Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 6229/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 07/11/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 07/11/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Hành chính, Lao động-Tiền lương |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------- Số: 6229/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
-----------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-C Số 66, Phần V, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018P ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3533/TTr-SLĐTBXH ngày 30/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 11 thủ tục hành chính, trong đó: 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp Huyện.
Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội, trong đó: 08 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp Huyện thuộc thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính số 28, 29, 30, 31, 37, 47 lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp phần III, mục A phụ lục 2; số 66 lĩnh vực Bảo trợ xã hội phần V, mục A phụ lục 2; số 95 lĩnh vực An toàn lao động phần VIII, mục A phụ lục 2; số 3 lĩnh vực An toàn lao động phần II, mục B phụ lục 2; số 4 lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp phần III, mục B phụ lục 2 tại Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát - Văn phòng Chính phủ; - Thường trực: TU, HĐND TP; - Chủ tịch UBND Thành phố; - Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố; - VPUBTP: CVP, PVP L.T.Lực; các phòng: NC, KSTTHC(Quỳnh), TKBT, TH; - Trung tâm Tin học Công báo TP; - Cổng Giao tiếp điện tử HN; - Lưu: VT, KSTTHC. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Sửu |
Phụ lục 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6229/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||||
1 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 13,5 ngày. 2. UBND Thành phố: 6,5 ngày. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử Dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội. | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. |
2 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 3,5 ngày. 2. UBND Thành phố: 1,5 ngày. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử Dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội. | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. |
3 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử Dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội. | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ . - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ |
4 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 14,5 ngày. 2. UBND Thành phố: 5,5 ngày. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. | Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội. |
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. |
5 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 14,5 ngày. 2. UBND Thành phố: 5,5 ngày. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gứi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử Dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội. |
|
6 | Cho phép thành lập trường trung cấp. trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 22 ngày. 2. UBND Thành phố: 6 ngày. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử Dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội. |
|
7 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 6,5 ngày. 2. UBND Thành phố: 3,5 ngày. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử Dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội. |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tàm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử Dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội. | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ . - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. |
9 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: 1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 8 ngày. 2. UBND Thành phố: 2 ngày. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử Dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội. | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định so 143/2016/ND-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ . - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. |
10 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử Dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận Một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội. Địa chỉ: 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội. | - Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tổng số: 10 thủ tục |
Phụ lục 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6229/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||||
1 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp Huyện | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Cổng thông tin điện tử Dịch vụ công trực tuyến | Bộ phận Một cửa UBND Cấp Huyện | - Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tổng số: 1 thủ tục |
Phụ lục 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6229/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT | Số hồ sơ TTHC | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên Thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
I. | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||
1 |
| Số 28, Phần III, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp |
2 |
| Số 29, Phần III, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp). | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp |
3 |
| Số 30, Phần III, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp |
4 |
| Số 31, Phần III, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp |
5 |
| Số 37, Phần III, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
| Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp |
6 |
| Số 47, Phần III, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND thành phố; Sở. hội | Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
II. | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||
7 |
| Số 66, Phần V, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Thông tư số 26/2012/TT- LĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. |
III. | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||
8 |
| Số 95, Phần VIII, mục A phụ lục 2- Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 31/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tổng số: 8 Thủ tục. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 6229/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thẩm quyền Sở LĐTB&XH
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 6229/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/11/2019 |
Hiệu lực: | 07/11/2019 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Lao động-Tiền lương |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |