Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: | 177&178-02/2016 |
Số hiệu: | 64/QĐ-BNV | Ngày đăng công báo: | 12/02/2016 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 25/01/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 25/01/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
BỘ NỘI VỤ ------- Số: 64/QĐ-BNV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công báo; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Nội vụ; - Lưu: VT, PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Anh Tuấn |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Luật | 32/2001/QH10 25/12/2001 | Về tổ chức Chính phủ | Được thay thế bằng Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19/6/2015 | 01/01/2016 |
2. | Luật | 11/2003/QH11 26/11/2003 | Về tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 141 Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 | 01/01/2016 |
3. | Nghị định | 71/1998/NĐ-CP 08/9/1998 | Về ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan | Được thay thế bằng Nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015 của Chính phủ về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập | 25/02/2015 |
4. | Nghị định | 67/2010/NĐ-CP 15/6/2010 | Về chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | Được thay thế bằng Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09/3/2015 của Chính phủ quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | 01/5/2015 |
5. | Nghị định | 66/2011/NĐ-CP 01/8/2011 | Quy định việc áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với chức danh lãnh đạo, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu và người được cử làm đại diện phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước | Được thay thế bằng Nghị định số 106/2015/NĐ-CP ngày 23/10/2015 của Chính phủ về quản lý người đại diện phần vốn nhà nước giữ các chức danh quản lý tại doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn và Nghị định số 97/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 về quản lý người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mà nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | 10/12/2015 05/12/2015 |
6. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 93/2007/QĐ-TTg 22/6/2007 | Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương | 15/5/2015 |
7. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 59/2009/QĐ-TTg 16/4/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2015/QĐ-TTg ngày 12/02/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương trực thuộc Bộ Nội vụ | 01/4/2015 |
8. | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 134/2009/QĐ-TTg 03/11/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ trực thuộc Bộ Nội vụ | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2015/QĐ-TTg ngày 12/02/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính phủ trực thuộc Bộ Nội vụ | 01/4/2015 |
9. | Thông tư | 05/2009/TT-BNV 11/5/2009 | Ban hành chức danh và mã số ngạch viên chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | Được thay thế bằng; Thông tư liên tịch 35/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 16/9/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động. | 31/10/2015 |
10. | Thông tư | 08/2010/TT-BNV 25/8/2010 | Ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức công tác xã hội | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 19/8/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội | 04/10/2015 |
11. | Thông tư | 02/2010/TT-BNV 28/4/2010 | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức văn thư, lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp | Được thay thế bằng Thông tư 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Thông tư số 06/2015/TT-BNV ngày 08/12/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức văn thư lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ. | 15/02/2016 |
12. | Thông tư liên tịch | 03/2013/TTLT-BNV- BTC 31/7/ 2013 | Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 7 năm 2013 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội đồng Chính phủ và Quyết định số 111-HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội đồng Bộ trưởng | Được thay thế bằng Thông tư số 01/2015/TT-BNV ngày 13/02/2015 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội đồng Chính phủ và Quyết định số 111-HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội đồng Bộ trưởng. | 01/4/2015 |
13. | Thông tư | 06/2011/TT-BNV 01/3/2011 | Về việc ban hành chức danh, mã số ngạch viên chức hộ sinh | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 20/11/2015 |
14. | Thông tư | 09/2009/TT-BNV 15/10/2009 | Về việc ban hành chức danh, mã số các ngạch viên chức kỹ thuật y học | ||
15. | Quyết định của Bộ trưởng | 41/2005/QĐ-BNV 22/4/200 | Về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng | ||
16. | Quyết định của Bộ trưởng | 28/2005/QĐ-BNV 25/02/2005 | Về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế công cộng | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng | 16/7/2015 |
17. | Quyết định của Bộ trưởng | 64/2005/QĐ-BNV 29/6/2005 | Về việc ban hành bổ sung chức danh và mã số ngạch nhân viên kiểm soát thị trường | Thông tư số 02/2015/TT-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức quản lý thị trường | 01/5/2015 |
18. | Quyết định của Bộ trưởng | 413/TCCP-VC 29/5/1993 | Về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành Thủy lợi | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 33 Thông tư số 07/2015/TT-BNV ngày 11/12/2015 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | 24/01/2016 |
19. | Quyết định của Bộ trưởng | 417/TCCP-VC 29/5/1993 | Về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành Nông nghiệp-công nghiệp thực phẩm | ||
20. | Quyết định của Bộ trưởng | 09/2006/QĐ-BNV 05/10/2006 | Về chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành kiểm lâm | ||
21. | Thông tư | 02/2014/TT-BNV 01/4/2014 | Quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn các ngạch công chức kiểm ngư viên, thuyền viên tàu kiểm ngư |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
22. | Nghị định | 24/2010/NĐ-CP 15/3/2010 Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức | Bãi bỏ Điều 45 | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 30 Nghị định số 56/2015/NĐ-CP, ngày 9/6/2015 của Chính phủ về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức | 01/8/2015 |
23. | Nghị định | 29/2012/NĐ-CP 12/4/2012 Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức | Bãi bỏ Điều 37 | ||
24. | Thông tư | 15/2012/TT-BNV 25/12/2012 Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức | Điều 6. Quyết định tuyển dụng và nhận việc | Thông tư số 04/2015/TT-BNV ngày 31/8/2015 sửa đổi, bổ sung Điều 6 Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức | 15/10/2015 |
25. | Quyết định của Bộ trưởng | 77/2004/QĐ-BNV 03/11/2004 Về việc ban hành mã số các ngạch công chức chuyên ngành quản lý thị trường và một số ngạch viên chức ngành văn hóa - thông tin | Điều 1. Ban hành mã số các ngạch công chức chuyên ngành quản lý thị trường với các mã số ngạch ứng với từng ngạch cụ thể như sau: 1. Mã số ngạch kiểm soát viên cao cấp thị trường: 21.187 2. Mã số ngạch kiểm soát viên chính thị trường: 21.188 3. Mã số ngạch kiểm soát viên thị trường: 21.189 4. Mã số ngạch kiểm soát viên trung cấp thị trường: 21.190 | Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 1 Thông tư số 02/2015/TT-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức quản lý thị trường | 01/5/2015 |
26. | Quyết định của Bộ trưởng | 428/TCCP-VC 02/6/1993 Về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức văn hóa - thông tin | Bãi bỏ các quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức, viên chức chuyên ngành thư viện | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện | 15/7/2015 |
27. | Quyết định của Bộ trưởng | 415/TCCP-VC 29/5/1993 Về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành y tế. | 1. Bãi bỏ tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch bác sĩ, y sĩ. 2. Bãi bỏ tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch dược. | Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược. | 16/7/2015 20/11/2015 |
28. | Quyết định của Bộ trưởng | 78/2004/QĐ-BNV 03/11/2004 Ban hành Danh mục các ngạch công chức và ngạch viên chức | 1. Bãi bỏ các quy định về danh mục các ngạch viên chức chuyên ngành thư viện. 2. Bãi bỏ các quy định về danh mục các ngạch bác sĩ, y sĩ. 3. Bãi bỏ các quy định về danh mục các ngạch dược sĩ. 4. Bãi bỏ các quy định về danh mục viên chức chuyên ngành chẩn đoán bệnh động vật, kiểm nghiệm thuốc thú y. 5. Bãi bỏ quy định về danh mục các ngạch viên chức chuyên ngành dự báo bảo vệ thực vật, kiểm nghiệm giống cây trồng. | Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược. Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y. Thông tư liên tịch số 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 01/5/2015 16/7/2015 20/11/2015 05/12/2015 |
29. | Quyết định của Bộ trưởng | 417/TCCP-VC 29/5/1993 Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành Nông nghiệp - Công nghiệp thực phẩm | 1. Bãi bỏ tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch chẩn đoán bệnh động vật, kiểm nghiệm thuốc thú y. 2. Bãi bỏ tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch bảo vệ thực vật, dự tính, dự báo bảo vệ thực vật, kiểm nghiệm giống cây trồng. | Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y. Thông tư liên tịch số 36/2015/TTLT-BNNPTNT- BNV ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật. | 05/12/2015 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 64/QĐ-BNV văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2015 BNV
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ |
Số hiệu: | 64/QĐ-BNV |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/01/2016 |
Hiệu lực: | 25/01/2016 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | 12/02/2016 |
Số công báo: | 177&178-02/2016 |
Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!