Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 97/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Minh Tú |
Ngày ban hành: | 20/01/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 20/01/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài chính-Ngân hàng |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM --------------- Số: 97/QĐ-NHNN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ----------- Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch hoạt động kiểm soát và rà soát, đánh giá
thủ tục hành chính năm 2020 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
---------------
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động kiểm soát và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước:
1. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm tổ chức thực hiện Kế hoạch hoạt động kiểm soát và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 theo các nhiệm vụ được phân công tại Kế hoạch này; thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo Quy chế kiểm soát thủ tục hành chính của Ngân hàng Nhà nước hoặc báo cáo đột xuất khi có yêu cầu gửi về Văn phòng Ngân hàng Nhà nước để tổng hợp. Ngoài việc thực hiện Kế hoạch này, các đơn vị chủ động rà soát các quy định, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng nhiệm vụ của đơn vị mình để đề xuất phương án cải cách, đơn giản hóa.
2. Văn phòng Ngân hàng Nhà nước đầu mối chủ trì, theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện Kế hoạch, định kỳ báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước các biện pháp cần thiết để bảo đảm tổ chức triển khai thực hiện hiệu quả, đúng tiến độ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 (để thực hiện); - Ban lãnh đạo NHNN; - VPCP (Cục KSTTHC); - Lưu: VP, VP4. | KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC
Đào Minh Tú |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM --------------- | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ----------- |
KẾ HOẠCH
HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT VÀ RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/QĐ-NHNN ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
TT | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | ||
I | Hoàn thiện thể chế về cải cách, kiểm soát TTHC | |||||
1 | Xây dựng văn bản hướng dẫn của NHNN về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng (theo Nghị định của Chính phủ) | Văn phòng NHNN | Sau khi Chính phủ ban hành Nghị định | Văn bản hướng dẫn. | ||
2 | Ban hành Quyết định phê duyệt danh sách công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC tại Ngân hàng Nhà nước. | Vụ Tổ chức cán bộ | Tháng 1/2020 | Quyết định của Thống đốc phê duyệt danh sách công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC tại NHNN. | ||
II | Tham gia ý kiến đối với quy định TTHC trong lập đề nghị và dự thảo VBQPPL | |||||
1 | Tham gia ý kiến các quy định, TTHC trong lập đề nghị và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (QPPL); tổ chức họp tham vấn các tổ chức, cá nhân về quy định, TTHC trong lập đề nghị và dự thảo các văn bản QPPL. | Văn phòng | Từ tháng 01-12/2020 | Văn bản tham gia ý kiến về quy định, TTHC tại văn bản đề nghị xây dựng và dự thảo văn bản QPPL. | ||
III | Thẩm định quy định về TTHC trong các dự thảo Thông tư của Ngân hàng Nhà nước | |||||
1 | Thẩm định quy định về TTHC trong các dự thảo thông tư có quy định về TTHC của NHNN. | Vụ Pháp chế | Từ tháng 01-12/2020 | Văn bản thẩm định dự thảo Thông tư, trong đó có nội dung thẩm định quy định về TTHC | ||
2 | Thực hiện việc đánh giá tác động và tính toán chi phí đối với các quy định về TTHC trọng dự thảo văn bản QPPL thuộc thẩm quyền. | Đơn vị thuộc NHNN chủ trì soạn thảo văn bản QPPL | Trong giai đoạn dự thảo, lấy ý kiến đối với dự thảo văn bản | Các biểu đánh giá và bảng tính toán chi phí tuân thủ; báo cáo tiếp thu | ||
IV | Công bố, công khai TTHC | |||||
1 | Xây dựng quyết định công bố TTHC trong văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị chủ trì soạn thảo, danh mục TTHC tiếp nhận tại Bộ phận một cửa; Trình Thống đốc ký ban hành Quyết định công bố. | Đơn vị thuộc NHNN chủ trì soạn thảo văn bản QPPL | Từ tháng 01-12/2020 | - Dự thảo Quyết định của Thống đốc về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN. - Tờ trình Thống đốc ban hành Quyết định công bố TTHC. | ||
2 | Đôn đốc, theo dõi, kiểm soát hình thức, chất lượng dự thảo Quyết định công bố. | Văn phòng | Từ tháng 01-12/2020 | Công văn đôn đốc xây dựng Quyết định công bố TTHC | ||
3 | Cập nhật Quyết định công bố TTHC và nội dung TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN lên cổng dịch vụ công quốc gia. | Văn phòng | Từ tháng 01-12/2020 | Cập nhật dữ liệu TTHC trên cổng dịch vụ công quốc gia và Trang thông tin điện tử của NHNN đúng thời hạn quy định. | ||
4 | Thực hiện việc niêm yết công khai các TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của NHNN bằng bảng giấy tại Bộ phận Một cửa của NHNN. | Văn phòng, NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố | Thường xuyên trong năm | Các nội dung được công khai trên bảng niêm yết theo quy định. | ||
5 | Kết nối, tích hợp cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC trên Cổng dịch vụ công quốc gia với cổng thông tin điện tử của NHNN. | Cục Công nghệ thông tin | Tháng 4/2020 | Nội dung “CSDL Quốc gia về TTHC” trong mục “dịch vụ công” trên Cổng thông tin điện tử của NHNN được kết nối trực tiếp với nội dung TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN trên cổng dịch vụ công quốc gia. | ||
V | Rà soát, đánh giá TTHC | |||||
1 | Tổ chức thực hiện rà soát, đơn giản hóa các quy định, TTHC tại các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do NHNN chủ trì soạn thảo. | Đơn vị thuộc NHNN chủ trì soạn thảo văn bản QPPL | Thường xuyên trong năm Từ tháng 01-11/2020 | Phương án đơn giản hoá TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN. | ||
2 | Tham gia ý kiến đối với Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách TTHC đối với từng lĩnh vực hoặc theo nội dung được giao chủ trì. | Văn phòng | Từ tháng 01-11/2020 | Văn bản tham gia ý kiến đối với phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách TTHC. | ||
3 | Xây dựng dự thảo Quyết định thông qua Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách TTHC đối với từng lĩnh vực hoặc theo nội dung được giao chủ trì trình Thống đốc phê duyệt. | Đơn vị thuộc NHNN chủ trì soạn thảo văn bản QPPL | Từ tháng 01-11/2020 | Quyết định của Thống đốc phê duyệt phương án đơn giản hoá TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN. | ||
4 | Thực thi các phương án đơn giản hoá TTHC thuộc phạm vi quản lý của NHNN đã được Thống đốc phê duyệt. | Đơn vị thuộc NHNN chủ trì soạn thảo văn bản QPPL | Theo Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC | Hoàn thành các văn bản QPPL để thực hiện phương án đơn giản hoá TTHC đã được Thống đốc phê duyệt. | ||
5 | Theo dõi, đôn đốc các đơn vị thực thi phương án đơn giản hóa TTHC theo các Nghị quyết của Chính phủ, Quyết định của Thống đốc NHNN. | Văn phòng | Từ tháng 01-12/2020 | Tổng hợp kết quả thực thi phương án đơn giản hóa TTHC tại các báo cáo định kỳ. | ||
VI | Triển khai Nghị quyết 59/NQ-CP ngày 04/7/2017 của Chính phủ về việc Đơn giản hóa TTHC liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | |||||
1 | Thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết 59/NQ-CP. | Văn phòng và các đơn vị liên quan thuộc NHNN chủ trì soạn thảo văn bản QPPL | Phù hợp với thời điểm cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư được hoàn thành | Hoàn thành các văn bản QPPL để thực hiện phương án đơn giản hoá | ||
VII | Triển khai Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính | |||||
1 | Tiếp tục triển khai Quyết định số 2453/QĐ-NHNN ngày 11/12/2018 của NHNN về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. | Văn phòng và các đơn vị có chức năng giải quyết TTHC | Thường xuyên |
| ||
2 | Triển khai Quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết TTHC của Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019. | Văn phòng và các đơn vị thuộc NHNN | Thường xuyên | Thực hiện theo Quy chế của NHNN. | ||
3 | Nâng cấp, mở rộng Hệ thống thông tin cung cấp Dịch vụ công của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thành Hệ thống thông tin một cửa điện tử, cổng Dịch vụ công đáp ứng quy định tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP và các văn bản liên quan. | Cục Công nghệ thông tin | Theo đúng kế hoạch | Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công của NHNN đáp ứng quy định. | ||
4 | Đánh giá việc giải quyết TTHC và điều tra, đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với việc giải quyết TTHC tại Bộ phận một cửa. | Văn phòng | Hàng năm | Tổ chức đánh giá mức độ hài lòng TTHC hàng năm. | ||
VIII | Hoạt động truyền thông | |||||
1 | Thường xuyên cập nhật thông tin về hoạt động kiểm soát, rà soát và công bố, công khai TTHC trên Trang thông tin điện tử của NHNN. | Vụ truyền Thông, Văn phòng. | Từ tháng 01-12/2020 | Tin, bài về hoạt động kiểm soát, rà soát TTHC đăng trên Trang thông tin điện tử của NHNN. | ||
2 | Phối hợp với các cơ quan báo chí trong và ngoài Ngành để kịp thời đăng tải thông tin tuyên truyền về hoạt động kiểm soát TTHC của NHNN. | Vụ Truyền Thông và các đơn vị báo chí Ngành. | Từ tháng 01-12/2020 | Tin, bài về hoạt động kiểm soát, rà soát TTHC đăng trên các báo, tạp chí trong và ngoài ngành Ngân hàng. | ||
3 | Xây dựng kế hoạch truyền thông về CCHC năm 2020 | Văn phòng, Vụ Truyền thông | Tháng 1/2020 | Kế hoạch truyền thông | ||
4 | Phát hành bản tin CCHC nội bộ định kỳ hàng tháng | Văn phòng | Từ tháng 1-12/2020 | Bản tin. | ||
IX | Nâng cao chất lượng cán bộ thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC | |||||
1 | Tổ chức tập huấn nâng cao nghiệp vụ kiểm soát TTHC cho các cán bộ làm công tác xây dựng văn bản QPPL; Tổ chức hội nghị tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ, công chức làm việc trực tiếp và công chức phối hợp tại Bộ phận Một cửa của NHNN. | Văn phòng | Quý 11/2020 | Tổ chức và tham gia tập huấn. | ||
2 | Tổ chức họp công chức đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính định kỳ hàng Quý. | Văn phòng | Hàng quý | Báo cáo tình hình phối hợp thực hiện công tác kiểm soát TTHC hàng quý tại đơn vị. | ||
X | Công tác kiểm tra, theo dõi triển khai công tác kiểm soát thủ tục hành chính | |||||
1 | Kiểm tra công tác cải cách hành chính, công tác kiểm soát TTHC,việc thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết TTHC tại một số đơn vị tại Trụ sở chính NHNN, NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố, các TCTD. | Văn phòng | Từ tháng 6-10/2020 | Báo cáo kết quả kiểm tra việc thực hiện các quy định về TTHC của các đơn vị được kiểm tra. | ||
2 | Kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. | Văn phòng | Hàng năm | Báo cáo tổng hợp tình hình sau kiểm tra | ||
XI | Xử lý phản ánh, kiến nghị quy định hành chính | |||||
1 | Tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính. | Văn phòng, các đơn vị giải quyết TTHC | Từ tháng 01-12/2020 | Xử lý phản ánh, kiến nghị theo quy định. | ||
XII | Hoạt động khác | |||||
1 | Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ về kiểm soát TTHC. | Các đơn vị giải quyết TTHC, Văn phòng | Định kỳ hàng Quý | Báo cáo công tác kiểm soát TTHC. | ||
2 | Tiếp tục rà soát, chuẩn hóa các nội dung TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN công khai trên cổng dịch vụ công quốc gia. | Văn phòng | Từ tháng 01-12/2019 | Nội dung TTHC đăng tải trên cổng dịch vụ công quốc gia được chuẩn hóa. | ||
| KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC
Đào Minh Tú |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 97/QĐ-NHNN Kế hoạch kiểm soát và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số hiệu: | 97/QĐ-NHNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/01/2020 |
Hiệu lực: | 20/01/2020 |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Đào Minh Tú |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |