hieuluat

Quyết định 63/QĐ-UBDT thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Uỷ ban Dân tộcSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:63/QĐ-UBDTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nông Quốc Tuấn
    Ngày ban hành:07/02/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:07/02/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính
  • ỦY BAN DÂN TỘC
    -------

    Số: 63/QĐ-UBDT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2018

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN DÂN TỘC

    --------------

    BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

     

    Căn cứ Luật Lưu trữ 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

    Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

    Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu tr;

    Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;

    Căn cứ Quyết định số 453/QĐ-UBDT ngày 04 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về ban hành Quy chế công tác lưu trữ của Ủy ban Dân tộc;

    Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban Dân tộc,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Cục VT
    - Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT;
    - Các T
    hứ trưởng, Phó Chủ nhiệm UBDT;
    - Trang tin điện tử UBDT;
    - Lưu: VT, VTLT (03 bản)
    .

    KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
    THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM





    Nông Quốc Tuấn

     

    QUY ĐỊNH

    THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBDT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

    Phần I. HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU

     

    I. Giải thích từ ngữ

    1. "Thời hạn bảo quản tài liệu" là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.

    2. "Tài liệu bảo quản vĩnh viễn" là tài liệu có ý nghĩa và giá trị sử dụng không phụ thuộc vào thời gian.

    3. “Tài liệu bảo quản có thời hạn” là tài liệu không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 mục này và được xác định thời hạn bảo quản tính bằng năm.

    II. Nhóm quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu

    Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc gồm các nhóm hồ sơ, tài liệu sau;

    A. Tài liệu hình thành ph biến trong hoạt động của cơ quan, đơn vị

    - Nhóm 1: Tài liệu tổng hợp

    - Nhóm 2: Tài liệu quy hoạch, thống kê

    - Nhóm 3: Tài liệu tổ chức, cán bộ, đào tạo và bảo vệ chính trị nội bộ

    - Nhóm 4: Tài liệu lao động, tiền lương

    - Nhóm 5: Tài liệu tài chính, kế toán, tài sản, trang thiết bị chuyên ngành

    - Nhóm 6: Tài liệu xây dựng cơ bản

    - Nhóm 7: Tài liệu nghiên cứu khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin

    - Nhóm 8: Tài liệu hợp tác quốc tế

    - Nhóm 9: Tài liệu thanh tra, giải quyết khiếu nại, tcáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

    - Nhóm 10: Tài liệu thi đua, khen thưởng

    - Nhóm 11: Tài liệu pháp chế

    - Nhóm 12: Tài liệu xuất bản, báo chí, tuyên truyền

    - Nhóm 13: Tài liệu hành chính văn thư, lưu trữ, quản trị công sở

    - Nhóm 14: Tài liệu của tổ chức Đảng

    - Nhóm 15: Tài liệu của tổ chức Công đoàn

    - Nhóm 16: Tài liệu của tổ chức Đoàn Thanh niên

    B. Tài liệu lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ về công tác dân tộc

    III. Quy định mức thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu

    1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc được quy định gồm 2 mức sau:

    a) Bảo quản vĩnh viễn

    Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại lưu trữ hiện hành (lưu trữ cơ quan hoặc lưu trữ cơ quan cấp trên trực tiếp), sau đó được lựa chọn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử khi đến hạn theo quy định của pháp luật về lưu trữ.

    Khi lựa chọn tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử, phải xem xét mức độ đầy đủ của khối (phông) tài liệu, những giai đoạn, thời điểm lịch sử; nếu cần thiết có thể nâng các hồ sơ, tài liệu thuộc đối tượng bảo quản có thời hạn lên mức bảo quản vĩnh viễn.

    b) Bảo quản có thời hạn

    Tài liệu được xác định cụ thể thời hạn bảo quản bằng số năm tính từ ngày văn bản được ban hành, hoặc từ ngày hồ sơ công việc được giải quyết xong.

    Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại lưu trữ hiện hành (lưu trữ cơ quan hoặc lưu trữ cơ quan cấp trên trực tiếp), đến khi hết hạn bảo quản sẽ được thống kê, trình Hội đồng Xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét đquyết định tiếp tục giữ lại bảo quản hay loại ra tiêu hủy. Việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị được thực hiện theo quy định của pháp luật về lưu trữ.

    2. Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Ủy ban Dân tộc dùng làm căn cứ đxác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của các Vụ và đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc.

    Khi áp dụng thời hạn bảo quản cho hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức quy định tại Quyết định này.

    Trường hợp thực tế có những hồ sơ, tài liệu chưa có trong Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ban hành kèm theo Quyết định này, các đơn vị có thể vận dụng mức thời hạn bảo quản đối với nhóm hồ sơ, tài liệu tương ng để xác định.

    Phần II. BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN

    Số TT

    Tên nhóm hồ , tài liệu

    Thời hạn bảo quản

     

    A. TÀI LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

     

     

    I. Tài liệu tổng hợp:

     

    1.

    Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan:

     

     

    - Về chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc)

    Đến khi văn bản hết hiệu lực

     

    - Gửi đbiết (đổi tên cơ quan, trụ sở, địa chỉ, đi dấu, thông báo chữ ký...)

    05 năm

    2.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của Ủy ban Dân tộc

    Vĩnh viễn

    3.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, chế độ, lề lối làm việc của Ủy ban Dân tộc và các Vụ, đơn vị

    Vĩnh viễn

    4.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn ISO trong hoạt động quản lý của Ủy ban Dân tộc

    Vĩnh viễn

    5.

    Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ ln, sự kiện quan trọng do cơ quan y ban Dân tộc chủ trì tổ chức

    Vĩnh viễn

    6.

    Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của Ủy ban Dân tộc

     

    - Tng kết năm, nhiều năm

    Vĩnh viễn

    - Sơ kết tháng, quý, 6 tháng

    5 năm

    7.

    Kế hoạch, báo cáo công tác năm, nhiều năm:

     

    - Của cơ quan cấp trên

    10 năm

    - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

    Vĩnh viễn

    - Của đơn vị chức năng

    10 năm

    8.

    Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng:

     

    - Của cơ quan cấp trên

    5 năm

    - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

    20 năm

    - Của đơn vị chức năng

    5 năm

    9.

    Kế hoạch, báo cáo công tác tuần, tháng:

     

    - Của cơ quan cấp trên

    5 năm

    - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

    10 năm

    - Của đơn vị chức năng

    5 năm

    10.

    Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất

    10 năm

    11.

    Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước

    Vĩnh viễn

    12.

    Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ, quy chế, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung cơ quan Ủy ban Dân tộc

    Vĩnh viễn

    13.

    Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan:

     

     

    - Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm

    Vĩnh viễn

     

    - Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đi

    10 năm

    14.

    Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo cơ quan (báo cáo, thuyết trình, giải trình, trả lời chất vn tại Quốc hội, bài phát biểu nhân các sự kiện lớn... của cơ quan)

    Vĩnh viễn

    15.

    Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp của cơ quan, đơn vị

    10 năm

    16.

    Biên bản hoặc thông báo kết luận tại các cuộc họp giữa Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc với:

     

     

    - Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND tỉnh và tương đương

    Vĩnh viễn

     

    - Cơ quan, tổ chức khác

    10 năm

    17.

    Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan thư ký lãnh đạo:

     

     

    - Bộ, cơ quan ngang bộ và tương đương

    Vĩnh viễn

     

    - UBND tỉnh và tương đương

    20 năm

     

    - Cơ quan, tổ chức khác

    10 năm

    18.

    Hồ sơ, công văn trao đổi về những vấn đề chung

    10 năm

     

    II. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê

     

    19.

    Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê:

     

    - Dài hạn, hàng năm

    Vĩnh viễn

     

    - 6 tháng, 9 tháng

    20 năm

     

    - Tháng, quý

    5 năm

    20.

    Tập văn bản về quy hoạch, kế hoạch, thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

    Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

    21.

    Công văn trao đổi, hướng dẫn về công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê, điều tra

    10 năm

    22.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản, chế độ/ quy định về quy hoạch, kế hoạch, thống kê của cơ quan Ủy ban Dân tộc

    Vĩnh viễn

    23.

    Hồ sơ xây dựng quy hoạch/chiến lược phát triển của Ủy ban Dân tộc đã được phê duyệt

    Vĩnh viễn

    24.

    Hồ sơ xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan Ủy ban Dân tc đã được phê duyt

    Vĩnh viễn

    25.

    Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan Ủy ban Dân tộc

    Vĩnh viễn

    26.

    Hồ sơ thẩm định, phê duyệt quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của đối tượng thuộc phạm vi quản lý của cơ quan Ủy ban Dân tộc

    Vĩnh viễn

    27.

    Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của đi tượng thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của cơ quan Ủy ban Dân tộc

     

    - Tổng kết

    Vĩnh viễn

    - Sơ kết

    10 năm

    - Định kỳ (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)

    5 năm

    28.

    Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, chiến lược, kế hoạch, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan, hoặc các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan Ủy ban Dân tộc

    20 năm

    29.

    Chỉ tiêu, kế hoạch phát triển của cơ quan Ủy ban Dân tộc hàng năm:

     

     

    - Cơ quan ban hành và cơ quan thực hiện

    Vĩnh viễn

     

    - Cơ quan nhận để biết

    05 năm

    30.

    Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của cơ quan, đơn vị:

     

     

    - Dài hạn, hàng năm

    Vĩnh viễn

     

    - 6 tháng, 9 tháng

    20 năm

     

    - Tháng, quý

    5 năm

    31.

    Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của cơ quan, đơn vị:

     

     

    - Hàng năm

    Vĩnh viễn

     

    - Quý, 6 tháng, 9 tháng

    5 năm

    32.

    Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề của cơ quan:

     

     

    - Dài hạn, hàng năm

    Vĩnh viễn

     

    - Quý, 6 tháng, 9 tháng

    20 năm

    33.

    Báo cáo điều tra cơ bản, điều tra chuyên đề của cơ quan Ủy ban Dân tộc:

     

     

    - Báo cáo tổng hợp

    Vĩnh viễn

     

    - Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra

    10 năm

    34.

    Báo cáo phân tích và dự báo

    Vĩnh viễn

     

    III. Tài liệu tổ chức, cán bộ, đào tạo và bảo vệ chính trị nội bộ

     

    35.

    Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

    Đến khi văn bản hết hiệu lực

    36.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo của Ủy ban Dân tộc

    Vĩnh viễn

    37.

    Hồ sơ xây dựng và phê duyệt đề án tổ chức của cơ quan Ủy ban Dân tộc

    Vĩnh vin

    38.

    Hồ sơ về thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các vụ, đơn vị trực thuộc

    Vĩnh viễn

    39.

    Hồ sơ về hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các vụ, đơn vị trực thuộc

    Vĩnh viễn

    40.

    Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ và công tác bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan:

     

     

    - Dài hạn, hàng năm

    Vĩnh viễn

     

    - 6 tháng, 9 tháng

    20 năm

     

    - Tháng, quý

    5 năm

    41.

    Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của cơ quan

    Vĩnh viễn

    42.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ, chức danh công chức, viên chức của cơ quan

    Vĩnh viễn

    43.

    Hồ sơ xây dựng và thực hiện chtiêu biên chế của cơ quan

    Vĩnh viễn

    44.

    Báo cáo thống kê danh sách, slượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan

    Vĩnh viễn

    45.

    Hồ sơ về công tác quy hoạch cán bộ của cơ quan

    20 năm

    46.

    Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ của cơ quan

    70 năm

    47.

    Hồ sơ kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan

    70 năm

    48.

    Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyn ngạch của cơ quan:

     

    - Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyn

    20 năm

    - Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi, chấm thi

    5 năm

    49.

    Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền được giao quản lý của cơ quan

    Vĩnh viễn

    50.

    Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức

    70 năm

    51.

    Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội...) cho cán bộ, công chức, viên chc của cơ quan

    70 năm

    52.

    Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan

    10 năm

    53.

    Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan

    20 năm

    54.

    Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ

    10 năm

    55.

    Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo và bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan

    10 năm

     

    IV. Tài liệu lao động, tiền lương

     

    56.

    Tập văn bản về công tác lao động, tin lương gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

    Đến khi văn bản hết hiệu lực

    57.

    Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương của cơ quan:

     

    - Dài hạn, hàng năm

    Vĩnh viễn

     

    - 6 tháng, 9 tháng

    20 năm

     

    - Tháng, quý

    5 năm

    58.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của cơ quan

    Vĩnh viễn

    59.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của cơ quan

    Vĩnh viễn

    60.

    Báo cáo tổng hợp tình hình lao động và tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng năm của cơ quan

    Vĩnh viễn

    61.

    Hồ sơ các vụ tai nạn lao động và giải pháp khắc phục:

     

     

    - Vụ việc nghiêm trọng

    Vĩnh viễn

     

    - Vụ việc khác

    20 năm

    62.

    Hợp đồng lao động vụ việc

    05 năm sau khi chấm dứt hợp đồng

    63.

    Hồ sơ nâng lương, ngạch, bậc của cán bộ, công chức, viên chức

    20 năm

    64.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương, chế độ phụ cấp của cơ quan

    Vĩnh viễn

    65.

    Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác lao động, tiền lương, phụ cấp

    10 năm

     

    V. Tài liệu tài chính, kế toán, tài sản, trang thiết bị

     

    66.

    Tập văn bản về công tác tài chính, kế toán, tài sản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

    Đến khi văn bản hết hiệu lực

    67.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách, văn bản hướng dẫn về tài chính, kế toán và tài sản

    Vĩnh viễn

    68.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách về kiểm tra, kim toán nội bộ của cơ quan

    Vĩnh viễn

    69.

    Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, tài sản, kế toán của cơ quan:

     

     

    - Dài hạn, hàng năm

    Vĩnh viễn

     

    - 6 tháng, 9 tháng

    20 năm

     

    - Tháng, quý

    05 năm

    70.

    Kế hoạch tài chính, trang cấp tài sản trung, dài hạn của cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

    20 năm

    71.

    Hồ sơ lập, phân bổ, phê duyệt, giao dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan

    Vĩnh viễn

    72.

    Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản dự án thuộc nhóm A

    Vĩnh viễn

    73.

    Hồ sơ, tài liệu về đất đai, công sở và cơ sở hạ tầng của cơ quan

    Vĩnh viễn

    74.

    Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định định kỳ, đột xuất của đơn vị:

     

     

    - Báo cáo tổng hợp

    20 năm

     

    - Phiếu kiểm kê, đánh giá

    05 năm

    75.

    Sổ sách kế toán của cơ quan, đơn vị:

     

     

    - Sổ tổng hợp

    20 năm

     

    - Sổ chi tiết

    10 năm

    76.

    Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính

    10 năm

    77.

    Tài liệu kế toán dùng cho quản lý điều hành của các đơn vị kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi skế toán và lập báo cáo tài chính

    05 năm

    78.

    Báo cáo đối chiếu thanh toán công nợ của các vụ, đơn vị

    20 năm

    79.

    Hồ sơ đấu thầu, thực hiện mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của cơ quan

    20 năm

    80.

    Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản của cơ quan:

     

     

    - Nhà đất

    Vĩnh viễn

     

    - Tài sản khác

    20 năm

    81.

    Hồ sơ kiểm tra, thanh tra công tác tài chính, kế toán tại cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý:

     

     

    - Vụ việc nghiêm trọng

    Vĩnh viễn

     

    - Vụ việc khác

    10 năm

    82.

    Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý:

     

     

    - Vụ việc nghiêm trọng

    Vĩnh viễn

     

    - Vụ việc khác

    10 năm

    83.

    Hồ sơ kiểm toán nội bộ:

     

    - Vụ việc nghiêm trọng

    Vĩnh viễn

    - Vụ việc khác

    10 năm

    84.

    Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán, tài sản

    10 năm

     

    VI. Tài liệu xây dựng cơ bản

     

    85.

    Tập văn bản về công tác xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

    Đến khi văn bản hết hiệu lực

    86.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản chế độ, chính sách, quy định, hướng dẫn về đầu tư xây dựng cơ bản của cơ quan

    Vĩnh viễn

    87.

    Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản của cơ quan:

     

    - Dài hạn, hàng năm

    Vĩnh viễn

    - 6 tháng, 9 tháng

    20 năm

    - Tháng, quý

    05 năm

    88.

    Hồ sơ các công trình xây dựng cơ bản của cơ quan:

     

     

    - Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa cht, địa hình đặc biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa

    Vĩnh viễn

     

    - Công trình nhóm B, C, sửa cha lớn và các bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công, hoàn công

    Theo tui thọ của công trình

     

    - Cải tạo, nâng cấp các công trình của cơ quan

    Theo tuổi thọ của công trình

    89.

    Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình của cơ quan

    15 năm

    90.

    Hồ sơ, công văn trao đổi về xây dựng cơ bản

    10 năm

     

    VII. Tài liệu khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin

     

    91.

    Tập văn bản về hoạt động khoa học công nghệ, ứng dụng CNTT gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

    Đến khi văn bản hết hiệu lực

    92.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách, quy định, quy chế hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan

    Vĩnh viễn

    93.

    Hồ sơ hội nghị, hội thảo đề tài, đề án khoa học, công nghệ cấp bộ, ngành do cơ quan chủ trì tổ chức

    Vĩnh viễn

    94.

    Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ và công tác ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan

     

    - Dài hạn, hàng năm

    Vĩnh viễn

    - 6 tháng, 9 tháng

    20 năm

    - Tháng, quý

    05 năm

    95.

    Hồ sơ về hoạt động của Hội đồng khoa học của cơ quan

    Vĩnh viễn

    96.

    Hồ sơ thực hiện chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học

     

    - Cấp Nhà nước, bộ, ngành

    Vĩnh viễn

    - Cấp cơ sở

    20 năm

    97.

    Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kthuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận:

     

    - Cấp Nhà nước, bộ, ngành

    Vĩnh viễn

    - Cấp cơ sở

    10 năm

    98.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành các định mức, tiêu chuẩn của cơ quan

    Vĩnh viễn

    99.

    Hồ sơ xây dựng, triển khai chương trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin, khoa học công nghệ của cơ quan

    Vĩnh viễn

    100.

    Hồ sơ đấu thầu và tổ chức thực hiện chương trình, đề án, kế hoạch ứng dụng khoa học và công nghệ thông tin của cơ quan

    20 năm

    101.

    Hồ sơ nghiệm thu kết quả thực hiện chương trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan

    20 năm

    102.

    Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của cơ quan

    Vĩnh viễn

    103.

    Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học

    20 năm

    104.

    Hồ sơ, công văn trao đi về công tác khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin.

    10 năm

     

    VIII. Tài liệu hợp tác quốc tế

     

    105.

    Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

    Đến khi văn bản hết hiệu lực

    106.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định về hợp tác quốc tế của cơ quan

    Vĩnh viễn

    107.

    Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của cơ quan

    Vĩnh viễn

    108.

    Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì thực hiện

    Vĩnh viễn

    109.

    Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài

    Vĩnh viễn

    110.

    Hồ sơ xây dựng phương án, nội dung cam kết, thỏa thuận về hợp tác tài chính trong đàm phán hội nhập kinh tế quốc tế, gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế

    Vĩnh viễn

    111.

    Hồ sơ tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê....)

    Vĩnh viễn

    112.

    Hồ sơ đóng niên liễm, đóng góp kinh phí cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế

    Vĩnh viễn

    113.

    Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế của cơ quan:

     

    - Dài hạn, hàng năm

    Vĩnh viễn

    - 6 tháng, 9 tháng

    20 năm

    - Tháng, quý

    5 năm

    114.

    Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện hợp tác quốc tế của cơ quan

    Vĩnh viễn

    115.

    Báo cáo kết quả tuân thủ các quy định của Nhà nước, của cơ quan trong lĩnh vực hợp tác quốc tế và kiến nghị các giải pháp thúc đẩy hoạt động

    Vĩnh viễn

    116.

    Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện các cam kết quốc tế của cơ quan

    Vĩnh viễn

    117.

    Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào:

     

    - Ký kết hợp tác

    Vĩnh vin

    - Hội tho, triển lãm, học tập, khảo sát...

    20 năm

    118.

    Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài đối với cơ quan, cá nhân (người đứng đầu cơ quan):

     

    - Quan trọng

    Vĩnh viễn

    - Thông thường

    20 năm

    119.

    Hồ sơ về tổ chức tuyên truyền, cung cấp thông tin hợp tác quốc tế trong lĩnh vực quản lý được giao của cơ quan

    10 năm

    120.

    Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế

    10 năm

     

    IX. Tài liệu thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

     

    121.

    Tập văn bản về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

    Đến khi hết hiệu lực

    122.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, quy trình, hướng dẫn thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan Ủy ban dân tộc

    Vĩnh viễn

    123.

    Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo (định kỳ, đột xuất, theo chuyên đề) của cơ quan:

     

     

    - Dài hạn, hàng năm

    Vĩnh viễn

     

    - 6 tháng, 9 tháng

    20 năm

     

    - Tháng, quý

    5 năm

    124.

    Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan:

     

    - Hàng năm

    20 năm

    - Quý, 6 tháng

    5 năm

    125.

    Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân của cơ quan:

     

    - Báo cáo năm

    Vĩnh viễn

    - Tài liệu khác

    5 năm

    126.

    Hồ sơ thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật về quản lý tài chính tại cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền được phân cấp:

     

    - Vụ việc nghiêm trọng

    Vĩnh viễn

    - Vụ việc khác

    15 năm

    127.

    Hồ sơ thanh tra thực hiện chính sách, pháp luật, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Ủy ban Dân tộc:

     

     

    - Vụ việc nghiêm trọng

    Vĩnh viễn

     

    - Vụ việc khác

    15 năm

    128.

    Hồ sơ tiếp nhận, xử lý, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo:

     

    - Vụ việc nghiêm trọng

    Vĩnh viễn

    - Vụ việc khác

    15 năm

    129.

    Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền được giao của thanh tra Ủy ban Dân tộc

    15 năm

    130.

    Hồ sơ theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện các kết luận, kiến nghthanh tra của cơ quan có thẩm quyền

    15 năm

    131.

    Hồ sơ ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, xác minh việc thực hiện minh bạch tài sản, thu nhập đối với các tchức, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc

    20 năm

    132.

    Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

    10 năm

     

    X. Tài liệu thi đua, khen thưởng

     

    133.

    Tập văn bản về thi đua, khen thưởng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

    Đến khi hết hiệu lực

    134.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về công tác thi đua, khen thưởng của cơ quan

    Vĩnh viễn

    135.

    Hồ sơ Hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức

    Vĩnh viễn

    136.

    Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng của cơ quan:

     

     

    - Hàng năm, nhiều năm

    Vĩnh viễn

     

    - 6 tháng, 9 tháng

    20 năm

     

    - Tháng, quý

    05 năm

    137.

    Hồ sơ khen thưởng (thường xuyên, đột xuất) cho tập thể, cá nhân:

     

     

    - Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ

    Vĩnh viễn

     

    - Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương

    20 năm

     

    - Các hình thức khen thưởng của người đứng đầu cơ quan, tổ chức khác

    10 năm

    138.

    Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài có quan hệ công tác và có đóng góp lớn với cơ quan Ủy ban Dân tộc

    Vĩnh viễn

    139.

    Hồ sơ kiểm tra thực hiện các quy định của Nhà nước về thi đua khen thưởng của cơ quan, đơn vị

    15 năm

    140.

    Hồ sơ ban hành văn bản hướng dẫn, tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm của cơ quan

    10 năm

    141.

    Hồ sơ, công văn trao đổi, cho ý kiến xử lý vướng mắc trong công tác thi đua, khen thưởng

    10 năm

     

    XI. Tài liệu pháp chế

     

    142.

    Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

    Đến khi hết hiệu lực

    143.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế của cơ quan

    Vĩnh viễn

    144.

    Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế của cơ quan:

     

    - Dài hạn, hàng năm

    Vĩnh viễn

    - Tháng, quý, 6 tháng

    20 năm

    145.

    Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan chủ trì

    10 năm

    146.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trong các lĩnh vực theo thẩm quyền quản lý của cơ quan

    Vĩnh viễn

    147.

    Báo cáo đánh của việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực được giao đối với cơ quan Ủy ban Dân tộc

    Vĩnh viễn

    148.

    Hồ sơ ban hành văn bản thẩm định về pháp lý đối với văn bản quy phạm pháp luật trong các lĩnh vực theo thm quyn quản lý của cơ quan

    Vĩnh viễn

    149.

    Báo cáo về công tác phổ biến giáo dục pháp luật về các Nghị quyết, Chỉ thị, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ cho đng bào dân tộc thiểu scủa Ủy ban Dân tộc.

    Vĩnh viễn

    150.

    Hồ sơ về công tác kiểm tra văn bản; công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm tra việc thực hiện pháp luật

    10 năm

     

    - Kế hoạch, báo cáo:

     

     

    + Dài hạn, hàng năm

    Vĩnh viễn

     

    + Tháng, 6 tháng

    10 năm

     

    - Hồ sơ về việc kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật liên quan theo quy định

    05 năm

    151.

    Hồ sơ về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản:

     

     

    - Dài hạn

    Vĩnh viễn

     

    - 6 tháng

    10 năm

     

    - Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật liên quan theo yêu cầu

    05 năm

    152.

    Hồ sơ về công tác pháp luật liên quan đến các lĩnh vực quản lý nhà nước được giao của cơ quan:

    10 năm

     

    - Kế hoạch, báo cáo:

     

     

    + Dài hạn, hàng năm

    Vĩnh viễn

     

    + Tháng, 6 tháng

    10 năm

     

    - Hồ sơ về việc góp ý văn bản; hồ sơ vụ việc liên quan theo quy định

    05 năm

    153.

    Hồ sơ, công văn trao đổi và cho ý kiến xử lý vướng mắc trong công tác pháp chế

    10 năm

     

    XII. Tài liệu xuất bản, báo chí, tuyên truyền

     

    154.

    Tập văn bản về xuất bản, báo chí, tuyên truyền và công tác sưu tm tài liệu lịch sử gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

    Đến khi hết hiệu lực

    155.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, quy hoạch về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền của cơ quan

    Vĩnh viễn

    156.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/ quy định về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền và công tác sưu tầm tài liệu lịch sử của cơ quan

    Vĩnh viễn

    157.

    Hồ sơ hội nghị về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền của cơ quan do cơ quan chủ trì tổ chức:

     

    - Tổng kết năm, nhiều năm

    Vĩnh viễn

     

    - Hội nghị khác

    05 năm

    158.

    Kế hoạch, báo cáo công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền của cơ quan:

     

    - Dài hạn, hàng năm

    Vĩnh viễn

    - Quý, 6 tháng

    10 năm

    159.

    Kế hoạch, đề cương, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả công tác sưu tầm tư liệu, hiện vật về lịch struyền thng của cơ quan

    20 năm

    160.

    Kế hoạch, hợp đồng in ấn, phát hành các loại ấn phẩm của cơ quan

    10 năm

    161.

    Báo cáo kết quả phối hợp triển khai công tác thông tin tuyên truyền của cơ quan hàng năm

    Vĩnh viễn

    162.

    Báo cáo kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan báo chí, xuất bản theo thẩm quyền được giao

    15 năm

    163.

    Tài liệu, băng hình ghi âm, ghi hình việc đón tiếp lãnh đạo Đảng, Nhà nước đến thăm và làm việc nhân các sự kiện trọng đại của cơ quan

    Vĩnh viễn

    164.

    Các bài viết, bài phát biểu, phỏng vấn các nhà lãnh đạo chủ chốt của Đảng, Nhà nước nhân các lễ kỷ niệm, các sự kiện trọng đại của cơ quan

    Vĩnh viễn

    165.

    Tập lưu n phẩm các loại của cơ quan và các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc

    Vĩnh viễn

    166.

    Tư liệu ảnh, bài viết về các hoạt động của Bộ trưởng và Lãnh đạo cơ quan tại các cuộc họp với các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp về tài chính, ngân sách

    Vĩnh viễn

    167.

    Hồ sơ công tác kiểm kê bảo quản tài liệu, hiện vật, hình ảnh sưu tầm

    Vĩnh viễn

    168.

