

    - Quyết định giải quyết bồi thường: Ngay sau khi kết thúc việc thương lượng.

    Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ

    Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017

    Không

     

     

    -  Luật TNBTCNN năm 2017;

    - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

    -  Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018.

    2

    Trả lại tài sản

    05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu bị hủy bỏ

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    -  Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009;

    - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010.

    3

    Chi trả tiền bồi thường

    05 ngày làm việc, kể từ ngày bản án, quyết định giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009;

    - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010;

    - Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010;

    - Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 27/02/2013;

    - Thông tư liên tịch số 71/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 09/5/2012.

    V. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý (12 thủ tục)

    1

    Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

    07 ngày làm việc

    Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

    Không

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;

    - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;

    - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012;

    - Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012

    2

    Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

    07 ngày làm việc

    Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

    Không

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;

    - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;

    - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012;

    -  Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012.

    3

    Thu hồi thè cộng tác viên trợ giúp pháp lý

    07 ngày làm việc

    Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;

    - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;

    -  Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012.

    4

    Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

    07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

    -  Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.

    5

    Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

    05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

    -   Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.

    6

    Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;

    - Nghị định 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;

    -  Thông tư số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012.

    7

    Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

    05 ngày làm việc

    Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;

    - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;

    - Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013;

    -  Thông tư liên tịch số 209/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 30/11/2012;

    - Thông tư số 18/2013/TT-BTP ngày 20/11/2013.

    8

    Lựa chọn, ký hợp đồng với

    Luật sư

    - 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc;

    - 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả lựa chọn, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm.

    Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

    -  Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.

    9

    Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

    - 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc;

    - 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả lựa chọn, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp.

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

    -  Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.

    10

    Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

    -  Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.

    11

    Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

    03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

    - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.

    12

    Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

    Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

    Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Chi nhánh của Trung tâm /Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

    - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018.

    VI. Lĩnh vực luật sư (17 thủ tục)

    1

    Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

    10 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    100.000 đồng

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Luật sư năm 2006;

    - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;

    - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015.

    2

    Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    100.000 đồng

     

    Nộp hồ sơ

    -    Luật Luật sư năm 2006;

    -    Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;

    -    Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;

    -    Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015.

    3

    Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

    - TH tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty Luật bị hợp nhất, sáp nhập: không quy định thời hạn;

    - TH tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư; chấm dứt hoạt động do Trưởng Văn phòng luật sư chết: 07 ngày làm việc.

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Luật sư năm 2006;

    -  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012.

    4

    Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

    10 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    2.000.000

    đồng

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Luật sư năm 2006;

    -  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012;

    -  Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    5

    Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    1.000.000

    đồng

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Luật sư năm 2006;

    -  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012;

    - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;

    -  Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    6

    Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013

    7

    Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013

    8

    Thay đổi người đại diện theo pháp luật của

    Văn phòng luật sư, Công ty luật

    TNHH một thành viên

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    100.000 đồng

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Luật sư năm 2006;

    - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;

    -  Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015.

    9

    Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    100.000 đồng

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Luật sư năm 2006;

    - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;

    - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015.

    10

    Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Luật sư năm 2006;

    -  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012;

    -  Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015.

    11

    Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    50.000 đồng

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Luật sư năm 2006;

    - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;

    - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;

    -  Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015.

    12

    Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Luật sư năm 2006;

    - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;

    - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011.

    13

    Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013

    14

    Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    600.000 đồng

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;

    -  Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015;

    -  Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    15

    Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

    10 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    2.000.000

    đồng

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Luật sư năm 2006;

    -  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012;

    -  Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011;

    -  Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    16

    Hợp nhất công ty luật

    10 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013

    17

    Sáp nhập công ty luật

    10 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013

    VII. Lĩnh vực đấu giá tài sản (12 thủ tục)

     

    Cấp Thẻ đấu giá viên

    05 ngày làm việc

    Sở Tưpháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Đấu giá tài sản năm 2016;

    - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;

    -  Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017.

