Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: | 15&16 - 01/2013 |
Số hiệu: | 10/2012/TT-BNV | Ngày đăng công báo: | 12/01/2013 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Văn Tất Thu |
Ngày ban hành: | 14/12/2012 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/01/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
BỘ NỘI VỤ -------- Số: 10/2012/TT-BNV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2012 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Các tập đoàn kinh tế và Tổng công ty nhà nước; - Sở Nội vụ tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Bộ Nội vụ: Lãnh đạo Bộ, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Website Bộ Nội vụ; - Cục VTLTNN (20 bản); - Lưu: VT, Vụ Pháp chế. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Văn Tất Thu |
STT | Nội dung công việc | Ngạch, bậc công chức, viên chức thực hiện công việc | Định mức lao động cho 01 mét tài liệu hết giá trị (phút) | Ghi chú | |||
Lao động trực tiếp (Tcn) | Lao động phục vụ (Tpv) | Lao động quản lý (Tql) | Định mức tổng hợp (Tsp) | ||||
A | B | C | (1) | (2) = (1) x 2% | (3) = [(1)+(2)] x 5% | (4) = (1)+(2)+(3) | (5) |
01 | Bước 1: Lập kế hoạch thực hiện | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 9,601 | 0,192 | 0,490 | 10,283 | |
02 | Bước 2: Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị | 159,635 | 3,193 | 8,141 | 170,969 | ||
a | Lập danh mục tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 154,835 | 3,097 | 7,896 | 165,828 | |
- Lựa chọn, đánh đấu vào mục lục hồ sơ những hồ sơ dự kiến HGT | 25,380 | 0,508 | 1,294 | 27,182 | |||
- Vào kho lấy hồ sơ theo danh mực dự kiến hết giá trị | 22,417 | 0,448 | 1,143 | 24,008 | |||
- Kiểm tra thực tế tài liệu HGT | 76,148 | 1,523 | 3,884 | 81,555 | |||
- Đánh máy danh mục hồ sơ dự kiến hết giá trị | 30,890 | 0,618 | 1,575 | 33,083 | |||
b | Viết thuyết minh tài liệu hết giá trị | 4,800 | 0,096 | 0,245 | 5,141 | ||
03 | Bước 3: Trình Lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị | 9,600 | 0,192 | 0,490 | 10,282 | ||
a | Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 4,800 | 0,096 | 0,245 | 5,141 | |
b | Dự thảo Quyết định về thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng) | 4,800 | 0,096 | 0,245 | 5,141 | ||
04 | Bước 4: Xét hủy tài liệu hết giá trị | 58,010 | 1,160 | 2,959 | 62,129 | ||
a | Từng thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan | 33,600 | 0,672 | 1,714 | 35,986 | |
b | Kiểm tra thực tế tài liệu | 7,610 | 0,152 | 0,388 | 8,150 | ||
c | Hội đồng thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị | 16,800 | 0,336 | 0,857 | 17,993 | ||
05 | Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên | 13,307 | 0,266 | 0,679 | 14,252 | ||
a | Hoàn thiện danh mục tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan | 3,707 | 0,074 | 0,189 | 3,970 | |
b | Soạn thảo và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị | 4,800 | 0,096 | 0,245 | 5,141 | ||
c | Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên | 4,800 | 0,096 | 0,245 | 5,141 | ||
06 | Bước 6: Thẩm tra tài liệu hết giá trị | 20,606 | 0,412 | 1,051 | 22,069 | ||
a | Thẩm tra về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị | Công chức; Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên | 9,601 | 0,192 | 0,490 | 10,283 | |
b | Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài liệu | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương | 3,805 | 0,076 | 0,194 | 4,075 | |
c | Lập biên bản thẩm tra | 2,400 | 0,048 | 0,122 | 2,570 | ||
d | Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm tra | 4,800 | 0,096 | 0,245 | 5,141 | ||
07 | Bước 7: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy | 13,464 | 0,269 | 0,687 | 14,420 | ||
a | Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu giữ lại bảo quản | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 2,606 | 0,052 | 0,133 | 2,791 | |
b | Hoàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị | 6,058 | 0,121 | 0,309 | 6,488 | ||
c | Dự thảo quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị | 4,800 | 0,096 | 0,245 | 5,141 | ||
08 | Bước 8: Quyết định hủy tài liệu hết giá trị | Lãnh đạo cơ quan | 4,800 | 0,096 | 0,245 | 5,141 | |
09 | Bước 9: Tổ chức hủy tài liệu hết giá trị | 17,681 | 0,353 | 0,901 | 18,935 | ||
a | Đóng gói tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên TC bậc 2/12 hoặc tương đương | 3,864 | 0,077 | 0,197 | 4,138 | |
b | Lập biên bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 2,400 | 0,048 | 0,122 | 2,570 | |
c | Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe) | 5,153 | 0,103 | 0,263 | 5,519 | ||
d | Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị | 3,864 | 0,077 | 0,197 | 4,138 | ||
e | Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết giá trị | 2,400 | 0,048 | 0,122 | 2,570 | ||
10 | Bước 10: Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 2,400 | 0,048 | 0,122 | 2,570 | |
Cộng (Tcn) | 309,10 | 6,18 | 15,77 | 331,050 | |||
Quy ra ngày công | 0,640 | 0,010 | 0,030 | 0,690 |
STT | Nội dung công việc | Ngạch, bậc công chức, viên chức thực hiện công việc | Định mức lao động cho 01 mét tài liệu hết giá trị (phút) | Ghi chú | |||
Lao động trực tiếp (Tcn) | Lao động phục vụ (Tpv) | Lao động quản lý (Tql) | Định mức tổng hợp (Tsp) | ||||
A | B | C | (1) | (2) = (1) x 2% | (3) = [(1)+(2)] x 5% | (4) = (1)+(2)+(3) | (5) |
01 | Bước 1: Lập kế hoạch thực hiện | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 9,601 | 0,192 | 0,490 | 10,283 | |
02 | Bước 2: Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị | ||||||
Tài liệu sau chỉnh lý (Theo bước 22a Thông tư 03/2010/TT-BNV ngày 29/10/2010 của Bộ Nội vụ) | |||||||
03 | Bước 3: Trình Lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị | 9,600 | 0,192 | 0,490 | 10,282 | ||
a | Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tuơng đương | 4,800 | 0,096 | 0,245 | 5,141 | |
b | Dự thảo Quyết định về thành lập Hội dồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng) | 4,800 | 0,096 | 0,245 | 5,141 | ||
04 | Bước 4: Xét hủy tài liệu hết giá trị | 120,990 | 2,419 | 6,170 | 129,579 | ||
a | Từng thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9: Lãnh đạo cơ quan | 69,624 | 1,392 | 3,551 | 74,567 | |
b | Kiểm tra thực tế tài liệu | 16,554 | 0,331 | 0,844 | 17,729 | ||
c | Hội đồng thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị | 34,812 | 0,696 | 1,775 | 37,283 | ||
05 | Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên | 17,206 | 0,344 | 0,878 | 18,428 | ||
a | Hoàn thiện danh mục tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan | 7,606 | 0,152 | 0,388 | 8,146 | |
b | Soạn thảo và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị | 4,800 | 0,096 | 0,245 | 5,141 | ||
c | Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên | 4,800 | 0,096 | 0,245 | 5,141 | ||
06 | Bước 6: Thẩm tra tài liệu hết giá trị | 20,112 | 0,402 | 1,026 | 21,540 | ||
a | Thẩm tra về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị | Công chức, Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên | 9,601 | 0,192 | 0,490 | 10,283 | |
b | Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài liệu | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương dương | 3,311 | 0,066 | 0,169 | 3,546 | |
c | Lập biên bản thẩm tra | 2,400 | 0,048 | 0,122 | 2,570 | ||
d | Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm tra | 4,800 | 0,096 | 0,245 | 5,141 | ||
07 | Bước 7: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy | 17,972 | 0,360 | 0,917 | 19,249 | ||
a | Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu giữ lại bảo quản | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 2,833 | 0,057 | 0,145 | 3,035 | |
b | Hoàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị | 12,739 | 0,255 | 0,650 | 13,644 | ||
c | Dự thảo quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị | 2,400 | 0,048 | 0,122 | 2,570 | ||
08 | Bước 8: Quyết định hủy tài liệu hết giá trị | Lãnh đạo cơ quan | 4,800 | 0,096 | 0,245 | 5,141 | |
09 | Bước 9: Tổ chức hủy tài liệu hết giá trị | 61,664 | 1,233 | 3,144 | 66,041 | ||
a | Đóng gói tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên TC bậc 2/12 hoặc tương đương | 17,059 | 0,341 | 0,870 | 18,270 | |
b | Lập biên bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 2,400 | 0,048 | 0,122 | 2,570 | |
c | Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe) | 22,746 | 0,455 | 1,160 | 24,361 | ||
d | Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị | 17,059 | 0,341 | 0,870 | 18,270 | ||
e | Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết giá trị | 2,400 | 0,048 | 0,122 | 2,570 | ||
10 | Bước 10: Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương | 2,400 | 0,048 | 0,122 | 2,570 | |
Cộng (Tcn) | 264,350 | 5,290 | 13,480 | 283,110 | |||
Quy ra ngày công | 0,550 | 0,010 | 0,030 | 0,590 |
STT | Tên vật tư văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy trắng viết, thống kê, in danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị; phục vụ các thành viên trong hội đồng xét hủy tài liệu trong các cuộc hội thảo (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng) | Tờ | 1.000 | Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2 |
2 | Mực in hoặc sao, chụp tài liệu, trang danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị, tài liệu phục vụ hội thảo | Hộp | 0,3 | |
3 | Bút chì | Cái | 5 | |
4 | Bút bi | Cái | 20 | |
5 | Dao, kéo cắt giấy, dây buộc, xe đẩy, xe vận chuyển tài liệu loại đi tiêu hủy | |||
6 | Quần áo Blue + Mũ bảo hộ | Bộ | 1,12 | 18 tháng/người/bộ |
7 | Găng tay bạt | Đôi | 20 | 1 tháng/người/đôi |
8 | Khẩu trang xô | Cái | 20 | 1 tháng/người/cái |
9 | Xà phòng giặt | Kg | 2,5 | 0,3 kg/người/tháng |
10 | Kính bảo hộ | Cái | 6 | 18 tháng/người/cái |
11 | Bao đựng tài liệu | Cái | 20 | |
12 | Chổi quét nhà | Cái | 5 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản được hướng dẫn |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 10/2012/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ |
Số hiệu: | 10/2012/TT-BNV |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 14/12/2012 |
Hiệu lực: | 28/01/2013 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | 12/01/2013 |
Số công báo: | 15&16 - 01/2013 |
Người ký: | Văn Tất Thu |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!