    Thông báo, kết luận của Bộ trưởng, Lãnh đạo Ủy ban và thủ trưởng các đơn vị thuộc Ủy ban về công tác báo chí, tuyên truyền của cơ quan

    15 năm

    169.

    Điểm báo tuần, tháng, ngày do cơ quan chủ trì thực hiện

    10 năm

    170.

    Hồ sơ các buổi họp báo của cơ quan về các vấn đề quản lý chuyên ngành theo thẩm quyền được giao

    10 năm

    171.

    Bài viết của phóng viên, cộng tác viên:

     

     

    - Bài được đăng

    10 năm

     

    - Bài không được đăng

    5 năm

    172.

    Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền và sưu tập tài liệu về lịch sử cơ quan

    10 năm

     

    XIII. Tài liệu hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở

     

    173.

    Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở gửi chung các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

    Đến khi văn bản hết hiệu lực

    174.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy trình/hướng dẫn nghiệp vụ về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ của cơ quan

    Vĩnh viễn

    175.

    Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trdo cơ quan tổ chức

    10 năm

    176.

    Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ của cơ quan:

     

     

    - Năm, nhiều năm

    Vĩnh viễn

     

    - Tháng, quý

    10 năm

    177.

    Hồ sơ về công tác cải cách hành chính của cơ quan

    20 năm

    178.

    Tập lưu văn bản đi, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan:

     

     

    - Văn bản quy phạm pháp luật

    Vĩnh viễn

     

    - Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn, cho ý kiến xử lý, xác minh, báo cáo các mặt hoạt động

    Vĩnh viễn

     

    - Văn bản khác

    50 năm

    179.

    Sổ đăng ký văn bản đến

    20 năm

    180.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của cơ quan

    Vĩnh viễn

    181.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của cơ quan

    Vĩnh viễn

    182.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành danh mục hồ sơ dự kiến

    20 năm

    183.

    Hồ sơ về giao nộp hồ sơ, tài liệu có giá trị lịch sử của cơ quan vào Lưu trữ lịch sử

    Vĩnh viễn

    184.

    Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ tại cơ quan và các đối tượng thuộc phạm vi quản lý

    20 năm

    185.

    Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ hàng năm của cơ quan

    20 năm

    186.

    Hồ sơ về tiêu hủy hồ sơ, tài liệu hết giá trị của cơ quan

    Vĩnh viễn

    187.

    Hồ sơ về giao nhận hồ sơ, tài liệu lưu trữ của cơ quan

    Vĩnh viễn

    188.

    Hồ sơ quản lý con dấu của cơ quan (tính từ khi có giy phép khắc con du mới thay thế)

    20 năm

    189.

    Sổ sách theo dõi và phục vụ khai thác sách báo, tài liệu

    10 năm

    190.

    Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở, văn hóa công sở của cơ quan

    Vĩnh viễn

    191.

    Hsơ hội nghị công chức, viên chức hàng năm của cơ quan

    20 năm

    192.

    Hồ sơ về tổ chức thực hiện văn minh công sở

    10 năm

    193.

    Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan

    10 năm

    194.

    Hồ sơ về công tác quản trị trụ sở làm việc của cơ quan

    20 năm

    195.

    Hồ sơ về sử dụng, vận hành, bảo dưỡng máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của cơ quan

    Theo tui thọ máy móc, thiết bị

    196.

    Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai, bão lũ... của cơ quan

    10 năm

    197.

    Báo cáo về công tác phối hợp thường trực, bảo vệ cơ quan

    10 năm

    198.

    Tài liệu, sổ sách ghi chép hàng ngày về công tác thường trực, bảo vệ trụ sở cơ quan

    10 năm

    199.

    Hồ sơ, tài liệu về công tác y tế của cơ quan

    10 năm

    200.

    S sách cp phát vật tư, văn phòng phẩm của cơ quan

    05 năm

    201.

    Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở

    10 năm

     

    XIV. Tài liệu của tổ chức Đảng

     

    202.

    Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

    Đến khi văn bản hết hiệu lực

    203.

    Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội Đảng cơ quan

    Vĩnh viễn

    204.

    Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác:

     

     

    - Tổng kết năm, nhiệm kỳ

    Vĩnh viễn

     

    - Tháng, quý, 6 tháng

    10 năm

    205.

    Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng

    Vĩnh viễn

    206.

    Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng

    Vĩnh viễn

    207.

    Tập Thông báo kết luận các kỳ họp của Ban Thường vụ, Ban chấp hành Đảng ủy Bộ:

     

    - Kết luận quan trọng

    Vĩnh viễn

    - Kết luận khác

    15 năm

    208.

    Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cảm tình Đng hàng năm

    10 năm

    209.

    Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng

    10 năm

    210.

    Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, theo dõi, giám sát của các tổ chức Đảng

    20 năm

    211.

    Báo cáo về công tác phát triển đảng viên

    Vĩnh viễn

    212.

    Báo cáo đánh giá công tác phát thẻ Đảng viên

    20 năm

    213.

    Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên

    70 năm

    214.

    Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản...)

    20 năm

    215.

    Hồ sơ kỷ luật Đảng đối với Đảng viên

    70 năm

    216.

    Hồ sơ của từng đảng viên

    70 năm

    217.

    Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác Đảng

    10 năm

     

    XV. Tài liệu của tổ chức Công đoàn

     

    218.

    Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

    Đến khi văn bản hết hiệu lực

    219.

    Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội của tổ chức công đoàn cơ quan

    Vĩnh viễn

    220.

    Chương trình, kế hoạch và báo cáo tình hình hoạt động công đoàn cơ quan:

     

    - Tổng kết năm, nhiệm kỳ

    Vĩnh viễn

    - Tháng, quý, 6 tháng

    10 năm

    221.

    Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn của Đảng, Nhà nước, nghị quyết của tổ chức Công đoàn cấp trên, Công đoàn cơ quan

    Vĩnh viễn

    222.

    Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn cơ quan

    20 năm

    223.

    Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan hàng năm

    20 năm

    224.

    Hồ sơ chi các ngày lễ lớn, thăm hỏi, trợ cấp...

    10 năm

    225.

    Sổ sách (đăng ký đoàn viên công đoàn, thu công đoàn phí, theo dõi thu chi Quỹ Công đoàn, sổ ghi biên bản...)

    20 năm

    226.

    Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác công đoàn

    10 năm

     

    XVI. Tài liệu của tổ chức Đoàn Thanh niên

     

    227.

    Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

    Đến khi văn bản hết hiệu lực

    228.

    Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội Đoàn thanh niên cơ quan

    Vĩnh viễn

    229.

    Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác:

     

     

    - Tổng kết năm, nhiệm kỳ

    Vĩnh viễn

     

    - Tháng, Quý, 6 tháng

    10 năm

    230.

    Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên

    Vĩnh viễn

    231.

    Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên

    20 năm

    232.

    Sổ sách (đăng ký đoàn viên, thu chi Quỹ đoàn, sổ ghi biên bản...)

    20 năm

    233.

    Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác Đoàn

    10 năm

     

    B. TÀI LIỆU LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ

     

    234.

    Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về công tác dân tộc

    Vĩnh viễn

    235.

    Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác dân tộc hàng năm, nhiều năm

    Vĩnh viễn

    236

    Hồ sơ các chương trình dự án của Ủy ban Dân tộc đối với các vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa và vùng có khó khăn đặc biệt

    Vĩnh viễn

    237

    Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vấn đề về dân tộc trên địa bàn các tỉnh, huyện (vụ việc nghiêm trọng)

    Vĩnh viễn

    238

    Hồ sơ hội nghị tổng kết và hội nghị chuyên đề về công tác dân tộc

    Vĩnh viễn

    239

    Bài phát biểu, bài viết, bài góp ý tham luận điển hình về công tác dân tộc của Ủy ban Dân tộc và các tỉnh

    Vĩnh viễn

    240

    Hồ sơ thông báo của Ủy ban Dân tộc về các cuộc họp của ban nghiên cứu xây dựng các đề án dân tộc

    20 năm

    241

    Tập Công văn, tờ trình của các địa phương về dự toán kinh phí và xác định trung tâm cụm xã vùng cao

    20 năm

    242

    Tập Báo cáo kết quả chuyến đi công tác của các vụ đơn vị trong ủy ban

    70 năm

    243

    Tập Công văn, thông báo của Ủy ban Dân tộc về trao đổi, chỉ đạo về công tác dân tộc

    10 năm

    244

    Tập Báo cáo, phụ biểu thực hiện dự án chi tiết cấp báo, tạp chí cho vùng đồng bào dân tộc thiểu s

    50 năm

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Thông tư 09/2011/TT-BNV của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức
    Ban hành: 03/06/2011 Hiệu lực: 18/07/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Lưu trữ của Quốc hội, số 01/2011/QH13
    Ban hành: 11/11/2011 Hiệu lực: 01/07/2012 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 01/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ
    Ban hành: 03/01/2013 Hiệu lực: 01/03/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 453/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc về việc ban hành Quy chế công tác lưu trữ của Ủy ban Dân tộc
    Ban hành: 04/11/2014 Hiệu lực: 04/11/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 13/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
    Ban hành: 10/02/2017 Hiệu lực: 26/03/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Lưu trữ của Quốc hội, số 01/2011/QH13
    Ban hành: 11/11/2011 Hiệu lực: 01/07/2012 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 63/QĐ-UBDT thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Uỷ ban Dân tộc
    Số hiệu:63/QĐ-UBDT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:07/02/2018
    Hiệu lực:07/02/2018
    Lĩnh vực:Hành chính
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nông Quốc Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    63_QD-UBDT_060318103629.pdf (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    63_QD-UBDT_140318145015.doc (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X