Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 05/2014/TT-BNV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Duy Thăng |
Ngày ban hành: | 23/06/2014 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/08/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
BỘ NỘI VỤ ------- Số: 05/2014/TT-BNV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2014 |
Nơi nhận: - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Sở Nội vụ các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Bộ Nội vụ: Bộ trưởng (để b/c), Vụ KHTC; - Website Bộ Nội vụ; - Lưu: VT, PC, Cục VT<NN (20 bản). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Duy Thăng |
TT | Nội dung công việc | Ngạch bậc công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức | Định mức lao động |
1 | Bước 1: Xây dựng văn bản hướng dẫn, trình duyệt kế hoạch giải mật tài liệu lưu trữ (TLLT) | Lưu trữ viên (LTV) bậc 5/9 hoặc Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 10/12 | 60,000 |
2 | Bước 2: Giao nhận tài liệu | 667,759 | |
a | Lấy hồ sơ từ trên giá xuống và rút hồ sơ ra khỏi hộp | LTVTC bậc 1/12 | 27,759 |
b | Giao nhận tài liệu giữa thủ kho với người tham gia thực hiện việc giải mật TLLT | 610,000 | |
c | Vận chuyển tài liệu đã giao nhận từ kho bảo quản đến địa điểm thực hiện việc giải mật TLLT | 30,000 | |
3 | Bước 3: Thống kê TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật và đề xuất tài liệu giải mật | 3.657,519 | |
a | Chọn lọc và tách TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật khỏi hồ sơ và kẹp sơ mi | LTV bậc 2/9 hoặc LTVTC bậc 6/9 | 607,048 |
b | Thống kê, đánh máy thành Danh mục TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật | 604,214 | |
c | Đối chiếu tài liệu lưu trữ với các văn bản hướng dẫn giải mật và kiểm tra thực tế tài liệu | LTV bậc 3/9 hoặc LTVTC bậc 10/12 | 2.446,257 |
4 | Bước 4: Trả tài liệu vào kho | 587,624 | |
a | Vận chuyển hồ sơ không có tài liệu mật và hồ sơ đã tách tài liệu mật trả vào kho | LTVTC bậc 1/2 | 26,400 |
b | Giao nhận tài liệu giữa người tham gia thực hiện việc giải mật TLLT với thủ kho | 536,796 | |
c | Sắp xếp tài liệu lên giá | 24,428 | |
5 | Bước 5: Kiểm tra dự thảo Danh mục TLLT đề nghị giải mật | 557,902 | |
a | Hội đồng giải mật tài liệu tại Lưu trữ lịch sử kiểm tra Danh mục TLLT đề nghị giải mật | Lãnh đạo cơ quan và LTV bậc 5/9 hoặc LTVTC bậc 10/12 | 67,208 |
b | Kiểm tra danh mục TLLT đủ điều kiện thời gian để giải mật với Danh mục bí mật nhà nước của các ngành, lĩnh vực; Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng và kiểm tra thực tế tài liệu | LTV bậc 5/9 hoặc LTVTC bậc 10/12 | 485,208 |
c | Lập biên bản về việc kiểm tra | LTV bậc 1/9 | 5,486 |
6 | Bước 6: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền | 69,950 | |
a | Hoàn thiện Danh mục TLLT đề nghị giải mật | Lãnh đạo cơ quan, LTV bậc 3/9 hoặc LTVTC bậc 7/12 | 64,464 |
b | Soạn thảo Công văn đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt | 5,486 | |
7 | Bước 7: Thẩm định hồ sơ và ban hành Quyết định phê duyệt Danh mục TLLT giải mật | 347,530 | |
a | Xem xét Danh mục TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật đề nghị giải mật | Lãnh đao cơ quan quản lý lưu trữ; Chuyên viên bậc 3/9 | 67,208 |
b | Kiểm tra thực tế tài liệu; Kiểm tra danh mục TLLT đủ điều kiện thời gian để giải mật với Danh mục bí mật nhà nước của các ngành, lĩnh vực; Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng và thực tế tài liệu để đề xuất TLLT đủ điều kiện giải mật | 242,604 | |
c | Chỉnh sửa, hoàn thiện Danh mục TLLT giải mật (nếu cần) | Chuyên viên bậc 2/9 | 32,232 |
d | Ban hành Quyết định phê duyệt Danh mục TLLT giải mật | Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ | 5,486 |
8 | Bước 8: Đóng dấu “Đã giải mật” lên TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật đủ điều kiện giải mật | 14,641 | |
Đóng dấu “Đã giải mật” lên TLLT theo Quyết định ban hành Danh mục TLLT giải mật được phê duyệt | LTV bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 3/12 | 14,641 | |
9 | Bước 9: Trả TLLT đã giải mật vào kho | 276,849 | |
a | Vận chuyển tài liệu đã giải mật vào kho | LTVTC bậc 1/12 | 3,600 |
b | Giao nhận tài liệu giữa người tham gia thực hiện việc giải mật với thủ kho | 73,200 | |
c | Lấy hồ sơ có chứa tài liệu mật từ trên giá xuống và rút hồ sơ ra khỏi hộp | 24,428 | |
d | Tháo kẹp sơ mi và trả tài liệu đã giải mật vào hồ sơ | LTV bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 3/12 | 147,862 |
đ | Sắp xếp tài liệu lên giá | LTVTC bậc 1/12 | 27,759 |
10 | Bước 10: Lưu hồ sơ thực hiện việc giải mật | LTV bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 3/12 | 5,486 |
Định mức lao động công nghệ -Tcn (Tổng các bước từ 1 - 10) | 6.245,260 | ||
Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn | 124,905 | ||
Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv) | 318,508 | ||
Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql | 6.688,673 | ||
Quy đổi ra ngày công | 13,94 |
Số TT | Tên vật tư, văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy trắng thống kê, in văn bản hướng dẫn và danh mục TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng. | Tờ | 50 | Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2 |
2 | Mực in | Hộp | 0,03 | |
3 | Bút bi | Cái | 2 | |
4 | Mực dấu | lọ | 0,5 | Dung tích 60 ml |
5 | Vật tư khác (ghim, dao, kéo....) | % | 3 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản được hướng dẫn |
Thông tư 05/2014/TT-BNV định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ |
Số hiệu: | 05/2014/TT-BNV |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 23/06/2014 |
Hiệu lực: | 15/08/2014 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Duy Thăng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!