Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: | 15&16 - 01/2013 |
Số hiệu: | 08/2012/TT-BNV | Ngày đăng công báo: | 12/01/2013 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Văn Tất Thu |
Ngày ban hành: | 26/11/2012 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 11/01/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
BỘ NỘI VỤ -------- Số: 08/2012/TT-BNV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2012 |
Tsp,2 = | (T2 + T3) (phút/mét TL) | x Khối lượng tài liệu của phông (mét TL) |
480 phút |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể; - Các tập đoàn kinh tế và Tổng công ty nhà nước; - Sở Nội vụ tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ Nội vụ: Lãnh đạo Bộ, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ; - Website Bộ Nội vụ; - Cục VTLTNN (20 bản); - Lưu: VT, Vụ Pháp chế. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Văn Tất Thu |
TT | Nội dung công việc | Ngạch, bậc viên chức thực hiện công việc | Định mức lao động cho 01 mét tài liệu lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng (phút) | Định mức tổng hợp cho 01 phông 100 mét tài liệu (Tsp) | |||
Lao động trực tiếp (Tcn) | Lao động phục vụ (Tpv) | Lao động quản lý (Tql) | Định mức tổng hợp cho 01 mét tài liệu (Tsp) | ||||
A | B | C | (1) | (2)=(1) x 2% | (3) = [(1) +(2)] x 5% | (4) = (1)+(2) +(3) | (5)=(4) x 100 |
01 | Bước 1: Xây dựng các văn bản hướng dẫn lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ | LTVC bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9 | 24,003 | 0,480 | 1,224 | 25,707 | 2.570,7 |
02 | Bước 2: Lựa chọn thống kê tài liệu HCSD | LTV bậc 4/9 hoặc tương đương | 21,495 | 0,430 | 1,096 | 23,021 | 2.302,1 |
03 | Bước 3: Người lao động trực tiếp kiểm tra đối chiếu thực tế tài liệu và chỉnh sửa dự thảo danh mục tài liệu HCSD | 58,937 | 1,179 | 3,005 | 63,121 | 6.312,10 | |
a | Viết phiếu yêu cầu | LTV bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp 9/12 | 2,298 | 0,046 | 0,117 | 2,461 | 246,10 |
b | Lấy và cất tài liệu | 6,126 | 0,123 | 0,312 | 6,561 | 656,10 | |
c | Làm thủ tục xuất nhập tài liệu | 16,848 | 0,337 | 0,859 | 18,044 | 1.804,40 | |
d | Kiểm tra, đối chiếu trực tiếp từng tài liệu trong các hồ sơ thuộc dự thảo danh mục tài liệu HCSD | LTV bậc 4/9 hoặc tương đương | 24,065 | 0,481 | 1,227 | 25,773 | 2.577,3 |
e | Hoàn thiện dự thảo danh mục tài liệu HCSD | 9,600 | 0,192 | 0,490 | 10,282 | 1.028,2 | |
04 | Bước 4: Người có trách nhiệm thẩm tra dự thảo danh mục tài liệu HCSD | LTV bậc 4/9 hoặc tương đương | 33,604 | 0,672 | 1,714 | 35,990 | 3.599,0 |
05 | Bước 5: Trình danh mục tài liệu HCSD | LTV bậc 4/9 | 9,601 | 0,192 | 0,490 | 10,283 | 1.028,3 |
06 | Bước 6: Cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên thẩm định và ban hành danh mục tài liệu HCSD | LTV bậc 4/9 và Lãnh đạo | 28,804 | 0,5760 | 1,469 | 30,849 | 3.084,9 |
Tổng cộng | 176,444 | 3,529 | 8,998 | 188,971 | 18.897,10 | ||
Quy đổi ra ngày công | 0,368 | 0,007 | 0,019 | 0,394 | 39,40 |
TT | Nhóm tài liệu | Hệ số phức tạp | Định mức lao động theo khối lượng của Phông lưu trữ (Tổng Tsp các bước 1, 4, 5 và 6) | Ghi chú | |||||
Phông dưới 50 m | Phông từ 50 m đến phông dưới 100 m | 100 m | Phông từ 100 m đến phông 200 m | Phông từ 200 m đến phông 300 m | Phông lớn hơn 300 m | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Hệ số khối lượng | 0,85 | 0,9 | 1,0 | 1,1 | 1,2 | 1,3 | |||
I | Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức | ||||||||
1 | Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao | 1,05 | 19,10 | 20,22 | 22,47 | 24,72 | 26,96 | 29,21 | |
2 | Bộ, cơ quan ngang bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương | 1,00 | 18,19 | 19,26 | 21,40 | 23,54 | 25,68 | 27,82 | Định mức lao động lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ theo hệ số khối lượng của phông (phụ lục số II) |
3 | Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục, Tổng công ty 91, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương | 0,90 | 16,37 | 17,33 | 19,26 | 21,19 | 23,11 | 25,04 | |
4 | Cục, tổng công ty 90, sở, ban ngành và tương đương | 0,80 | 14,55 | 15,41 | 17,12 | 18,83 | 20,54 | 22,26 | |
5 | Đơn vị sự nghiệp; công ty trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng công ty 90, 91, sở, ngành và tương đương | 0,70 | 12,73 | 13,48 | 14,98 | 16,48 | 17,98 | 19,47 | |
II | Tài liệu chuyên môn | ||||||||
1 | Tài liệu công trình xây dựng cơ bản | ||||||||
a | Dự án quan trọng quốc gia | 0,90 | 16,37 | 17,33 | 19,26 | 21,19 | 23,11 | 25,04 | Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. |
b | Dự án nhóm A | 0,80 | 14,55 | 15,41 | 17,12 | 18,83 | 20,54 | 22,26 | |
c | Dự án nhóm B, C | 0,70 | 12,73 | 13,48 | 14,98 | 16,48 | 17,98 | 19,47 | |
2 | Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học…… | 0,60 | 10,91 | 11,56 | 12,84 | 14,12 | 15,41 | 16,69 | Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn |
3 | Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ) | 0,50 | 9,10 | 9,63 | 10,70 | 11,77 | 12,84 | 13,91 |
TT | Nhóm tài liệu | Hệ số phức tạp | Mức tổng hợp (Tsp - Phút/mét) | Ghi chú | |
Bước 2 | Bước 3 | ||||
I | Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức | ||||
1 | Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao | 1,05 | 24,172 | 66,277 | |
2 | Bộ, cơ quan ngang bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương | 1,00 | 23,021 | 63,121 | Định mức lao động bước 2,3 của quy trình lập danh mục tài liệu HCSD theo phụ lục số 1 |
3 | Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục, Tổng công ty 91, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương | 0,90 | 20,719 | 56,809 | |
4 | Cục, tổng công ty 90, sở, ban ngành và tương đương | 0,80 | 18,417 | 50,497 | |
5 | Đơn vị sự nghiệp; công ty trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng công ty 90, 91, sở, ngành và tương đương | 0,70 | 16,115 | 44,185 | |
II | Tài liệu chuyên môn | ||||
1 | Tài liệu công trình xây dựng cơ bản | ||||
a | Dự án quan trọng quốc gia | 0,90 | 20,719 | 56,809 | Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
b | Dự án nhóm A | 0,80 | 18,417 | 50,497 | |
c | Dự án nhóm B, C | 0,70 | 16,115 | 44,185 | |
2 | Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học…… | 0,60 | 13,813 | 37,873 | Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn |
3 | Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ) | 0,50 | 11,511 | 31,561 |
TT | Tên vật tư, văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy trắng viết thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử đụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) | Tờ | 500 | Giấy trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2 |
2 | Giấy trắng in thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) | Tờ | 500 | Giấy trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2 |
3 | Mực in thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng | Hộp | 0,5 | |
4 | Bút bi | Cái | 50 |
TT | Nhóm tài liệu | Ngạch, bậc viên chức thực hiện công việc | Định mức lao động cho 01 hồ sơ phục vụ độc giả tại Phòng đọc (phút) | Ghi chú | |||
Lao động trực tiếp (Tcn) | Lao động phục vụ (Tpv) | Lao động quản lý (Tql) | Định mức tổng hợp cho 01 mét tài liệu (Tsp) | ||||
A | B | C | (1) | (2)=(1) x 2% | (3) = [(1) +(2)] x 5% | (4) = (1)+(2)+ (3) | (5) |
1 | Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu, làm thẻ độc giả và mở hồ sơ | 3,476 | 0,070 | 0,177 | 3,723 | ||
a | Tiếp nhận giấy tờ đề nghị khai thác sử dụng tài liệu | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 0,929 | 0,019 | 0,047 | 0,995 | |
b | Làm thẻ độc giả | 1,833 | 0,037 | 0,094 | 1,964 | ||
c | Vào sổ đăng ký và mở hồ sơ độc giả | 0,714 | 0,014 | 0,036 | 0,764 | ||
2 | Bước 2: Hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu | 4,590 | 0,092 | 0,233 | 4,915 | ||
a | Hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu bằng các công cụ tra cứu | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 1,750 | 0,035 | 0,089 | 1,874 | |
b | Hướng dẫn độc giả viết phiếu yêu cầu khai thác, sử dụng tài liệu | 2,126 | 0,043 | 0,108 | 2,277 | ||
c | Nhận Phiếu yêu cầu của độc giả và đăng ký Phiếu yêu cầu vào sổ | 0,714 | 0,014 | 0,036 | 0,764 | ||
3 | Bước 3: Trình, duyệt Phiếu yêu cầu lên cấp có thẩm quyền | 3,658 | 0,073 | 0,186 | 3,917 | ||
a | Trình Lãnh đạo phòng đọc | Lưu trữ viên bậc 2/9, Lãnh đạo | 1,943 | 0,039 | 0,099 | 2,081 | |
b | Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ | 1,715 | 0,034 | 0,087 | 1,836 | ||
4 | Bước 4: Nhận lại Phiếu yêu cầu, chuyển Phiếu yêu cầu được duyệt đến Phòng Bảo quản | ||||||
Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông báo kết quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuyển Phiếu yêu cầu được duyệt đến Phòng Bảo quản | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 0,521 | 0,010 | 0,027 | 0,558 | ||
5 | Bước 5: Phòng Bảo quản lấy tài liệu theo Phiếu yêu cầu | 2,526 | 0,050 | 0,129 | 2,705 | ||
a | Tiếp nhận Phiếu yêu cầu; Tìm tài liệu theo phiếu yêu cầu | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 1,965 | 0,0390 | 0,100 | 2,104 | |
b | Chuyển tài liệu xuống phòng đọc | 0,561 | 0,0110 | 0,029 | 0,601 | ||
6 | Bước 6: Phòng Bảo quản xuất tài liệu cho Phòng Đọc | 5,464 | 0,110 | 0,279 | 5,853 | ||
a | Đối chiếu tài liệu với Phiếu yêu cầu, Kiểm tra số lượng, nội dung, tình trạng vật lý của tài liệu | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 4,783 | 0,096 | 0,244 | 5,123 | |
b | Ký nhận tài liệu, vào sổ giao nhận tài liệu | 0,681 | 0,014 | 0,035 | 0,730 | ||
7 | Bước 7: Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả và thu phí khai thác, sử dụng tài liệu | 2,733 | 0,055 | 0,139 | 2,927 | ||
a | Độc giả kiểm tra, ký nhận tài liệu với phòng đọc | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 2,392 | 0,048 | 0,122 | 2,562 | |
b | Thu phí khai thác, sử dụng tài liệu | 0,341 | 0,007 | 0,017 | 0,365 | ||
8 | Bước 8: Theo dõi việc nghiên cứu tài liệu | 0,872 | 0,017 | 0,044 | 0,933 | ||
9 | Bước 9: Phòng đọc nhận lại tài liệu từ độc giả | 2,733 | 0,055 | 0,139 | 2,927 | ||
a | Kiểm tra nhận lại tài liệu | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 2,392 | 0,048 | 0,122 | 2,562 | |
b | Ký nhận vào sổ phòng đọc | 0,341 | 0,007 | 0,017 | 0,365 | ||
10 | Bước 11: Phòng đọc trả tài liệu cho Phòng Bảo quản | ||||||
Kiểm tra tài liệu trước khi nhập kho; Ký trả vào sổ; Đưa tài liệu vào vị trí ban đầu | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 8,511 | 0,170 | 0,434 | 9,115 | ||
11 | Bước 12: Kết thúc, hoàn thiện hồ sơ độc giả | 0,572 | 0,012 | 0,030 | 0,614 | ||
a | Hoàn thiện hồ sơ độc giả | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 0,286 | 0,006 | 0,015 | 0,307 | |
b | Lưu hồ sơ độc giả | 0,286 | 0,006 | 0,015 | 0,307 | ||
Cộng | 35,656 | 0,714 | 1,817 | 38,187 |
TT | Nhóm tài liệu | Ngạch, bậc viên chức thực hiện công việc | Định mức lao động cấp bản sao, chứng thực lưu trữ cho 01 trang tài liệu (phút) | Ghi chú | |||
Lao động trực tiếp (Tcn) | Lao động phục vụ (Tpv) | Lao động quản lý (Tql) | Định mức tổng hợp (Tsp) | ||||
A | B | C | (1) | (2)=(1) x 2% | (3) = [(1) +(2)] x 5% | (4) = (1)+(2)+ (3) | (5) |
1 | Bước 10.1: Tiếp nhận, đăng ký Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ | 2,415 | 0,048 | 0,123 | 2,586 | ||
a | Hướng dẫn độc giả viết Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 1,701 | 0,034 | 0,087 | 1,822 | |
b | Nhận Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ và đăng ký Phiếu yêu cầu vào sổ | 0,714 | 0,014 | 0,036 | 0,764 | ||
2 | Bước 10.2: Trình, duyệt Phiếu yêu cầu lên cấp có thẩm quyền | Lưu trữ viên bậc 2/9, Lãnh đạo | 2,115 | 0,042 | 0,108 | 2,265 | |
a | Trình Lãnh đạo phòng đọc | 1,143 | 0.023 | 0,058 | 1,224 | ||
b | Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ | 0,972 | 0,019 | 0,050 | 1,041 | ||
3 | Bước 10.3: Nhận lại Phiếu yêu cầu, thông báo kết quả cho độc giả và giao nhận tài liệu cần nhân bản | 0,385 | 0,008 | 0,020 | 0,413 | ||
a | Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông báo kết quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuẩn bị tài liệu cần nhân bản (tách hoặc đánh đấu) theo phiếu yêu cầu | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 0,310 | 0,006 | 0,016 | 0,332 | |
b | Ký, giao nhận tài liệu cần nhân bản | 0,075 | 0,002 | 0,004 | 0,081 | ||
4 | Bước 10.4: Nhân bản tài liệu | 0,522 | 0,010 | 0,027 | 0,559 | ||
a | Nhân bản tài liệu | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 0,414 | 0,008 | 0,021 | 0,443 | |
b | Kiểm tra, sắp xếp bản gốc, bản sao theo trật tự ban đầu | 0,108 | 0,002 | 0,006 | 0,116 | ||
5 | Bước 10.5: Nhận lại tài liệu gốc và bản sao | 0,184 | 0,004 | 0,010 | 0,198 | ||
a | Nhận lại bản gốc và bản sao tài liệu từ bộ phận nhân bản | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 0,071 | 0,0010 | 0,004 | 0,076 | |
b | Kiểm tra số lượng, chất lượng bản sao | 0,083 | 0,0020 | 0,004 | 0,089 | ||
c | Ký nhận vào sổ | 0,030 | 0,0010 | 0,002 | 0,033 | ||
6 | Bước 10.6: Đóng dấu sao hoặc dấu chứng thực | ||||||
a | Đóng dấu sao | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 0,081 | 0,002 | 0,004 | 0,087 | |
b | Đóng dấu chứng thực | 1,771 | 0,035 | 0,091 | 1,897 | ||
- Đóng dấu chứng thực và ghi các thông tin trên dấu chứng thực | Lưu trữ viên bậc 2/9, Lãnh đạo | 0,718 | 0,0140 | 0,037 | 0,769 | ||
- Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ ký vào bản sao tài liệu có đóng dấu chứng thực | 0,972 | 0,0190 | 0,050 | 1,041 | |||
- Văn thư đóng dấu cơ quan | 0,081 | 0,0020 | 0,004 | 0,087 | |||
7 | Bước 10.7: Thu phí và bàn giao bản sao, chứng thực cho độc giả | 0,281 | 0,006 | 0,014 | 0,301 | ||
a | Thu phí cấp bản sao, chứng thực lưu trữ; Giao nhận bản sao, chứng thực cho độc giả | Lưu trữ viên bậc 2/9 | 0,047 | 0,001 | 0,002 | 0,050 | |
b | Đưa tài liệu gốc về vị trí ban đầu | 0,234 | 0,005 | 0,012 | 0,251 | ||
Định mức lao động cấp bản sao | 5,983 | 0,120 | 0,306 | 6,409 | |||
Định mức lao động cấp bản chứng thực | 7,673 | 0,153 | 0,393 | 8,219 |
TT | Tên vật tư, văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại Phòng Đọc | Tính cho 100 hồ sơ | ||
1 | Giấy trắng in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng) | Tờ | 30 | Giấy trắng khổ A4, định luợng 70g/m2 hoặc 80g/m2 |
2 | Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu | Hộp | 0,02 | |
3 | Bút bi | Cái | 2 | |
II | Định mức vật tư, văn phòng phẩm cấp bản sao, chứng thực lưu trữ | Tính cho 100 trang tài liệu | ||
1 | Giấy trắng in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng) | Tờ | 30 | Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2 |
2 | Giấy trắng in hoặc sao, chụp tài liệu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng) | Tờ | 115 | Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2 |
3 | Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu, tài liệu | Hộp | 0,1 | |
4 | Mực dấu | lọ | 0,5 | Dung tích 60 ml |
5 | Bút ký | Cái | 1 | |
6 | Bút bi | Cái | 2 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản được hướng dẫn |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 08/2012/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ |
Số hiệu: | 08/2012/TT-BNV |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 26/11/2012 |
Hiệu lực: | 11/01/2013 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | 12/01/2013 |
Số công báo: | 15&16 - 01/2013 |
Người ký: | Văn Tất Thu |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!