    2

    Thu hồi Thẻ đấu giá viên

    03 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    -  Luật Đấu giá tài sản năm 2016;

    - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017.

    3

    Cấp lại Thẻ đấu giá viên

    03 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Đấu giá tài sản năm 2016;

    - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;

    -  Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017.

    4

    Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

    10 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    1.000.000

    Đồng

     

     

    -  Luật Đấu giá tài sản năm 2016;

    - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;

    -  Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017;

    -  Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017.

    5

    Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

    10 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    500.000 đồng

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Đấu giá tài sản năm 2016;

    -  Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;

    -  Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017;

    -  Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017.

    6

    Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lưc thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

    10 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    500.000 đồng

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Đấu giá tài sản năm 2016;

    - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;

    -  Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017;

    -  Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017.

    7

    Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    500.000 đồng

     

     

    -  Luật Đấu giá tài sản năm 2016;

    - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;

    -  Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017;

    -  Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017.

    8

    Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    500.000 đồng

     

     

    -  Luật Đấu giá tài sản năm 2016;

    - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;

    -  Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017;

    -  Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017.

    9

    Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    -   Luật Đấu giá tài sản năm 2016;

    -  Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;

    -  Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017.

    10

    Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

    -  Sau 30 ngày kể từ ngày có văn bản yêu cầu của Sở Tư pháp đối với DN đấu giá tài sản không đáp ứng điều kiện tại khoản 3 Điều 23 Luật Đấu giá tài sản 2016;

    -   Sau 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn trong thông báo của Sở Tư pháp mà người được yêu cầu không đến đối với DN đấu giá tài sản ngừng hoạt động 01 năm.

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    Luật Đấu giá tài sản năm 2016

    11

    Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

    90 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    -   Luật Đấu giá tài sản năm 2016;

    - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017.

    12

    Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

    10 ngày

    Sở Tư pháp

    2.700.000

    đồng

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Đấu giá tài sản năm 2016;

    -  Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;

    -  Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017;

    -  Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017.

    VIII. Lĩnh vực giám định tư pháp (06 thủ tục)

    1

    Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

    30 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    Luật Giám định tư pháp năm 2012

    2

    Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013

    3

    Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng

    giám định tư pháp

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013

    4

    Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013

    5

    Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013

    6

    Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013

    IX.

    Lĩnh vực tư vấn pháp luật (10 thủ tục)

    1

    Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;

    -  Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012;

    -  Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010;

    -  Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011.

    2

    Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010

    3

    Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;

    -  Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010.

    4

    Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;

    - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012;

    -  Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010.

    5

    Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;

    -  Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010;

    -  Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011.

    6

    Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;

    -  Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010.

    7

    Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;

    -  Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010.

    8

    Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;

    -  Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010.

    9

    Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

    15 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;

    -  Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010.

    10

    Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

    - TH trung tâm TVPL, chi nhánh bị xử phạt VPHC với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động: 15 ngày làm việc, kể từ ngày có quyết định xử phạt VPHC;

    - Các TH khác: không quy định.

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;

    - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010.

    X. Lĩnh vực trọng tài thương mại (19 thủ tục)

    1

    Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

    15 ngày làm việc

    Sở

    Tư pháp

    1.500.000

    đồng

     

    Nộp hồ sơ

    -    Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    -  Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

    -  Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    2

    Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

    10 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    1.000.000

    đồng

     

    Nộp hồ sơ

    -    Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

    -  Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    3

    Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

    15 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    500.000 đồng

     

    Nộp hồ sơ

    -    Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

    -  Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    4

    Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    500.000 đồng

     

    Nộp hồ sơ

    -    Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

    -  Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    5

    Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

    15 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -    Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012.

    6

    Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/ Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -    Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012.

    7

    Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    10 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    5.000.000

    đồng

     

    Nộp hồ sơ

    -    Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

    -  Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    8

    Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    15 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    3.000.000

    đồng

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

    - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    9

    Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    15 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    - Không;

     

    Nộp hồ sơ

    -    Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    -  Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số

    12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012.

    10

    Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012.

    11

    Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt

    Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012.

    12

    Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt

    Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -    Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    -  Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012.

    13

    Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -    Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012.

    14

    Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của

    Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hổ sơ

    -    Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012.

    15

    Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/ Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

    Không quy định.

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -    Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012.

    16

    Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -    Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012.

    17

    Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -    Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012.

    18

    Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -    Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    -  Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012.

    19

    Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    - Phí thẩm định Giấy

    đăng ký hoạt động của TTTT: 1.500.000 đồng;

    - Phí thẩm định Giấy

    đăng ký hoạt động của Chi nhánh TTTT: 1.000.000 đồng;

    - Phí thẩm định Giấy

    đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng.

     

    Nộp hồ sơ

    -    Luật Trọng tài thương mại năm 2010;

    -  Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;

    -  Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;

    -  Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    XI. Lĩnh vực quản tài viên (12 thủ tục)

    1

    Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

    07 ngày làm việc

    Sở

    Tư pháp

    500.000 đồng

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Phá sản năm 2014;

    -  Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    2

    Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    - Luật Phá sản năm 2014;

    - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.

    3

    Thông báo về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không .

     

     

    -  Luật Phá sản năm 2014;

    - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày

    16/02/2015.

    4

    Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

     

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Phá sản năm 2014;

    - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015

    5

    Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    500.000 đồng

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Phá sản năm 2014;

    - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.

    6

    Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

    03 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Phá sản năm 2014;

    -  Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.

    7

    Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

    03 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Phá sản năm 2014;

    -  Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.

    8

    Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với

    Quản tài viên

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    -  Luật Phá sản năm 2014;

    -  Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.

    9

    Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    - Luật Phá sản năm 2014;

    - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.

    10

    Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với

    Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    - Luật Phá sản năm 2014;

    - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.

    11

    Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    -  Luật Phá sản năm 2014;

    - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày

    16/02/2015.

    12

    Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

     

    -  Luật Phá sản năm 2014;

    - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.

    XII. Lĩnh vực hòa giải thương mại (13 thủ tục)

    1

    Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

    - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

    2

    Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

    Không quy định

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017

    3

    Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

    15 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

    - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

    4

    Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động củá Trung tâm hòa giải thương mại

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017

    5

    Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

    15 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017

    6

    Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

    10 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

    -  Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

    7

    Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

    -  Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

    8

    Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

    -  Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

    9

    Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

    10 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

    - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

    10

    Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

    05 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

    - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

    11

    Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của, chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017

    12

    Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

    10 ngày

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017

    13

    Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

    07 ngày làm việc

    Sở Tư pháp

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;

    -  Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.

    XIII. Lĩnh vực lý lịch tư pháp (03 thủ tục)

    1

    Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

    10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.

    Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.

    Sở Tư pháp

    -    Phí cung cấp thông tin LLTP: 200.000 đồng/lần/ người.

    -  Đối với sinh viên, người có công với

    cách mạng, thân nhân liệt sỹ: 100.000 đồng/lần/ người.

    - Miễn phí cung cấp thông tin LLTP cho trẻ em, người cao tuổi, người khuyết tật, người thuộc hộ nghèo, người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật.

    - TH đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ Phiếu thứ 3 thu thêm 5.000 đồng /Phiếu.

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ và trả

    kết quả

    -  Luật Lý lịch tư pháp năm 2009;

    -  Luật Căn cước công dân năm 2014;

    - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010;

    -   Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;

    -  Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012;

    - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/1/2013;

    -  Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    2

    Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

    Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ và trả kết quả

    -  Luật Lý lịch tư pháp năm 2009;

    -  Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010;

    -   Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;

    -  Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012;

    - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/1/2013;

    - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

    3

    Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

    - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.

    Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.

    - Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.

