Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 920/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Thân Đức Hưởng |
Ngày ban hành: | 27/05/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 27/05/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU ------- Số: 920/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Cà Mau, ngày 27 tháng 05 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp; - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Cổng TTĐT Cà Mau; - Trung tâm Công báo - Tin học; - KG-VX (Tr13); - Phòng NC (N); - Lưu: VT. Tr 59/5. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Thân Đức Hưởng |
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Người có công | |
1 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
2 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
3 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
4 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
5 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
7 | Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
8 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
III. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động | |
9 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
10 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
IV. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | |
11 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
12 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung hủy bỏ, bãi bỏ |
1 | TT-CMU-224807-TT | Chế độ phong tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | TT-CMU-217351-TT | Trợ cấp cho người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ gia đình nghèo | Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
3 | TT-CMU-217356-TT | Giải quyết hỗ trợ hàng tháng cho người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 | TT-CMU-217358-TT | Đưa đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 | TT-CMU-217365-TT | Trợ cấp cho người mắc bệnh tâm thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần đã được cơ quan y tế chuyên khoa tâm thần chữa trị nhiều lần nhưng chưa thuyên giảm | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 | TT-CMU-217369-TT | Trợ cấp cho người đơn thân thuộc hộ gia đình nghèo, đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
7 | TT-CMU-217371-TT | Trợ cấp cho người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | TT-CMU-217374-TT | Hỗ trợ một lần kinh phí mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp khi từ trần | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
9 | TT-CMU-217375-TT | Trợ cấp hằng tháng cho người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 | TT-CMU-224880-TT | Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng thanh niên xung phong | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
11 | TT-CMU-217377-TT | Trợ cấp hằng tháng cho hộ gia đình có 02 người tàn tật không có khả năng tự phục vụ, người mắc bệnh tâm thần | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12 | TT-CMU-217383-TT | Trợ cấp hằng tháng cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
13 | TT-CMU-224888-TT | Cấp lại và sửa lại giấy chứng nhận hộ nghèo | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
14 | TT-CMU-217384-TT | Cấp lại và sửa sai thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng bảo trợ xã hội | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 | TT-CMU-224891-TT | Hỗ trợ xây dựng hoặc sửa chữa nhà tình nghĩa đối với đối tượng người có hoàn cảnh khó khăn đặc biệt về nhà ở | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
16 | TT-CMU-217397-TT | Trợ cấp hằng tháng cho trẻ em mồ côi không nơi nương tựa thuộc đối tượng bảo trợ xã hội | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
17 | TT-CMU-224901-TT | Hỗ trợ trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại nguy hiểm | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
18 | TT-CMU-224907-TT | Chế độ mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh khi từ trần | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
19 | TT-CMU-224911-TT | Cấp thẻ bảo hiểm Y tế cho đối tượng cựu chiến binh | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
20 | TT-CMU-224926-TT | Chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
21 | TT-CMU-224928-TT | Chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
22 | TT-CMU- 224930-TT | Chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần cho người có công với cách mạng từ trần | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
23 | TT-CMU-224932-TT | Chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
24 | TT-CMU- 224934-TT | Chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
25 | TT-CMU- 224936-TT | Chế độ trợ cấp đối với vợ (hoặc chồng) liệt sỹ đi lấy chồng (hoặc vợ) khác | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
26 | TT-CMU-224944-TT | Giới thiệu và hỗ trợ thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng mộ hoặc di chuyển hài cốt liệt sỹ | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội |
27 | TT-CMU-224948-TT | Chế độ điều dưỡng (điều dưỡng tại gia đình) đối với người có công với cách mạng | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
28 | TT-CMU- 224951-TT | Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ, giấy chứng nhận thương binh, giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh, giấy chứng nhận bệnh binh | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
29 | TT-CMU-224953-TT | Chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
30 | TT-CMU-224956-TT | Suy tôn liệt sỹ (thương binh loại A có tỷ lệ thương tật từ 21% trở lên chết do vết thương tái phát) | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
31 | TT-CMU-224960-TT | Cấp lại “Bằng Tổ quốc ghi công” | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
32 | TT-CMU-224962-TT | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (chuyển đến và chuyển đi) | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
33 | TT-CMU-224964-TT | Công nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tuất liệt sỹ | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
34 | TT-CMU-224966-TT | Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng là thanh niên xung phong | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
35 | TT-CMU-224969-TT | Cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
36 | TT-CMU-224972-TT | Chế độ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo đối với đối tượng người có công với cách mạng và con đẻ của họ | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
37 | TT-CMU-224975-TT | Chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
38 | TT-CMU-224989-TT | Cấp giấy báo tử đối với người hy sinh trước ngày 01 tháng 10 năm 2005 chưa được xác nhận là liệt sỹ | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
39 | TT-CMU-224992-TT | Hưởng bảo hiểm thất nghiệp | Quyết định số 1858/QĐ- LĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
40 | TT-CMU-224997-TT | Cấp lại sổ Bảo trợ xã hội | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
41 | TT-CMU-225000-TT | Cấp lại, đổi sổ lĩnh tiền trợ cấp hàng tháng (cho đối tượng người có công với cách mạng) | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
42 | TT-CMU-217400-TT | Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
43 | TT-CMU- 217411-TT | Chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
44 | TT-CMU-217415-TT | Chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
45 | TT-CMU-217418-TT | Miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
46 | TT-CMU-217425-TT | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng | Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 920/QĐ-UBND thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội cấp huyện tỉnh Cà Mau
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Số hiệu: | 920/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/05/2016 |
Hiệu lực: | 27/05/2016 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Thân Đức Hưởng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!