Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: | 967&968-10/2020 |
Số hiệu: | 121/2020/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | 21/10/2020 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Ngô Xuân Lịch |
Ngày ban hành: | 08/10/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/11/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Đã đính chính lại |
Lĩnh vực: | Hành chính, An ninh quốc gia |
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 121/2020/TT-BQP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Bãi bỏ mội số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành
________
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Càn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành.
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ 127 văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Bãi bỏ một phần 02 văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 11 năm 2020.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: - Các đ/c Lãnh đạo BQP; - Các Bộ: Nội vụ, Tài chính, Công an, KH &ĐT, NN & PTNT, LĐ-TB&XH, Giao thông Vận tải; - Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP; - Cục Kiểm tra văn bản BTP; - Vụ Pháp chế BQP; - Công báo; Cổng TTĐT BQP; - Lưu: VT, PC. Nhung | BỘ TRƯỞNG Đại tướng Ngô Xuân Lịch |
Phụ lục I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BÃI BỎ TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
__________
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản Thời gian ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
1. Lĩnh vực quốc phòng | |||
1 | Thông tư liên tịch | 43/2009/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT-BLĐTB&XH 31/7/2009 | Hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ về Phòng thủ dân sự. |
2 | Thông tư | 10/2010/TT-BQP 01/02/2010 | Quy định nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, đơn vị quân đội, Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức Trung ương thực hiện Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ về phòng thủ dân sự. |
3 | Thông tư | 21/2010/TT-BQP 01/3/2010 | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ về phòng thủ dân sự. |
4 | Thông tư liên tịch | 104/2016/TTLT-BQP-BCA-BTC- BKH&ĐT 30/6/2016 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 152/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về khu vực phòng thủ và Nghị định số 02/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ về khu vực phòng thủ. |
2. Lĩnh vực Cảnh sát biển | |||
5 | Thông tư | 02/2011/TT-BQP 24/01/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa lực lượng Cảnh sát biển với các lực lượng thuộc Bộ Quốc phòng trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
6 | Thông tư liên tịch | 211/2011/TTLT-BQP-BNN&PTNN 30/11/2011 | Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản lý nhà nước giữa Bộ Quốc phòng với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp thực hiện giữa lực lượng Cảnh sát biển với các lực lượng hữu quan thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
7 | Thông tư liên tịch | 17/2012/TTLT-BQP-BGTVT 23/02/2012 | Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản lý nhà nước giữa Bộ Quốc phòng với Bộ Giao thông vận tải về hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp thực hiện giữa lực lượng Cành sát biển với các lực lượng hữu quan thuộc Bộ Giao thông vận tải trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
8 | Thông tư liên tịch | 25/2012/TTLT-BQP-BTC 30/3/2012 | Hướng dẫn phối hợp thực hiện quản lý nhà nước giữa Bộ Quốc phòng với Bộ Tài chính về hoạt động của lực lượng Cảnh sát biển và việc phối hợp thực hiện giữa lực lượng Cảnh sát biển với lực lượng Hải quan trên các vùng biển và thềm lục địa của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
3. Lĩnh vực Dân quân tự vệ; Giáo dục Quốc phòng và An ninh | |||
9 | Thông tư liên tịch | 135/2005/TTLT-BQP-BNV 14/9/2005 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở các Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương. |
10 | Quyết định | 83/2005/QĐ-BQP 16/6/2005 | Về việc xét phong quân hàm cho học viên tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn. |
11 | Thông tư | 72/2010/TT-BQP 31/5/2010 | Quy định nhiệm vụ, quyền hạn các cơ quan, đơn vị quân đội thực hiện Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 26/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch triển khai thi hành Luật Dân quân tự vệ. |
12 | Thông tư | 96/2010/TT-BQP 19/7/2010 | Quy định việc tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục, bồi dưỡng, tập huấn pháp luật về Dân quân tự vệ. |
13 | Thông tư liên tịch | 102/2010/TTLT-BQP-BLĐTB&XH- BNV-BTC 02/8/2010 | Hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ và việc lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách cho công tác Dân quân tự vệ. |
4. Lĩnh vực lực lượng Dự bị động viên | |||
14 | Quyết định | 66-QĐ/QP 21/01/1997 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành các Điều 13, 16, 22, 23 của Pháp lệnh lực lượng Dự bị động viên. |
15 | Thông tư liên tịch | 1323/1998/TTLT-BQP-BLĐTB&XH-BTC 24/4/1998 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm quản lý đơn vị dự bị động viên và chế độ chính sách đối với quân nhân dự bị trong thời gian tập trung huấn luyện, diễn tập, kiểm tra sẵn sàng động viên, sẵn sàng chiến đấu. |
16 | Thông tư | 565/1999/TT-BQP 08/3/1999 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/1998/NĐ-CP ngày 05/5/1998 của Chính phủ về huy động lực lượng Dự bị động viên khi chưa đến mức phải động viên cục bộ. |
17 | Thông tư | 1036/2000/TT-BQP 24/4/2000 | Hướng dẫn thực hiện việc đăng ký, thống kê báo cáo các phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho quân đội. |
18 | Thông tư | 2221/2000/TT-BQP 09/8/2000 | Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với quân nhân dự bị được huy động đi làm nhiệm vụ bảo vệ địa phương, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ mà chưa đến mức phải động viên cục bộ. |
19 | Thông tư liên tịch | 51/2002/TTLT-BQP-BKH&ĐT 11/4/2002 | Hướng dẫn lập kế hoạch huy động lực lượng Dự bị động viên. |
20 | Thông tư liên tịch | 234/2003/TTLT-BQP-BTC 17/9/2003 | Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với chủ phương tiện có phương tiện được huy động trực tiếp tham gia huấn luyện, diễn tập, kiểm tra sẵn sàng động viên, sẵn sàng chiến đấu; tăng cường cho lực lượng thường trực của Quân đội và huy động phục vụ các nhiệm vụ nói trên. |
21 | Thông tư | 152/2005/TT-BQP 07/10/2005 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 137/QĐ-TTg ngày 09/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước về xây dựng và huy động lực lượng dự bị động viên. |
22 | Thông tư | 91/2008/TT-BQP 20/6/2008 | Hướng dẫn việc xác định quân nhân dự bị đủ điều kiện động viên và sắp xếp quân nhân dự bị vào đơn vị dự bị động viên. |
23 | Thông tư | 19/2013/TT-BQP 22/02/2013 | Quy định mẫu biểu đăng ký, quản lý, thống kê, báo cáo kết quả đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội. |
24 | Thông tư liên tịch | 81/2013/TTLT-BQP-BCA- BGTVT-BNN& PTNT 29/6/2013 | Quy định việc phối hợp cung cấp số liệu đăng ký phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội. |
5. Lĩnh vực Quản lý bộ đội, rèn luyện kỷ luật | |||
25 | Quyết định | 12/2005/QĐ-BQP 12/01/2005 | Quy định về biển tên của quân nhân, công chức quốc phòng, công nhân viên quốc phòng và Cờ Tổ quốc trên bàn làm việc của chỉ huy. |
6. Chức năng, nhiệm vụ | |||
26 | Quyết định | 210/1998/QĐ-BQP 23/02/1998 | Ban hành Quy chế nội bộ phía Việt Nam đối với Trung tâm nghiên cứu khoa học và công nghệ nhiệt đới hỗn hợp Việt - Nga. |
27 | Quyết định | 04/2003/QĐ-BQP 14/01/2003 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ chỉ đạo lực lượng phòng không lục quân, phòng không nhân dân của Chủ nhiệm Phòng không toàn quân. |
7. Lĩnh vực Tài chính | |||
28 | Quyết định | 3365/2001/QĐ-BQP 17/11/2001 | Về việc ban hành Quy định quản lý tài chính các hoạt động có thu tại các đơn vị dự toán trong Quân đội. |
29 | Quyết định | 178/2007/QĐ-BQP 29/11/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý tài chính các hoạt động có thu tại các đơn vị dự toán trong Quân đội ban hành kèm theo Quyết định số 3365/2001/QĐ-BQP ngày 17/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. |
30 | Thông tư | 39/2010/TT-BQP 10/5/2010 | Quy định quản lý vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác và quản lý sử dụng Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện, vốn khác của Bộ Quốc phòng. |
31 | Thông tư | 123/2012/TT-BQP 14/11/2012 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí xây dựng tiêu chuẩn quốc gia trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng. |
32 | Thông tư | 223/2017/TT-BQP 12/9/2017 | Quy định quyết toán dự toán hoàn thành thuộc các nguồn vốn đầu tư trong Bộ Quốc phòng. |
33 | Thông tư | 65/2018/TT-BQP 16/5/2018 | Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng nguồn thu khấu hao tài sản cố định của các doanh nghiệp quốc phòng. |
8. Lĩnh vực Cán bộ - Chính sách | |||
34 | Thông tư | 35/2000/TT-BQP 06/01/2000 | Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với các đối tượng chuyển diện bố trí cán bộ. |
35 | Thông tư liên tịch | 170/2002/TTLT-BQP-BTC 28/11/2002 | Hướng dẫn thực hiện chế độ chính sách đối với học viên đào tạo sĩ quan dự bị và sĩ quan dự bị. |
36 | Thông tư liên tịch | 171/2002/TTLT-BQP-BYT 28/11/2002 | Hướng dẫn thực hiện kiểm tra sức khỏe sĩ quan dự bị và người được tuyển chọn đi đào tạo sĩ quan dự bị. |
37 | Thông tư | 14/2003/TT-BQP 22/02/2003 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2002/NĐ-CP ngày 21/3/2002 của Chính phủ về sĩ quan dự bị Quân đội nhân dân Việt Nam. |
38 | Thông tư | 177/2011/TT-BQP 19/9/2011 | Quy định đối tượng, điều kiện, nguyên tắc, trình tự, thủ tục tham gia dự án phát triển nhà ở ưong Quân đội. |
39 | Thông tư | 225/2013/TT-BQP 26/12/2013 | Quy định tên gọi, nhóm chức vụ, cấp bậc quân hàm cao nhất của sĩ quan thuộc ELINCO và Công ty MISOFT/Viện KH&CNQS. |
40 | Thông tư | 238/2013/TT-BQP 26/12/2013 | Quy định tên gọi, nhóm chức vụ, cấp bậc quân hàm cao nhất của sĩ quan Công ty xây dựng và khai khoáng Việt Bắc/Quân khu 1. |
41 | Thông tư | 237/2013/TT-BQP 26/12/2013 | Quy định tên gọi, nhóm chức vụ, cấp bậc quân hàm cao nhất của sĩ quan Công ty Duyên Hải, Công ty cổ phần 3/2, 369, 389/Quân khu 3. |
9. Lĩnh vực khen thưởng | |||
42 | Thông tư | 42/2003/TT-BQP 02/5/2003 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 56/1998/NĐ-CP ngày 30/7/1998 của Chính phủ về khen thưởng trong Quân đội nhân dân Việt Nam. |
10. Lĩnh vực công tác kỹ thuật | |||
43 | Chỉ thị | 253/1990/CT-QP 30/10/1990 | Về xây dựng kho cất giữ đạn dược làm mẫu của Cục Quân khí và Quân khu 3. |
44 | Chỉ thị | 59/2005/CT-BQP 14/01/2005 | Hưởng ứng tuần lễ Quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ hằng năm. |
45 | Chỉ thị | 28/2007/CT-BQP 14/02/2007 | Về việc tăng cường công tác kiểm tra, quản lý xe - máy quân sự. |
46 | Quyết định | 181/2008/QĐ-BQP 25/12/2008 | Ban hành quy chế thi nâng bậc thợ kỹ thuật trong Quân đội. |
11. Lĩnh vực công tác hậu cần - quân y | |||
47 | Thông tư | 27/2009/TT-BQP 16/6/2009 | Quy định về chế độ quản lý, điều trị góp phần chăm sóc sức khỏe đối với quân nhân, công nhân, viên chức quốc phòng tại ngũ bị suy thận mạn tính phải lọc máu chu kỳ trong Quân đội. |
12. Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | |||
48 | Quyết định | 283/2003/QĐ-BQP 25/11/2003 | Quy định công nhận chuẩn chính đo lường của Bộ Quốc phòng. |
49 | Thông tư | 79/2009/TT-BQP 21/9/2009 | Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1420:2008, Máy thu vô tuyến điện sóng cực ngắn PRC 1187. |
50 | Thông tư | 119/2010/TT-BQP 24/9/2010 | Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1166: 2010 máy thu 1COM IC-PCR1000 phân cấp chất lượng. |
51 | Thông tư | 120/2010/TT-BQP 24/9/2010 | Ban hành Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1090:2010 máy thu ICOM IC-R9000 phân cấp chất lượng. |
52 | Thông tư | 125/2010HT-BQP 24/9/2010 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1165:2010 máy thu ICOM IC-R71- phân cấp chất lượng. |
53 | Thông tư | 127/2011/TT-BQP 15/7/2011 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 583:2011, Máy thu sóng ngắn 102E sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. |
54 | Thông tư | 128/2011/TT-BQP 15/7/2011 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 665:2011, Máy thu phát sóng cực ngắn P-105M sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật vả phương pháp kiểm tra. |
55 | Thông tư | 129/2011/TT-BQP 15/7/2011 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/ỌS 664:2011, Máy thu phát sóng ngắn P-50 (P-50D) sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. |
56 | Thông tư | 167/2011/TT-BQP 01/9/2011 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 902:2011, Máy thu phát sóng cực ngắn P-158. |
57 | Thông tư | 28/2013/TT-BQP 09/4/2013 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 582:2013, Máy thu phát sóng ngắn P250-M2 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. |
58 | Thông tư | 77/2014/TT-BQP 02/7/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 827:2014. Máy thu dải rộng ICOM IC-R9000 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. |
59 | Thông tư | 136/2014/TT-BQP 06/10/2014 | Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 919:2014, Máy thu sóng ngắn P1521 sau sửa chữa - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. |
13. Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường | |||
60 | Thông tư | 02/2010/TT-BQP 11/01/2010 | Sửa đổi, bổ sung Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng tới năm 2010, định hướng đến năm 2020. |
61 | Thông tư | 23/2010/TT-BQP 05/3/2010 | Quy định về xây dựng, xét duyệt, quản lý, triển khai dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Quốc phòng. |
62 | Thông tư | 24/2010/TT-BQP 05/3/2010 | Quy định đánh giá ngiệm thu dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Quốc phòng. |
14. Hành chính - Văn thư - Bảo mật | |||
63 | Quyết định | 48/2003/QĐ-BQP 08/5/2003 | Danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc phạm vi Quốc phòng. |
64 | Quyết định | 46/2004/QĐ-BQP 13/4/2004 | Danh mục bí mật quốc phòng thuộc Tổng cục Kỹ thuật. |
65 | Quyết định | 75/2004/QĐ-BQP 01/6/2004 | Danh mục bí mật thuộc Tổng cục II. |
66 | Quyết định | 81/2004/QĐ-BQP 14/6/2004 | Về Danh mục bí mật thuộc Tổng cục Công nghiệp quốc phòng. |
67 | Quyết định | 98/2004/QĐ-BQP 14/7/2004 | Danh mục bí mật độ "Tuyệt mật", "Tối mật","Mật" thuộc Tổng cục Hậu cần. |
68 | Quyết định | 103/2004/QĐ-BQP 28/7/2004 | Danh mục bí mật thuộc Cục Tài chính. |
69 | Quyết định | 105/2004/QĐ-BQP 02/8/2004 | Danh mục bí mật thuộc Cục Kế hoạch và Đầu tư. |
70 | Quyết định | 106/2004/QĐ-BQP 02/8/2004 | Danh mục bí mật thuộc Cục Kinh tế. |
71 | Quyết định | 119/2004/QĐ-BQP 07/9/2004 | Danh mục bí mật thuộc Bộ Tổng Tham mưu. |
72 | Quyết định | 143/2004/QĐ-BQP 22/10/2004 | Danh mục bí mật thuộc Cục Khoa học công nghệ và Môi trường. |
73 | Quyết định | 145/2004/QĐ-BQP 02/11/2004 | Danh mục bí mật thuộc Cục Đối ngoại. |
74 | Quyết định | 149/2004/QĐ-BQP 10/11/2004 | Danh mục bí mật thuộc Tổng cục Chính trị. |
75 | Quyết định | 17/2005/QĐ-BQP 26/01/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Cục Điều tra hình sự. |
76 | Quyết định | 57/2005/QĐ-BQP 18/5/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Công binh. |
77 | Quyết định | 59/2005/QĐ-BQP 18/5/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Pháo binh. |
78 | Quyết định | 60/2005/QĐ-BQP 18/5/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Đặc công. |
79 | Quyết định | 61/2005/QĐ-BQP 18/5/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Hóa học. |
80 | Quyết định | 62/2005/QĐ-BQP 18/5/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Tăng Thiết giáp. |
81 | Quyết định | 63/2005/QĐ-BQP 18/5/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh chủng Thông tin. |
82 | Quyết định | 80/2005/QĐ-BQP 15/6/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc các Quân đoàn. |
83 | Quyết định | 81/2005/QĐ-BQP 15/6/2005 | Ban hành danh mục bí mật thuộc các Quân khu. |
84 | Quyết định | 101/2005/QĐ-BQP 18/7/2005 | Hợp nhất, giải thể và chuyển giao nhiệm vụ một số Hội đồng và Ban chỉ đạo thuộc Bộ Quốc phòng. |
85 | Quyết định | 142/2005/QĐ-BQP 28/9/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Quân chủng Phòng không - Không quân. |
86 | Quyết định | 143/2005/QĐ-BQP 28/9/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Bộ đội Biên phòng. |
87 | Quyết định | 160/2005/QĐ-BQP 13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh đoàn 12. |
88 | Quyết định | 161/2005/QĐ-BQP 13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Binh đoàn 16. |
89 | Quyết định | 162/2005/QĐ-BQP 13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh. |
90 | Quyết định | 163/2005/QĐ-BQP 13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Thanh tra Bộ Quốc phòng. |
91 | Quyết định | 164/2005/QĐ-BQP 13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Viện kiểm sát quân sự Trung ương. |
92 | Quyết định | 165/2005/QĐ-BQP 13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Tòa án quân sự Trung ương. |
93 | Quyết định | 166/2005/QĐ-BQP 13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật cúa Cục Thi hành án. |
94 | Quyết định | 167/2005/QĐ-BQP 13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật của Bệnh viện Trung ương Quân đội 108. |
95 | Quyết định | 168/2005/QĐ-BQP 13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật của Bệnh viện Quân y 175. |
96 | Quyết định | 169/2005/QĐ-BQP 13/10/2005 | Ban hành Danh mục bí mật của Viện Y học cổ truyền quân dội. |
97 | Quyết định | 192/2005/QĐ-BQP 08/12/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Học viện Quốc phòng. |
98 | Quyết định | 196/2005/QĐ-BQP 09/12/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Học viện Lục quân. |
99 | Quyết định | 198/2005/QĐ-BQP 09/12/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Học viện Quân y. |
100 | Quyết định | 200/2005/QĐ-BQP 09/12/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Trường Sĩ quan Lục quân 1. |
101 | Quyết định | 201/2005/QĐ-BQP 09/12/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Trường Sĩ quan Lục quân 2. |
102 | Quyết định | 206/2005/QĐ-BQP 20/12/2005 | Ban hành Quy định ban hành và quản lý văn bản hành chính. |
103 | Quyết định | 215/2005/QĐ-BQP 31/12/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Viện Chiến lược quân sự. |
104 | Quyết định | 216/2005/QĐ-BQP 31/12/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Viện Lịch sử quân sự Việt Nam. |
105 | Quyết định | 218/2005/QĐ-BQP 31/12/2005 | Ban hành Danh mục bí mật thuộc Trung tâm Thông tin khoa học - công nghệ - môi trường. |
106 | Quyết định | 24/2006/QĐ-BQP 20/01/2006 | Danh mục bí mật thuộc Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga. |
107 | Chỉ thị | 52/2006/CT-BQP 20/6/2006 | Giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong các cơ quan, đơn vị Quân đội. |
108 | Quyết định | 165/2006/QĐ-BQP 28/9/2006 | Danh mục bí mật ngành Bào vệ an ninh Quân đội. |
109 | Quyết định | 160/2007/QĐ-BQP 31/10/2007 | Danh mục bí mật thuộc Tổng Công ty Bay dịch vụ Việt Nam. |
110 | Quyết định | 163/2007/QĐ-BQP 31/10/2007 | Danh mục bí mật thuộc Viện Thiết kế - Bộ Quốc phòng. |
111 | Chỉ thị | 187/2007/CT-BQP 13/12/2007 | Thực hiện Quy chế văn hóa công sở trong các cơ quan, đơn vị Quân đội nhân dân Việt Nam. |
112 | Quyết định | 190/2007/QĐ-BQP 14/12/2007 | Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý của bộ máy nhà nước trong lĩnh vực quốc phòng, quân sự. |
113 | Quyết định | 127/2008/QĐ-BQP 09/9/2008 | Quản lý lưu trữ. |
114 | Thông tư | 28/2010/TT-BQP 24/3/2010 | Quy định về Danh mục bí mật thuộc Cục Bản đồ. |
115 | Thông tư | 29/2010/TT-BQP 24/3/2010 | Quy định về giảm, giải mật một số thông tin thuộc Cục Bản đồ. |
116 | Thông tư | 178/2011/TT-BQP 26/9/2011 | Quy định Danh mục bí mật thuộc Viện Khoa học và Công nghệ quân sự. |
117 | Thông tư | 104/2012/TT-BQP 26/10/2012 | Quy định Danh mục bí mật thuộc Cục Cảnh sát biển. |
118 | Thông tư | 23/2014/TT-BQP 06/5/2014 | Quy định Danh mục bí mật thuộc Quân chủng Hải quân. |
119 | Thông tư | 99/2014/TT-BQP 23/7/2014 | Quy định Danh mục bí mật thuộc Tổng Công ty Đông Bắc. |
120 | Thông tư | 162/2014/TT-BQP 11/11/2014 | Quy định Danh mục bí mật của Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Tổng hợp Vạn Xuân. |
121 | Thông tư | 166/2014/TT-BQP 28/11/2014 | Quy định Danh mục bí mật của Tổng Công ty Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị Bộ Quốc phòng. |
122 | Thông tư | 167/2014/TT-BQP 28/11/2014 | Quy định Danh mục bí mật thuộc Trường Sĩ quan Chính trị. |
123 | Thông tư | 48/2015/TT-BQP 19/6/2015 | Quy định Danh mục bí mật thuộc Học viện Chính trị (Mật). |
124 | Thông tư | 29/2015/TT-BQP 19/6/2015 | Quy định Danh mục bí mật thuộc Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Mật). |
125 | Thông tư | 131/2017/TT-BQP 12/5/2017 | Quy định Danh mục bí mật thuộc Học viện Hậu cần. |
126 | Thông tư | 170/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Quy định Danh mục bí mật nhà nước thuộc Binh đoàn 15. |
127 | Thông tư | 173/2017/TT-BQP 17/7/2017 | Quy định Danh mục bí mật thuộc Học viện Kỹ thuật quân sự. |
Phụ lục II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BÃI BỎ MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 121/2020/TT-BQP ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
___________
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản Thời gian ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | ||||
1 | Quyết định | 45/2002/QĐ-BQP 21/3/2002 | Ban hành tiêu chuẩn ngành 06 TCN 919:2001 tổ hợp định hướng PSL và 06 TCN 920:2001 Máy thu AR-7030 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | Hiện nay Máy thu AR-7030 không còn trong biên chế sử dụng. |
2 | Quyết định | 311/2003/QĐ-BQP 31/12/2003 | Ban hành tiêu chuẩn quân sự cấp A: TQSA 987:2002 máy thu IC-RSC sửa chữa; TQSA 988:2002 máy thu. IC-R8500 sửa chữa TQSA 989:2002 máy thu IC-R75 sửa chữa, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra cho cả 3 loại trên | Hiện nay Máy thu IC-RSC không còn trong biên chế sử dụng. |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản đính chính |
04 | |
05 | |
06 | |
07 | |
08 | |
09 |
Thông tư 121/2020/TT-BQP bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng |
Số hiệu: | 121/2020/TT-BQP |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 08/10/2020 |
Hiệu lực: | 22/11/2020 |
Lĩnh vực: | Hành chính, An ninh quốc gia |
Ngày công báo: | 21/10/2020 |
Số công báo: | 967&968-10/2020 |
Người ký: | Ngô Xuân Lịch |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã đính chính lại |