    Sở Tư pháp

    Không

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ và trả kết quả

    -  Luật Lý lịch tư pháp năm 2009;

    - Nghị định số

    111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010;

    -   Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;

    -  Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012;

    -  Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/1/2013;

    -  Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

                              
     

    C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (36 thủ tục)

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

    Căn cứ pháp lý

    Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

    Dịch vụ bưu chính công ích

    I. Lĩnh vực hộ tịch (16 thủ tục)

    1

    Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

    Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Hộ tịch năm 2014;

    -  Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    2

    Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

     

    15 ngày làm việc

    UBND cấp huyện

    1.500.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    -  Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    -  Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    3

    Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

    - Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày Làm việc tiếp theo;

    - TH cần xác minh: không quá 03 ngày làm việc.

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

    Mức độ

    3

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    -  Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    4

    Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

    15 ngày làm việc

    UBND cấp huyện

    1.500.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    -  Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    -  Luật Hộ tịch năm 2014;

    -  Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    -  Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    5

    Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, me, con có yếu tố nước ngoài

    15 ngày làm việc

    UBND cấp huyện

    -  Đăng ký khai sinh: 75.000 đồng

    -  Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000

    đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    -  Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    -  Luật Hộ tịch năm 2014;

    -  Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    -  Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    6

    Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

    - Đăng ký giám hộ cử: 05 ngày làm việc;

    - Đăng ký giám hộ đương nhiên: 03 ngày làm việc.

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    -  Bộ luật Dân sự 2015;

    -  Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    7

    Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

    02 ngày làm việc

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    -  Bộ luật Dân sự 2015;

    -  Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    8

    Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

    - Bổ sung hộ tịch: trong ngày, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;

    - Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 03 ngày làm việc (TH cần xác minh: 06 ngày làm việc).

    UBND cấp huyện

    - Bổ sung hộ tịch, thay đổi /cải chính hộ tịch /xác định lại dân tộc: 28.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ

    -  Luật Hộ tịch năm 2014;

    -  Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    -  Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    9

    Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

    12 ngày làm việc

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với  cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

    Mức độ 3

    Nộp hồ

    -  Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    -  Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    10

    Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

    12 ngày làm việc

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Hộ tịch năm 2014;

    -  Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    -  Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    11

    Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

    - Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;

    - TH cần xác minh: không quá 03 ngày làm việc.

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Hộ tịch năm 2014;

    -  Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    -  Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    12

    Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

    - 05 ngày làm việc;

    - TH phải có văn bản xác minh: 13 ngày làm việc.

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    13

    Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

    - 05 ngày làm việc;

    - TH phải có văn bản xác minh: 13 ngày làm việc.

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ

    -  Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    14

    Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

    - 05 ngày làm việc;

    - TH phải có văn bản xác minh: 13 ngày làm việc.

    UBND cấp huyện

    1.500.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    -  Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    -  Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng

    15

    Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

    - 05 ngày làm việc;

    - TH phải có văn bản xác minh: 10 ngày làm việc.

    UBND cấp huyện

    75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    -  Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    16

    Cấp bản sao trích lục hộ tịch

    Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

    UBND cấp huyện

    8.000 đồng/bản sao

    Mức độ

    3

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    II. Lĩnh vực chứng thực (12 thủ tục)

    1

    Cấp bản sao từ sổ gốc

    Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

    UBND cấp huyện

    Không

    Mức độ 3

    Nộp hồ

    Nghị đinh số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015

    2

    Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức

    thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

    - Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ;

    - TH phức tạp: không quá 02 ngày làm việc.

    UBND cấp huyện

    2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản

    Mức độ 3

     

    - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    3

    Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

    - Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ;

    - TH phức tạp: không quá 02 ngày làm việc.

    UBND cấp huyện

    2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000

    đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản

    Mức độ 3

     

    -  Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    -  Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    4

    Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả TH chứng thực điểm chỉ và TH người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

    Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

    UBND cấp huyện

    10.000 đồng

     

     

    -  Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    -  Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    5

    Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

    Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

    UBND cấp huyện

    30.000 đồng

     

     

    -  Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    -  Thông tư số

    226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    6

    Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

    Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

    UBND cấp huyện

    25.000 đồng

    Mức độ 3

     

    - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    -  Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    7

    Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

    Ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

    UBND cấp huyện

    2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000

    đồng/ trang, tối đa thu  không quá 200.000 đồng/bản

    Mức độ 3

     

    -  Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    -  Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    8

    Chứng thực chữ ký người dịch mà người

    dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

    Ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

    UBND cấp huyện

    10.000

    đồng

    Mức độ 3

     

    -  Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    -  Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    9

    Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

    Ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

    UBND cấp huyện

    10.000 đồng

    Mức độ 3

     

    -  Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    -  Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    10

    Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

    02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

    UBND cấp huyện

    50.000 đồng

     

     

    -  Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    11

    Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

    02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

    UBND cấp huyện

    50.000 đồng

     

     

    - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    -  Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    12

    Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

    02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

    UBND cấp huyện

    50.000 đồng

     

     

    - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    -  Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    III. Lĩnh vực bồi trường nhà nước (05 thủ tục)

    1

    Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

    -  05 ngày làm việc;

    TH không thống nhất về cơ quan có trách nhiệm bồi thường: 15 ngày.

    UBND cấp huyện

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009;

    - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010;

    -  Thông tư số 03/2013/TT-BTP ngày 31/01/2013;

    -  Thông tư số 13/2015/TT-BTP ngày 29/9/2015.

    2

    Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

    Thực hiện ngay khi nhận được hồ sơ hợp lệ

    Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều

    39 của Luật TNBTCNN năm 2017

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;

    - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

    - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018.

    3

    Trả lại tài sản

    05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu bị hủy bỏ

    Cơ quan đã ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài sản.

    Không

     

     

    - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009;

    - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010.

    4

    Chi trả tiền bồi thường

    40 ngày làm việc

    Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

    Không

     

     

    - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009;

    - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010;

    -  Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010;

    -  Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 27/02/2013;

    -  Thông tư liên tịch số 71/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 09/5/2012.

    5

    Phục hồi danh dự

    15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.

    Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý  người thi hành công vụ gây thiệt

    hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ

    Điều 33 đến Điều

    39 của Luật TNBTCNN

    năm 2017

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;

    - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

    - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018.

    IV. Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật (03 thủ tục)

    1

    Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện

    05 ngày làm việc

    UBND cấp huyện

    Không

    Mức độ 3

     

    - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;

    - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013;

    -  Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016.

    2

    Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện

    05 ngày làm việc

    UBND cấp huyện

    Không

     

     

    -  Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;

    - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013;

    -  Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016.

    3

    Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

    11 ngày làm việc

    UBND cấp huyện

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;

    - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014.

                       
     

    D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (39 thủ tục)

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

    Căn cứ pháp lý

    Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

    Dịch vụ bưu chính công ích

    I. Lĩnh vực hộ tịch (17 thủ tục)

    1

    Đăng ký khai sinh

    Ngay trong ngày, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

    UBND cấp xã

    - Đăng ký khai sinh đúng hạn:

    miễn

    -  Đăng ký khai sinh quá hạn:

    8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    2

    Đăng ký kết hôn

    - Ngay trong ngày

    -  TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;

    - TH cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ: 05 ngày làm việc.

    UBND cấp xã

    Không

     

     

    - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    3

    Đăng ký nhận cha, mẹ, con

    - 03 ngày làm việc;

    - TH cần phải xác minh: 08 ngày làm

    việc.

    UBND cấp xã

    10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách

    mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    4

    Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

    -  03 ngày làm việc;

    TH cần phải xác minh: 08 ngày làm

    việc.

    UBND cấp xã

     

    -  Đăng ký khai sinh đúng hạn:

    miễn

    -  Đăng ký khai sinh quá hạn:

    8.000 đồng

    -  Đăng ký nhận cha, mẹ, con 10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    5

    Đăng ký khai tử

    -Ngay trong ngày, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;

    - TH cần xác minh:

    03 ngày làm việc.

    UBND cấp xã

    -  Đăng ký khai tử đúng hạn: miễn

    -  Đăng ký khai tử quá hạn:

    8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    6

    Đăng ký khai sinh lưu động

    05 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    - Đăng ký khai sinh đúng hạn: miễn

    - Đăng ký khai sinh quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    7

     

    Đăng ký kết hôn lưu động

    05 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    Không

     

     

    -  Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    8

    Đăng ký khai tử lưu động

    05 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    Đăng ký khai tử đúng hạn: miễn

    - Đăng ký khai tử quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    9

    Đăng ký giám hộ

    03 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    Không

     

    Nộp hồ

    - Bộ luật Dân sự;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    -  Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    10

    Đăng ký chấm dứt giám hộ

    02 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Bộ luật Dân sự;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày

    15/11/2015;

    - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    11

    Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

    -  Thay đổi, cải chính hộ tịch: 03 ngày làm việc (TH phải xác minh: 06 ngày làm việc);

    - Bổ sung hộ tịch:

    ngay trong ngày TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

    UBND cấp xã

    10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    - Bộ luật Dân sự;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    12

    Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

    - 03 ngày làm việc;

    - TH phải gửi văn bản xác minh:

    06 ngày làm việc.

    UBND cấp xã

    5.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày

    15/11/2015;

    - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    13

    Đăng ký lại khai sinh

    - 05 ngày làm việc;

    - TH phải gửi văn bản xác minh:

    13 ngày làm việc.

    UBND cấp

    8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    14

    Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

    - 05 ngày làm việc;

    - TH phải gửi văn bản xác minh:

    13 ngày làm việc.

    UBND cấp xã

    8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    15

    Đăng ký lại kết hôn

    - 05 ngày làm việc;

    - TH phải gửi văn bản xác minh: 13 ngày làm việc.

    UBND cấp xã

    30.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

     

    - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    16

    Đăng ký lại khai tử

    -  05 ngày làm việc;

    -    TH phải gửi văn bản xác minh:

    10 ngày làm việc.

    UBND cấp xã

    8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.

    - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng.

    17

    Cấp bản sao trích lục hộ tịch

    Ngay trong ngày; TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

    UBND cấp xã

    8.000 đồng/bản sao

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    - Luật Hộ tịch năm 2014;

    - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

    - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;

    -  Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

    II. Lĩnh vực nuôi con nuôi (02 thủ tục)

    1

    Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

    30 ngày

    UBND cấp xã

    400.000đ (miễn lệ phí đối với TH cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau làm con nuôi: trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AID; người có công với cách mạng nhận con nuôi)

     

     

    -  Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

    - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;

    -  Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;

    -  Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014;

    - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016;

    - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

    2

    Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

    05 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    Không

     

     

    -  Luật Nuôi cọn nuôi Năm 2010    

    - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;

    -  Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;

    - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014;

    - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016;

    - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

    II. Lĩnh vực chứng thực (11 thủ tục)

    1

    Cấp bản sao từ sổ gốc

    Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

    UBND cấp xã

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015

    2

    Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của

    Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

    - Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ;

    - TH phức tạp: không quá 02 ngày làm việc.

    UBND cấp xã

    2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.

