Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 780/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 14/10/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 14/10/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH ________ Số: 780/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Ninh Bình, ngày 14 tháng10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 63 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Trung tâm Tin học - Công báo; - VNPT Ninh Bình; - Lưu: VT, VP7, VP11. MT04/VP11/2020/CBTTHC | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Tống Quang Thìn |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 780/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ chế thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính | Căn cứ pháp lý | |
Một cửa | Một cửa liên thông | ||||||
I. Lĩnh vực hoà giải thương mại | |||||||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép nhận thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở trung tâm hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
| Không | x | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc. | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | TTPVHCC |
| Không | X | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm | TTPVHCC |
| Không | x | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ |
4 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | TTPVHCC |
| Không | x | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị | TTPVHCC |
| Không | x | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
6 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | TTPVHCC |
| Không | x | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
7 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực | TTPVHCC |
| Không | x | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
8 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản để nghị của Chi nhánh | TTPVHCC |
| Không | x | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ |
9 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh | TTPVHCC |
| Không | x | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
| II. Lĩnh vực Trọng tài thương mại | ||||||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | TTPVHCC |
| 1.500.000đ | x | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 222/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | TTPVHCC |
| 1.000.000đ | x | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | TTPVHCC |
| - Đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.000.000đ; - Đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 3.000.000đ | x | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | TTPVHCC |
| 500.000đ | x | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
5 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | TTPVHCC |
| 5.000.000đ | x | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
6 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại | TTPVHCC |
| - Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000đ; - Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000đ; - Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000đ | x | - Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
| III. Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | TTPVHCC |
| Không |
| - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự | TTPVHCC |
| Không |
| - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 | Đăng ký tập sự hành nghề và cấp thẻ thừa phát lại | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | TTPVHCC |
| Không |
| - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 | Cấp lại thẻ thừa phát lại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | TTPVHCC |
| Không |
| - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
5 | Thành lập Văn phòng thừa phát lại | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại | TTPVHCC |
| 1.000.000 đồng/hồ sơ |
| - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
6 | Đăng ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | TTPVHCC |
| Không |
| - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
7 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại | - Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng thừa phát lại là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với trường hợp thay đổi khác thì thời hạn cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng thừa phát lại là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | TTPVHCC |
| Không |
| - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
8 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng thừa phát lại | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng thừa phát lại - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng thừa phát lại | TTPVHCC |
| Không |
| - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
9 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình Văn phòng thừa phát lại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | TTPVHCC |
| Không |
| - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
10 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại | TTPVHCC |
| Không | X | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
11 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | TTPVHCC |
| Không | X | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
12 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng | TTPVHCC |
| Không | X | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | TTPVHCC |
| Không | X | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ chế thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính | Căn cứ pháp lý | |
Một cửa | Một cửa liên thông | ||||||
I. Lĩnh vực Hộ tịch | |||||||
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | UBND cấp huyện |
| 50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện |
| 1.500.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | UBND cấp huyện |
| 50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có Công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | UBND cấp huyện |
| 50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có Công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện |
| - 50.000 đồng/ lần đối với việc đăng ký khai sinh. - 1.500.000 đồng/ lần đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. | UBND cấp huyện |
| 50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội; - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện |
| 50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội; - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. | UBND cấp huyện |
| - Đối với xác định lại dân tộc 25.000 đồng /lần; - Đối với thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch 25.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện |
| 50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có Công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện |
| 50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có Công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
| 50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có Công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | UBND cấp huyện |
| 50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có Công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | UBND cấp huyện |
| 50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có Công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | UBND cấp huyện |
| 1.500.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có Công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
| 50.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có Công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ chế thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính | Căn cứ pháp lý | |
Một cửa | Một cửa liên thông | ||||||
I. Lĩnh vực Hộ tịch | |||||||
1 | Đăng ký khai sinh | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | UBND cấp xã |
| 8.000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP Ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
2 | Đăng ký kết hôn | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc | UBND cấp xã |
| Không |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | UBND cấp xã |
| 15.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì không quá 08 ngày làm việc. | UBND cấp xã |
| - Lệ phí đăng ký khai sinh: 8.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
5 | Đăng ký khai tử | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | UBND cấp xã |
| 8.000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
6 | Đăng ký khai sinh lưu động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp xã |
