Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 905/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tiến Hải |
Ngày ban hành: | 11/06/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 11/06/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU ------- Số: 905/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Cà Mau, ngày 11 tháng 06 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC; Cục công tác phía Nam); - TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử; - Trung tâm Công báo - Tin học; - NC (A); - Lưu: VT, L15/6. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Tiến Hải |
STT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế (2) |
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau | |||
1 | T-CMU-217861-TT | Bổ sung hộ tịch | Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định về hộ tịch, hôn nhân, gia đình và chứng thực |
2 | T-CMU-217862-TT | Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định về hộ tịch, hôn nhân, gia đình và chứng thực |
3 | T-CMU-217865-TT | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành số hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch (hết hiệu lực ngày 10/5/2010) |
4 | T-CMU- 217866-TT | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định về hộ tịch, hôn nhân, gia đình và chứng thực |
5 | T-CMU- 225051-TT | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
6 | T-CMU-225053-TT | Chứng thực việc hủy bỏ hợp đồng giao dịch | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
7 | T-CMU-225056-TT | Chứng thực hợp đồng đổi nhà | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT- BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
8 | T-CMU-225058-TT | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
9 | T-CMU-225061-TT | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT- BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
10 | T-CMU-225064-TT | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
11 | T-CMU-225066-TT | Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
12 | T-CMU-225068-TT | Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
13 | T-CMU-225070-TT | Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
14 | T-CMU-225073-TT | Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
15 | T-CMU-225081-TT | Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế (di sản là nhà ở) | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
16 | T-CMU-225090-TT | Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế (chỉ áp dụng đối với nhà ở) | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
17 | T-CMU-217877-TT | Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành số hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch (hết hiệu lực ngày 10/5/2010) |
18 | T-CMU-217879-TT | Xác định lại giới tính | Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành số hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch (hết hiệu lực ngày 10/5/2010) |
19 | T-CMU-217880-TT | Xác định lại dân tộc | Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành số hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch (hết hiệu lực ngày 10/5/2010) |
20 | T-CMU-217881-TT | Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ | Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 09/5/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/6/2009 (hết hiệu lực ngày 01/8/2012) |
21 | T-CMU-217867-TT | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ | Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 09/5/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/6/2009 (hết hiệu lực ngày 01/8/2012) |
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau | |
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản tiếng Việt |
2 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt và chứng thực điểm chỉ |
STT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bị hủy bỏ hoặc hủy bỏ (2) |
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau | |||
1 | TT-CMU-225078-TT | Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ văn bản tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký |
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | |
Số hồ sơ TTHC | Công khai- còn hiệu lực | ||
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau | |||
1 | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải số đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) | TT-CMU-225093-TT | X |
STT | Tên thủ tục hành chính | Công khai (Trang) |
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND cấp huyện | ||
1.1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | ||
1 | Bổ sung hộ tịch | |
2 | Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | |
3 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | |
4 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | |
5 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng | |
6 | Chứng thực việc hủy bỏ hợp đồng giao dịch | |
7 | Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở | |
8 | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở | |
9 | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở | |
10 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở | |
11 | Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở | |
12 | Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở | |
13 | Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà ở | |
14 | Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở | |
15 | Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế (di sản là nhà ở) | |
16 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế (chỉ áp dụng đối với nhà ở) | |
17 | Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | |
18 | Xác định lại giới tính | |
19 | Xác định lại dân tộc | |
20 | Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ | |
21 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ | |
I.2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên | ||
22 | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải số đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) | |
I.3. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành | ||
23 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản tiếng việt | |
24 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt và chứng thực điểm chỉ |
Quyết định 905/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp tỉnh áp dụng chung tại UBND huyện của tỉnh Cà Mau
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Số hiệu: | 905/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/06/2014 |
Hiệu lực: | 11/06/2014 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Tiến Hải |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!