     

     

    - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    3

    Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

    Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

    UBND cấp xã

    10.000 đồng

     

     

    - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    -  Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    4

    Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

    Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

    UBND cấp xã

    30.000 đồng

     

     

    - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;,

    -  Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    5

    Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

    Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

    UBND cấp xã

    25.000 đồng

     

     

    - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    -  Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    6

    Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

    Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

    UBND cấp xã đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000

    đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản

    2.000

     

     

    - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    7

    Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

    02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

    UBND cấp xã

    50.000 đồng

     

     

    - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    8

    Chứng thực di chúc

    02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

    UBND cấp xã

    50.000 đồng

     

     

    - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    - Thông tư số 226/20 16/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    9

    Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

    02 ngày làm việc, hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

    UBND cấp xã

    50.000 đồng

     

     

    - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày

    29/12/2015;

    - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    10

    Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

    02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

    UBND cấp xã

     

    50.000 đồng

     

     

    - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    11

    Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

    02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

    UBND cấp xã

    50.000 đồng

     

     

    - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    -  Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    IV. Lĩnh vực bồi thường nhà nước (03 thủ tục)

    1

    Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

    Thực hiện ngay khi nhận được hồ sơ hợp lệ

    Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017

    Không

     

    Nộp hồ

    - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;

    - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

    -  Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018.

     

    2

    Trả lại tài sản

    05 ngày làm việc

    Cơ quan đã ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài sản

    Không

     

     

    - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009;

    - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010.

    3

    Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

    10 ngày làm việc

    Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

    Không

     

     

    -  Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009;

    - Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010;

    - Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010;

    - Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 27/02/2013.

    - Thông tư liên tịch số 71/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 09/5/2012.

    V. Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật (06 thủ tục)

    1

    Công nhận tuyên truyên viên pháp luật

    05 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    Không

    Mức độ 3

     

    -  Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;

    - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013;

    -  Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016.

    2

    Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

    03 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    Không

     

     

    - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;

    - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013;

    - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016.

    3

    Công nhận hòa giải viên

    05 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    Không

     

     

    -  Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;

    - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-UBTWMTTQVN ngày 18/11/2014.

    4

    Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

    05 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    Không

     

     

    - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;

    - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-UBTWMTTQVN ngày 18/11/2014.

    5

    Thôi làm hòa giải viên

    05 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    Không

     

     

    - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;

    - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-UBTWMTTQVN ngày 18/11/2014.

    6

    Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

    08 ngày làm việc

    UBND cấp xã

    Không

     

     

    - Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;

    - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP.

                        
     
     

    PHỤ LỤC II

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA (21 thủ tục)

    (kèm theo Quyết định Số 614/QĐ-CT ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)

     

    A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ (18 thủ tục)

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

    Căn cứ pháp lý

    Dịch vụ công trực tuyến

    Dịch vụ bưu chính công ích

    I. Lĩnh vực công chứng, chứng thực (14 thủ tục)

    1

    Công chứng bản dịch

    Không quá 02 ngày làm việc

    Tổ chức hành nghề công chứng

    Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC

     

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    2

    Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

    - Không quá 02 ngày làm việc;

    - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc.

    Tổ chức hành nghề công chứng

    Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC

     

     

    -  Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    3

    Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

    - Không quá 02 ngày làm việc;

    - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc.

    Tổ chức hành nghề công chứng

     

    Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC

     

     

    -  Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    4

    Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

    - Không quá 02 ngày làm việc;

    - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc.

    Tổ chức hành nghề công chứng

    Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC

     

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    5

    Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

    - Không quá 02 ngày làm việc;

    - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp : không quá 10 ngày làm việc.

    Tổ chức hành nghề công chứng

    Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC

     

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    6

    Công chứng di chúc

    - Không quá 02 ngày làm việc;

    - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc.

    Tổ chức hành nghề công chứng

    50.000 đồng

     

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    7

    Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

    - Không quá 02 ngày làm việc;

    - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc.

    Tổ chức hành nghề công chứng

    Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC

     

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    8

    Công chứng văn bản khai nhận di sản

     

    - Không quá 02 ngày làm việc;

    - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc.

    Tổ chức hành nghề công chứng

    Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC

     

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    9

    Công chứng văn bản từ chối

    nhận di sản

    - Không quá 02 ngày làm việc;

    - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc.

    Tổ chức hành nghề công chứng

    20.000 đồng

     

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    10

    Công chứng hợp đồng ủy quyền

    - Không quá 02 ngày làm việc;

    - TH hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp: không quá 10 ngày làm việc.

    Tổ chức hành nghề công chứng

    50.000 đồng

     

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    11

    Nhận lưu giữ di chúc

    Không quy định

    Tổ chức hành nghề công chứng

    100.000 đồng

     

     

    -  Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    12

    Cấp bản sao văn bản công chứng

    Không quy định

    Tổ chức hành nghề công chứng

    5.000 đồng/ trang, từ trang thứ ba trở lên thì mỗi trang thu 3.000 đồng nhưng tối đa không quá 100.000 đồng/bản

     

     

    - Luật Công chứng năm 2014;

    -  Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    13

    Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

    -  Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ;

    -  Đối với TH phức tạp: không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

    Tổ chức hành nghề công chứng

    2.000 đồng/ trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/ trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000

    đồng/bản.

    Mức độ 3

     

    - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    14

    Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả TH chứng thực điểm chỉ và TH người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

    Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ

    Tổ chức hành nghề công chứng

    10.000 đồng

     

     

    - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;

    -  Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;

    - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

    II. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý (03 thủ tục)

    1

    Yêu cầu trợ giúp pháp lý

    Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

    Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

    Không

     

    Nộp hồ sơ và trả kết quả

    - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

    - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017;

    - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.

    - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018.

    2

    Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

    03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.

    Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

    Không

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ và trả kết quả

    - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

    - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018.

    3

    Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

    - Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày, làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại;

    - Đối yới Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu

    nại.

    - Người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý - Giám đốc Sở

    Tư pháp

    Không

     

     

    - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

    -  Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018.

    III. Lĩnh vực bồi thường nhà nước (01 thủ tục)

    1

    Phục hồi danh dự

    - 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo về việc Nhà nước tổ chức phục hồi danh dự.

    - 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.

    Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án

    Không

     

    Nộp hồ

    -  Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;

    - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

    -  Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018.

                      
     

    B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 thủ tục)

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

    Căn cứ pháp lý

    Dịch vụ công trực tuyến

    Dịch vụ bưu chính công ích

    Lĩnh vực trợ giúp pháp lý

    1

    Yêu cầu trợ giúp pháp lý

    Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

    Chi nhánh của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

    Không

     

    Nộp hồ sơ

    - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;

    - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;

    -Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011.

    2

    Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

    03 ngày làm việc

    Chi nhánh của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

    Không

    Mức độ 3

    Nộp hồ sơ

    -  Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;

    - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;

    -  Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011.

    3

    Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

    05 ngày làm việc

    Chi nhánh của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

    Theo quy định của Thông tư số 257/2016/TT-BTC

     

     

    - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;

    - Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007;

    - Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013;

    -  Thông tư liên tịch số 209/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 30/11/2012.

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 14/05/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 31/10/2017 Hiệu lực: 15/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/04/2018 Hiệu lực: 21/06/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
    Ban hành: 23/11/2018 Hiệu lực: 06/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Quyết định 1071/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
    Ban hành: 17/05/2018 Hiệu lực: 17/05/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    09
    Quyết định 3339/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
    Ban hành: 03/11/2020 Hiệu lực: 03/11/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 614/QĐ-CT Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp Thành phố Hải Phòng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hải Phòng
    Số hiệu:614/QĐ-CT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:25/03/2019
    Hiệu lực:25/03/2019
    Lĩnh vực:Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Văn Tùng
    Ngày hết hiệu lực:02/08/2021
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 614/QĐ-CT Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp Thành phố Hải Phòng (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 614/QĐ-CT Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp Thành phố Hải Phòng (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X