hieuluat

Quyết định 814/QĐ-BKHĐT Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Kế hoạch và Đầu tưSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:814/QĐ-BKHĐTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Đại Thắng
    Ngày ban hành:25/05/2020Hết hiệu lực:02/06/2021
    Áp dụng:25/05/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đầu tư, Hành chính
  • BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
    ________

    Số: 814/QĐ-BKHĐT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    ____________

    BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

     

    Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    Căn cứ Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

    Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 3;

    - Cục KSTTHC (VPCP);

    - UBND, Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;

    - TTTH (để đưa tin);

    -VPB2(P.KSTH);

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     

     

     

     

    Vũ Đại Thắng

     
     

    Phụ lục I

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

     (Ban hành kèm theo Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    __________________

     

    STT

    TÊN TTHC

    CĂN CỨ PHÁP LÝ

    CƠ QUAN THỰC  HIỆN

    Ghi chú

    1.  

    Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

     

    - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

    - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu ;

    - Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn;

    - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

    - Cơ quan đăng ký đầu tư tiếp nhận hồ sơ và lấy ý kiến thẩm định của Bộ, ngành và cơ quan khác có liên quan;

    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định;

    - Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra;

    - Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư.

     

     

     

     

     

     

    1.  

    Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án  thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

     

    - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

    - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu ;

    - Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn;

    - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

     

    - Cơ quan đăng ký đầu tư tiếp nhận hồ sơ và lấy ý kiến thẩm định của Bộ, ngành và cơ quan khác có liên quan; cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;

    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định;

    - Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra;

    - Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư.

     

     

     
     

    Phụ lục II

    NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

    _________________

     

    1. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

    a) Trình tự thực hiện:

    - Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ Dự án sân gôn theo quy định tại các khoản 1 và 2 Điều 10 Nghị định số 52/2020/NĐ-CP cho Cơ quan đăng ký đầu tư nơi thực hiện Dự án sân gôn;

    - Bước 2: Cơ quan đăng ký đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của các bộ, cơ quan có liên quan về những nội dung của Dự án sân gôn;

    - Bước 3: Các bộ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến bằng văn bản về những nội dung của Dự án sân gôn thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình, gửi Cơ quan đăng ký đầu tư;

    - Bước 4: Cơ quan đăng ký đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định hồ sơ Dự án sân gôn gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    - Bước 5: Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định, lập báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư gồm các nội dung theo quy định của pháp luật đu tư;

    - Bước 6: Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án sân gôn gồm các nội dung quy định tại khoản 8 Điều 33 của Luật Đầu tư. Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định và Văn phòng Chính phủ thực hiện phát hành, công khai văn bản theo đúng Quy chế làm việc của Chính phủ.

    b) Cách thức thực hiện:

    Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

    c) Thành phần hồ sơ:

    - Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;

    - Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;

    - Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; giải trình việc đáp ứng nguyên tắc, điều kiện quy định tại các Điều 3, 5, 6, 7 và 8 Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và kinh doanh sân gôn.

    - Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;

    - Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;

    Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;

    - Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;

    - Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC;

    - Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có);

    - Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường;

    - Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án đầu tư.

    d) Số lượng hồ sơ:

                08 bộ hồ sơ.

    đ) Thời hạn giải quyết:

    - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ Dự án sân gôn theo quy định tại điểm a khoản này, Cơ quan đăng ký đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của các bộ, cơ quan có liên quan về những nội dung của Dự án sân gôn;

    - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến, các bộ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến bằng văn bản về những nội dung của Dự án sân gôn thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình, gửi Cơ quan đăng ký đu tư;

    d) Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được Hồ sơ Dự án sân gôn, Cơ quan đăng ký đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định hồ sơ Dự án sân gôn gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    đ) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định, lập báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư gồm các nội dung theo quy định của pháp luật đu tư;

    e) Trong thời hạn 05 ngày kể từ nhận được hồ sơ trình đầy đủ, đúng thủ tục của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án sân gôn. Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định và Văn phòng Chính phủ thực hiện phát hành, công khai văn bản theo đúng Quy chế làm việc của Chính phủ.

    e) Cơ quan thực hiện:

    - Cơ quan đăng ký đầu tư tiếp nhận hồ sơ và lấy ý kiến thẩm định của Bộ, ngành và cơ quan khác có liên quan;

    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định;

    - Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra;

    - Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư.

    g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

    - Nhà đầu tư trong nước (cá nhân và tổ chức);

    - Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư:

    + Có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh;

    + Có tổ chức kinh tế quy định tại điểm a khoản này nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên;

    + Có nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế quy định tại điểm a khoản này nắm giữ từ 51 % vốn điều lệ trở lên.

    h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

    Văn bản quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ hoặc Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư (nêu rõ lý do).

    i) Lệ phí:

    Không.

    k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

    - Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

    - Đề xuất dự án đầu tư theo Mẫu I.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

    l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:

    Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn.

    m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

    - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

    - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

    - Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn;

    - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

     

     

    Mẫu I.1

    Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

    (Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)

     

     

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    _______________________

     

     

    VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

    Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)

     

    Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

    I. NHÀ ĐẦU TƯ

    1. Nhà đầu tư thứ nhất:

    a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

    Họ tên: …………………Giới tính: ............................................................ ………

    Sinh ngày: …….../ /..... ………….Quốc tịch: ........................ ……………………….

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ......................................................

    Ngày cấp: ........... /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .........

    Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................

    Ngày cấp: ........... /..... /........... Ngày hết hạn: ............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………

    Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………

    Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………

    b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

    Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................

    Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương: .....................................................

    Ngày cấp: ................................................Cơ quan cấp:..................................

    Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................

    Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website: ………

    Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoàitrong doanh nghiệp/tổ chức(chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):

    STT

    Tên nhà đầu tư nước ngoài

    Quốc tịch

    Số vốn góp

    Tỷ lệ (%)

    VNĐ

    Tương đương USD

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............

    Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

    Họ tên: ………………………………Giới tính: ............................................

    Chức danh:…………………Sinh ngày: …….../…../…….Quốc tịch: ......................................... .

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ......................................................

    Ngày cấp: ........... /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................

    Địa chỉ thường trú: …………………..………………………………………...

    Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..

    Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………

    2. Nhà đầu tư tiếp theo:thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất

    II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)

    1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..

    2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….

    3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ

    4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:

    STT

    Tên nhà đầu tư

    Số vốn góp

    Tỷ lệ (%)

    VNĐ

    Tương đương USD

     

     

     

     

     

     

     

    III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

    Tên dự án đầu tư: ....................................................................

    Nội dung chi tiết theo văn bản đề xuất dự án đầu tư kèm theo

    IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

    1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

    2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

    V. HỒ SƠ KÈM THEO

    - Các văn bản quy định tại Khoản 1 Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37Luật đầu tư (tuỳ theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).

    - Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):

     

     

    Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm……

    Nhà đầu tư

    Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu(nếu có)

     
     

    Mẫu I.2

    Đề xuất dự án đầu tư

    (Áp dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư -  Điều 33, 34, 35 Luật đầu tư)

     

     

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    _______________________

     

     

    ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ

    (Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

    Ngày .... tháng ... năm....)

     

    I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ

    (Ghi tên từng nhà đầu tư)

    Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

    II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU

    1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

    1.1. Tên dự án:............................................................

    1.2. Địa điểm thực hiện dự án: …………………..

    (Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đườngphố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).

    2. Mục tiêu dự án:

    STT

    Mục tiêu hoạt động

     

    Tên ngành

    (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

    Mã ngành theo VSIC

    (Mã ngành cấp 4)

    Mã ngành CPC (*)

    (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)

    1

    (Ngành kinh doanh chính)

     

     

     

    2

    ……….

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.

    - (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.

     

     

    3. Quy mô đầu tư:

    Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

    - Công suất thiết kế: ……………………

    - Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: ……………………….

    - Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha): …………

    - Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):

    Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên

    4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất(áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)

    4.1. Địa điểm khu đất:

    - Giới thiệu tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới, vị trí địa l);

    - Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu có);

    4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)

    4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của từng hạng mục công trình).

    4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

    4.5.Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.

    4.6. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):

    5. Vốn đầu tư:

    5.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:

    a) Vốn cố định: ... (bằng chữ)đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.

    Trong đó;

    - Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư (nếu có):

    - Chi phí thuê đất, mặt nước,…:

    - Chi phí xây dựng công trình:

    - Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ, thương hiệu;

    - Chi phí khác hình thành tài sản cố định.

    - Chi phí dự phòng;

     Cộng: ………………………..

    b) Vốn lưu động: …. (bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ.

    5.2. Nguồn vốn đầu tư:

    a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):

    STT

    Tên nhà đầu tư

    Số vốn góp

    Tỷ lệ (%)

     

    Phương thức góp vốn (*)

    Tiến độ góp vốn

    VNĐ

    Tương đương USD

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    (*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………

    b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.

    c) Vốn khác: …………..

    6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: ………….

    7. Tiến độ thực hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2018):Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ ….

    8. Nhu cầu về lao động(nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):….

    9. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án

    - Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).

    - Đánh giá tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

    10. Giải trình về sử dụng công nghệ:(áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ - quy định tại điểm e, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)

    - Tên công nghệ;

    - Xuất xứ công nghệ;

    - Sơ đồ quy trình công nghệ;

    - Thông số kỹ thuật chính;

    - Tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ;

    - Giải trình khả năng đáp ứng các điều kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao;

    - Dự kiến tiến độ thực hiện trình tự, thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.

    11. Giải trình việc đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có): …………

    III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)

    1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:

    Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...

    2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:

    Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...

    3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.

    Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):

    4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ..................................................................

     

     

    Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm……

    Nhà đầu tư

    Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có)

     

     

     

    2. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

    - Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ Dự án sân gôn theo quy định tại các khoản 1 và 2 Điều 10 Nghị định số 52/2020/NĐ-CP cho Cơ quan đăng ký đầu tư nơi thực hiện Dự án sân gôn;

    - Bước 2: Cơ quan đăng ký đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của các bộ, cơ quan có liên quan về những nội dung của Dự án sân gôn;

    - Bước 3: Các bộ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến bằng văn bản về những nội dung của Dự án sân gôn thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình, gửi Cơ quan đăng ký đầu tư;

    - Bước 4: Cơ quan đăng ký đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định hồ sơ Dự án sân gôn gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    - Bước 5: Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định, lập báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư gồm các nội dung theo quy định của pháp luật đu tư;

    - Bước 6: Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án sân gôn. Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định và Văn phòng Chính phủ thực hiện phát hành, công khai văn bản theo đúng Quy chế làm việc của Chính phủ.

    - Bước 7: Cơ quan đăng ký đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư khi nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư.

    b) Cách thức thực hiện:

    Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

    c) Thành phần hồ sơ:

    - Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;

    - Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;

    - Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; giải trình việc đáp ứng nguyên tắc, điều kiện quy định tại các Điều 3, 5, 6, 7 và 8 Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và kinh doanh sân gôn.

    - Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;

    - Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;

    Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;

    - Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;

    - Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC;

    - Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có);

    - Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường;

    - Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án đầu tư.

    d) Số lượng hồ sơ:

    08 bộ hồ sơ.

    đ) Thời hạn giải quyết:

    - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ Dự án sân gôn theo quy định tại điểm a khoản này, Cơ quan đăng ký đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của các bộ, cơ quan có liên quan về những nội dung của Dự án sân gôn;

    - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến, các bộ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến bằng văn bản về những nội dung của Dự án sân gôn thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình, gửi Cơ quan đăng ký đu tư;

    - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được Hồ sơ Dự án sân gôn, Cơ quan đăng ký đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định hồ sơ Dự án sân gôn gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định, lập báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư gồm các nội dung theo quy định của pháp luật đu tư;

    - Trong thời hạn 05 ngày kể từ nhận được hồ sơ trình đầy đủ, đúng thủ tục của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án sân gôn. Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định và Văn phòng Chính phủ thực hiện phát hành, công khai văn bản theo đúng Quy chế làm việc của Chính phủ.

    - Cơ quan đăng ký đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư.

    e) Cơ quan thực hiện:

    - Cơ quan đăng ký đầu tư tiếp nhận hồ sơ và lấy ý kiến thẩm định của Bộ, ngành và cơ quan khác có liên quan;

    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định;

    - Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra;

    - Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư.

    g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

    - Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ chức);

    - Tổ chức kinh tế;

    - Nhà đầu tư trong nước (cá nhân và tổ chức).

    h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

    Văn bản quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ hoặc Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư (nêu rõ lý do), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

    i) Lệ phí:

    Không.

    k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

    - Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

    - Đề xuất dự án đầu tư theo Mẫu I.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

    l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:

    Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn.

    m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

    - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

    - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

    - Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn;

    - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

     

     

    Mẫu I.1

    Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

    (Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)

     

     

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    _______________________

     

     

    VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

    Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)

     

     

    Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

    I. NHÀ ĐẦU TƯ

    1. Nhà đầu tư thứ nhất:

    a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

    Họ tên: …………………Giới tính: ............................................................ ………

    Sinh ngày: …….../ /..... ………….Quốc tịch: ........................ ……………………….

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ......................................................

    Ngày cấp: ........... /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................

    Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .........

    Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................

    Ngày cấp: ........... /..... /........... Ngày hết hạn: ............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

    Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………

    Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………

    Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………

    b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

    Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................

    Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương: .....................................................

    Ngày cấp: ................................................Cơ quan cấp:..................................

    Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................

    Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website: ………

    Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoàitrong doanh nghiệp/tổ chức(chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):

    STT

    Tên nhà đầu tư nước ngoài

    Quốc tịch

    Số vốn góp

    Tỷ lệ (%)

    VNĐ

    Tương đương USD

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............

    Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

    Họ tên: ………………………………Giới tính: ............................................

    Chức danh:…………………Sinh ngày: …….../…../…….Quốc tịch: ......................................... .

    Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ......................................................

    Ngày cấp: ........... /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................

    Địa chỉ thường trú: …………………..………………………………………...

    Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..

    Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………

    2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất

    II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)

    1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..

    2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….

    3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ

    4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:

    STT

    Tên nhà đầu tư

    Số vốn góp

    Tỷ lệ (%)

    VNĐ

    Tương đương USD

     

     

     

     

     

     

     

    III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

    Tên dự án đầu tư: ....................................................................

    Nội dung chi tiết theo văn bản đề xuất dự án đầu tư kèm theo

    IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

    1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

    2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

    V. HỒ SƠ KÈM THEO

    - Các văn bản quy định tại Khoản 1 Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37Luật đầu tư (tuỳ theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).

    - Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):

     

     

    Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm……

    Nhà đầu tư

    Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu(nếu có)

     

     

     

    Mẫu I.2

    Đề xuất dự án đầu tư

    (Áp dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư -  Điều 33, 34, 35 Luật đầu tư)

     

     

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    ______________________

     

     

    ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ

    (Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

    Ngày .... tháng ... năm....)

     

    I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ

    (Ghi tên từng nhà đầu tư)

    Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

    II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU

    1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

    1.1. Tên dự án:............................................................

    1.2. Địa điểm thực hiện dự án: …………………..

    (Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đườngphố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).

    2. Mục tiêu dự án:

    STT

    Mục tiêu hoạt động

     

    Tên ngành

    (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

    Mã ngành theo VSIC

    (Mã ngành cấp 4)

    Mã ngành CPC (*)

    (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)

    1

    (Ngành kinh doanh chính)

     

     

     

    2

    ……….

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    - Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.

    - (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.

     

    3. Quy mô đầu tư:

    Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

    - Công suất thiết kế: ……………………

    - Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: ……………………….

    - Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha): …………

    - Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):

    Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên

    4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất(áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)

    4.1. Địa điểm khu đất:

    - Giới thiệu tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới, vị trí địa l);

    - Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu có);

    4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)

    4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của từng hạng mục công trình).

    4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

    4.5.Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.

    4.6. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):

    5. Vốn đầu tư:

    5.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:

    a) Vốn cố định: ... (bằng chữ)đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.

    Trong đó;

    - Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư (nếu có):

    - Chi phí thuê đất, mặt nước,…:

    - Chi phí xây dựng công trình:

    - Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ, thương hiệu;

    - Chi phí khác hình thành tài sản cố định.

    - Chi phí dự phòng;

     Cộng: ………………………..

    b) Vốn lưu động: …. (bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ.

    5.2. Nguồn vốn đầu tư:

    a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):

    STT

    Tên nhà đầu tư

    Số vốn góp

    Tỷ lệ (%)

     

    Phương thức góp vốn (*)

    Tiến độ góp vốn

    VNĐ

    Tương đương USD

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    (*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………

    b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.

    c) Vốn khác: …………..

    6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: ………….

    7. Tiến độ thực hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2018):Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ ….

    8. Nhu cầu về lao động(nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):….

    9. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án

    - Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).

    - Đánh giá tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

    10. Giải trình về sử dụng công nghệ:(áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ - quy định tại điểm e, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)

    - Tên công nghệ;

    - Xuất xứ công nghệ;

    - Sơ đồ quy trình công nghệ;

    - Thông số kỹ thuật chính;

    - Tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ;

    - Giải trình khả năng đáp ứng các điều kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao;

    - Dự kiến tiến độ thực hiện trình tự, thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.

    11. Giải trình việc đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có): …………

    III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)

    1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:

    Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...

    2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:

    Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...

    3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.

    Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):

    4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ..................................................................

     

     

    Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm……

    Nhà đầu tư

    Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có)

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 14/05/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 86/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Ban hành: 25/07/2017 Hiệu lực: 25/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/08/2017 Hiệu lực: 25/09/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 31/10/2017 Hiệu lực: 15/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 52/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
    Ban hành: 27/04/2020 Hiệu lực: 15/06/2020 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Đầu tư của Quốc hội, số 67/2014/QH13
    Ban hành: 26/11/2014 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Nghị định 118/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
    Ban hành: 12/11/2015 Hiệu lực: 27/12/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam
    Ban hành: 18/11/2015 Hiệu lực: 02/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 814/QĐ-BKHĐT Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    Số hiệu:814/QĐ-BKHĐT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:25/05/2020
    Hiệu lực:25/05/2020
    Lĩnh vực:Đầu tư, Hành chính
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Vũ Đại Thắng
    Ngày hết hiệu lực:02/06/2021
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X