hieuluat

Thông tư 27/2009/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:21 & 22 - 01/2010
    Số hiệu:27/2009/TT-BTNMTNgày đăng công báo:06/01/2010
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Mạnh Hiển
    Ngày ban hành:14/12/2009Hết hiệu lực:15/04/2022
    Áp dụng:01/02/2010Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
    -------

    Số: 27/2009/TT-BTNMT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    --------------

    Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2009

     

     

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢN LÝ VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

    --------------------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

    Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;

    Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường,

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

    QUY ĐỊNH:

    Điều 1. Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ được ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2010.

    Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Cục kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
    - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
    - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
    - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
    - Lưu: VT, PC, KH, Cục ĐĐBĐVN.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Mạnh Hiển

     

     

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

    QUẢN LÝ VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2009/TT-BTNMT, ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    Phần 1. QUY ĐỊNH CHUNG

     

    1. Phạm vi điều chỉnh

    1.1. Định mức này được áp dụng để xây dựng kế hoạch, dự toán công tác quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ cho các công việc sau:

    1.1.1. Quản lý thông tin dữ liệu do đạc và bản đồ

    a) Thu nhận thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ

    - Tiếp nhận thông tin dữ liệu;

    - Thu thập thông tin, dữ liệu.

    b) Tổ chức thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ

    - Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống;

    - Tổ chức thông tin dữ liệu số;

    - Tổ chức công cụ tra cứu.

    c) Bảo trì dữ liệu đo đạc bản đồ

    - Bảo trì kho;

    - Bảo trì dữ liệu;

    - Kiểm kê thông tin dữ liệu;

    - Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng.

    1.1.2. Cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

    a) Cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp

    b) Cung cấp thông tin dữ liệu qua đường bưu chính, viễn thông

    c) Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu

    1.2. Việc xây dựng kế hoạch, dự toán công tác quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ do Bộ Quốc phòng và Bộ Công an thực hiện cho mục đích quốc phòng, an ninh không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này.

    2. Đối tượng áp dụng

    Thông tư này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhiệm vụ quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

    3. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:

    3.1. Định mức lao động công nghệ: Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để thực hiện một bước công việc. Nội dung của định mức lao động bao gồm:

    3.1.1. Nội dung công việc: Liệt kê các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện bước công việc;

    3.1.2. Định biên: Quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc công việc được xác định qua cấp bậc lao động theo quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    3.1.3. Định mức: Quy định thời gian lao động trực tiếp thực hiện một bước công việc; ĐVT là công cá nhân hoặc công nhóm trên đơn vị sản phẩm. Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.

    3.2. Định mức vật tư và thiết bị.

    3.2.1. Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc);

    Định mức sử dụng vật liệu: Là số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện một bước công việc.

    Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian (ca) người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để thực hiện một công việc.

    3.2.2. Thời hạn sử dụng dụng cụ (khung thời gian tính hao mòn), thiết bị (khung thời gian tính khấu hao) là thời gian sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.

    a) Thời hạn sử dụng dụng cụ: ĐVT là tháng

    b) Khung thời gian tính khấu hao thiết bị: Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    3.2.3. Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.

    3.2.4. Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.

    3.2.5. Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.

    Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:

    Mức điện năng = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.

    3.3. Khi áp dụng tiến bộ khoa học – kỹ thuật mới, trang bị máy, thiết bị mới hay áp dụng công nghệ mới phải tính toán lại mức cho hợp lý, phù hợp với điều kiện sản xuất cũng như trang bị máy, thiết bị, công nghệ áp dụng. Trường hợp chưa đủ cơ sở để chỉnh lý mức thì được phép vận dụng các mức hiện hành nhưng không được quá 2 năm. Trong thời gian 2 năm này phải thu thập, theo dõi, tổng hợp số liệu liên quan đến lập mức để chỉnh lý từng mức và tiến tới chỉnh lý, lập mức mới.

    3.4. Quy định viết tắt trong định mức kinh tế - kỹ thuật:

    Nội dung viết tắt

    Viết tắt

    Bảo hộ lao động

    BHLĐ

    Đơn vị tính

    ĐVT

    Kỹ sư bậc 4

    KS4

    Kỹ thuật viên bậc 8

    KTV8

    Số thứ tự

    TT

    Công suất

    CS

    Bản đồ

    Bản đồ địa chính cơ sở

    BĐĐCCS

    Bản đồ địa hình

    BĐĐH

    Cơ sở dữ liệu

    CSDL

    Thông tin dữ liệu

    TTDL

    Lưu trữ mạng

    SAN

    Đơn vị hành chính xã

    ĐVHCX

     

    Phần 2. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

     

    Chương 1. QUẢN LÝ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

     

    I. THU NHẬN THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

    1. Tiếp nhận dữ liệu

    1.1. Nội dung công việc

    1.1.1. Công tác chuẩn bị

    - Lập kế hoạch tiếp nhận.

    - Bố trí thời gian, nhân lực, nơi bảo quản.

    - Thống nhất với đơn vị giao nộp sản phẩm về thời gian, địa điểm và phương thức giao nhận.

    1.1.2. Kiểm tra dữ liệu

    - Kiểm tra tính pháp lý của dữ liệu; kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu.

    - So sánh nội dung dữ liệu của các đĩa sao so với nội dung đĩa đã được nghiệm thu nhằm loại bỏ đĩa bị lỗi vật lý trong quá trình sao chép, nhân bản.

    - Kiểm tra danh mục và số lượng dữ liệu theo phiếu báo nhận sản phẩm.

    - Lập biên bản giao nhận dữ liệu.

    - Lập báo cáo tiếp nhận

    1.1.3. Nhập kho

    - Lập phiếu nhập kho

    - Vận chuyển dữ liệu vào kho.

    1.2. Định biên: Theo quy định tại Bảng 1

    1.3. Định mức lao động

    Bảng 1

    TT

    Công việc

    Định biên

    ĐVT

    Mức

    1

    Công tác chuẩn bị tiếp nhận

     

     

     

    1.1

    Dữ liệu đo và tính toán lưới trắc địa

    2KTV4

    công nhóm/100 điểm

    0,50

    1.2

    Dữ liệu phim, ảnh hàng không

    2KTV4

    công nhóm/100 tờ

    0,30

    1.3

    Dữ liệu bản đồ gốc

     

     

     

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,80

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,30

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,45

     

    - Dữ liệu bản đồ nền

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,15

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,60

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình cơ sở

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,55

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,40

     

    - Dữ liệu bản đồ hành chính

    2KTV4

    công nhóm/8 mảnh

    0,20

    1.4

    Dữ liệu bản đồ chế in

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,60

    1.5

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

     

     

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    1,25

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,35

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,45

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,45

    1.6

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    2KTV4

    công nhóm/100 quyển

    0,20

    1.7

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    2KTV4

    công nhóm/bộ hồ sơ

    0,20

    2

    Kiểm tra dữ liệu

     

     

     

    2.1

    Dữ liệu trắc địa

     

     

     

    2.1.1

    Dữ liệu đo và tính toán ngoại nghiệp lưới trắc địa

     

     

    - Dữ liệu tọa độ

    2KS3

    công nhóm/100 điểm

    1,65

     

    - Dữ liệu độ cao

    2KS3

    công nhóm/100 điểm

    2,00

     

    - Dữ liệu trọng lực

    2KS3

    công nhóm/100 điểm

    1,35

    2.1.2

    Dữ liệu tính toán bình sai nội nghiệp lưới trắc địa

     

     

    - Dữ liệu tọa độ

    2KS3

    công nhóm/100 điểm

    0,75

     

    - Dữ liệu độ cao

    2KS3

    công nhóm/100 điểm

    0,55

    2.2

    Dữ liệu phim, ảnh hàng không

    2KS3

    công nhóm/100 tờ

    0,80

    2.3

    Dữ liệu bản đồ gốc

     

     

     

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

    2KS3

    công nhóm/100 mảnh

    3,20

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

    2KS3

    công nhóm/100 mảnh

    0,80

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

    2KS3

    công nhóm/100 mảnh

    1,35

     

    - Dữ liệu bản đồ nền

    2KS3

    công nhóm/100 mảnh

    0,60

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

    2KS3

    công nhóm/100 mảnh

    2,35

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

    2KS3

    công nhóm/100 mảnh

    1,75

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính

    2KS3

    công nhóm/100 mảnh

    1,10

     

    - Dữ liệu bản đồ hành chính

    2KS3

    công nhóm/8 mảnh

    3,00

    2.4

    Dữ liệu bản đồ chế in

    2KS3

    công nhóm/100 mảnh

    2,50

    2.5

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

     

     

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

    2KS5

    công nhóm/100 mảnh

    1,45

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

    2KS5

    công nhóm/100 mảnh

    1,30

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

    2KS5

    công nhóm/100 mảnh

    1,60

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

    2KS5

    công nhóm/100 mảnh

    1,60

    2.6

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    2KTV4

    công nhóm/100 quyển

    0,20

    2.7

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

     

     

     

     

    - HSĐGHC cấp xã

    2KS3

    công nhóm/bộ hồ sơ

    0,20

     

    - HSĐGHC cấp huyện

    2KS3

    công nhóm/bộ hồ sơ

    0,25

     

    - HSĐGHC cấp tỉnh

    2KS3

    công nhóm/bộ hồ sơ

    0,30

    3

    Nhập kho

     

     

     

    3.1

    Lập phiếu nhập kho

     

     

     

    3.1.1

    Dữ liệu trắc địa

    1KTV2

    công/lần

    0,30

    3.1.2

    Dữ liệu phim, ảnh hàng không

    1KTV2

    công/lần

    0,25

    3.1.3

    Dữ liệu bản đồ gốc

     

     

     

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

    1KTV2

    công/lần

    0,50

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

    1KTV2

    công/lần

    0,15

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

    1KTV2

    công/lần

    0,20

     

    - Dữ liệu bản đồ nền

    1KTV2

    công/lần

    0,10

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

    1KTV2

    công/lần

    0,35

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

    1KTV2

    công/lần

    0,25

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính

    1KTV2

    công/lần

    0,15

     

    - Dữ liệu bản đồ hành chính

    1KTV2

    công/lần

    0,15

    3.1.4

    Dữ liệu bản đồ chế in

    1KTV2

    công/lần

    0,15

    3.1.5

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

     

     

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

    1KTV2

    công/lần

    0,50

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

    1KTV2

    công/lần

    0,15

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

    1KTV2

    công/lần

    0,15

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

    1KTV2

    công/lần

    0,15

    3.1.6

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    1KTV2

    công/lần

    0,10

    3.1.7

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    1KTV2

    công/lần

    0,10

    3.2

    Vận chuyển dữ liệu vào kho

     

     

     

    3.2.1

    Dữ liệu trắc địa

    2KTV4

    công nhóm/100 điểm

    0,15

    3.2.2

    Dữ liệu phim, ảnh hàng không

    2KTV4

    công nhóm/100 tờ

    0,06

    3.2.3

    Dữ liệu bản đồ gốc

    2KTV4

     

     

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,25

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,06

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,10

     

    - Dữ liệu bản đồ nền

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,05

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,20

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,15

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,10

     

    - Dữ liệu bản đồ hành chính

    2KTV4

    công nhóm/8 mảnh

    0,10

    3.2.4

    Dữ liệu bản đồ chế in

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,25

    3.2.5

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

     

     

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,30

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,10

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,15

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

    2KTV4

    công nhóm/100 mảnh

    0,15

    3.2.6

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    2KTV4

    công nhóm/100 quyển

    0,05

    3.2.7

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    2KTV4

    công nhóm/bộ hồ sơ

    0,05

    Ghi chú:

    (1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (3) Nhập kho:

    - Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên;

    - Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (4) Bộ hồ sơ trong đơn vị tính của định mức Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính là bộ hồ sơ hoàn chỉnh của một đơn vị hành chính được thành lập.

    2. Thu thập thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

    2.1. Thu thập thông tin về dữ liệu

    2.1.1. Nội dung công việc

    a) Công tác chuẩn bị:

    - Điều tra, khảo sát.

    - Lập kế hoạch thu thập thông tin dữ liệu.

    - Bố trí thời gian, nhân lực, phương tiện.

    b) Thống kê thông tin về dữ liệu.

    - Xem xét nội dung và tính pháp lý của dữ liệu.

    - Thống kê thông tin theo cấu trúc dữ liệu.

    - Lập sơ đồ (sơ đồ lưới trắc địa, sơ đồ khu bay chụp ảnh, sơ đồ chắp mảnh bản đồ).

    - Lập báo cáo thu thập thông tin.

    c) Nhập kho.

    - Lập phiếu nhập kho.

    - Chuyển thông tin vào kho.

    2.1.2. Định biên: theo quy định tại Bảng 2

    2.1.3. Định mức lao động

    Bảng 2

    TT

    Công việc

    Định biên

    ĐVT

    Mức

    1

    Công tác chuẩn bị

    1KS4

    công/lần

    0,30

    2

    Thống kê thông tin về dữ liệu

     

     

     

     

    - Trắc địa

    1KS4

    công/100 điểm

    1,00

     

    - Bản đồ

    1KS4

    công/100 mảnh

    1,50

     

    - Phim ảnh

    1KS4

    công/100 tờ

    1,20

    3

    Nhập kho

     

     

     

    3.1

    Lập phiếu nhập kho

    1KTV2

    công/lần

    0,10

    3.2

    Chuyển thông tin vào kho

    1KTV4

    công/lần

    0,10

    Ghi chú:

    (1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên

    (2) Thống kê thông tin về dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (3) Lập phiếu nhập kho, chuyển thông tin vào kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên

    2.2. Thu thập dữ liệu

    2.2.1. Nội dung

    a) Công tác chuẩn bị:

    - Lập kế hoạch thu thập dữ liệu.

    - Lập hợp đồng dịch vụ cung cấp.

    - Bố trí thời gian, nhân lực, phương tiện, nơi bảo quản.

    b) Kiểm tra, đánh giá dữ liệu.

    - Kiểm tra danh mục, số lượng, đánh giá dữ liệu.

    - Lập thủ tục nghiệm thu, giao nhận và thanh lý hợp đồng.

    - Lập báo cáo thu thập dữ liệu.

    c) Nhập kho

    - Lập phiếu nhập kho

    - Vận chuyển dữ liệu vào kho

    2.2.2. Định biên: theo quy định tại Bảng 3

    2.2.3. Định mức lao động

    Bảng 3

    TT

    Công việc

    Định biên

    ĐVT

    Mức

    1

    Công tác chuẩn bị

     

     

     

    1.1

    Dữ liệu trắc địa

    1KS3

    công/100 điểm

    0,50

    1.2

    Dữ liệu bản đồ

     

     

     

     

    - Bản đồ dạng số

    1KS3

    công/100 mảnh

    0,30

     

    - Bản đồ in trên giấy

    1KS3

    công/100 mảnh

    0,50

    1.3

    Dữ liệu phim, ảnh dạng số

    1KS3

    công/100 tờ

    0,30

    2

    Kiểm tra, đánh giá dữ liệu

     

     

     

    2.1

    Dữ liệu trắc địa

    1KS4

    công/100 điểm

    5,50

    2.2

    Dữ liệu bản đồ

     

     

     

     

    - Bản đồ dạng số

    1KS4

    công/100 mảnh

    10,50

     

    - Bản đồ in trên giấy

    1KS4

    công/100 mảnh

    5,50

    2.3

    Dữ liệu phim ảnh số

    1KS4

    công/100 tờ

    14,80

    3

    Nhập kho

     

     

     

    3.1

    Lập phiếu nhập kho

    1KTV2

    công/lần

    0,10

    3.2

    Vận chuyển dữ liệu vào kho

     

     

     

     

    - Dữ liệu trắc địa

    1KTV4

    công/100 điểm

    0,15

     

    - Dữ liệu bản đồ

     

     

     

     

    - Dữ liệu bản đồ số

    1KTV4

    công/100 mảnh

    0,10

     

    - Bản đồ in trên giấy

    1KTV4

    công/100 mảnh

    0,20

     

    - Dữ liệu ảnh số

    1KTV4

    công/100 tờ

    0,10

    Ghi chú:

    (1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

    (3) Nhập kho:

    - Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên

    - Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

    II. TỔ CHỨC THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

    1. Nội dung công việc

    1.1. Công tác chuẩn bị

    - Lập kế hoạch tổ chức thông tin dữ liệu

    - Chuẩn bị thông tin dữ liệu

    - Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm

    1.2. Tổ chức thông tin dữ liệu

    1.2.1. Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống

    - Nghiên cứu các báo cáo, hồ sơ để biết rõ nội dung thông tin dữ liệu và các vấn đề cần lưu ý khi cung cấp và khai thác sử dụng.

    - Phân loại, xác định giá trị dữ liệu và thời hạn bảo trì.

    - Vào sổ nhập thông tin dữ liệu.

    - Vào thẻ kho.

    - Sắp xếp dữ liệu

    - Làm nhãn, mã dữ liệu.

    1.2.2. Tổ chức thông tin dữ liệu số

    - Nghiên cứu các báo cáo, hồ sơ để biết rõ nội dung thông tin dữ liệu và các vấn đề cần lưu ý khi cung cấp và khai thác sử dụng.

    - Chuẩn hóa dữ liệu: tên file dữ liệu, tên lớp, loại bỏ file dữ liệu thừa, kiểm tra sheetfile.

    - Scan phim ảnh, ghi chú điểm.

    - Xây dựng cơ sở dữ liệu không gian.

    - Xây dựng cơ sở dữ liệu thuộc tính.

    - Gán tọa độ VN-2000 cho bản đồ dạng raster, chuyển khuôn dạng dữ liệu về ArcGIS.

    - Gán mã, chuyển dữ liệu vào SAN, liên kết cơ sở dữ liệu không gian với cơ sở dữ liệu thuộc tính và dữ liệu trên SAN.

    - Đồng nhất hóa cơ sở dữ liệu nền địa lý thành phần phục vụ công tác quản lý cơ sở dữ liệu bằng công nghệ thông tin.

    + Kiểm tra, đối soát tính đồng nhất của các đối tượng địa lý (mã đối tượng, tên đối tượng …) có xuất hiện trong tất cả các cơ sở dữ liệu nền địa lý thành phần. Hiệu chỉnh, ghi nhận ra metadata.

    + Kiểm tra, đối soát về độ chính xác hình học của các đối tượng địa lý trên cơ sở các cơ sở dữ liệu nền địa lý thành phần. Hiệu chỉnh, ghi nhận ra metadata.

    + Đánh giá chất lượng dữ liệu

    + Đồng nhất hóa Cơ sở dữ liệu nền địa lý sau khi ghép các Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành phần thành hệ thống để quản lý.

    1.2.3. Tổ chức công cụ tra cứu

    - Trên giấy

    - Trên phần mềm tra cứu

    - Trên mạng thông tin điện tử

    1.3. Lập báo cáo tổ chức thông tin dữ liệu

    2. Định biên: theo quy định tại Bảng 4

    3. Định mức lao động

    Bảng 4

    TT

    Công việc

    Định biên

    ĐVT

    Mức

    I

    Công tác chuẩn bị

     

     

     

    1

    Thông tin dữ liệu trắc địa

    1KS3

    công/100 điểm

    1,00

    2

    Thông tin dữ liệu phim, ảnh

    1KS3

    công/100 tờ

    1,00

    3

    Thông tin dữ liệu bản đồ

    1KS3

    công/100 mảnh

    1,00

    4

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    1KS3

    công/100 quyển

    0,40

    5

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    1KS3

    công/bộ hồ sơ

    0,40

    6

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    1KS3

    công/100 mảnh

    1,00

    II

    Tổ chức thông tin dữ liệu

     

     

     

    1

    Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống

     

     

     

    1.1

    Dữ liệu trắc địa

     

     

     

     

    - Dữ liệu tọa độ

    1KS3

    công/100 điểm

    2,64

     

    - Dữ liệu độ cao

    1KS3

    công/100 điểm

    3,20

     

    - Dữ liệu trọng lực

    1KS3

    công/100 điểm

    2,30

    1.2

    Dữ liệu phim, ảnh

    1KS3

    công/100 tờ

    1,62

    1.3

    Dữ liệu bản đồ

     

     

     

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng công nghệ ảnh số

    1KS3

    công/100 mảnh

    4,78

     

    - Thông tin dữ lệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp biên vẽ

    1KS3

    công/100 mảnh

    1,62

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

    1KS3

    công/100 mảnh

    2,30

     

    - Dữ liệu bản đồ nền

    1KS3

    công/100 mảnh

    0,80

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

    1KS3

    công/100 mảnh

    3,65

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

    1KS3

    công/100 mảnh

    2,86

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính

    1KS3

    công/100 mảnh

    1,96

     

    - Dữ liệu bàn đồ hành chính

    1KS3

    công/4 mảnh

    1,00

     

    - Dữ liệu bản đồ chế in

    1KS3

    công/100 mảnh

    5,00

    1.4

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

     

     

     

    - Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

    1KS3

    công/100 mảnh

    6,70

     

    - Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

    1KS3

    công/100 mảnh

    1,90

     

    - Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở

    1KS3

    công/100 mảnh

    2,40

     

    - Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

    1KS3

    công/100 mảnh

    2,40

    1.5

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    1KS2

    công/100 quyển

    0,60

    1.6

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    1KS3

    công/bộ hồ sơ

    0,70

    2

    Tổ chức thông tin dữ liệu số

     

     

     

    2.1

    Dữ liệu trắc địa

     

     

     

     

    - Dữ liệu tọa độ

    1KS4

    công/100 điểm

    16,00

     

    - Hoàn thiện dữ liệu độ cao, trọng lực

    1KS4

    công/100 điểm

    14,00

     

    - Thông tin về dữ liệu trắc địa

    1KS4

    công/100 điểm

    12,40

    2.2

    Thông tin dữ liệu phim, ảnh

     

     

     

     

    - Dữ liệu phim, ảnh

    1KS4

    công/100 tờ

    21,00

     

    - Thông tin về dữ liệu phim, ảnh

    1KS4

    công/100 tờ

    10,00

    2.3

    Thông tin dữ liệu bản đồ

     

     

     

     

    - Dữ liệu bản đồ dạng số

    1KS4

    công/100 mảnh

    125,00

     

    - Thông tin về dữ liệu bản đồ

    1KS4

    công/100 mảnh

    20,00

    2.4

    Dữ liệu bình đồ ảnh số

    1KS4

    công/100 mảnh

    39,00

    2.5

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

     

     

     

    - Tỷ lệ 1: 1 000 000

    1KS5

    công/mảnh

    71,22

     

    - Tỷ lệ 1: 500 000

    1KS5

    công/mảnh

    47,47

     

    - Tỷ lệ 1: 250 000

    1KS5

    công/mảnh

    21,11

     

    - Tỷ lệ 1: 100 000

    1KS5

    công/mảnh

    14,07

     

    - Tỷ lệ 1: 50 000

    1KS5

    công/mảnh

    12,20

     

    - Tỷ lệ 1: 10 000

    1KS5

    công/mảnh

    6,75

     

    - Tỷ lệ 1: 5 000

    1KS5

    công/mảnh

    4,86

     

    - Tỷ lệ 1: 2 000

    1KS5

    công/mảnh

    2,98

    2.6

    Dữ liệu mô hình số độ cao

    1KS4

    công/mảnh

    39,00

    3

    Tổ chức công cụ tra cứu

     

     

     

    3.1

    Trên giấy

     

     

     

    3.1.1

    Thông tin dữ liệu trắc địa

     

     

     

     

    - Thông tin dữ liệu tọa độ

    1KS2

    công/100 điểm

    1,00

     

    - Thông tin dữ liệu độ cao

    1KS2

    công/100 điểm

    1,00

     

    - Thông tin dữ liệu trọng lực

    1KS2

    công/100 điểm

    1,00

    3.1.2

    Thông tin dữ liệu phim, ảnh

    1KS2

    công/100 tờ

    2,00

    3.1.3

    Thông tin dữ liệu bản đồ

    1KS2

    công/100 mảnh

    0,50

    3.1.4

    Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

    1KS2

    công/100 mảnh

    0,50

    3.1.5

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    1KS2

    công/100 quyển

    0,10

    3.1.6

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    1KS2

    công/bộ hồ sơ

    0,10

    3.1.7

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    1KS2

    công/100 mảnh

    0,50

    3.1.8

    Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

    1KS2

    công/100 mảnh

    0,50

    3.2

    Trên phần mềm

     

     

     

    3.2.1

    Thông tin dữ liệu trắc địa

     

     

     

     

    - Thông tin dữ liệu tọa độ

    1KS3

    công/100 điểm

    3,00

     

    - Thông tin dữ liệu độ cao

    1KS3

    công/100 điểm

    3,00

     

    - Thông tin dữ liệu trọng lực

    1KS3

    công/100 điểm

    3,00

    3.2.2

    Thông tin dữ liệu phim, ảnh

    1KS3

    công/100 tờ

    3,00

    3.2.3

    Thông tin dữ liệu bản đồ

    1KS3

    công/100 mảnh

    3,00

    3.2.4

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    1KS3

    công/100 quyển

    3,00

    3.2.5

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    1KS3

    công/bộ hồ sơ

    3,00

    3.2.6

    Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

    1KS3

    công/100 mảnh

    3,00

    3.2.7

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    1KS3

    công/100 mảnh

    3,00

    3.2.8

    Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

    1KS3

    công/100 mảnh

    3,00

    3.3

    Trên mạng thông tin điện tử

     

     

     

    3.3.1

    Thông tin dữ liệu trắc địa

     

     

     

     

    - Thông tin dữ liệu tọa độ

    1KS4

    công/100 điểm

    6,00

     

    - Thông tin dữ liệu độ cao

    1KS4

    công/100 điểm

    9,00

     

    - Thông tin dữ liệu trọng lực

    1KS4

    công/100 điểm

    9,00

    3.3.2

    Thông tin dữ liệu phim, ảnh

    1KS4

    công/100 tờ

    9,00

    3.3.3

    Thông tin dữ liệu bản đồ

    1KS4

    công/100 mảnh

    9,00

    3.3.4

    Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

    1KS4

    công/100 mảnh

    9,00

    3.3.5

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    1KS4

    công/100 quyển

    1.00

    3.3.6

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    1KS4

    công/bộ hồ sơ

    1.00

    3.3.7

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    1KS4

    công/100 mảnh

    9,00

    3.3.8

    Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

    1KS4

    công/100 mảnh

    9,00

    III

    Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu

    1KS3

    công/báo cáo

    0.50

     

    Ghi chú: khi khối lượng thay đổi quá 10% thí tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

    III. BẢO TRÌ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

    1. Nội dung công việc

    1.1. Bảo trì kho dữ liệu

    1.1.1. Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho dữ liệu

    1.1.2. Lập báo cáo về an toàn kho.

    1.2. Bảo trì thông tin dữ liệu và thiết bị

    1.2.1. Công tác chuẩn bị

    - Lập kế hoạch bảo trì

    - Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm

    1.2.2. Bảo trì dữ liệu và thiết bị

    - Đảo kho

    - Lau phim

    - Lau đĩa dữ liệu

    - Sao lưu dữ liệu số trên đĩa CD-Rom (2 năm 1 lần)

    - Tu bổ các dữ liệu bị hư hỏng

    - Vệ sinh máy móc, thiết bị lưu trữ dữ liệu

    - Quét Virus định kỳ

    1.2.3. Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị.

    1.3. Kiểm kê thông tin dữ liệu

    1.3.1. Công tác chuẩn bị

    - Lập kế hoạch kiểm kê

    - Bố trí mặt bằng, nhân lực

    - Chuẩn bị biểu mẫu, vật tư, văn phòng phẩm

    1.3.2. Kiểm kê danh mục, số lượng

    1.3.3. Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê

    1.4. Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng

    14.1. Công tác chuẩn bị

    1.4.2. Tiêu hủy dữ liệu

    1.4.3. Lập báo cáo và lập hồ sơ về việc tiêu hủy

    2. Định biên: thep quy định tại Bảng 5

    3. Định mức lao động

    Bảng 5

    TT

    Công việc

    Định biên

    ĐVT

    Mức

    I

    Bảo trì kho dữ liệu

     

     

     

    1.1

    Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho dữ liệu

     

    1.1.1

    Kho dữ liệu trắc địa

    1KTV2

    công/60 m2

    0,15

    1.1.2

    Kho dữ liệu phim ảnh

    1KTV2

    công/60 m2

    0,05

    1.1.3

    Kho dữ liệu bản đồ gốc

    1KTV2

    công/60 m2

    0,15

    1.1.4

    Kho dữ liệu bản đồ chế in

    1KTV2

    công/60 m2

    0,15

    1.1.5

    Kho dữ liệu số

    1KTV2

    công/60 m2

    0,05

    1.1.6

    Kho tài liệu kỹ thuật ngành

    1KTV2

    công/60 m2

    0,15

    1.1.7

    Kho hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    1KTV2

    công/60 m2

    0,15

    1.2

    Lập báo cáo về an toàn kho

    1KS3

    công/lần

    0,20

    2

    Bảo trì thông tin dữ liệu

     

     

     

    2.1

    Công tác chuẩn bị

    1KS3

    công/lần

    0,50

    2.2

    Bảo trì dữ liệu và thiết bị

     

     

     

    2.2.1

    Đảo kho

     

     

     

     

    - Dữ liệu trắc địa

    2KTV4

    công/m3

    1,00

     

    - Dữ liệu phim, ảnh hàng không

    2KTV4

    công/m3

    1,00

     

    - Dữ liệu bản đồ gốc

    2KTV4

    công/m3

    1,00

     

    - Bản đồ

    2KTV4

    công/m3

    1,00

     

    - Tài liệu kỹ thuật ngành

    2KTV4

    công/m3

    0,60

     

    - Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    2KTV4

    công/m3

    1,00

    2.2.2

    Lau phim

    1KTV4

    công/100 tờ

    0,30

    2.2.3

    Lau đĩa dữ liệu số

    1KTV4

    công/10 đĩa

    0,05

    2.2.4

    Sao lưu dữ liệu số

     

     

     

     

    - Sao lưu dữ liệu trắc địa

    1KS3

    công/đĩa

    0,10

     

    - Sao lưu dữ liệu ảnh số

    1KS3

    công/đĩa

    0,20

     

    - Sao lưu bản đồ địa hình số

    1KS3

    công/đĩa

    0,15

     

    - Sao lưu bản đồ địa chính cơ sở

    1KS3

    công/đĩa

    0,20

     

    - Sao lưu bản đồ địa chính

    1KS3

    công/đĩa

    0,15

     

    - Sao lưu bình đồ ảnh số

    1KS4

    công/đĩa

    0,20

     

    - Sao lưu mô hình số độ cao

    1KS3

    công/đĩa

    0,20

    2.2.5

    Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng

     

     

     

     

    - Tu bổ dữ liệu trắc địa, dữ liệu bản đồ gốc (A4)

    1KTV4

    công/trang

    0,01

     

    - Tu bổ dữ liệu phim, ảnh

    1KTV4

    công/tờ

    0,02

     

    - Tu bổ bản đồ chế in (A1)

    1KTV4

    công/tờ

    0,02

    2.2.6

    Quét virus định kỳ

    1KS3

    công/10 GB

    0,30

    2.3

    Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị

    1KS3

    công/lần

    0,20

    3

    Kiểm kê thông tin dữ liệu

     

     

     

    3.1

    Công tác chuẩn bị

    1KS3

    công/lần

    1,00

    3.2

    Kiểm kê danh mục, số lượng

     

     

     

    3.2.1

    Thông tin dữ liệu trắc địa

     

     

     

     

    - Dữ liệu đo và tính toán bình sai nội, ngoại nghiệp (theo công nghệ truyền thống)

    1KS3

    công/hộp

    0,20

     

    - Ghi chú điểm

    1KS3

    công/100 điểm

    0,20

     

    - Bảng thành quả dài

    1KS3

    công/100 điểm

    0,50

     

    - Quyển thành quả

    1KS3

    công/100 quyển

    0,20

    3.2.2

    Thông tin dữ liệu phim, ảnh

    1KS3

    công/100 tờ

    0,20

    3.2.3

    Thông tin dữ liệu bản đồ

     

     

     

     

    - Thông tin dữ liệu bản đồ gốc

     

     

     

     

    - Dữ liệu đo vẽ

    1KS3

    công/hộp

    0,20

     

    - Đế phim

    1KS3

    công/mảnh

    0,05

     

    - Bản đồ chế in

    1KS3

    công/100 tờ

    0,10

    3.2.5

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    1KTV4

    công/100 quyển

    0,10

    3.2.6

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    1KS3

    công/bộ hồ sơ

    0,05

    3.3

    Tổng hợp và lập báo báo cáo kiểm kê

    1KS3

    công/lần

    2,00

    4

    Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng

     

    4.1

    Công tác chuẩn bị

    1KS3

    công/lần

    0,50

    4.2

    Tiêu hủy dữ liệu (xén)

     

     

     

    4.2.1

    Tiêu hủy bản đồ chế in

    3KTV4

    công nhóm/100kg

    0,50

    4.2.2

    Tiêu hủy dữ liệu khác

    3KTV4

    công nhóm/100kg

    0,40

    4.3

    Lập báo cáo và hồ sơ tiêu hủy dữ liệu

    1KS3

    công/lần

    0,50

    Ghi chú:

    (1) Khi khối lượng công việc thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

    (2) Chống mối mọt chưa được tính trong định mức này. Khi cần lập dự toán riêng

    Chương 2. CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

    I. CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU TRỰC TIẾP

    1. Nội dung công việc

    1.1. Tư vấn và làm thủ tục cung cấp

    - Tiếp nhận yêu cầu, hướng dẫn khách hàng hoàn tất thủ tục đề nghị cung cấp.

    - Tư vấn cho khách sử dụng thông tin dữ liệu.

    - Tra cứu, lựa chọn thông tin dữ liệu và hướng dẫn khách hàng xem sản phẩm mẫu.

    - Làm thủ tục cung cấp:

    + Lập hợp đồng cung cấp thông tin dữ liệu (đối với việc cung cấp dữ liệu số, ảnh hàng không và bản đồ in phun).

    + Lập phiếu xuất kho.

    + Lập phiếu thu tiền, hóa đơn tài chính (hoặc biên lai thu tiền).

    + Trình Lãnh đạo ký duyệt, đóng dấu đảm bảo tính pháp lý.

    + Hoàn tất thủ tục nghiệm thu và thanh lý hợp đồng (đối với trường hợp có ký kết hợp đồng).

    - Giao dữ liệu cho khách hàng.

    1.2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu

    - In giá trị tọa độ, độ cao, trọng lực; trình lãnh đạo ký; đóng dấu đảm bảo tính pháp lý.

    - Photocopy (hoặc in) ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng lực.

    - Chuẩn bị bản đồ chế in, tài liệu kỹ thuật ngành, vào thẻ kho.

    - Quét phim, ghi đĩa, kiểm tra nghiệm thu cấp đơn vị sản xuất và cấp cơ quan quản lý, thống kê danh mục, dán nhãn; trình Lãnh đạo ký, đóng dấu đảm bảo tính pháp lý.

    - In phun bản đồ

    - Sao dữ liệu số, kiểm tra nghiệm thu cấp đơn vị sản xuất và cấp cơ quan quản lý, thống kê danh mục, dán nhãn; trình Lãnh đạo ký, đóng dấu đảm bảo tính pháp lý.

    - Chuẩn bị tài liệu gốc (trong trường hợp cần thiết) phục vụ công tác quản lý, sản xuất và nghiên cứu khoa học.

    - Giao thông tin dữ liệu cho bộ phận giao dịch.

    1.3. Thống kê, lập báo cáo cung cấp thông tin dữ liệu

    - Thống kê cung cấp thông tin dữ liệu hàng ngày

    - Tổng hợp, xây dựng báo cáo tháng

    2. Định biên: theo quy định tại Bảng 6

    3. Định mức lao động

    Bảng 6

    TT

    Công việc

    Định biên

    ĐVT

    Mức

    1

    Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu

     

    1.1

    Dữ liệu trắc địa

     

     

     

    1.1.1

    Dữ liệu đo và tính toán bình sai

    2KS4

    công nhóm/10 điểm

    0,35

    1.1.2

    Dữ liệu điểm tọa độ, độ cao hoặc trọng lực

    2KS4

    công nhóm/10 điểm

    0,30

    1.2

    Dữ liệu ảnh số

    2KS4

    công nhóm/10 tờ

    0,45

    1.3

    Dữ liệu bản đồ

     

     

     

    1.3.1

    Dữ liệu bản đồ gốc

    2KS4

    công nhóm/10 mảnh

    0,30

    1.3.2

    Bản đồ chế in

    2KS4

    công nhóm/10 tờ

    0,25

    1.3.3

    Bản đồ in phun

    2KS4

    công nhóm/10 tờ

    0,30

    1.3.4

    Dữ liệu bản đồ số

    2KS4

    công nhóm/10 mảnh

    0,35

    1.4

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    2KS4

    công nhóm/10 mảnh

    0,40

    1.5

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    2KS2

    công nhóm/10 quyển

    0,10

    1.6

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    2KS3

    công nhóm/10 bộ

    0,15

    1.7

    Dữ liệu địa danh

    2KS2

    công nhóm/100 địa danh

    0,20

    2

    Chuẩn bị thông tin dữ liệu

     

     

     

    2.1

    Dữ liệu trắc địa

     

     

     

    2.1.1

    Dữ liệu đo và tính toán bình sai

    1KS3

    Công/10 điểm

    0,80

    2.1.2

    Photocopy (in) ghi chú điểm tọa độ

    1KS3

    Công/10 điểm

    0,30

    2.1.3

    In giá trị tọa độ

    1KS3

    Công/10 điểm

    0,25

    2.1.4

    Photocopy (in) ghi chú điểm độ cao, trọng lực

    1KS3

    Công/10 điểm

    0,25

    2.1.5

    In giá trị độ cao, trọng lực

    1KS3

    công/10 điểm

    0,25

    2.2

    Dữ liệu ảnh phim ảnh

     

     

     

    2.2.1

    Quét phim

    1KS3

    công/10 tờ

    1,10

    2.2.2

    Sao dữ liệu ảnh số

    1KS3

    công/10 tờ

    0,20

    2.3

    Dữ liệu bản đồ

     

     

     

    2.3.1

    Chuẩn bị dữ liệu bản đồ gốc

    1KS3

    công/10 mảnh

    0,80

    2.3.2

    Chuẩn bị bản đồ chế in

    1KS3

    công/10 tờ

    0,10

    2.3.3

    In phun bản đồ

    1KS3

    công/10 tờ

    1,00

    2.3.4

    Sao dữ liệu bản đồ số, mô hình số độ cao

    1KS3

    công/10 mảnh

    1,00

    2.4

    Sao cơ sở dữ liệu nền địa lý

    1KS3

    công/10 mảnh

    2,00

    2.5

    Chuẩn bị tài liệu kỹ thuật ngành

    1KS3

    công/10 quyển

    0,05

    2.6

    Chuẩn bị hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    1KS3

    công/10 bộ

    0,15

    2.7

    Sao dữ liệu địa danh

    1KS3

    công/100 địa danh

    0,20

    3

    Thống kê, lập báo cáo cung cấp thông tin dữ liệu

    KS3

    công/báo cáo

    3,50

    Ghi chú:

    Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu:

    - Khi khối lượng giảm vẫn tính theo mức trên

    - Khi khối lượng tăng thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

    II. CUNG CẤP DỮ LIỆU QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

    1. Làm thủ tục cung cấp

    1.1. Nội dung công việc

    - Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng qua đường Bưu chính, viễn thông hoặc qua mạng thông tin điện tử, hướng dẫn khách hàng hoàn tất thủ tục đề nghị cung cấp

    - Tra cứu, lựa chọn dữ liệu.

    - Làm thủ tục cung cấp: lập hợp đồng cung cấp thông tin dữ liệu; lập phiếu xuất kho; lập phiếu thu tiền; viết hóa đơn tài chính (hoặc biên lai thu tiền); trình Lãnh đạo ký duyệt; đóng dấu; chuyển phiếu xuất kho đến thủ kho.

    - Gửi tài liệu cho khách hàng qua đường Bưu chính, viễn thông.

    - Hoàn tất thủ tục nghiệm thu và thanh lý hợp đồng

    1.2. Định mức: tính bằng 1,10 lần mức quy định cho Tư vấn và làm thủ tục cung cấp tại mục I (cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp) chương II phần II.

    2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu

    Định mức: tính như mức quy định cho Chuẩn bị thông tin dữ liệu tại mục I (cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp) chương II phần II.

    III. TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KHAI THÁC SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU

    1. Nội dung công việc

    1.1. Tiếp nhận, nghiên cứu báo cáo

    1.2. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu

    1.2.1. Tổng hợp thông tin dữ liệu đã khai thác sử dụng

    - Danh mục

    - Khối lượng

    - Phí khai thác

    1.2.2. Tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin dữ liệu

    - Danh mục

    - Khối lượng

    - Cơ quan, tổ chức có nhu cầu

    2. Định biên: 1KS3

    3. Định mức lao động

    Bảng 7

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Mức

    1

    Tiếp nhận, nghiên cứu báo cáo

    công/báo cáo

    0,50

    2

    Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu

    công/báo cáo

    6,00

     

    Phần 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ

    Chương 1. QUẢN LÝ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

    I. THU NHẬN THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

    1. Tiếp nhận thông tin dữ liệu

    1.1. Dụng cụ

    Bảng 8

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    cái

    12

    0,80

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,80

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,80

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,80

    5

    Tủ tài liệu

    cái

    60

    0,20

    6

    Thước nhựa 30cm

    cái

    24

    0,01

    7

    Bút bi

    cái

    1

    0,10

    8

    Bút xóa

    cái

    3

    0,01

    9

    Bàn dập ghim

    cái

    12

    0,01

    10

    Cặp tài liệu

    cái

    12

    0,80

    11

    Kéo cắt giấy

    cái

    9

    0,01

    12

    Máy tính tay

    cái

    36

    0,05

    13

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    0,20

    14

    Quạt trần 0,1kW

    cái

    36

    0,13

    15

    Quạt thông gió 0,04kW

    cái

    36

    0,13

    16

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    30

    0,80

    17

    Máy hút bụi 2kW

    cái

    60

    0,01

    18

    Máy hút ẩm 1,5kW

    cái

    60

    0,05

    19

    Điện năng

    kW

     

    1,22

    Mức cho từng công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 9

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

    1

    Công tác chuẩn bị tiếp nhận

     

     

    1.1

    Dữ liệu đo và tính toán lưới trắc địa

    ca/100 điểm

    1,00

    1.2

    Dữ liệu phim, ảnh hàng không

    ca/100 tờ

    0,60

    1.3

    Dữ liệu bản đồ gốc

     

     

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

    ca/100 mảnh

    1,60

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

    ca/100 mảnh

    0,60

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

    ca/100 mảnh

    0,90

     

    - Dữ liệu bản đồ nền

    ca/100 mảnh

    0,30

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

    ca/100 mảnh

    1,20

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

    ca/100 mảnh

    1,10

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính

    ca/100 mảnh

    0,80

     

    - Dữ liệu bản đồ hành chính

    ca/8 mảnh

    0,40

    1.4

    Dữ liệu bản đồ chế in

    ca/100 mảnh

    1,20

    1.5

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

     

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

    ca/100 mảnh

    2,50

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

    ca/100 mảnh

    0,70

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

    ca/100 mảnh

    0,90

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

    ca/100 mảnh

    0,90

    1.6

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    ca/100 quyển

    0,40

    1.7

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    ca/bộ hồ sơ

    0,40

    2

    Kiểm tra dữ liệu

     

     

    2.1

    Dữ liệu trắc địa

     

     

    2.1.1

    Dữ liệu đo và tính toán ngoại nghiệp lưới trắc địa

     

     

     

    - Dữ liệu tọa độ

    ca/100 điểm

    3,30

     

    - Dữ liệu độ cao

    ca/100 điểm

    4,00

     

    - Dữ liệu trọng lực

    ca/100 điểm

    2,70

    2.1.2

    Dữ liệu tính toán bình sai nội nghiệp lưới trắc địa

     

     

     

    - Dữ liệu tọa độ

    ca/100 điểm

    1,50

     

    - Dữ liệu độ cao

    ca/100 điểm

    1,10

    2.2

    Dữ liệu phim, ảnh hàng không

    ca/100 tờ

    1,60

    2.3

    Dữ liệu bản đồ gốc

     

     

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

    ca/100 mảnh

    6,40

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

    ca/100 mảnh

    1,60

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

    ca/100 mảnh

    2,70

     

    - Dữ liệu bản đồ nền

    ca/100 mảnh

    1,20

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

    ca/100 mảnh

    4,70

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

    ca/100 mảnh

    3,50

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính

    ca/100 mảnh

    2,20

     

    - Dữ liệu bản đồ hành chính

    ca/8 mảnh

    6,00

    2.4

    Dữ liệu bản đồ chế in

    ca/100 mảnh

    5,00

    2.5

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

     

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

    ca/100 mảnh

    2,90

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

    ca/100 mảnh

    2,60

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

    ca/100 mảnh

    3,20

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

    ca/100 mảnh

    3,20

    2.6

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    công nhóm/100 quyển

    0,40

    2.7

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

     

     

     

    - HSĐGHC cấp xã

    ca/bộ hồ sơ

    0,40

     

    - HSĐGHC cấp huyện

    ca/bộ hồ sơ

    0,50

     

    - HSĐGHC cấp tỉnh

    ca/bộ hồ sơ

    0,60

    3

    Nhập kho

     

     

    3.1

    Lập phiếu nhập kho

     

     

    3.1.1

    Dữ liệu trắc địa

    ca/lần

    0,30

    3.1.2

    Dữ liệu phim, ảnh hàng không

    ca/lần

    0,25

    3.1.3

    Dữ liệu bản đồ gốc

     

     

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

    ca/lần

    0,50

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

    ca/lần

    0,15

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

    ca/lần

    0,20

     

    - Dữ liệu bản đồ nền

    ca/lần

    0,10

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

    ca/lần

    0,35

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

    ca/lần

    0,25

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính

    ca/lần

    0,15

     

    - Dữ liệu bản đồ hành chính

    ca/lần

    0,15

    3.1.4

    Dữ liệu bản đồ chế in

    ca/lần

    0,15

    3.1.5

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

     

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

    ca/lần

    0,50

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

    ca/lần

    0,15

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

    ca/lần

    0,15

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

    ca/lần

    0,15

    3.1.6

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    ca/lần

    0,10

    3.1.7

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    ca/lần

    0,10

    3.2

    Vận chuyển dữ liệu vào kho

     

     

    3.2.1

    Dữ liệu trắc địa

    ca/100 điểm

    0,30

    3.2.2

    Dữ liệu phim, ảnh hàng không

    ca/100 tờ

    0,12

    3.2.3

    Dữ liệu bản đồ gốc

     

     

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

    ca/100 mảnh

    0,50

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

    ca/100 mảnh

    0,12

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

    ca/100 mảnh

    0,20

     

    - Dữ liệu bản đồ nền

    ca/100 mảnh

    0,10

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

    ca/100 mảnh

    0,40

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

    ca/100 mảnh

    0,30

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính

    ca/100 mảnh

    0,20

     

    - Dữ liệu bản đồ hành chính

    ca/8 mảnh

    0,20

    3.2.4

    Dữ liệu bản đồ chế in

    ca/100 mảnh

    0,50

    3.2.5

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

     

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

    ca/100 mảnh

    0,60

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

    ca/100 mảnh

    0,20

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

    ca/100 mảnh

    0,30

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

    ca/100 mảnh

    0,30

    3.2.6

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    ca/100 mảnh

    0,10

    3.2.7

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    ca/bộ hồ sơ

    0,10

    Ghi chú:

    (1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

    (3) Nhập kho:

    - Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên

    - Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

    1.2. Thiết bị

    Bảng 10

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Công tác chuẩn bị

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    cái

    2,2

    0,34

     

    Máy vi tính PC

    cái

    0,4

    0,50

     

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,15

     

    Máy in Laser A4

    cái

    0,4

    0,05

     

    Điện năng

    kW

     

    10,02

    2

    Kiểm tra dữ liệu

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    cái

    2,2

    0,54

     

    Máy vi tính PC

    cái

    0,4

    0,80

     

    Máy photocopy

    cái

    1,5

    0,25

     

    Máy in Laser A4

    cái

    0,4

    0,08

     

    Điện năng

    kW

     

    16,09

    3

    Nhập kho

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    cái

    2,2

    0,07

     

    Điện năng

    kW

     

    1,29

    Mức cho từng công việc tính theo hệ số trong bảng sau

    Bảng 11

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

    1

    Công tác chuẩn bị tiếp nhận

     

     

    1.1

    Dữ liệu đo và tính toán lưới trắc địa

    ca/100 điểm

    0,40

    1.2

    Dữ liệu phim, ảnh hàng không

    ca/100 tờ

    0,24

    1.3

    Dữ liệu bản đồ gốc

     

     

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

    ca/100 mảnh

    0,64

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

    ca/100 mảnh

    0,24

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

    ca/100 mảnh

    0,36

     

    - Dữ liệu bản đồ nền

    ca/100 mảnh

    0,12

     

    - Dữ liệu bàn đồ địa hình đáy biển

    ca/100 mảnh

    0,48

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

    ca/100 mảnh

    0,44

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính

    ca/100 mảnh

    0,32

     

    - Dữ liệu bản đồ hành chính

    ca/8 mảnh

    0,16

    1.4

    Dữ liệu bản đồ chế in

    ca/100 mảnh

    0,48

    1.5

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

     

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

    ca/100 mảnh

    1,00

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

    ca/100 mảnh

    0,28

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

    ca/100 mảnh

    0,36

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

    ca/100 mảnh

    0,36

    1.6

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    ca/100 quyển

    0,16

    1.7

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    ca/bộ hồ sơ

    0,16

    2

    Kiểm tra dữ liệu

     

     

    2.1

    Dữ liệu trắc địa

     

     

    2.1.1

    Dữ liệu đo và tính toán ngoại nghiệp lưới trắc địa

     

     

     

    - Dữ liệu tọa độ

    ca/100 điểm

    0,82

     

    - Dữ liệu độ cao

    ca/100 điểm

    1,00

     

    - Dữ liệu trọng lực

    ca/100 điểm

    0,68

    2.1.2

    Dữ liệu tính toán bình sai nội nghiệp lưới trắc địa

     

     

     

    - Dữ liệu tọa độ

    ca/100 điểm

    0,36

     

    - Dữ liệu độ cao

    ca/100 điểm

    0,28

    2.2

    Dữ liệu phim, ảnh hàng không

    ca/100 tờ

    0,40

    2.3

    Dữ liệu bản đồ gốc

     

     

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

    ca/100 mảnh

    1,60

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

    ca/100 mảnh

    0,40

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

    ca/100 mảnh

    0,68

     

    - Dữ liệu bản đồ nền

    ca/100 mảnh

    0,30

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

    ca/100 mảnh

    1,18

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

    ca/100 mảnh

    0,88

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính

    ca/100 mảnh

    0,55

     

    - Dữ liệu bản đồ hành chính

    ca/8 mảnh

    1,50

    2.4

    Dữ liệu bản đồ chế in

    ca/100 mảnh

    1,25

    2.5

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

     

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

    ca/100 mảnh

    0,72

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

    ca/100 mảnh

    0,65

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

    ca/100 mảnh

    0,80

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

    ca/100 mảnh

    0,80

    2.6

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    công nhóm/100 quyển

    0,10

    2.7

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

     

     

     

    - HSĐGHC cấp xã

    ca/ bộ hồ sơ

    0,10

     

    - HSĐGHC cấp huyện

    ca/ bộ hồ sơ

    0,12

     

    - HSĐGHC cấp tỉnh

    ca/ bộ hồ sơ

    0,15

    3

    Nhập kho

     

     

    3.1

    Lập phiếu nhập kho

     

     

    3.1.1

    Dữ liệu trắc địa

    ca/lần

    0,60

    3.1.2

    Dữ liệu phim, ảnh hàng không

    ca/lần

    0,50

    3.1.3

    Dữ liệu bản đồ gốc

     

     

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

    ca/lần

    1,00

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

    ca/lần

    0,30

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

    ca/lần

    0,40

     

    - Dữ liệu bản đồ nền

    ca/lần

    0,20

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

    ca/lần

    0,70

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

    ca/lần

    0,50

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính

    ca/lần

    0,30

     

    - Dữ liệu bản đồ hành chính

    ca/lần

    0,30

    3.1.4

    Dữ liệu bản đồ chế in

    ca/lần

    0,30

    3.1.5

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

     

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

    ca/lần

    1,00

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

    ca/lần

    0,30

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

    ca/lần

    0,30

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

    ca/lần

    0,30

    3.1.6

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    ca/lần

    0,20

    3.1.7

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    ca/lần

    0,20

    3.2

    Vận chuyển dữ liệu vào kho

     

     

    3.2.1

    Dữ liệu trắc địa

    ca/100 điểm

    0,60

    3.2.2

    Dữ liệu phim, ảnh hàng không

    ca/100 tờ

    0,24

    3.2.3

    Dữ liệu bản đồ gốc

     

     

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số

    ca/100 mảnh

    1,00

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ

    ca/100 mảnh

    0,24

     

    - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

    ca/100 mảnh

    0,40

     

    - Dữ liệu bản đồ nền

    ca/100 mảnh

    0,20

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

    ca/100 mảnh

    0,80

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

    ca/100 mảnh

    0,60

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính

    ca/100 mảnh

    0,40

     

    - Dữ liệu bản đồ hành chính

    ca/8 mảnh

    0,40

    3.2.4

    Dữ liệu bản đồ chế in

    ca/100 mảnh

    1,00

    3.2.5

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

     

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

    ca/100 mảnh

    1,20

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

    ca/100 mảnh

    0,40

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở

    ca/100 mảnh

    0,60

     

    - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

    ca/100 mảnh

    0,60

    3.2.6

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    ca/100 mảnh

    0,20

    3.2.7

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    ca/bộ hồ sơ

    0,20

    Ghi chú:

    (1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

    (2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 100% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên

    (3) Nhập kho:

    - Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên

    - Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    1.3. Vật liệu

    Bảng 12

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Chuẩn bị

    Kiểm tra dữ liệu

    Nhập kho

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,01

    0,05

    0,01

    2

    Ghim vòng

    Hộp

    0,10

    0,20

    0,02

    3

    Hồ dán

    Lọ

    0,05

    0,05

    0,50

    4

    Băng dính to

    Cuộn

    0,05

     

    0,30

    5

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,10

    0,05

    0,50

    6

    Giấy A4

    Ram

    0,01

    0,02

    0,05

    7

    Phiếu nhập kho

    Quyển

     

     

    1,00

    8

    Mực in A4

    Hộp

    0,002

    0,002

    0,005

    9

    Mực photocopy

    Hộp

    0,005

    0,005

    0,05

    10

    Túi nilon đựng tài liệu

    Cái

    2,00

    2,00

    2,00

    11

    Dây buộc (nilon)

    Cuộn

     

     

    0,10

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các trường hợp tính như nhau

    (2) Công việc Vận chuyển dữ liệu vào kho không sử dụng vật liệu

    2. Thu thập thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

    2.1. Thu thập thông tin về dữ liệu

    2.1.1. Dụng cụ: ca/100 mảnh (tờ)

    Bảng 13

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    12

    0,80

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    6

    0,80

    3

    Bút bi

    Cái

    1

    0,20

    4

    Bút xóa

    Cái

    3

    0,05

    5

    Cặp tài liệu

    Cái

    12

    0,80

    Mức cho từng công việc tính theo hệ số trong bảng sau

    Bảng 14

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

    1

    Công tác chuẩn bị

    Ca/lần

    0,30

    2

    Thống kê thông tin dữ liệu

     

     

     

    - Trắc địa

    Ca/100 điểm

    1,00

     

    - Bản đồ

    Ca/100 mảnh

    1,50

     

    - Phim ảnh

    Ca/100 tờ

    1,20

    3

    Nhập kho

     

     

    3.1

    Lập phiếu nhập kho

    Ca/lần

    0,10

    3.2

    Chuyển thông tin vào kho

    Ca/lần

    0,10

    Ghi chú:

    (1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên

    (2) Thống kê thông tin về dữ liệu khi khối lượng thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (3) Lập phiếu nhập kho, chuyển thông tin vào kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên.

    2.1.2. Thiết bị.

    Bảng 15

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Công tác chuẩn bị

    Ca/lần

     

     

     

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,04

     

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,06

     

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,02

     

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,01

     

    Điện năng

    kW

     

    1,23

    2

    Thống kê thông tin

     

     

     

    2.1

    Dữ liệu trắc địa

    Ca/100 điểm

     

     

     

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,13

     

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,20

     

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,05

     

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,02

     

    Điện năng

    kW

     

    3,77

    2.2

    Dữ liệu bản đồ

    Ca/100 mảnh

     

     

     

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,20

     

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,30

     

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,09

     

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,03

     

    Điện năng

    kW

     

    5,94

    2.3

    Dữ liệu phim ảnh

    Ca/100 tờ

     

     

     

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,16

     

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,24

     

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,06

     

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,02

     

    Điện năng

    kW

     

    4,59

    3

    Nhập kho

     

     

     

    3.1

    Lập phiếu nhập kho

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,03

     

    Điện năng

    kW

     

    0,55

    3.2

    Vận chuyển thông tin vào kho

     

     

     

    Ghi chú:

    (1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên

    (2) Thống kê thông tin về dữ liệu khi khối lượng thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (3) Lập phiếu nhập kho, chuyển thông tin vào kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên.

    2.1.3. Vật liệu

    Bảng 16

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,01

    2

    Ghim vòng

    Hộp

    0,01

    6

    Giấy A4

    Ram

    0,03

    8

    Mực in A4

    Hộp

    0,004

    9

    Mực Photocopy

    Hộp

    0,015

    10

    Giấy A3

    Ram

    0,05

    11

    Mực in A3

    Hộp

    0,003

    12

    Túi nilon đựng tài liệu

    Cái

    2,00

    Mức cho từng công việc tính theo hệ số sau

    Bảng 17

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

    1

    Công tác chuẩn bị

    Lần

    0,80

    2

    Thống kê thông tin dữ liệu

     

     

     

    - Trắc địa

    100 điểm

    1,00

     

    - Bản đồ

    100 mảnh

    1,00

     

    - Phim ảnh

    100 tờ

    1,00

    3

    Nhập kho

     

     

    3.1

    Lập phiếu nhập kho

    Lần

    0,50

    3.2

    Chuyển thông tin vào kho

    Lần

     

    Ghi chú:

    (1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên.

    (2) Thống kê thông tin về dữ liệu khi khối lượng thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (3) Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên.

    2.2. Thu thập dữ liệu

    2.2.1. Dụng cụ

    Bảng 18

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    12

    4,40

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    6

    4,40

    3

    Bút bi

    Cái

    1

    0,20

    4

    Bút xóa

    Cái

    3

    0,05

    5

    Cặp tài liệu

    Cái

    12

    4,40

    Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau

    Bảng 19

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

    1

    Công tác chuẩn bị

     

     

    1.1

    Dữ liệu trắc địa

    Ca/100 điểm

    0,10

    1.2

    Dữ liệu bản đồ

     

     

     

    - Bản đồ dạng số

    Ca/100 mảnh

    0,05

     

    - Bản đồ in trên giấy

    Ca/100 mảnh

    0,10

    1.3

    Dữ liệu phim, ảnh dạng số

    Ca/100 tờ

    0,05

    2

    Kiểm tra, đánh giá dữ liệu

     

     

    2.1

    Dữ liệu trắc địa

    Ca/100 điểm

    1,00

    2.2

    Dữ liệu bản đồ

     

     

     

    - Bản đồ dạng số

    Ca/100 mảnh

    1,90

     

    - Bản đồ in trên giấy

    Ca/100 mảnh

    1,00

    2.3

    Dữ liệu phim ảnh số

    Ca/100 tờ

    2,69

    3

    Nhập kho

     

     

    3.1

    Lập phiếu nhập kho

    Công/lần

    0,02

    3.2

    Vận chuyển dữ liệu vào kho

     

     

     

    - Dữ liệu trắc địa

    Công/100 điểm

    0,03

     

    - Dữ liệu bản đồ

     

     

     

    - Dữ liệu bản đồ số

    Ca/100 mảnh

    0,02

     

    - Bản đồ in trên giấy

    Ca/100 mảnh

    0,04

     

    - Dữ liệu ảnh số

    Ca/100 tờ

    0,02

    Ghi chú:

    (1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (3) Nhập kho:

    - Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên.

    - Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    2.2.2. Thiết bị.

    Bảng 20

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Công tác chuẩn bị

     

     

     

    1.1

    Dữ liệu trắc địa

    Ca/100 điểm

     

     

     

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,04

     

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,04

     

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,01

     

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,01

     

    Điện năng

    kW

     

    1,05

    1.2

    Dữ liệu bản đồ

    Ca/100 mảnh

     

     

     

    - Bản đồ dạng số

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,04

     

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,04

     

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,01

     

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,01

     

    - Bản đồ giấy

     

     

    1,05

     

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,05

     

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,04

     

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,01

     

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,01

     

    Điện năng

    kW

     

    1,23

    1.3

    Dữ liệu phim ảnh số

    Ca/100 tờ

     

     

     

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,04

     

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,04

     

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,01

     

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,01

     

    Điện năng

    kW

     

    1,05

    2

    Kiểm tra, đánh giá dữ liệu

     

     

     

    2.1

    Dữ liệu trắc địa

    Ca/100 điểm

     

     

     

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,18

     

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,55

     

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,15

     

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,05

     

    Điện năng

    kW

     

    7,23

    2.2

    Dữ liệu bản đồ

    Ca/100 mảnh

     

     

     

    - Dạng số

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,35

     

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    1,05

     

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,30

     

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,10

     

    Điện năng

    kW

     

    14,11

     

    - Dạng giấy

     

     

     

     

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,18

     

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,55

     

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,15

     

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,05

     

    Điện năng

    kW

     

    7,23

    2.3

    Dữ liệu phim ảnh số

    Ca/100 tờ

     

     

     

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,50

     

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    1,48

     

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,45

     

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,15

     

    Điện năng

    kW

     

    20,39

    3

    Nhập kho

     

     

     

    3.1

    Lập phiếu nhập kho

    Ca/lần

     

     

     

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,01

     

    Điện năng

    kW

     

    0,18

    3.2

    Vận chuyển dữ liệu vào kho

     

     

     

    Ghi chú:

    (1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (3) Nhập kho:

    - Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên.

    - Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    2.2.3. Vật liệu

    Bảng 21

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,01

    2

    Ghim vòng

    Hộp

    0,01

    6

    Giấy A4

    Ram

    0,03

    8

    Mực in A4

    Hộp

    0,004

    9

    Mực Photocopy

    Hộp

    0,015

    10

    Giấy A3

    Ram

    0,05

    11

    Mực in A3

    Hộp

    0,003

    12

    Túi nilon đựng tài liệu

    Cái

    2,00

    Mức tính cho các trường hợp tính theo hệ số sau

    Bảng 22

    TT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Công tác chuẩn bị

    0,80

    2

    Kiểm tra, đánh giá dữ liệu

    1,00

    3

    Nhập kho (Lập phiếu nhập kho)

    0,80

    Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính như nhau và bằng mức trên.

    II. TỔ CHỨC THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

    1. Dụng cụ

    Bảng 23

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    12

    16,00

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    6

    16,00

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    60

    16,00

    4

    Ghế tựa

    Cái

    60

    16,00

    5

    Tủ tài liệu

    Cái

    60

    4,00

    6

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    24

    0,30

    7

    Bút bi

    Cái

    1

    5,00

    8

    Bút xóa

    Cái

    3

    0,50

    9

    Bàn dập ghim

    Cái

    12

    0,30

    10

    Bút chì

    Cái

    2

    0,50

    11

    Cặp tài liệu

    Cái

    12

    10,46

    12

    Kéo cắt giấy

    Cái

    9

    0,05

    13

    Máy tính tay

    Cái

    36

    0,50

    14

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    4,00

    15

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    36

    2,68

    16

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    36

    2,68

    17

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    30

    16,00

    18

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    60

    0,12

    19

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    60

    1,00

    20

    Điện năng

    Cái

     

    23,14

    Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 24

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

    I

    Công tác chuẩn bị

     

     

    1

    Thông tin dữ liệu trắc địa

    Ca/100 điểm

    0,05

    2

    Thông tin dữ liệu phim, ảnh

    Ca/100 tờ

    0,05

    3

    Thông tin dữ liệu bản đồ

    Ca/100 mảnh

    0,05

    4

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    Ca/100 quyển

    0,02

    5

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    Ca/bộ hồ sơ

    0,02

    6

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    Ca/100 mảnh

    0,05

    II

    Tổ chức thông tin dữ liệu

     

     

    1

    Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống

     

     

    1.1

    Dữ liệu trắc địa

     

     

     

    - Dữ liệu tọa độ

    Ca/100 điểm

    2,64

     

    - Dữ liệu độ cao

    Ca/100 điểm

    0,16

     

    - Dữ liệu trọng lực

    Ca/100 điểm

    0,12

    1.2

    Dữ liệu phim, ảnh

    Ca/100 tờ

    0,08

    1.3

    Dự liệu bản đồ

     

     

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng công nghệ ảnh số

    Ca/100 mảnh

    0,24

     

    - Thông tin dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp biên vẽ

    Ca/100 mảnh

    0,08

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

    Ca/100 mảnh

    0,12

     

    - Dữ liệu bản đồ nền

    Ca/100 mảnh

    0,04

     

    - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

    Ca/100 mảnh

    0,18

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

    Ca/100 mảnh

    0,14

     

    - Dữ liệu bản đồ địa chính

    Ca/100 mảnh

    0,10

     

    - Dữ liệu bản đồ hành chính

    Ca/100 mảnh

    0,05

     

    - Dữ liệu bản đồ chế in

    Ca/100 mảnh

    0,25

    1.4

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

     

     

    - Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

    Ca/100 mảnh

    0,34

     

    - Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

    Ca/100 mảnh

    0,10

     

    - Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở

    Ca/100 mảnh

    0,12

     

    - Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn

    Ca/100 mảnh

    0,12

    1.5

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    Ca/100 quyển

    0,03

    1.6

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    Ca/bộ hồ sơ

    0,04

    2

    Tổ chức thông tin dữ liệu số

     

     

    2.1

    Dữ liệu trắc địa

     

     

     

    - Dữ liệu tọa độ

    Ca/100 điểm

    0,80

     

    - Hoàn thiện dữ liệu độ cao, trọng lực

    Ca/100 điểm

    0,70

     

    - Thông tin về dữ liệu trắc địa

    Ca/100 điểm

    0,62

    2.2

    Thông tin dữ liệu phim, ảnh

     

     

     

    - Dữ liệu phim, ảnh

    Ca/100 tờ

    1,05

     

    - Thông tin về dữ liệu phim, ảnh

    Ca/100 tờ

    0,50

    2.3

    Thông tin dữ liệu bản đồ

     

     

     

    - Dữ liệu bản đồ dạng số

    Ca/100 mảnh

    6,25

     

    - Thông tin về dữ liệu bản đồ

    Ca/100 mảnh

    1,00

    2.4

    Dữ liệu bình đồ ảnh số

    Ca/100 mảnh

    1,95

    2.5

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

     

     

    - Tỷ lệ 1: 1 000 000

    Ca/100 mảnh

    3,56

     

    - Tỷ lệ 1: 500 000

    Ca/100 mảnh

    2,37

     

    - Tỷ lệ 1: 250 000

    Ca/100 mảnh

    1,06

     

    - Tỷ lệ 1: 100 000

    Ca/100 mảnh

    0,70

     

    - Tỷ lệ 1: 50 000

    Ca/100 mảnh

    0,61

     

    - Tỷ lệ 1: 10 000

    Ca/100 mảnh

    0,34

     

    - Tỷ lệ 1: 5 000

    Ca/100 mảnh

    0,24

     

    - Tỷ lệ 1: 2 000

    Ca/100 mảnh

    0,15

    2.6

    Dữ liệu mô hình số độ cao

    Ca/100 mảnh

    1,95

    3

    Tổ chức công cụ tra cứu

     

     

    3.1

    Trên giấy

     

     

    3.1.1

    Thông tin dữ liệu trắc địa

     

     

     

    - Thông tin dữ liệu tọa độ

    Ca/100 điểm

    0,05

     

    - Thông tin dữ liệu độ cao

    Ca/100 điểm

    0,05

     

    - Thông tin dữ liệu trọng lực

    Ca/100 điểm

    0,05

    3.1.2

    Thông tin dữ liệu phim, ảnh

    Ca/100 tờ

    0,10

    3.1.3

    Thông tin dữ liệu bản đồ

    Ca/100 mảnh

    0,02

    3.1.4

    Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

    Ca/100 mảnh

    0,02

    3.1.5

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    Ca/100 quyển

    0,01

    3.1.6

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    Ca/bộ hồ sơ

    0,01

    3.1.7

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    Ca/100 mảnh

    0,02

    3.1.8

    Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

    Ca/100 mảnh

    0,02

    3.2

    Trên phần mềm

     

     

    3.2.1

    Thông tin dữ liệu trắc địa

     

     

     

    - Thông tin dữ liệu tọa độ

    Ca/100 điểm

    0,15

     

    - Thông tin dữ liệu độ cao

    Ca/100 điểm

    0,15

     

    - Thông tin dữ liệu trọng lực

    Ca/100 điểm

    0,15

    3.2.2

    Thông tin dữ liệu phim, ảnh

    Ca/100 tờ

    0,15

    3.2.3

    Thông tin dữ liệu bản đồ

    Ca/100 mảnh

    0,15

    3.2.4

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    Ca/100 quyển

    0,15

    3.2.5

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    Ca/bộ hồ sơ

    0,15

    3.2.6

    Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

    Ca/100 mảnh

    0,15

    3.2.7

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    Ca/100 mảnh

    0,15

    3.2.8

    Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

    Ca/100 mảnh

    0,15

    3.3

    Trên mạng thông tin điện tử

     

     

    3.3.1

    Thông tin dữ liệu trắc địa

     

     

     

    - Thông tin dữ liệu tọa độ

    Ca/100 điểm

    0,30

     

    - Thông tin dữ liệu độ cao

    Ca/100 điểm

    0,45

     

    - Thông tin dữ liệu trọng lực

    Ca/100 điểm

    0,45

    3.3.2

    Thông tin dữ liệu phim, ảnh

    Ca/100 tờ

    0,45

    3.3.3

    Thông tin dữ liệu bản đồ

    Ca/100 mảnh

    0,45

    3.3.4

    Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

    Ca/100 mảnh

    0,45

    3.3.5

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    Ca/100 quyển

    0,05

    3.3.6

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    Ca/bộ hồ sơ

    0,05

    3.3.7

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    Ca/100 mảnh

    0,45

    3.3.8

    Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

    Ca/100 mảnh

    0,45

    III

    Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu

    Ca/báo cáo

    0,02

    Ghi chú: Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    2. Thiết bị

    2.1. Công tác chuẩn bị

    Bảng 25

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,13

    2

    Điện năng

    kW

     

    2,40

    Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 26

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

     

    Công tác chuẩn bị

     

     

    1

    Thông tin dữ liệu trắc địa

    Ca/100 điểm

    1,00

    2

    Thông tin dữ liệu phim, ảnh

    Ca/100 tờ

    1,00

    3

    Thông tin dữ liệu bản đồ

    Ca/100 mảnh

    1,00

    4

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    Ca/100 quyển

    0,40

    5

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    Ca/bộ hồ sơ

    0,40

    6

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    Ca/100 mảnh

    1,00

    Ghi chú: Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    2.2. Tổ chức thông tin dữ liệu

    2.2.1. Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống

    Bảng 27

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,32

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,48

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,15

    4

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,05

    5

    Điện năng

    kW

     

    9,58

    Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 28

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

     

    Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống

     

     

    1

    Dữ liệu trắc địa

     

     

    1.1

    Dữ liệu tọa độ

    Ca/100 điểm

    1,10

    1.2

    Dữ liệu độ cao

    Ca/100 điểm

    1,33

    1.3

    Dữ liệu trọng lực

    Ca/100 điểm

    0,96

    2

    Dữ liệu phim, ảnh

    Ca/100 tờ

    0,68

    3

    Dữ liệu bản đồ

    Ca/100 mảnh

     

    3.1

    Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng công nghệ ảnh số

     

    1,99

    3.2

    Thông tin dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp biên vẽ

     

    0,68

    3.3

    Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh

     

    0,96

    3.4

    Dữ liệu bản đồ nền

     

    0,33

    3.5

    Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển

     

    1,52

    3.6

    Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở

     

    1,19

    3.7

    Dữ liệu bản đồ địa chính

     

    0,82

    3.8

    Dữ liệu bản đồ hành chính

     

    0,42

    3.9

    Dữ liệu bản đồ chế in

     

    2,08

    4

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

     

     

    4.1

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không

    Ca/100 mảnh

    2,79

    4.2

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số

    Ca/100 mảnh

    0,79

    4.3

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở

    Ca/100 mảnh

    1,00

    4.4

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thủy văn

    Ca/100 mảnh

    1,00

    5

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    Ca/100 quyển

    0,25

    6

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    Ca/bộ hồ sơ

    0,29

    Ghi chú: Tổ chức dữ liệu truyền thống khi khối lượng thay đổ quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    2.2.2. Tổ chức thông tin dữ liệu số

    Bảng 29

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    2,14

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    9,60

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    2,50

    4

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,96

    5

    Bộ SAN

    Bộ

    1,5

    9,60

    6

    Điện năng

    kW

     

    227,49

    Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 30

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

    1

    Dữ liệu trắc địa

     

     

    1.1

    Dữ liệu tọa độ

    Ca/100 điểm

    1,00

    1.2

    Hoàn thiện dữ liệu độ cao, trọng lực

    Ca/100 điểm

    0,88

    1.3

    Thông tin về dữ liệu trắc địa

    Ca/100 điểm

    0,78

    2

    Thông tin dữ liệu phim, ảnh

     

     

    2.1

    Dữ liệu phim, ảnh

    Ca/100 tờ

    1,31

    2.2

    Thông tin về dữ liệu phim, ảnh

    Ca/100 tờ

    0,62

    3

    Thông tin dữ liệu bản đồ

    Ca/100 mảnh

     

    3.1

    Dữ liệu bản đồ dạng số

     

    7,81

    3.2

    Thông tin về dữ liệu bản đồ

     

    1,25

    4

    Dữ liệu bình đồ ảnh số

    Ca/100 mảnh

    2,44

    5

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    Ca/100 mảnh

     

    5.1

    - Tỷ lệ 1: 1 000 000

     

    4,45

    5.2

    - Tỷ lệ 1: 500 000

     

    2,97

    5.3

    - Tỷ lệ 1: 250 000

     

    1,32

    5.4

    - Tỷ lệ 1: 100 000

     

    0,88

    5.5

    - Tỷ lệ 1: 50 000

     

    0,77

    5.6

    - Tỷ lệ 1: 10 000

     

    0,42

    5.7

    - Tỷ lệ 1: 5 000

     

    0,30

    5.8

    - Tỷ lệ 1: 2 000

     

    0,19

    6

    Dữ liệu mô hình số độ cao

    Ca/100 mảnh

    2,44

    Ghi chú: Tổ chức dữ liệu khi khối lượng thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    2.2.3 Tổ chức công cụ tra cứu

    a) Trên giấy

    Bảng 31

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,13

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,20

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,05

    4

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,02

    5

    Điện năng

    kW

     

    3,77

    Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 32

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

    1

    Thông tin dữ liệu trắc địa

     

     

     

    - Thông tin dữ liệu tọa độ

    Ca/100 điểm

    1,00

     

    - Thông tin dữ liệu độ cao

    Ca/100 điểm

    1,00

     

    - Thông tin dữ liệu trọng lực

    Ca/100 điểm

    1,00

    2

    Thông tin dữ liệu phim, ảnh

    Ca/100 tờ

    2,00

    3

    Thông tin dữ liệu bản đồ

    Ca/100 mảnh

    0,50

    4

    Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

    Ca/100 mảnh

    0,50

    5

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    Ca/100 quyển

    0,10

    6

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    Ca/bộ hồ sơ

    0,10

    7

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    Ca/100 mảnh

    0,50

    8

    Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

    Ca/100 mảnh

    0,50

    Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    b) Trên phần mềm: Ca/100 (điểm/tờ/mảnh/bộ hồ sơ)

    Bảng 33

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,40

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    1,80

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,50

    4

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,18

    5

    Điện năng

    kW

     

    20,34

    Ghi chú:

    (1) Mức tính như nhau cho các trường hợp

    (2) Khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    c) Trên mạng thông tin điện tử

    Bảng 34

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,80

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    3,60

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    1,00

    4

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,36

    5

    Điện năng

    kW

     

    40,68

    Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:

    Bảng 35

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

     

    Trên mạng thông tin điện tử

     

     

    1

    Thông tin dữ liệu trắc địa

     

     

     

    - Thông tin dữ liệu tọa độ

    Ca/100 điểm

    1,00

     

    - Thông tin dữ liệu độ cao

    Ca/100 điểm

    1,50

     

    - Thông tin dữ liệu trọng lực

    Ca/100 điểm

    1,50

    2

    Thông tin dữ liệu phim, ảnh

    Ca/100 tờ

    1,50

    3

    Thông tin dữ liệu bản đồ

    Ca/100 mảnh

    1,50

    4

    Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số

    Ca/100 mảnh

    1,50

    5

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    Ca/100 quyển

    0,17

    6

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    Ca/bộ hồ sơ

    0,17

    7

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    Ca/100 mảnh

    1,50

    8

    Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao

    Ca/100 mảnh

    1,50

    Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    2.3. Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu

    Bảng 36

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,07

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,30

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,10

    4

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,03

    5

    Điện năng

    kW

     

    3,66

    3. Vật liệu

    Bảng 37

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Chuẩn bị

    Tổ chức thông tin

    Lập báo cáo

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,01

    0,01

    0,01

    2

    Ghim vòng

    Hộp

    0,05

    0,10

    0,10

    3

    Hồ dán

    Lọ

    0,10

    0,30

     

    4

    Băng dính to

    Cuộn

    0,05

    0,15

     

    5

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,10

    0,50

     

    6

    Giấy A4

    Ram

    0,01

    0,02

    0,02

    7

    Mực in A4

    Hộp

    0,002

    0,002

    0,002

    8

    Mực Photocopy

    Hộp

    0,005

    0,005

    0,005

    9

    Mực vẽ các màu

    Hộp

     

    0,30

     

    10

    Bìa đóng sổ

    Tờ

    2,00

    2,00

     

    11

    Sổ thống kê

    Quyển

    0,01

    0,01

     

    12

    Dây buộc (nilon)

    Cuộn

     

    0,10

     

    13

    Hộp đựng tài liệu

    Cái

    1,00

    1,00

     

    14

    Túi nilon đựng tài liệu

    Cái

     

    1,20

     

    15

    Giấy đóng gói

    Tờ

     

    10,00

     

    Ghi chú: Mức tính như nhau cho các trường hợp

    III. BẢO TRÌ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

    1. Dụng cụ

    Bảng 38

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Áo blu (áo BHLĐ)

    Cái

    12

    0,80

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    6

    0,80

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    60

    0,80

    4

    Ghế tựa

    Cái

    60

    0,80

    5

    Tủ tài liệu

    Cái

    60

    0,80

    6

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    0,80

    7

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    36

    0,27

    8

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    36

    0,27

    9

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    30

    0,80

    10

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    60

    0,02

    11

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    60

    0,20

    12

    Điện năng

    Cái

     

    3,44

    Mức cho các loại kho tính theo hệ số sau:

    Bảng 39

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

    1

    Bảo trì kho dữ liệu

     

     

    1.1

    Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho dữ liệu

     

    1.1.1

    Kho dữ liệu trắc địa

    Ca/60 m2

    0,15

    1.1.2

    Kho dữ liệu phim ảnh

    Ca/60 m2

    0,05

    1.1.3

    Kho dữ liệu bản đồ gốc

    Ca/60 m2

    0,15

    1.1.4

    Kho dữ liệu bản đồ chế in

    Ca/60 m2

    0,15

    1.1.5

    Kho dữ liệu số

    Ca/60 m2

    0,05

    1.1.6

    Kho tài liệu kỹ thuật ngành

    Ca/60 m2

    0,15

    1.1.7

    Kho hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    Ca/60 m2

    0,15

    1.2

    Lập báo cáo về an toàn kho

    Ca/lần

    0,20

    2

    Bảo trì thông tin dữ liệu

     

     

    2.1

    Công tác chuẩn bị

    Ca/lần

    0,50

    2.2

    Bảo trì dữ liệu và thiết bị

     

     

    2.2.1

    Đảo kho

     

     

     

    - Dữ liệu trắc địa

    Ca/m3

    1,00

     

    - Dữ liệu phim, ảnh hàng không

    Ca/m3

    1,00

     

    - Dữ liệu bản đồ gốc

    Ca/m3

    1,00

     

    - Bản đồ

    Ca/m3

    1,00

     

    - Tài liệu kỹ thuật ngành

    Ca/m3

    0,60

     

    - Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    Ca/m3

    1,00

    2.2.2

    Lau phim

    Ca/100 tờ

    0,30

    2.2.3

    Lau đĩa dữ liệu số

    Ca/10 đĩa

    0,05

    2.2.4

    Sao lưu dữ liệu số

     

     

     

    - Sao lưu dữ liệu trắc địa

    Ca/đĩa

    0,10

     

    - Sao lưu dữ liệu ảnh số

    Ca/đĩa

    0,20

     

    - Sao lưu bản đồ địa hình số

    Ca/đĩa

    0,15

     

    - Sao lưu bản đồ địa chính cơ sở

    Ca/đĩa

    0,20

     

    - Sao lưu bản đồ địa chính

    Ca/đĩa

    0,15

     

    - Sao lưu bình đồ ảnh số

    Ca/đĩa

    0,20

     

    - Sao lưu mô hình số độ cao

    Ca/đĩa

    0,20

    2.2.5

    Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng

     

     

     

    - Tu bổ dữ liệu trắc địa, dữ liệu bản đồ gốc (A4)

    Ca/trang

    0,01

     

    - Tu bổ dữ liệu phim, ảnh

    Ca/tờ

    0,02

     

    - Tu bổ bản đồ chế in (A1)

    Ca/tờ

    0,02

    2.2.6

    Quét virus định kỳ

    Ca/10 GB

    0,30

    2.3

    Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị

    Ca/lần

    0,20

    3

    Kiểm kê thông tin dữ liệu

     

     

    3.1.

    Công tác chuẩn bị

    Ca/lần

    1,00

    3.2

    Kiểm kê danh mục, số lượng

     

     

    3.2.1

    Thông tin dữ liệu trắc địa

     

     

     

    - Dữ liệu đo và tính toán bình sai nội, ngoại nghiệp (theo công nghệ truyền thống)

    Ca/hộp

    0,20

     

    - Ghi chú điểm

    Ca/100 điểm

    0,20

     

    - Bảng thành quả dài

    Ca/100 điểm

    0,50

     

    - Quyển thành quả

    Ca/100 quyển

    0,20

    3.2.2

    Thông tin dữ liệu phim, ảnh

    Ca/100 tờ

    0,20

    3.2.3

    Thông tin dữ liệu bản đồ

     

     

     

    - Thông tin dữ liệu bản đồ gốc

     

     

     

    - Dữ liệu đo vẽ

    Ca/hộp

    0,20

     

    - Đế phim

    Ca/mảnh

    0,05

     

    - Bản đồ chế in

    Ca/100 tờ

    0,10

    3.2.4

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    Ca/100 quyển

    0,10

    3.2.5

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    Ca/bộ hồ sơ

    0,05

    3.3

    Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê

    Ca/lần

    2,00

    4

    Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng

     

     

    4.1

    Công tác chuẩn bị

    Ca/lần

    0,50

    4.2

    Tiêu hủy dữ liệu (xén)

     

     

    4.2.1

    Tiêu hủy bản đồ chế in

    Ca/100 kg

    1,50

    4.2.2

    Tiêu hủy dữ liệu khác

    Ca/100 kg

    1,20

    4.3

    Lập báo cáo và hồ sơ tiêu hủy dữ liệu

    Ca/lần

    0,50

    Ghi chú:

    (1) Khi khối lượng công việc thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    (2) Chống mối mọt chưa được tính trong định mức này. Khi cần lập dự toán riêng.

    2. Thiết bị

    2.1. Bảo trì kho dữ liệu

    2.1.1. Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho: không sử dụng thiết bị

    2.1.2. Lập báo cáo về an toàn kho: ca/lần báo cáo

    Bảng 40

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,03

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,12

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,03

    4

    Máy in Laser A4

    Cái

    0,4

    0,01

    5

    Điện năng

    kW

     

    1,37

    Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận

    2.2. Bảo trì thông tin dữ liệu

    2.2.1. Công tác chuẩn bị: không sử dụng thiết bị

    2.2.2. Bảo trì dữ liệu và thiết bị

    a) Đảo kho

    Bảng 41

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    43,8

    2

    Điện năng

    kW

     

    809,4

    Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:

    Bảng 42

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

     

    Đảo kho

     

     

    1

    Dữ liệu trắc địa

    Ca/m3

    1,00

    2

    Dữ liệu phim, ảnh hàng không

    Ca/m3

    1,00

    3

    Dữ liệu bản đồ gốc

    Ca/m3

    1,00

    4

    Bản đồ

    Ca/m3

    1,00

    5

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    Ca/m3

    0,60

    6

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    Ca/m3

    1,00

    Ghi chú:

    (1) Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

    (2) Mức máy điều hòa đã tính theo chế độ sử dụng liên tục (3 ca/ngày đêm).

    b) Lau phim: ca/100 tờ

    Bảng 43

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,04

    2

    Điện năng

    kW

     

    0,74

    Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

    c) Lau đĩa dữ liệu số:

    Bảng 44

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,01

    2

    Điện năng

    kW

     

    0,18

    Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

    d) Sao lưu dữ liệu số: ca/10 đĩa

    Bảng 45

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính

    Cái

    0,4

    0,06

    2

    Đầu ghi CD

    Cái

    0,4

    0,06

    3

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,01

    4

    Điện năng

    kW

     

    0,60

    Mức cho các loại kho tính theo hệ số sau:

    Bảng 46

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

    1

    Sao lưu dữ liệu trắc địa

    Ca/đĩa

    1,00

    2

    Sao lưu dữ liệu ảnh số

    Ca/đĩa

    2,00

    3

    Sao lưu bản đồ địa hình số

    Ca/đĩa

    1,50

    4

    Sao lưu bản đồ địa chính cơ sở

    Ca/đĩa

    2,00

    5

    Sao lưu bản đồ địa chính

    Ca/đĩa

    1,50

    6

    Sao lưu bình đồ ảnh số

    Ca/đĩa

    2,00

    7

    Sao lưu mô hình số độ cao

    Ca/đĩa

    2,00

    Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

    đ) Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng: ca/10 trang (tờ)

    Bảng 47

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,003

    2

    Điện năng

    kW

     

    0,06

    Mức cho các loại kho tính theo hệ số sau:

    Bảng 48

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

     

    Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng

     

     

    1

    Tu bổ dữ liệu trắc địa, dữ liệu bản đồ gốc A4)

    Ca/10 trang

    0,50

    2

    Tu bổ dữ liệu phim, ảnh

    Ca/10 tờ

    1,00

    3

    Tu bổ bản đồ chế in (A1)

    Ca/10 tờ

    1,00

    Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

    e) Quét virus định kỳ: ca/10GB

    Bảng 49

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính

    Cái

    0,4

    0,18

    2

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,04

    3

    Điện năng

    kW

     

    1,34

    Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

    2.2.3. Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị: ca/lần báo cáo

    Bảng 50

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính

    Cái

    0,4

    0,12

    2

    Máy in Laser

    Cái

    0,4

    0,03

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,10

    4

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,03

    5

    Điện năng

    kW

     

    2,32

    2.3. Kiểm kê thông tin dữ liệu

    a) Công tác chuẩn bị và Kiểm kê danh mục, số lượng

    Bảng 51

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,13

    2

    Điện năng

    kW

     

    2,40

    Mức cho các loại kho tính theo hệ số sau:

    Bảng 52

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

    1

    Công tác chuẩn bị

    Ca/lần

    1,00

    2

    Kiểm kê danh mục, số lượng

     

     

    2.1

    Thông tin dữ liệu trắc địa

     

     

     

    - Dữ liệu đo và tính toán bình sai nội, ngoại nghiệp (theo công nghệ truyền thống)

    Ca/hộp

    0,20

     

    - Ghi chú điểm

    Ca/100 điểm

    0,20

     

    - Bảng thành quả dài

    Ca/100 điểm

    0,50

     

    - Quyển thành quả

    Ca/100 quyển

    0,20

    2.2

    Thông tin dữ liệu phim, ảnh

    Ca/100 tờ

    0,20

    2.3

    Thông tin dữ liệu bản đồ

     

     

     

    - Thông tin dữ liệu bản đồ gốc

     

     

     

    - Dữ liệu đo vẽ

    Ca/hộp

    0,20

     

    - Đế phim

    Ca/mảnh

    0,05

     

    - Bản đồ chế in

    Ca/100 tờ

    0,10

    2.4

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    Ca/100 quyển

    0,10

    2.5

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    Ca/bộ hồ sơ

    0,05

    b) Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê: ca/lần báo cáo

    Bảng 53

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính

    Cái

    0,4

    1,20

    2

    Máy in Laser

    Cái

    0,4

    0,10

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,30

    4

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,27

    5

    Điện năng

    kW

     

    13,14

    2.4. Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng

    2.4.1. Công tác chuẩn bị: ca/lần

    Bảng 54

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,07

    2

    Điện năng

    kW

     

    1,30

    2.4.2. Tiêu hủy dữ liệu: Ca/100 kg

    Bảng 55

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Bản đồ

    Dữ liệu khác

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,21

    0,15

    2

    Máy xén giấy

    Cái

    1,50

    0,30

    0,24

    3

    Điện năng

    kW

     

    7,67

    5,80

    Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    2.4.3. Lập báo cáo và hồ sơ tiêu hủy dữ liệu: ca/lần báo cáo

    Bảng 56

    TT

    Thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy vi tính

    Cái

    0,4

    0,30

    2

    Máy in Laser

    Cái

    0,4

    0,03

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,10

    4

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,07

    5

    Điện năng

    kW

     

    3,66

    3. Vật liệu

    3.1. Bảo trì kho dữ liệu

    3.1.1. Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho dữ liệu: tính cho 60m2 kho.

    Bảng 57

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Giẻ lau

    kg

    0,50

    2

    Xà phòng

    Kg

    0,05

    3

    Nước máy

    m3

    0,05

    Ghi chú:

    (1) Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận

    (2) Mức bảo trì cho các loại kho tính như nhau và bằng mức trên.

    3.1.2. Lập báo cáo về an toàn kho

    Bảng 58

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,01

    2

    Giấy A4

    ram

    0,05

    3

    Mực in laser

    Hộp

    0,01

    3.2. Bảo trì thông tin dữ liệu

    3.2.1. Công tác chuẩn bị

    Bảng 59

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,05

    2

    Ghim vòng

    Hộp

    0,10

    3

    Hồ dán

    Lọ

    0,01

    4

    Băng dính to

    Cuộn

    0,01

    5

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,01

    6

    Giấy A4

    Ram

    0,01

    3.2.2. Bảo trì dữ liệu và thiết bị

    a) Đảo kho: tính cho 1 m3

    Bảng 60

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,05

    2

    Ghim vòng

    Hộp

    0,10

    3

    Hồ dán

    Lọ

    1,00

    4

    Băng dính to

    Cuộn

    0,10

    5

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,10

    6

    Giấy A4

    Ram

    0,01

    7

    Sổ thống kê

    Quyển

    1,00

    8

    Túi nilon đựng tài liệu

    Cái

    5,00

    Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

    b) Lau phim: tính cho 100 tờ

    Bảng 61

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,10

    2

    Ghim vòng

    Hộp

    1,00

    3

    Hồ dán

    Lọ

    0,30

    4

    Băng dính to

    Cuộn

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,50

    6

    Giấy A4

    Ram

    0,05

    7

    Túi nilon đựng tài liệu

    Cái

    5,00

    8

    Bông lau phim

    Kg

    0,05

    Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

    c) Lau đĩa dữ liệu số: tính cho 10 đĩa

    Bảng 62

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim vòng

    Hộp

    0,10

    2

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,50

    3

    Giấy A4

    Ram

    0,02

    4

    Túi nilon đựng tài liệu

    Cái

    1,00

    5

    Bông lau phim

    Kg

    0,01

    Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

    d) Sao lưu dữ liệu số: tính cho 1 đĩa

    Bảng 63

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim vòng

    Hộp

    0,10

    2

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,01

    3

    Giấy A4

    Ram

    0,01

    4

    Túi nilon đựng tài liệu

    Cái

    0,10

    5

    Đĩa CD

    Cái

    1,00

    đ) Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng: tính cho 1 trang/tờ A4

    Bảng 64

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,01

    2

    Ghim vòng

    Hộp

    0,05

    3

    Hồ dán

    Lọ

    0,01

    4

    Băng dính to

    Cuộn

    0,01

    5

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,02

    6

    Giấy A4

    Ram

    0,01

    7

    Túi nilon đựng tài liệu

    Cái

    0,05

    e) Quét virus định kỳ: không sử dụng vật liệu

    3.2.3. Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị

    Bảng 65

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,01

    2

    Giấy A4

    Ram

    0,05

    3

    Mực in laser

    Hộp

    0,01

    3.3. Kiểm kê thông tin dữ liệu

    3.3.1. Công tác chuẩn bị

    Bảng 66

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,05

    2

    Ghim vòng

    Hộp

    0,10

    3

    Hồ dán

    Lọ

    0,01

    4

    Băng dính to

    Cuộn

    0,01

    5

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,01

    6

    Giấy A4

    Ram

    0,01

    3.3.2. Kiểm kê danh mục, số lượng

    Bảng 67

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,05

    2

    Ghim vòng

    Hộp

    0,50

    3

    Hồ dán

    Lọ

    0,50

    4

    Băng dính to

    Cuộn

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,50

    6

    Giấy A4

    Ram

    0,10

    Ghi chú: mức tính như nhau cho các trường hợp

    3.3.3. Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê

    Bảng 68

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,01

    2

    Giấy A4

    Ram

    0,05

    3

    Mực in laser

    Hộp

    0,01

    3.4. Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng

    3.4.1. Công tác chuẩn bị

    Bảng 69

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,05

    2

    Ghim vòng

    Hộp

    0,10

    3

    Hồ dán

    Lọ

    0,01

    4

    Băng dính to

    Cuộn

    0,01

    5

    Băng dính nhỏ

    Cuộn

    0,01

    6

    Giấy A4

    Ram

    0,01

    3.4.2. Tiêu hủy dữ liệu: không sử dụng vật liệu

    3.4.3. Lập báo cáo và hồ sơ tiêu hủy dữ liệu

    Bảng 70

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,01

    2

    Giấy A4

    Ram

    0,10

    3

    Mực in laser

    Hộp

    0,02

    Chương 2. CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

    I. CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU TRỰC TIẾP

    1. Dụng cụ: ca/10 điểm (tờ, mảnh)

    Bảng 71

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Mức

    1

    Quần áo đồng phục

    Bộ

    12

    0,80

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    6

    0,80

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    60

    0,80

    4

    Ghế tựa

    Cái

    60

    0,80

    5

    Tủ tài liệu

    Cái

    60

    0,20

    6

    Thước nhựa 30cm

    Cái

    24

    0,01

    7

    Bút bi

    Cái

    1

    0,02

    8

    Bàn dập ghim

    Cái

    12

    0,01

    9

    Cặp tài liệu

    Cái

    12

    0,80

    10

    Kéo cắt giấy

    Cái

    9

    0,01

    11

    Máy tính tay

    Cái

    36

    0,01

    12

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    0,20

    13

    Hộp đựng tài liệu

    Cái

    1

    0,80

    14

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    36

    0,13

    15

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    36

    0,13

    16

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    30

    0,80

    17

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    60

    0,01

    18

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    60

    0,05

    19

    Điện năng

    kW

     

    1,22

    Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 72

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

    1

    Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu

     

    1.1

    Dữ liệu trắc địa

     

     

    1.1.1

    Dữ liệu đo và tính toán bình sai

    Ca/10 điểm

    0,70

    1.1.2

    Dữ liệu điểm tọa độ, độ cao hoặc trọng lực

    Ca/10 điểm

    0,60

    1.2

    Dữ liệu ảnh số

    Ca/10 tờ

    0,90

    1.3

    Dữ liệu bản đồ

     

     

    1.3.1

    Dữ liệu bản đồ gốc

    Ca/10 mảnh

    0,60

    1.3.2

    Bản đồ chế in

    Ca/10 tờ

    0,50

    1.3.3

    Bản đồ in phun

    Ca/10 tờ

    0,60

    1.3.4

    Dữ liệu bản đồ số

    Ca/10 mảnh

    0,70

    1.4

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    Ca/10 mảnh

    0,80

    1.5

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    Ca/10 quyển

    0,20

    1.6

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    Ca/10 bộ

    0,30

    1.7

    Dữ liệu địa danh

    Ca/100 địa danh

    0,40

    2

    Chuẩn bị thông tin dữ liệu

     

     

    2.1

    Dữ liệu trắc địa

     

     

    2.1.1

    Dữ liệu đo và tính toán bình sai

    Ca/10 điểm

    0,80

    2.1.2

    Photocopy (in) ghi chú điểm tọa độ

    Ca/10 điểm

    0,30

    2.1.3

    In giá trị tọa độ

    Ca/10 điểm

    0,25

    2.1.4

    Photocopy (in) ghi chú điểm độ cao, trọng lực

    Ca/10 điểm

    0,25

    2.1.5

    In giá trị độ cao, trọng lực

    Ca/10 điểm

    0,25

    2.2

    Dữ liệu ảnh phim ảnh

     

     

    2.2.1

    Quét phim

    Ca/10 tờ

    1,10

    2.2.2

    Sao dữ liệu ảnh số

    Ca/10 tờ

    0,20

    2.3

    Dữ liệu bản đồ

     

     

    2.3.1

    Chuẩn bị dữ liệu bản đồ gốc

    Công/10 mảnh

    0,80

    2.3.2

    Chuẩn bị bản đồ chế in

    Công/10 tờ

    0,10

    2.3.3

    In phun bản đồ

    Công/10 tờ

    1,00

    2.3.4

    Sao dữ liệu bản đồ số, mô hình số độ cao

    Ca/10 mảnh

    1,00

    2.4

    Sao cơ sở dữ liệu nền địa lý

    Ca/10 mảnh

    2,00

    2.5

    Chuẩn bị tài liệu kỹ thuật ngành

    Ca/10 quyển

    0,05

    2.6

    Chuẩn bị hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    Ca/10 bộ

    0,15

    2.7

    Sao dữ liệu địa danh

    Ca/100 địa danh

    0,20

    3

    Thống kê, lập báo cáo cung cấp thông tin dữ liệu

    Ca/báo cáo

    3,50

    Ghi chú:

    Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu:

    - Khi khối lượng giảm vẫn tính theo mức trên.

    - Khi khối lượng tăng thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.

    2. Thiết bị

    2.1. Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu

    Bảng 73

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,13

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,10

    3

    Máy in laser

    Cái

    0,4

    0,01

    4

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,03

    5

    Điện năng

    kW

     

    4,37

    Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:

    Bảng 74

    TT

    Công việc

    ĐVT

    Hệ số

     

    Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu

     

    1

    Dữ liệu trắc địa

     

     

    1.1

    Dữ liệu đo và tính toán bình sai

    Ca/10 điểm

    0,70

    1.2

    Dữ liệu điểm tọa độ, độ cao hoặc trọng lực

    Ca/10 điểm

    0,60

    2

    Dữ liệu ảnh số

    Ca/10 file

    0,90

    3

    Dữ liệu bản đồ

     

     

    3.1

    Dữ liệu bản đồ gốc

    Ca/10 mảnh

    0,60

    3.2

    Bản đồ chế in

    Ca/10 tờ

    0,50

    3.3

    Bản đồ in phun

    Ca/10 tờ

    0,60

    3.4

    Dữ liệu bản đồ số

    Ca/10 mảnh

    0,70

    4

    Cơ sở dữ liệu nền địa lý

    Ca/10 mảnh

    0,80

    5

    Tài liệu kỹ thuật ngành

    Ca/10 quyển

    0,20

    6

    Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính

    Ca/10 bộ

    0,30

    7

    Dữ liệu địa danh

    Ca/100 địa danh

    0,40

    Ghi chú:

    Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu:

    Khi khối lượng giảm vẫn tính theo mức trên

    Khi khối lượng tăng thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận lợi với mức trên.

    2.2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu

    2.2.1. Dữ liệu trắc địa

    a) Dữ liệu đo và tính toán bình sai: Ca/10 điểm

    Bảng 75

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,11

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,05

    3

    Máy in laser

    Cái

    0,4

    0,05

    4

    Điện năng

    kW

     

    2,37

    Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    b) Photocopy ghi chú điểm tọa độ: Ca/10 điểm

    Bảng 76

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,04

    2

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,01

    3

    Điện năng

    kW

     

    0,86

    Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    c) In giá trị tọa độ: Ca/10 điểm

    Bảng 77

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,03

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,01

    3

    Máy in laser

    Cái

    0,4

    0,01

    4

    Điện năng

    kW

     

    0,62

    Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    d) Photocopy ghi chú điểm độ cao, trọng lực: Ca/10 điểm

    Bảng 78

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,03

    2

    Máy Photocopy

    Cái

    1,5

    0,01

    3

    Điện năng

    kW

     

    0,68

    Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    đ) In giá trị độ cao, trọng lực: Ca/10 điểm

    Bảng 79

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,03

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,01

    3

    Máy in laser

    Cái

    0,4

    0,01

    4

    Điện năng

    kW

     

    0,62

    Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    2.2.2. Dữ liệu phim ảnh

    a) Quét phim: Ca/10 tờ

    Bảng 80

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,15

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,66

    3

    Máy quét phim

    Cái

    1,8

    0,66

    4

    Điện năng

    kW

     

    6,29

    Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    b) Sao dữ liệu ảnh số: Ca/10 tờ

    Bảng 81

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,02

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,10

    3

    Đầu ghi CD

    Cái

    0,4

    0,10

    4

    Điện năng

    kW

     

    1,04

    Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    2.2.3. Dữ liệu bản đồ

    a) Chuẩn bị bản đồ gốc: Ca/10 mảnh

    Bảng 82

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,11

    2

    Điện năng

    kW

     

    2,03

    Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    b) Chuẩn bị bản đồ chế in: Ca/10 mảnh

    Bảng 83

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,01

    2

    Điện năng

    kW

     

    0,18

    Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    c) In phun bản đồ: Ca/10 tờ

    Bảng 84

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,13

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,60

    3

    Máy in phun Ao

    Cái

    0,4

    0,60

    4

    Điện năng

    kW

     

    6,43

    Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    d) Sao lưu dữ liệu bản đồ số, mô hình số độ cao: Ca/10 mảnh

    Bảng 85

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,13

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,60

    3

    Đầu ghi CD

    Cái

    0,4

    0,60

    4

    Điện năng

    kW

     

    6,43

    Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    2.2.4. Sao cơ sở dữ liệu nền địa lý: Ca/10 mảnh

    Bảng 86

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,27

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    1,20

    3

    Đầu ghi CD

    Cái

    0,4

    1,20

    4

    Điện năng

    kW

     

    13,05

    Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    2.2.5. Chuẩn bị tài liệu kỹ thuật chuyên ngành: Ca/10 quyển

    Bảng 87

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,01

    2

    Điện năng

    kW

     

    0,18

    Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    2.2.6. Sao dữ liệu địa danh: Ca/100 địa danh

    Bảng 88

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,02

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,09

    3

    Đầu ghi CD

    Cái

    0,4

    0,09

    4

    Điện năng

    kW

     

    0,97

    Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.

    2.3. Thống kê, lập báo cáo cung cấp thông tin dữ liệu: ca/báo cáo

    Bảng 89

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Mức

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,47

    2

    Điện năng

    kW

     

    8,69

    3. Vật liệu

    3.1. Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu

    Bảng 90

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,01

    2

    Ghim vòng

    Hộp

    0,05

    3

    Giấy A4

    Ram

    0,01

    4

    Giấy A3

    Ram

    0,05

    5

    Mực in A4

    Hộp

    0,002

    6

    Mực in A3

    Hộp

    0,01

    7

    Mực Photocopy

    Hộp

    0,005

    8

    Phong bì khổ A4

    Cái

    1,00

    9

    Phiếu xuất kho

    Tờ

    5,00

    10

    Phiếu thu tiền

    Tờ

    3,00

    11

    Hóa đơn tài chính

    Tờ

    3,00

    12

    Giấy than

    Tờ

    4,00

    13

    Túi nilon đựng tài liệu

    Tờ

    1,00

    Ghi chú: mức tính như nhau cho các trường hợp

    3.2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu

    Bảng 91

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,01

    2

    Ghim vòng

    Hộp

    0,05

    3

    Giấy A4

    Ram

    0,01

    4

    Giấy A3

    Ram

    0,05

    5

    Mực in A4

    Hộp

    0,002

    6

    Mực in A3

    Hộp

    0,005

    7

    Mực Photocopy

    Hộp

    0,005

    8

    Phong bì khổ A4

    Cái

    1,00

    9

    Giấy gói tài liệu

    Tờ

    1,00

    10

    Giấy than

    Tờ

    4,00

    11

    Túi nilon đựng tài liệu

    Cái

    1,00

    Ghi chú:

    (1) Mức tính như nhau cho các trường hợp.

    (2) Bổ sung 1 đĩa CD cho các công việc Chuẩn bị thông tin dữ liệu: dữ liệu phim ảnh (quét phim, sao dữ liệu ảnh số), sao dữ liệu bản đồ số, mô hình số độ cao, sao cơ sở dữ liệu nền địa lý và sao dữ liệu địa danh.

    3.3. Thống kê, lập báo cáo cung cấp thông tin dữ liệu

    Bảng 92

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,01

    2

    Ghim vòng

    Hộp

    0,05

    3

    Giấy A4

    Ram

    0,05

    4

    Mực in A4

    Hộp

    0,01

    5

    Mực Photocopy

    Hộp

    0,005

    II. CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG

    1. Làm thủ tục cung cấp: tính bằng 1,20 mức cho Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp tại mục I, chương 2 phần III.

    2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu: tính như mức quy định cho Chuẩn bị thông tin dữ liệu cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp tại mục I, chương 2 phần III.

    III. TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KHAI THÁC SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU

    1. Dụng cụ: Ca/báo cáo

    Bảng 93

    TT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    Tiếp nhận

    Tổng hợp

    1

    Quần áo đồng phục

    Bộ

    12

    0,40

    4,80

    2

    Dép đi trong phòng

    Đôi

    6

    0,40

    4,80

    3

    Bàn làm việc

    Cái

    60

    0,40

    4,80

    4

    Ghế tựa

    Cái

    60

    0,40

    4,80

    5

    Tủ tài liệu

    Cái

    60

    0,10

    1,20

    6

    Bút bi

    Cái

    1

    0,02

    0,10

    7

    Bàn dập ghim

    Cái

    12

    0,01

    0,01

    8

    Cặp tài liệu

    Cái

    12

    0,40

    1,20

    9

    Đồng hồ treo tường

    Cái

    36

    0,10

    1,20

    10

    Hộp đựng tài liệu

    Cái

    1

    0,80

    4,80

    11

    Quạt trần 0,1 kW

    Cái

    36

    0,07

    0,80

    12

    Quạt thông gió 0,04kW

    Cái

    36

    0,07

    0,80

    13

    Đèn neon 0,04kW

    Bộ

    30

    0,40

    4,80

    14

    Máy hút bụi 2kW

    Cái

    60

    0,01

    0,04

    15

    Máy hút ẩm 1,5kW

    Cái

    60

    0,02

    0,30

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,64

    7,00

    Ghi chú:

    (1) Tiếp nhận là cụm từ viết gọn cho Tiếp nhận, nghiên cứu báo cáo.

    (2) Tổng hợp là cụm từ viết gọn cho Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu.

    2. Thiết bị: ca/báo cáo

    Bảng 94

    TT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    Tiếp nhận

    Tổng hợp

    1

    Máy điều hòa

    Cái

    2,2

    0,07

    0,80

    2

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

     

    0,10

    3

    Máy in laser

    Cái

    0,4

     

    0,01

    4

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

     

    0,03

    5

    Điện năng

    kW

     

    1,29

    15.53

    3. Vật liệu

    Bảng 95

    TT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Tổng hợp

    1

    Ghim dập

    Hộp

    0,01

    2

    Ghim vòng

    Hộp

    0,05

    3

    Giấy A4

    Ram

    0,05

    4

    Mực in A4

    Hộp

    0,01

    5

    Mực photocopy

    Hộp

    0,005

    Ghi chú: Công việc tiếp nhận, nghiên cứu báo cáo không sử dụng vật liệu.

     

     

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Mạnh Hiển

     

    MỤC LỤC

     

    TT

    Công việc

    Lao động

    Dụng cụ

    Thiết bị

    Vật liệu

     

    Phần I: Quy định chung

     

     

     

     

     

    Phần II: Định mức lao động

     

     

     

     

     

    Chương 1: Quản lý thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ

     

     

    I

    Thu nhận thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ

     

     

     

     

    1

    Tiếp nhận dữ liệu

    4

    22

    26

    30

    2

    Thu thập thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ

     

     

     

     

    2.1

    Thu thập thông tin về dữ liệu

    8

    30

    31

    32

    2.2

    Thu thập dữ liệu

    9

    32

    34

    35

    II

    Tổ chức thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

    12

    36

    39

    44

    III

    Bảo trì dữ liệu đo đạc bản đồ

    15

    44

    47

    51

     

    Chương 2: Cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

     

     

    I

    Cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp

    19

    55

    56

    60

    II

    Cung cấp dữ liệu qua đường Bưu chính, viễn thông

    20

    62

    62

    62

    III

    Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu

    21

    62

    62

    63

     

    Phần III: Định mức vật tư và thiết bị

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 27/2009/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:27/2009/TT-BTNMT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:14/12/2009
    Hiệu lực:01/02/2010
    Lĩnh vực:Hành chính
    Ngày công báo:06/01/2010
    Số công báo:21 & 22 - 01/2010
    Người ký:Nguyễn Mạnh Hiển
    Ngày hết hiệu lực:15/04/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X