| 8.000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
7 | Đăng ký kết hôn lưu động | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp xã |
| Không |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
8 | Đăng ký khai tử lưu động | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp xã |
| 8.000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
9 | Đăng ký giám hộ | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | UBND cấp xã |
| Không |
| - Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội; - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP Ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | UBND cấp xã |
| Không. |
| - Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội; - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP Ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
11 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | - 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | UBND cấp xã |
| 15.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội; - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP Ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
12 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày | UBND cấp xã |
| 15.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
13 | Đăng ký lại khai sinh | 05 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | UBND cấp xã |
| 8.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
14 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| UBND cấp xã |
| 8.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
15 | Đăng ký lại kết hôn | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | UBND cấp xã |
| 30.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Luật Hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13 ngày 19/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
16 | Đăng ký lại khai tử | 05 ngày làm việc, trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày | UBND cấp xã |
| 8.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình. |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ chế thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính | Căn cứ pháp lý | |
Một cửa | Một cửa liên thông | ||||||
Lĩnh vực Hộ tịch | |||||||
1 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch |
| 8.000đ/bản sao Trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
| - Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Phụ lục II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 780/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Sồ hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ | Ghi chú |
I. Lĩnh vực hòa giải thương mại | ||||
1 | 1.005149.000.00.00.H42 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UbNd tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 2.002048.000.00.00.H42 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | ||
3 | 1.005148.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động trung tâm hòa giải thương mại | ||
4 | 2.002047.000.00.00.H42 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của trung tâm hòa giải thương mại | ||
5 | 1.005147.000.00.00.H42 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | ||
6 | 2.001716.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm hòa giải thương mại | ||
7 | 2.000532.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh trung tâm hòa giải thương mại | Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
8 | 2.000515.000.00.00.H42 | Tự chấm dứt hoạt động trung tâm hòa giải thương mại | ||
9 | 2.000491.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | ||
10 | 2.000445.000.00.00.H42 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | ||
11 | 2.000425.000.00.00.H42 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | ||
12 | 2.000405.000.00.00.H42 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | ||
13 | 2.000394.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | ||
II. Lĩnh vực Trọng tài thương mại | ||||
1. | 1.001511.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UbNd tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2. | 2.001020.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | ||
3. | 1.002213.000.00.00.H42 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | ||
4. | 1.002199.000.00.00.H42 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | ||
5. | 1.002891.000.00.00.H42 | Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | ||
6. | 2.000544.000.00.00.H42 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | ||
7. | 1.001248.000.00.00.H42 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | ||
8. | 2.000951.000.00.00.H42 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | ||
9. | 1.002164.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
10. | 1.002132.000.00.00.H42 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | ||
11. | 1.002102.000.00.00.H42 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | ||
12. | 1.002709.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | ||
13. | 1.002703.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | ||
14. | 1.002050.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | ||
15. | 2.000586.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
16. | 1.002026.000.00.00.H42 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | ||
17. | 1.002009.000.00.00.H42 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | ||
18. | 1.001891.000.00.00.H42 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | ||
19. | 1.001819.000.00.00.H42 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Sồ hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||||
1 | 2.000528.000.00.00.H42 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UbNd tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 2.000806.000.00.00.H42 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | ||
3 | 1.001766.000.00.00.H42 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | ||
4 | 2.000779.000.00.00.H42 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | ||
5 | 1.001695.000.00.00.H42 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | ||
6 | 1.001669.000.00.00.H42 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | ||
7 | 2.000756.000.00.00.H42 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | ||
8 | 2.000748.000.00.00.H42 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | ||
9 | 2.002189.000.00.00.H42 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
10 | 2.000554.000.00.00.H42 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | ||
11 | 2.000547.000.00.00.H42 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | ||
12 | 2.000522.000.00.00.H42 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | ||
13 | 1.000893.000.00.00.H42 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | ||
14 | 2.000513.000.00.00.H42 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | ||
15 | 2.000497.000.00.00.H42 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Sồ hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Hộ tịch | ||||
1 | 1.001193.000.00.00.H42 | Đăng ký khai sinh | Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp | TTHC đã được công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UbNd tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.000894.000.00.00.H42 | Đăng ký kết hôn | ||
3 | 1.001022.000.00.00.H42 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | ||
4 | 1.000689.000.00.00.H42 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | ||
5 | 1.000656.000.00.00.H42 | Đăng ký khai tử | ||
6 | 1.003583.000.00.00.H42 | Đăng ký khai sinh lưu động | ||
7 | 1.000593.000.00.00.H42 | Đăng ký kết hôn lưu động | ||
8 | 1.000419.000.00.00.H42 | Đăng ký khai tử lưu động | ||
9 | 1.004837.000.00.00.H42 | Đăng ký giám hộ | ||
10 | 1.004845.000.00.00.H42 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | ||
11 | 1.004859.000.00.00.H42 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | ||
12 | 1.004873.000.00.00.H42 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | ||
13 | 1.004884.000.00.00.H42 | Đăng ký lại khai sinh | ||
14 | 1.004772.000.00.00.H42 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
|
15 | 1.004746.000.00.00.H42 | Đăng ký lại kết hôn | ||
16 | 1.005461.000.00.00.H42 | Đăng ký lại khai tử |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 780/QĐ-UBND Ninh Bình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Số hiệu: | 780/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 14/10/2020 |
Hiệu lực: | 14/10/2020 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |