Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | 21 & 22 - 01/2010 |
Số hiệu: | 27/2009/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | 06/01/2010 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 14/12/2009 | Hết hiệu lực: | 15/04/2022 |
Áp dụng: | 01/02/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Hành chính |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 27/2009/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2009 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢN LÝ VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
--------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ được ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2010.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
QUẢN LÝ VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2009/TT-BTNMT, ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
1.1. Định mức này được áp dụng để xây dựng kế hoạch, dự toán công tác quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ cho các công việc sau:
1.1.1. Quản lý thông tin dữ liệu do đạc và bản đồ
a) Thu nhận thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ
- Tiếp nhận thông tin dữ liệu;
- Thu thập thông tin, dữ liệu.
b) Tổ chức thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ
- Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống;
- Tổ chức thông tin dữ liệu số;
- Tổ chức công cụ tra cứu.
c) Bảo trì dữ liệu đo đạc bản đồ
- Bảo trì kho;
- Bảo trì dữ liệu;
- Kiểm kê thông tin dữ liệu;
- Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng.
1.1.2. Cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
a) Cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp
b) Cung cấp thông tin dữ liệu qua đường bưu chính, viễn thông
c) Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu
1.2. Việc xây dựng kế hoạch, dự toán công tác quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ do Bộ Quốc phòng và Bộ Công an thực hiện cho mục đích quốc phòng, an ninh không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này.
2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhiệm vụ quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
3.1. Định mức lao động công nghệ: Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để thực hiện một bước công việc. Nội dung của định mức lao động bao gồm:
3.1.1. Nội dung công việc: Liệt kê các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện bước công việc;
3.1.2. Định biên: Quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc. Cấp bậc công việc được xác định qua cấp bậc lao động theo quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3.1.3. Định mức: Quy định thời gian lao động trực tiếp thực hiện một bước công việc; ĐVT là công cá nhân hoặc công nhóm trên đơn vị sản phẩm. Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.
3.2. Định mức vật tư và thiết bị.
3.2.1. Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc);
Định mức sử dụng vật liệu: Là số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện một bước công việc.
Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian (ca) người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để thực hiện một công việc.
3.2.2. Thời hạn sử dụng dụng cụ (khung thời gian tính hao mòn), thiết bị (khung thời gian tính khấu hao) là thời gian sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.
a) Thời hạn sử dụng dụng cụ: ĐVT là tháng
b) Khung thời gian tính khấu hao thiết bị: Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3.2.3. Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
3.2.4. Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
3.2.5. Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.
Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:
Mức điện năng = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.
3.3. Khi áp dụng tiến bộ khoa học – kỹ thuật mới, trang bị máy, thiết bị mới hay áp dụng công nghệ mới phải tính toán lại mức cho hợp lý, phù hợp với điều kiện sản xuất cũng như trang bị máy, thiết bị, công nghệ áp dụng. Trường hợp chưa đủ cơ sở để chỉnh lý mức thì được phép vận dụng các mức hiện hành nhưng không được quá 2 năm. Trong thời gian 2 năm này phải thu thập, theo dõi, tổng hợp số liệu liên quan đến lập mức để chỉnh lý từng mức và tiến tới chỉnh lý, lập mức mới.
3.4. Quy định viết tắt trong định mức kinh tế - kỹ thuật:
Nội dung viết tắt | Viết tắt |
Bảo hộ lao động | BHLĐ |
Đơn vị tính | ĐVT |
Kỹ sư bậc 4 | KS4 |
Kỹ thuật viên bậc 8 | KTV8 |
Số thứ tự | TT |
Công suất | CS |
Bản đồ | BĐ |
Bản đồ địa chính cơ sở | BĐĐCCS |
Bản đồ địa hình | BĐĐH |
Cơ sở dữ liệu | CSDL |
Thông tin dữ liệu | TTDL |
Lưu trữ mạng | SAN |
Đơn vị hành chính xã | ĐVHCX |
Phần 2. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Chương 1. QUẢN LÝ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
I. THU NHẬN THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
1. Tiếp nhận dữ liệu
1.1. Nội dung công việc
1.1.1. Công tác chuẩn bị
- Lập kế hoạch tiếp nhận.
- Bố trí thời gian, nhân lực, nơi bảo quản.
- Thống nhất với đơn vị giao nộp sản phẩm về thời gian, địa điểm và phương thức giao nhận.
1.1.2. Kiểm tra dữ liệu
- Kiểm tra tính pháp lý của dữ liệu; kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu.
- So sánh nội dung dữ liệu của các đĩa sao so với nội dung đĩa đã được nghiệm thu nhằm loại bỏ đĩa bị lỗi vật lý trong quá trình sao chép, nhân bản.
- Kiểm tra danh mục và số lượng dữ liệu theo phiếu báo nhận sản phẩm.
- Lập biên bản giao nhận dữ liệu.
- Lập báo cáo tiếp nhận
1.1.3. Nhập kho
- Lập phiếu nhập kho
- Vận chuyển dữ liệu vào kho.
1.2. Định biên: Theo quy định tại Bảng 1
1.3. Định mức lao động
Bảng 1
TT | Công việc | Định biên | ĐVT | Mức |
1 | Công tác chuẩn bị tiếp nhận |
|
|
|
1.1 | Dữ liệu đo và tính toán lưới trắc địa | 2KTV4 | công nhóm/100 điểm | 0,50 |
1.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | 2KTV4 | công nhóm/100 tờ | 0,30 |
1.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
|
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,80 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,30 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,45 |
| - Dữ liệu bản đồ nền | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,15 |
| - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,60 |
| - Dữ liệu bản đồ địa hình cơ sở | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,55 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,40 |
| - Dữ liệu bản đồ hành chính | 2KTV4 | công nhóm/8 mảnh | 0,20 |
1.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,60 |
1.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
| - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 1,25 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,35 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,45 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,45 |
1.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 2KTV4 | công nhóm/100 quyển | 0,20 |
1.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | 2KTV4 | công nhóm/bộ hồ sơ | 0,20 |
2 | Kiểm tra dữ liệu |
|
|
|
2.1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
|
2.1.1 | Dữ liệu đo và tính toán ngoại nghiệp lưới trắc địa |
| ||
| - Dữ liệu tọa độ | 2KS3 | công nhóm/100 điểm | 1,65 |
| - Dữ liệu độ cao | 2KS3 | công nhóm/100 điểm | 2,00 |
| - Dữ liệu trọng lực | 2KS3 | công nhóm/100 điểm | 1,35 |
2.1.2 | Dữ liệu tính toán bình sai nội nghiệp lưới trắc địa |
| ||
| - Dữ liệu tọa độ | 2KS3 | công nhóm/100 điểm | 0,75 |
| - Dữ liệu độ cao | 2KS3 | công nhóm/100 điểm | 0,55 |
2.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | 2KS3 | công nhóm/100 tờ | 0,80 |
2.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
|
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | 2KS3 | công nhóm/100 mảnh | 3,20 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | 2KS3 | công nhóm/100 mảnh | 0,80 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | 2KS3 | công nhóm/100 mảnh | 1,35 |
| - Dữ liệu bản đồ nền | 2KS3 | công nhóm/100 mảnh | 0,60 |
| - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | 2KS3 | công nhóm/100 mảnh | 2,35 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | 2KS3 | công nhóm/100 mảnh | 1,75 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính | 2KS3 | công nhóm/100 mảnh | 1,10 |
| - Dữ liệu bản đồ hành chính | 2KS3 | công nhóm/8 mảnh | 3,00 |
2.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | 2KS3 | công nhóm/100 mảnh | 2,50 |
2.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
| - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | 2KS5 | công nhóm/100 mảnh | 1,45 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | 2KS5 | công nhóm/100 mảnh | 1,30 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở | 2KS5 | công nhóm/100 mảnh | 1,60 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn | 2KS5 | công nhóm/100 mảnh | 1,60 |
2.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 2KTV4 | công nhóm/100 quyển | 0,20 |
2.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính |
|
|
|
| - HSĐGHC cấp xã | 2KS3 | công nhóm/bộ hồ sơ | 0,20 |
| - HSĐGHC cấp huyện | 2KS3 | công nhóm/bộ hồ sơ | 0,25 |
| - HSĐGHC cấp tỉnh | 2KS3 | công nhóm/bộ hồ sơ | 0,30 |
3 | Nhập kho |
|
|
|
3.1 | Lập phiếu nhập kho |
|
|
|
3.1.1 | Dữ liệu trắc địa | 1KTV2 | công/lần | 0,30 |
3.1.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | 1KTV2 | công/lần | 0,25 |
3.1.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
|
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | 1KTV2 | công/lần | 0,50 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | 1KTV2 | công/lần | 0,15 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | 1KTV2 | công/lần | 0,20 |
| - Dữ liệu bản đồ nền | 1KTV2 | công/lần | 0,10 |
| - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | 1KTV2 | công/lần | 0,35 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | 1KTV2 | công/lần | 0,25 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính | 1KTV2 | công/lần | 0,15 |
| - Dữ liệu bản đồ hành chính | 1KTV2 | công/lần | 0,15 |
3.1.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | 1KTV2 | công/lần | 0,15 |
3.1.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
| - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | 1KTV2 | công/lần | 0,50 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | 1KTV2 | công/lần | 0,15 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở | 1KTV2 | công/lần | 0,15 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn | 1KTV2 | công/lần | 0,15 |
3.1.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 1KTV2 | công/lần | 0,10 |
3.1.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | 1KTV2 | công/lần | 0,10 |
3.2 | Vận chuyển dữ liệu vào kho |
|
|
|
3.2.1 | Dữ liệu trắc địa | 2KTV4 | công nhóm/100 điểm | 0,15 |
3.2.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | 2KTV4 | công nhóm/100 tờ | 0,06 |
3.2.3 | Dữ liệu bản đồ gốc | 2KTV4 |
|
|
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,25 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,06 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,10 |
| - Dữ liệu bản đồ nền | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,05 |
| - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,20 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,15 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,10 |
| - Dữ liệu bản đồ hành chính | 2KTV4 | công nhóm/8 mảnh | 0,10 |
3.2.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,25 |
3.2.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
| - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,30 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,10 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,15 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn | 2KTV4 | công nhóm/100 mảnh | 0,15 |
3.2.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 2KTV4 | công nhóm/100 quyển | 0,05 |
3.2.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | 2KTV4 | công nhóm/bộ hồ sơ | 0,05 |
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(3) Nhập kho:
- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên;
- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(4) Bộ hồ sơ trong đơn vị tính của định mức Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính là bộ hồ sơ hoàn chỉnh của một đơn vị hành chính được thành lập.
2. Thu thập thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
2.1. Thu thập thông tin về dữ liệu
2.1.1. Nội dung công việc
a) Công tác chuẩn bị:
- Điều tra, khảo sát.
- Lập kế hoạch thu thập thông tin dữ liệu.
- Bố trí thời gian, nhân lực, phương tiện.
b) Thống kê thông tin về dữ liệu.
- Xem xét nội dung và tính pháp lý của dữ liệu.
- Thống kê thông tin theo cấu trúc dữ liệu.
- Lập sơ đồ (sơ đồ lưới trắc địa, sơ đồ khu bay chụp ảnh, sơ đồ chắp mảnh bản đồ).
- Lập báo cáo thu thập thông tin.
c) Nhập kho.
- Lập phiếu nhập kho.
- Chuyển thông tin vào kho.
2.1.2. Định biên: theo quy định tại Bảng 2
2.1.3. Định mức lao động
Bảng 2
TT | Công việc | Định biên | ĐVT | Mức |
1 | Công tác chuẩn bị | 1KS4 | công/lần | 0,30 |
2 | Thống kê thông tin về dữ liệu |
|
|
|
| - Trắc địa | 1KS4 | công/100 điểm | 1,00 |
| - Bản đồ | 1KS4 | công/100 mảnh | 1,50 |
| - Phim ảnh | 1KS4 | công/100 tờ | 1,20 |
3 | Nhập kho |
|
|
|
3.1 | Lập phiếu nhập kho | 1KTV2 | công/lần | 0,10 |
3.2 | Chuyển thông tin vào kho | 1KTV4 | công/lần | 0,10 |
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên
(2) Thống kê thông tin về dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(3) Lập phiếu nhập kho, chuyển thông tin vào kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên
2.2. Thu thập dữ liệu
2.2.1. Nội dung
a) Công tác chuẩn bị:
- Lập kế hoạch thu thập dữ liệu.
- Lập hợp đồng dịch vụ cung cấp.
- Bố trí thời gian, nhân lực, phương tiện, nơi bảo quản.
b) Kiểm tra, đánh giá dữ liệu.
- Kiểm tra danh mục, số lượng, đánh giá dữ liệu.
- Lập thủ tục nghiệm thu, giao nhận và thanh lý hợp đồng.
- Lập báo cáo thu thập dữ liệu.
c) Nhập kho
- Lập phiếu nhập kho
- Vận chuyển dữ liệu vào kho
2.2.2. Định biên: theo quy định tại Bảng 3
2.2.3. Định mức lao động
Bảng 3
TT | Công việc | Định biên | ĐVT | Mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 | Dữ liệu trắc địa | 1KS3 | công/100 điểm | 0,50 |
1.2 | Dữ liệu bản đồ |
|
|
|
| - Bản đồ dạng số | 1KS3 | công/100 mảnh | 0,30 |
| - Bản đồ in trên giấy | 1KS3 | công/100 mảnh | 0,50 |
1.3 | Dữ liệu phim, ảnh dạng số | 1KS3 | công/100 tờ | 0,30 |
2 | Kiểm tra, đánh giá dữ liệu |
|
|
|
2.1 | Dữ liệu trắc địa | 1KS4 | công/100 điểm | 5,50 |
2.2 | Dữ liệu bản đồ |
|
|
|
| - Bản đồ dạng số | 1KS4 | công/100 mảnh | 10,50 |
| - Bản đồ in trên giấy | 1KS4 | công/100 mảnh | 5,50 |
2.3 | Dữ liệu phim ảnh số | 1KS4 | công/100 tờ | 14,80 |
3 | Nhập kho |
|
|
|
3.1 | Lập phiếu nhập kho | 1KTV2 | công/lần | 0,10 |
3.2 | Vận chuyển dữ liệu vào kho |
|
|
|
| - Dữ liệu trắc địa | 1KTV4 | công/100 điểm | 0,15 |
| - Dữ liệu bản đồ |
|
|
|
| - Dữ liệu bản đồ số | 1KTV4 | công/100 mảnh | 0,10 |
| - Bản đồ in trên giấy | 1KTV4 | công/100 mảnh | 0,20 |
| - Dữ liệu ảnh số | 1KTV4 | công/100 tờ | 0,10 |
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
(3) Nhập kho:
- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên
- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
II. TỔ CHỨC THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
1. Nội dung công việc
1.1. Công tác chuẩn bị
- Lập kế hoạch tổ chức thông tin dữ liệu
- Chuẩn bị thông tin dữ liệu
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm
1.2. Tổ chức thông tin dữ liệu
1.2.1. Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống
- Nghiên cứu các báo cáo, hồ sơ để biết rõ nội dung thông tin dữ liệu và các vấn đề cần lưu ý khi cung cấp và khai thác sử dụng.
- Phân loại, xác định giá trị dữ liệu và thời hạn bảo trì.
- Vào sổ nhập thông tin dữ liệu.
- Vào thẻ kho.
- Sắp xếp dữ liệu
- Làm nhãn, mã dữ liệu.
1.2.2. Tổ chức thông tin dữ liệu số
- Nghiên cứu các báo cáo, hồ sơ để biết rõ nội dung thông tin dữ liệu và các vấn đề cần lưu ý khi cung cấp và khai thác sử dụng.
- Chuẩn hóa dữ liệu: tên file dữ liệu, tên lớp, loại bỏ file dữ liệu thừa, kiểm tra sheetfile.
- Scan phim ảnh, ghi chú điểm.
- Xây dựng cơ sở dữ liệu không gian.
- Xây dựng cơ sở dữ liệu thuộc tính.
- Gán tọa độ VN-2000 cho bản đồ dạng raster, chuyển khuôn dạng dữ liệu về ArcGIS.
- Gán mã, chuyển dữ liệu vào SAN, liên kết cơ sở dữ liệu không gian với cơ sở dữ liệu thuộc tính và dữ liệu trên SAN.
- Đồng nhất hóa cơ sở dữ liệu nền địa lý thành phần phục vụ công tác quản lý cơ sở dữ liệu bằng công nghệ thông tin.
+ Kiểm tra, đối soát tính đồng nhất của các đối tượng địa lý (mã đối tượng, tên đối tượng …) có xuất hiện trong tất cả các cơ sở dữ liệu nền địa lý thành phần. Hiệu chỉnh, ghi nhận ra metadata.
+ Kiểm tra, đối soát về độ chính xác hình học của các đối tượng địa lý trên cơ sở các cơ sở dữ liệu nền địa lý thành phần. Hiệu chỉnh, ghi nhận ra metadata.
+ Đánh giá chất lượng dữ liệu
+ Đồng nhất hóa Cơ sở dữ liệu nền địa lý sau khi ghép các Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành phần thành hệ thống để quản lý.
1.2.3. Tổ chức công cụ tra cứu
- Trên giấy
- Trên phần mềm tra cứu
- Trên mạng thông tin điện tử
1.3. Lập báo cáo tổ chức thông tin dữ liệu
2. Định biên: theo quy định tại Bảng 4
3. Định mức lao động
Bảng 4
TT | Công việc | Định biên | ĐVT | Mức |
I | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1 | Thông tin dữ liệu trắc địa | 1KS3 | công/100 điểm | 1,00 |
2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | 1KS3 | công/100 tờ | 1,00 |
3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | 1KS3 | công/100 mảnh | 1,00 |
4 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 1KS3 | công/100 quyển | 0,40 |
5 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | 1KS3 | công/bộ hồ sơ | 0,40 |
6 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | 1KS3 | công/100 mảnh | 1,00 |
II | Tổ chức thông tin dữ liệu |
|
|
|
1 | Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống |
|
|
|
1.1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
|
| - Dữ liệu tọa độ | 1KS3 | công/100 điểm | 2,64 |
| - Dữ liệu độ cao | 1KS3 | công/100 điểm | 3,20 |
| - Dữ liệu trọng lực | 1KS3 | công/100 điểm | 2,30 |
1.2 | Dữ liệu phim, ảnh | 1KS3 | công/100 tờ | 1,62 |
1.3 | Dữ liệu bản đồ |
|
|
|
| - Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng công nghệ ảnh số | 1KS3 | công/100 mảnh | 4,78 |
| - Thông tin dữ lệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp biên vẽ | 1KS3 | công/100 mảnh | 1,62 |
| - Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | 1KS3 | công/100 mảnh | 2,30 |
| - Dữ liệu bản đồ nền | 1KS3 | công/100 mảnh | 0,80 |
| - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | 1KS3 | công/100 mảnh | 3,65 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | 1KS3 | công/100 mảnh | 2,86 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính | 1KS3 | công/100 mảnh | 1,96 |
| - Dữ liệu bàn đồ hành chính | 1KS3 | công/4 mảnh | 1,00 |
| - Dữ liệu bản đồ chế in | 1KS3 | công/100 mảnh | 5,00 |
1.4 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
| - Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | 1KS3 | công/100 mảnh | 6,70 |
| - Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | 1KS3 | công/100 mảnh | 1,90 |
| - Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở | 1KS3 | công/100 mảnh | 2,40 |
| - Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn | 1KS3 | công/100 mảnh | 2,40 |
1.5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 1KS2 | công/100 quyển | 0,60 |
1.6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | 1KS3 | công/bộ hồ sơ | 0,70 |
2 | Tổ chức thông tin dữ liệu số |
|
|
|
2.1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
|
| - Dữ liệu tọa độ | 1KS4 | công/100 điểm | 16,00 |
| - Hoàn thiện dữ liệu độ cao, trọng lực | 1KS4 | công/100 điểm | 14,00 |
| - Thông tin về dữ liệu trắc địa | 1KS4 | công/100 điểm | 12,40 |
2.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh |
|
|
|
| - Dữ liệu phim, ảnh | 1KS4 | công/100 tờ | 21,00 |
| - Thông tin về dữ liệu phim, ảnh | 1KS4 | công/100 tờ | 10,00 |
2.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ |
|
|
|
| - Dữ liệu bản đồ dạng số | 1KS4 | công/100 mảnh | 125,00 |
| - Thông tin về dữ liệu bản đồ | 1KS4 | công/100 mảnh | 20,00 |
2.4 | Dữ liệu bình đồ ảnh số | 1KS4 | công/100 mảnh | 39,00 |
2.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
| - Tỷ lệ 1: 1 000 000 | 1KS5 | công/mảnh | 71,22 |
| - Tỷ lệ 1: 500 000 | 1KS5 | công/mảnh | 47,47 |
| - Tỷ lệ 1: 250 000 | 1KS5 | công/mảnh | 21,11 |
| - Tỷ lệ 1: 100 000 | 1KS5 | công/mảnh | 14,07 |
| - Tỷ lệ 1: 50 000 | 1KS5 | công/mảnh | 12,20 |
| - Tỷ lệ 1: 10 000 | 1KS5 | công/mảnh | 6,75 |
| - Tỷ lệ 1: 5 000 | 1KS5 | công/mảnh | 4,86 |
| - Tỷ lệ 1: 2 000 | 1KS5 | công/mảnh | 2,98 |
2.6 | Dữ liệu mô hình số độ cao | 1KS4 | công/mảnh | 39,00 |
3 | Tổ chức công cụ tra cứu |
|
|
|
3.1 | Trên giấy |
|
|
|
3.1.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa |
|
|
|
| - Thông tin dữ liệu tọa độ | 1KS2 | công/100 điểm | 1,00 |
| - Thông tin dữ liệu độ cao | 1KS2 | công/100 điểm | 1,00 |
| - Thông tin dữ liệu trọng lực | 1KS2 | công/100 điểm | 1,00 |
3.1.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | 1KS2 | công/100 tờ | 2,00 |
3.1.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | 1KS2 | công/100 mảnh | 0,50 |
3.1.4 | Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số | 1KS2 | công/100 mảnh | 0,50 |
3.1.5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 1KS2 | công/100 quyển | 0,10 |
3.1.6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | 1KS2 | công/bộ hồ sơ | 0,10 |
3.1.7 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | 1KS2 | công/100 mảnh | 0,50 |
3.1.8 | Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao | 1KS2 | công/100 mảnh | 0,50 |
3.2 | Trên phần mềm |
|
|
|
3.2.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa |
|
|
|
| - Thông tin dữ liệu tọa độ | 1KS3 | công/100 điểm | 3,00 |
| - Thông tin dữ liệu độ cao | 1KS3 | công/100 điểm | 3,00 |
| - Thông tin dữ liệu trọng lực | 1KS3 | công/100 điểm | 3,00 |
3.2.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | 1KS3 | công/100 tờ | 3,00 |
3.2.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | 1KS3 | công/100 mảnh | 3,00 |
3.2.4 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 1KS3 | công/100 quyển | 3,00 |
3.2.5 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | 1KS3 | công/bộ hồ sơ | 3,00 |
3.2.6 | Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số | 1KS3 | công/100 mảnh | 3,00 |
3.2.7 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | 1KS3 | công/100 mảnh | 3,00 |
3.2.8 | Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao | 1KS3 | công/100 mảnh | 3,00 |
3.3 | Trên mạng thông tin điện tử |
|
|
|
3.3.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa |
|
|
|
| - Thông tin dữ liệu tọa độ | 1KS4 | công/100 điểm | 6,00 |
| - Thông tin dữ liệu độ cao | 1KS4 | công/100 điểm | 9,00 |
| - Thông tin dữ liệu trọng lực | 1KS4 | công/100 điểm | 9,00 |
3.3.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | 1KS4 | công/100 tờ | 9,00 |
3.3.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | 1KS4 | công/100 mảnh | 9,00 |
3.3.4 | Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số | 1KS4 | công/100 mảnh | 9,00 |
3.3.5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 1KS4 | công/100 quyển | 1.00 |
3.3.6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | 1KS4 | công/bộ hồ sơ | 1.00 |
3.3.7 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | 1KS4 | công/100 mảnh | 9,00 |
3.3.8 | Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao | 1KS4 | công/100 mảnh | 9,00 |
III | Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu | 1KS3 | công/báo cáo | 0.50 |
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi quá 10% thí tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
III. BẢO TRÌ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
1. Nội dung công việc
1.1. Bảo trì kho dữ liệu
1.1.1. Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho dữ liệu
1.1.2. Lập báo cáo về an toàn kho.
1.2. Bảo trì thông tin dữ liệu và thiết bị
1.2.1. Công tác chuẩn bị
- Lập kế hoạch bảo trì
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm
1.2.2. Bảo trì dữ liệu và thiết bị
- Đảo kho
- Lau phim
- Lau đĩa dữ liệu
- Sao lưu dữ liệu số trên đĩa CD-Rom (2 năm 1 lần)
- Tu bổ các dữ liệu bị hư hỏng
- Vệ sinh máy móc, thiết bị lưu trữ dữ liệu
- Quét Virus định kỳ
1.2.3. Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị.
1.3. Kiểm kê thông tin dữ liệu
1.3.1. Công tác chuẩn bị
- Lập kế hoạch kiểm kê
- Bố trí mặt bằng, nhân lực
- Chuẩn bị biểu mẫu, vật tư, văn phòng phẩm
1.3.2. Kiểm kê danh mục, số lượng
1.3.3. Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê
1.4. Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng
14.1. Công tác chuẩn bị
1.4.2. Tiêu hủy dữ liệu
1.4.3. Lập báo cáo và lập hồ sơ về việc tiêu hủy
2. Định biên: thep quy định tại Bảng 5
3. Định mức lao động
Bảng 5
TT | Công việc | Định biên | ĐVT | Mức |
I | Bảo trì kho dữ liệu |
|
|
|
1.1 | Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho dữ liệu |
| ||
1.1.1 | Kho dữ liệu trắc địa | 1KTV2 | công/60 m2 | 0,15 |
1.1.2 | Kho dữ liệu phim ảnh | 1KTV2 | công/60 m2 | 0,05 |
1.1.3 | Kho dữ liệu bản đồ gốc | 1KTV2 | công/60 m2 | 0,15 |
1.1.4 | Kho dữ liệu bản đồ chế in | 1KTV2 | công/60 m2 | 0,15 |
1.1.5 | Kho dữ liệu số | 1KTV2 | công/60 m2 | 0,05 |
1.1.6 | Kho tài liệu kỹ thuật ngành | 1KTV2 | công/60 m2 | 0,15 |
1.1.7 | Kho hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | 1KTV2 | công/60 m2 | 0,15 |
1.2 | Lập báo cáo về an toàn kho | 1KS3 | công/lần | 0,20 |
2 | Bảo trì thông tin dữ liệu |
|
|
|
2.1 | Công tác chuẩn bị | 1KS3 | công/lần | 0,50 |
2.2 | Bảo trì dữ liệu và thiết bị |
|
|
|
2.2.1 | Đảo kho |
|
|
|
| - Dữ liệu trắc địa | 2KTV4 | công/m3 | 1,00 |
| - Dữ liệu phim, ảnh hàng không | 2KTV4 | công/m3 | 1,00 |
| - Dữ liệu bản đồ gốc | 2KTV4 | công/m3 | 1,00 |
| - Bản đồ | 2KTV4 | công/m3 | 1,00 |
| - Tài liệu kỹ thuật ngành | 2KTV4 | công/m3 | 0,60 |
| - Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | 2KTV4 | công/m3 | 1,00 |
2.2.2 | Lau phim | 1KTV4 | công/100 tờ | 0,30 |
2.2.3 | Lau đĩa dữ liệu số | 1KTV4 | công/10 đĩa | 0,05 |
2.2.4 | Sao lưu dữ liệu số |
|
|
|
| - Sao lưu dữ liệu trắc địa | 1KS3 | công/đĩa | 0,10 |
| - Sao lưu dữ liệu ảnh số | 1KS3 | công/đĩa | 0,20 |
| - Sao lưu bản đồ địa hình số | 1KS3 | công/đĩa | 0,15 |
| - Sao lưu bản đồ địa chính cơ sở | 1KS3 | công/đĩa | 0,20 |
| - Sao lưu bản đồ địa chính | 1KS3 | công/đĩa | 0,15 |
| - Sao lưu bình đồ ảnh số | 1KS4 | công/đĩa | 0,20 |
| - Sao lưu mô hình số độ cao | 1KS3 | công/đĩa | 0,20 |
2.2.5 | Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng |
|
|
|
| - Tu bổ dữ liệu trắc địa, dữ liệu bản đồ gốc (A4) | 1KTV4 | công/trang | 0,01 |
| - Tu bổ dữ liệu phim, ảnh | 1KTV4 | công/tờ | 0,02 |
| - Tu bổ bản đồ chế in (A1) | 1KTV4 | công/tờ | 0,02 |
2.2.6 | Quét virus định kỳ | 1KS3 | công/10 GB | 0,30 |
2.3 | Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị | 1KS3 | công/lần | 0,20 |
3 | Kiểm kê thông tin dữ liệu |
|
|
|
3.1 | Công tác chuẩn bị | 1KS3 | công/lần | 1,00 |
3.2 | Kiểm kê danh mục, số lượng |
|
|
|
3.2.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa |
|
|
|
| - Dữ liệu đo và tính toán bình sai nội, ngoại nghiệp (theo công nghệ truyền thống) | 1KS3 | công/hộp | 0,20 |
| - Ghi chú điểm | 1KS3 | công/100 điểm | 0,20 |
| - Bảng thành quả dài | 1KS3 | công/100 điểm | 0,50 |
| - Quyển thành quả | 1KS3 | công/100 quyển | 0,20 |
3.2.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | 1KS3 | công/100 tờ | 0,20 |
3.2.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ |
|
|
|
| - Thông tin dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
|
| - Dữ liệu đo vẽ | 1KS3 | công/hộp | 0,20 |
| - Đế phim | 1KS3 | công/mảnh | 0,05 |
| - Bản đồ chế in | 1KS3 | công/100 tờ | 0,10 |
3.2.5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 1KTV4 | công/100 quyển | 0,10 |
3.2.6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | 1KS3 | công/bộ hồ sơ | 0,05 |
3.3 | Tổng hợp và lập báo báo cáo kiểm kê | 1KS3 | công/lần | 2,00 |
4 | Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng |
| ||
4.1 | Công tác chuẩn bị | 1KS3 | công/lần | 0,50 |
4.2 | Tiêu hủy dữ liệu (xén) |
|
|
|
4.2.1 | Tiêu hủy bản đồ chế in | 3KTV4 | công nhóm/100kg | 0,50 |
4.2.2 | Tiêu hủy dữ liệu khác | 3KTV4 | công nhóm/100kg | 0,40 |
4.3 | Lập báo cáo và hồ sơ tiêu hủy dữ liệu | 1KS3 | công/lần | 0,50 |
Ghi chú:
(1) Khi khối lượng công việc thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
(2) Chống mối mọt chưa được tính trong định mức này. Khi cần lập dự toán riêng
Chương 2. CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
I. CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU TRỰC TIẾP
1. Nội dung công việc
1.1. Tư vấn và làm thủ tục cung cấp
- Tiếp nhận yêu cầu, hướng dẫn khách hàng hoàn tất thủ tục đề nghị cung cấp.
- Tư vấn cho khách sử dụng thông tin dữ liệu.
- Tra cứu, lựa chọn thông tin dữ liệu và hướng dẫn khách hàng xem sản phẩm mẫu.
- Làm thủ tục cung cấp:
+ Lập hợp đồng cung cấp thông tin dữ liệu (đối với việc cung cấp dữ liệu số, ảnh hàng không và bản đồ in phun).
+ Lập phiếu xuất kho.
+ Lập phiếu thu tiền, hóa đơn tài chính (hoặc biên lai thu tiền).
+ Trình Lãnh đạo ký duyệt, đóng dấu đảm bảo tính pháp lý.
+ Hoàn tất thủ tục nghiệm thu và thanh lý hợp đồng (đối với trường hợp có ký kết hợp đồng).
- Giao dữ liệu cho khách hàng.
1.2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu
- In giá trị tọa độ, độ cao, trọng lực; trình lãnh đạo ký; đóng dấu đảm bảo tính pháp lý.
- Photocopy (hoặc in) ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng lực.
- Chuẩn bị bản đồ chế in, tài liệu kỹ thuật ngành, vào thẻ kho.
- Quét phim, ghi đĩa, kiểm tra nghiệm thu cấp đơn vị sản xuất và cấp cơ quan quản lý, thống kê danh mục, dán nhãn; trình Lãnh đạo ký, đóng dấu đảm bảo tính pháp lý.
- In phun bản đồ
- Sao dữ liệu số, kiểm tra nghiệm thu cấp đơn vị sản xuất và cấp cơ quan quản lý, thống kê danh mục, dán nhãn; trình Lãnh đạo ký, đóng dấu đảm bảo tính pháp lý.
- Chuẩn bị tài liệu gốc (trong trường hợp cần thiết) phục vụ công tác quản lý, sản xuất và nghiên cứu khoa học.
- Giao thông tin dữ liệu cho bộ phận giao dịch.
1.3. Thống kê, lập báo cáo cung cấp thông tin dữ liệu
- Thống kê cung cấp thông tin dữ liệu hàng ngày
- Tổng hợp, xây dựng báo cáo tháng
2. Định biên: theo quy định tại Bảng 6
3. Định mức lao động
Bảng 6
TT | Công việc | Định biên | ĐVT | Mức |
1 | Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu |
| ||
1.1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
|
1.1.1 | Dữ liệu đo và tính toán bình sai | 2KS4 | công nhóm/10 điểm | 0,35 |
1.1.2 | Dữ liệu điểm tọa độ, độ cao hoặc trọng lực | 2KS4 | công nhóm/10 điểm | 0,30 |
1.2 | Dữ liệu ảnh số | 2KS4 | công nhóm/10 tờ | 0,45 |
1.3 | Dữ liệu bản đồ |
|
|
|
1.3.1 | Dữ liệu bản đồ gốc | 2KS4 | công nhóm/10 mảnh | 0,30 |
1.3.2 | Bản đồ chế in | 2KS4 | công nhóm/10 tờ | 0,25 |
1.3.3 | Bản đồ in phun | 2KS4 | công nhóm/10 tờ | 0,30 |
1.3.4 | Dữ liệu bản đồ số | 2KS4 | công nhóm/10 mảnh | 0,35 |
1.4 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | 2KS4 | công nhóm/10 mảnh | 0,40 |
1.5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | 2KS2 | công nhóm/10 quyển | 0,10 |
1.6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | 2KS3 | công nhóm/10 bộ | 0,15 |
1.7 | Dữ liệu địa danh | 2KS2 | công nhóm/100 địa danh | 0,20 |
2 | Chuẩn bị thông tin dữ liệu |
|
|
|
2.1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
|
2.1.1 | Dữ liệu đo và tính toán bình sai | 1KS3 | Công/10 điểm | 0,80 |
2.1.2 | Photocopy (in) ghi chú điểm tọa độ | 1KS3 | Công/10 điểm | 0,30 |
2.1.3 | In giá trị tọa độ | 1KS3 | Công/10 điểm | 0,25 |
2.1.4 | Photocopy (in) ghi chú điểm độ cao, trọng lực | 1KS3 | Công/10 điểm | 0,25 |
2.1.5 | In giá trị độ cao, trọng lực | 1KS3 | công/10 điểm | 0,25 |
2.2 | Dữ liệu ảnh phim ảnh |
|
|
|
2.2.1 | Quét phim | 1KS3 | công/10 tờ | 1,10 |
2.2.2 | Sao dữ liệu ảnh số | 1KS3 | công/10 tờ | 0,20 |
2.3 | Dữ liệu bản đồ |
|
|
|
2.3.1 | Chuẩn bị dữ liệu bản đồ gốc | 1KS3 | công/10 mảnh | 0,80 |
2.3.2 | Chuẩn bị bản đồ chế in | 1KS3 | công/10 tờ | 0,10 |
2.3.3 | In phun bản đồ | 1KS3 | công/10 tờ | 1,00 |
2.3.4 | Sao dữ liệu bản đồ số, mô hình số độ cao | 1KS3 | công/10 mảnh | 1,00 |
2.4 | Sao cơ sở dữ liệu nền địa lý | 1KS3 | công/10 mảnh | 2,00 |
2.5 | Chuẩn bị tài liệu kỹ thuật ngành | 1KS3 | công/10 quyển | 0,05 |
2.6 | Chuẩn bị hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | 1KS3 | công/10 bộ | 0,15 |
2.7 | Sao dữ liệu địa danh | 1KS3 | công/100 địa danh | 0,20 |
3 | Thống kê, lập báo cáo cung cấp thông tin dữ liệu | KS3 | công/báo cáo | 3,50 |
Ghi chú:
Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu:
- Khi khối lượng giảm vẫn tính theo mức trên
- Khi khối lượng tăng thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
II. CUNG CẤP DỮ LIỆU QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
1. Làm thủ tục cung cấp
1.1. Nội dung công việc
- Tiếp nhận yêu cầu của khách hàng qua đường Bưu chính, viễn thông hoặc qua mạng thông tin điện tử, hướng dẫn khách hàng hoàn tất thủ tục đề nghị cung cấp
- Tra cứu, lựa chọn dữ liệu.
- Làm thủ tục cung cấp: lập hợp đồng cung cấp thông tin dữ liệu; lập phiếu xuất kho; lập phiếu thu tiền; viết hóa đơn tài chính (hoặc biên lai thu tiền); trình Lãnh đạo ký duyệt; đóng dấu; chuyển phiếu xuất kho đến thủ kho.
- Gửi tài liệu cho khách hàng qua đường Bưu chính, viễn thông.
- Hoàn tất thủ tục nghiệm thu và thanh lý hợp đồng
1.2. Định mức: tính bằng 1,10 lần mức quy định cho Tư vấn và làm thủ tục cung cấp tại mục I (cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp) chương II phần II.
2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu
Định mức: tính như mức quy định cho Chuẩn bị thông tin dữ liệu tại mục I (cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp) chương II phần II.
III. TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KHAI THÁC SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU
1. Nội dung công việc
1.1. Tiếp nhận, nghiên cứu báo cáo
1.2. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu
1.2.1. Tổng hợp thông tin dữ liệu đã khai thác sử dụng
- Danh mục
- Khối lượng
- Phí khai thác
1.2.2. Tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin dữ liệu
- Danh mục
- Khối lượng
- Cơ quan, tổ chức có nhu cầu
2. Định biên: 1KS3
3. Định mức lao động
Bảng 7
TT | Công việc | ĐVT | Mức |
1 | Tiếp nhận, nghiên cứu báo cáo | công/báo cáo | 0,50 |
2 | Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu | công/báo cáo | 6,00 |
Phần 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
Chương 1. QUẢN LÝ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
I. THU NHẬN THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
1. Tiếp nhận thông tin dữ liệu
1.1. Dụng cụ
Bảng 8
TT | Công việc | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | cái | 12 | 0,80 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,80 |
3 | Bàn làm việc | cái | 60 | 0,80 |
4 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,80 |
5 | Tủ tài liệu | cái | 60 | 0,20 |
6 | Thước nhựa 30cm | cái | 24 | 0,01 |
7 | Bút bi | cái | 1 | 0,10 |
8 | Bút xóa | cái | 3 | 0,01 |
9 | Bàn dập ghim | cái | 12 | 0,01 |
10 | Cặp tài liệu | cái | 12 | 0,80 |
11 | Kéo cắt giấy | cái | 9 | 0,01 |
12 | Máy tính tay | cái | 36 | 0,05 |
13 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 | 0,20 |
14 | Quạt trần 0,1kW | cái | 36 | 0,13 |
15 | Quạt thông gió 0,04kW | cái | 36 | 0,13 |
16 | Đèn neon 0,04kW | Bộ | 30 | 0,80 |
17 | Máy hút bụi 2kW | cái | 60 | 0,01 |
18 | Máy hút ẩm 1,5kW | cái | 60 | 0,05 |
19 | Điện năng | kW |
| 1,22 |
Mức cho từng công việc tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 9
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị tiếp nhận |
|
|
1.1 | Dữ liệu đo và tính toán lưới trắc địa | ca/100 điểm | 1,00 |
1.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | ca/100 tờ | 0,60 |
1.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | ca/100 mảnh | 1,60 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | ca/100 mảnh | 0,60 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | ca/100 mảnh | 0,90 |
| - Dữ liệu bản đồ nền | ca/100 mảnh | 0,30 |
| - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | ca/100 mảnh | 1,20 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | ca/100 mảnh | 1,10 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính | ca/100 mảnh | 0,80 |
| - Dữ liệu bản đồ hành chính | ca/8 mảnh | 0,40 |
1.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | ca/100 mảnh | 1,20 |
1.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
| - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | ca/100 mảnh | 2,50 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | ca/100 mảnh | 0,70 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở | ca/100 mảnh | 0,90 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn | ca/100 mảnh | 0,90 |
1.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | ca/100 quyển | 0,40 |
1.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | ca/bộ hồ sơ | 0,40 |
2 | Kiểm tra dữ liệu |
|
|
2.1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
2.1.1 | Dữ liệu đo và tính toán ngoại nghiệp lưới trắc địa |
|
|
| - Dữ liệu tọa độ | ca/100 điểm | 3,30 |
| - Dữ liệu độ cao | ca/100 điểm | 4,00 |
| - Dữ liệu trọng lực | ca/100 điểm | 2,70 |
2.1.2 | Dữ liệu tính toán bình sai nội nghiệp lưới trắc địa |
|
|
| - Dữ liệu tọa độ | ca/100 điểm | 1,50 |
| - Dữ liệu độ cao | ca/100 điểm | 1,10 |
2.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | ca/100 tờ | 1,60 |
2.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | ca/100 mảnh | 6,40 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | ca/100 mảnh | 1,60 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | ca/100 mảnh | 2,70 |
| - Dữ liệu bản đồ nền | ca/100 mảnh | 1,20 |
| - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | ca/100 mảnh | 4,70 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | ca/100 mảnh | 3,50 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính | ca/100 mảnh | 2,20 |
| - Dữ liệu bản đồ hành chính | ca/8 mảnh | 6,00 |
2.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | ca/100 mảnh | 5,00 |
2.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
| - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | ca/100 mảnh | 2,90 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | ca/100 mảnh | 2,60 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở | ca/100 mảnh | 3,20 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn | ca/100 mảnh | 3,20 |
2.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | công nhóm/100 quyển | 0,40 |
2.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính |
|
|
| - HSĐGHC cấp xã | ca/bộ hồ sơ | 0,40 |
| - HSĐGHC cấp huyện | ca/bộ hồ sơ | 0,50 |
| - HSĐGHC cấp tỉnh | ca/bộ hồ sơ | 0,60 |
3 | Nhập kho |
|
|
3.1 | Lập phiếu nhập kho |
|
|
3.1.1 | Dữ liệu trắc địa | ca/lần | 0,30 |
3.1.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | ca/lần | 0,25 |
3.1.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | ca/lần | 0,50 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | ca/lần | 0,15 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | ca/lần | 0,20 |
| - Dữ liệu bản đồ nền | ca/lần | 0,10 |
| - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | ca/lần | 0,35 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | ca/lần | 0,25 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính | ca/lần | 0,15 |
| - Dữ liệu bản đồ hành chính | ca/lần | 0,15 |
3.1.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | ca/lần | 0,15 |
3.1.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
| - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | ca/lần | 0,50 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | ca/lần | 0,15 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở | ca/lần | 0,15 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn | ca/lần | 0,15 |
3.1.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | ca/lần | 0,10 |
3.1.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | ca/lần | 0,10 |
3.2 | Vận chuyển dữ liệu vào kho |
|
|
3.2.1 | Dữ liệu trắc địa | ca/100 điểm | 0,30 |
3.2.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | ca/100 tờ | 0,12 |
3.2.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | ca/100 mảnh | 0,50 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | ca/100 mảnh | 0,12 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | ca/100 mảnh | 0,20 |
| - Dữ liệu bản đồ nền | ca/100 mảnh | 0,10 |
| - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | ca/100 mảnh | 0,40 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | ca/100 mảnh | 0,30 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính | ca/100 mảnh | 0,20 |
| - Dữ liệu bản đồ hành chính | ca/8 mảnh | 0,20 |
3.2.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | ca/100 mảnh | 0,50 |
3.2.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
| - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | ca/100 mảnh | 0,60 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | ca/100 mảnh | 0,20 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở | ca/100 mảnh | 0,30 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn | ca/100 mảnh | 0,30 |
3.2.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | ca/100 mảnh | 0,10 |
3.2.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | ca/bộ hồ sơ | 0,10 |
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
(3) Nhập kho:
- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên
- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
1.2. Thiết bị
Bảng 10
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
| Máy điều hòa | cái | 2,2 | 0,34 |
| Máy vi tính PC | cái | 0,4 | 0,50 |
| Máy photocopy | cái | 1,5 | 0,15 |
| Máy in Laser A4 | cái | 0,4 | 0,05 |
| Điện năng | kW |
| 10,02 |
2 | Kiểm tra dữ liệu |
|
|
|
| Máy điều hòa | cái | 2,2 | 0,54 |
| Máy vi tính PC | cái | 0,4 | 0,80 |
| Máy photocopy | cái | 1,5 | 0,25 |
| Máy in Laser A4 | cái | 0,4 | 0,08 |
| Điện năng | kW |
| 16,09 |
3 | Nhập kho |
|
|
|
| Máy điều hòa | cái | 2,2 | 0,07 |
| Điện năng | kW |
| 1,29 |
Mức cho từng công việc tính theo hệ số trong bảng sau
Bảng 11
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị tiếp nhận |
|
|
1.1 | Dữ liệu đo và tính toán lưới trắc địa | ca/100 điểm | 0,40 |
1.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | ca/100 tờ | 0,24 |
1.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | ca/100 mảnh | 0,64 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | ca/100 mảnh | 0,24 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | ca/100 mảnh | 0,36 |
| - Dữ liệu bản đồ nền | ca/100 mảnh | 0,12 |
| - Dữ liệu bàn đồ địa hình đáy biển | ca/100 mảnh | 0,48 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | ca/100 mảnh | 0,44 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính | ca/100 mảnh | 0,32 |
| - Dữ liệu bản đồ hành chính | ca/8 mảnh | 0,16 |
1.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | ca/100 mảnh | 0,48 |
1.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
| - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | ca/100 mảnh | 1,00 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | ca/100 mảnh | 0,28 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở | ca/100 mảnh | 0,36 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn | ca/100 mảnh | 0,36 |
1.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | ca/100 quyển | 0,16 |
1.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | ca/bộ hồ sơ | 0,16 |
2 | Kiểm tra dữ liệu |
|
|
2.1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
2.1.1 | Dữ liệu đo và tính toán ngoại nghiệp lưới trắc địa |
|
|
| - Dữ liệu tọa độ | ca/100 điểm | 0,82 |
| - Dữ liệu độ cao | ca/100 điểm | 1,00 |
| - Dữ liệu trọng lực | ca/100 điểm | 0,68 |
2.1.2 | Dữ liệu tính toán bình sai nội nghiệp lưới trắc địa |
|
|
| - Dữ liệu tọa độ | ca/100 điểm | 0,36 |
| - Dữ liệu độ cao | ca/100 điểm | 0,28 |
2.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | ca/100 tờ | 0,40 |
2.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | ca/100 mảnh | 1,60 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | ca/100 mảnh | 0,40 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | ca/100 mảnh | 0,68 |
| - Dữ liệu bản đồ nền | ca/100 mảnh | 0,30 |
| - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | ca/100 mảnh | 1,18 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | ca/100 mảnh | 0,88 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính | ca/100 mảnh | 0,55 |
| - Dữ liệu bản đồ hành chính | ca/8 mảnh | 1,50 |
2.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | ca/100 mảnh | 1,25 |
2.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
| - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | ca/100 mảnh | 0,72 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | ca/100 mảnh | 0,65 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở | ca/100 mảnh | 0,80 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn | ca/100 mảnh | 0,80 |
2.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | công nhóm/100 quyển | 0,10 |
2.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính |
|
|
| - HSĐGHC cấp xã | ca/ bộ hồ sơ | 0,10 |
| - HSĐGHC cấp huyện | ca/ bộ hồ sơ | 0,12 |
| - HSĐGHC cấp tỉnh | ca/ bộ hồ sơ | 0,15 |
3 | Nhập kho |
|
|
3.1 | Lập phiếu nhập kho |
|
|
3.1.1 | Dữ liệu trắc địa | ca/lần | 0,60 |
3.1.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | ca/lần | 0,50 |
3.1.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | ca/lần | 1,00 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | ca/lần | 0,30 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | ca/lần | 0,40 |
| - Dữ liệu bản đồ nền | ca/lần | 0,20 |
| - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | ca/lần | 0,70 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | ca/lần | 0,50 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính | ca/lần | 0,30 |
| - Dữ liệu bản đồ hành chính | ca/lần | 0,30 |
3.1.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | ca/lần | 0,30 |
3.1.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
| - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | ca/lần | 1,00 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | ca/lần | 0,30 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở | ca/lần | 0,30 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn | ca/lần | 0,30 |
3.1.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | ca/lần | 0,20 |
3.1.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | ca/lần | 0,20 |
3.2 | Vận chuyển dữ liệu vào kho |
|
|
3.2.1 | Dữ liệu trắc địa | ca/100 điểm | 0,60 |
3.2.2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | ca/100 tờ | 0,24 |
3.2.3 | Dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng công nghệ ảnh số | ca/100 mảnh | 1,00 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp biên vẽ | ca/100 mảnh | 0,24 |
| - Dữ liệu BĐĐH thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | ca/100 mảnh | 0,40 |
| - Dữ liệu bản đồ nền | ca/100 mảnh | 0,20 |
| - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | ca/100 mảnh | 0,80 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | ca/100 mảnh | 0,60 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính | ca/100 mảnh | 0,40 |
| - Dữ liệu bản đồ hành chính | ca/8 mảnh | 0,40 |
3.2.4 | Dữ liệu bản đồ chế in | ca/100 mảnh | 1,00 |
3.2.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
| - CSDL nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | ca/100 mảnh | 1,20 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | ca/100 mảnh | 0,40 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ BĐĐC cơ sở | ca/100 mảnh | 0,60 |
| - CSDL nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn | ca/100 mảnh | 0,60 |
3.2.6 | Tài liệu kỹ thuật ngành | ca/100 mảnh | 0,20 |
3.2.7 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | ca/bộ hồ sơ | 0,20 |
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 100% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên
(3) Nhập kho:
- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên
- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
1.3. Vật liệu
Bảng 12
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Chuẩn bị | Kiểm tra dữ liệu | Nhập kho |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,01 | 0,05 | 0,01 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,10 | 0,20 | 0,02 |
3 | Hồ dán | Lọ | 0,05 | 0,05 | 0,50 |
4 | Băng dính to | Cuộn | 0,05 |
| 0,30 |
5 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,10 | 0,05 | 0,50 |
6 | Giấy A4 | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,05 |
7 | Phiếu nhập kho | Quyển |
|
| 1,00 |
8 | Mực in A4 | Hộp | 0,002 | 0,002 | 0,005 |
9 | Mực photocopy | Hộp | 0,005 | 0,005 | 0,05 |
10 | Túi nilon đựng tài liệu | Cái | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
11 | Dây buộc (nilon) | Cuộn |
|
| 0,10 |
Ghi chú:
(1) Mức cho các trường hợp tính như nhau
(2) Công việc Vận chuyển dữ liệu vào kho không sử dụng vật liệu
2. Thu thập thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
2.1. Thu thập thông tin về dữ liệu
2.1.1. Dụng cụ: ca/100 mảnh (tờ)
Bảng 13
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | Cái | 12 | 0,80 |
2 | Dép đi trong phòng | Đôi | 6 | 0,80 |
3 | Bút bi | Cái | 1 | 0,20 |
4 | Bút xóa | Cái | 3 | 0,05 |
5 | Cặp tài liệu | Cái | 12 | 0,80 |
Mức cho từng công việc tính theo hệ số trong bảng sau
Bảng 14
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | Ca/lần | 0,30 |
2 | Thống kê thông tin dữ liệu |
|
|
| - Trắc địa | Ca/100 điểm | 1,00 |
| - Bản đồ | Ca/100 mảnh | 1,50 |
| - Phim ảnh | Ca/100 tờ | 1,20 |
3 | Nhập kho |
|
|
3.1 | Lập phiếu nhập kho | Ca/lần | 0,10 |
3.2 | Chuyển thông tin vào kho | Ca/lần | 0,10 |
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên
(2) Thống kê thông tin về dữ liệu khi khối lượng thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(3) Lập phiếu nhập kho, chuyển thông tin vào kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên.
2.1.2. Thiết bị.
Bảng 15
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Công tác chuẩn bị | Ca/lần |
|
|
| Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,04 |
| Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,06 |
| Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,02 |
| Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,01 |
| Điện năng | kW |
| 1,23 |
2 | Thống kê thông tin |
|
|
|
2.1 | Dữ liệu trắc địa | Ca/100 điểm |
|
|
| Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,13 |
| Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,20 |
| Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,05 |
| Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,02 |
| Điện năng | kW |
| 3,77 |
2.2 | Dữ liệu bản đồ | Ca/100 mảnh |
|
|
| Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,20 |
| Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,30 |
| Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,09 |
| Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,03 |
| Điện năng | kW |
| 5,94 |
2.3 | Dữ liệu phim ảnh | Ca/100 tờ |
|
|
| Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,16 |
| Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,24 |
| Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,06 |
| Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,02 |
| Điện năng | kW |
| 4,59 |
3 | Nhập kho |
|
|
|
3.1 | Lập phiếu nhập kho |
|
|
|
| Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,03 |
| Điện năng | kW |
| 0,55 |
3.2 | Vận chuyển thông tin vào kho |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên
(2) Thống kê thông tin về dữ liệu khi khối lượng thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(3) Lập phiếu nhập kho, chuyển thông tin vào kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên.
2.1.3. Vật liệu
Bảng 16
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,01 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,01 |
6 | Giấy A4 | Ram | 0,03 |
8 | Mực in A4 | Hộp | 0,004 |
9 | Mực Photocopy | Hộp | 0,015 |
10 | Giấy A3 | Ram | 0,05 |
11 | Mực in A3 | Hộp | 0,003 |
12 | Túi nilon đựng tài liệu | Cái | 2,00 |
Mức cho từng công việc tính theo hệ số sau
Bảng 17
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | Lần | 0,80 |
2 | Thống kê thông tin dữ liệu |
|
|
| - Trắc địa | 100 điểm | 1,00 |
| - Bản đồ | 100 mảnh | 1,00 |
| - Phim ảnh | 100 tờ | 1,00 |
3 | Nhập kho |
|
|
3.1 | Lập phiếu nhập kho | Lần | 0,50 |
3.2 | Chuyển thông tin vào kho | Lần |
|
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên.
(2) Thống kê thông tin về dữ liệu khi khối lượng thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(3) Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính bằng mức trên.
2.2. Thu thập dữ liệu
2.2.1. Dụng cụ
Bảng 18
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | Cái | 12 | 4,40 |
2 | Dép đi trong phòng | Đôi | 6 | 4,40 |
3 | Bút bi | Cái | 1 | 0,20 |
4 | Bút xóa | Cái | 3 | 0,05 |
5 | Cặp tài liệu | Cái | 12 | 4,40 |
Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau
Bảng 19
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 | Dữ liệu trắc địa | Ca/100 điểm | 0,10 |
1.2 | Dữ liệu bản đồ |
|
|
| - Bản đồ dạng số | Ca/100 mảnh | 0,05 |
| - Bản đồ in trên giấy | Ca/100 mảnh | 0,10 |
1.3 | Dữ liệu phim, ảnh dạng số | Ca/100 tờ | 0,05 |
2 | Kiểm tra, đánh giá dữ liệu |
|
|
2.1 | Dữ liệu trắc địa | Ca/100 điểm | 1,00 |
2.2 | Dữ liệu bản đồ |
|
|
| - Bản đồ dạng số | Ca/100 mảnh | 1,90 |
| - Bản đồ in trên giấy | Ca/100 mảnh | 1,00 |
2.3 | Dữ liệu phim ảnh số | Ca/100 tờ | 2,69 |
3 | Nhập kho |
|
|
3.1 | Lập phiếu nhập kho | Công/lần | 0,02 |
3.2 | Vận chuyển dữ liệu vào kho |
|
|
| - Dữ liệu trắc địa | Công/100 điểm | 0,03 |
| - Dữ liệu bản đồ |
|
|
| - Dữ liệu bản đồ số | Ca/100 mảnh | 0,02 |
| - Bản đồ in trên giấy | Ca/100 mảnh | 0,04 |
| - Dữ liệu ảnh số | Ca/100 tờ | 0,02 |
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(3) Nhập kho:
- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên.
- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
2.2.2. Thiết bị.
Bảng 20
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
1.1 | Dữ liệu trắc địa | Ca/100 điểm |
|
|
| Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,04 |
| Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,04 |
| Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,01 |
| Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,01 |
| Điện năng | kW |
| 1,05 |
1.2 | Dữ liệu bản đồ | Ca/100 mảnh |
|
|
| - Bản đồ dạng số |
|
|
|
| Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,04 |
| Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,04 |
| Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,01 |
| Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,01 |
| - Bản đồ giấy |
|
| 1,05 |
| Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,05 |
| Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,04 |
| Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,01 |
| Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,01 |
| Điện năng | kW |
| 1,23 |
1.3 | Dữ liệu phim ảnh số | Ca/100 tờ |
|
|
| Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,04 |
| Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,04 |
| Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,01 |
| Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,01 |
| Điện năng | kW |
| 1,05 |
2 | Kiểm tra, đánh giá dữ liệu |
|
|
|
2.1 | Dữ liệu trắc địa | Ca/100 điểm |
|
|
| Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,18 |
| Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,55 |
| Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,15 |
| Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,05 |
| Điện năng | kW |
| 7,23 |
2.2 | Dữ liệu bản đồ | Ca/100 mảnh |
|
|
| - Dạng số |
|
|
|
| Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,35 |
| Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 1,05 |
| Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,30 |
| Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,10 |
| Điện năng | kW |
| 14,11 |
| - Dạng giấy |
|
|
|
| Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,18 |
| Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,55 |
| Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,15 |
| Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,05 |
| Điện năng | kW |
| 7,23 |
2.3 | Dữ liệu phim ảnh số | Ca/100 tờ |
|
|
| Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,50 |
| Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 1,48 |
| Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,45 |
| Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,15 |
| Điện năng | kW |
| 20,39 |
3 | Nhập kho |
|
|
|
3.1 | Lập phiếu nhập kho | Ca/lần |
|
|
| Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,01 |
| Điện năng | kW |
| 0,18 |
3.2 | Vận chuyển dữ liệu vào kho |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(2) Kiểm tra dữ liệu khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(3) Nhập kho:
- Lập phiếu nhập kho khi khối lượng thay đổi vẫn tính theo mức trên.
- Vận chuyển dữ liệu vào kho khi khối lượng thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
2.2.3. Vật liệu
Bảng 21
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,01 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,01 |
6 | Giấy A4 | Ram | 0,03 |
8 | Mực in A4 | Hộp | 0,004 |
9 | Mực Photocopy | Hộp | 0,015 |
10 | Giấy A3 | Ram | 0,05 |
11 | Mực in A3 | Hộp | 0,003 |
12 | Túi nilon đựng tài liệu | Cái | 2,00 |
Mức tính cho các trường hợp tính theo hệ số sau
Bảng 22
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,80 |
2 | Kiểm tra, đánh giá dữ liệu | 1,00 |
3 | Nhập kho (Lập phiếu nhập kho) | 0,80 |
Ghi chú: Mức cho từng trường hợp tính như nhau và bằng mức trên.
II. TỔ CHỨC THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
1. Dụng cụ
Bảng 23
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | Cái | 12 | 16,00 |
2 | Dép đi trong phòng | Đôi | 6 | 16,00 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 16,00 |
4 | Ghế tựa | Cái | 60 | 16,00 |
5 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 4,00 |
6 | Thước nhựa 30cm | Cái | 24 | 0,30 |
7 | Bút bi | Cái | 1 | 5,00 |
8 | Bút xóa | Cái | 3 | 0,50 |
9 | Bàn dập ghim | Cái | 12 | 0,30 |
10 | Bút chì | Cái | 2 | 0,50 |
11 | Cặp tài liệu | Cái | 12 | 10,46 |
12 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 0,05 |
13 | Máy tính tay | Cái | 36 | 0,50 |
14 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 4,00 |
15 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 2,68 |
16 | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 36 | 2,68 |
17 | Đèn neon 0,04kW | Bộ | 30 | 16,00 |
18 | Máy hút bụi 2kW | Cái | 60 | 0,12 |
19 | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 60 | 1,00 |
20 | Điện năng | Cái |
| 23,14 |
Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 24
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
I | Công tác chuẩn bị |
|
|
1 | Thông tin dữ liệu trắc địa | Ca/100 điểm | 0,05 |
2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | Ca/100 tờ | 0,05 |
3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | Ca/100 mảnh | 0,05 |
4 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Ca/100 quyển | 0,02 |
5 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Ca/bộ hồ sơ | 0,02 |
6 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Ca/100 mảnh | 0,05 |
II | Tổ chức thông tin dữ liệu |
|
|
1 | Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống |
|
|
1.1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
| - Dữ liệu tọa độ | Ca/100 điểm | 2,64 |
| - Dữ liệu độ cao | Ca/100 điểm | 0,16 |
| - Dữ liệu trọng lực | Ca/100 điểm | 0,12 |
1.2 | Dữ liệu phim, ảnh | Ca/100 tờ | 0,08 |
1.3 | Dự liệu bản đồ |
|
|
| - Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng công nghệ ảnh số | Ca/100 mảnh | 0,24 |
| - Thông tin dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp biên vẽ | Ca/100 mảnh | 0,08 |
| - Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh | Ca/100 mảnh | 0,12 |
| - Dữ liệu bản đồ nền | Ca/100 mảnh | 0,04 |
| - Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển | Ca/100 mảnh | 0,18 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở | Ca/100 mảnh | 0,14 |
| - Dữ liệu bản đồ địa chính | Ca/100 mảnh | 0,10 |
| - Dữ liệu bản đồ hành chính | Ca/100 mảnh | 0,05 |
| - Dữ liệu bản đồ chế in | Ca/100 mảnh | 0,25 |
1.4 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
| - Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | Ca/100 mảnh | 0,34 |
| - Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | Ca/100 mảnh | 0,10 |
| - Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở | Ca/100 mảnh | 0,12 |
| - Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình – thủy văn | Ca/100 mảnh | 0,12 |
1.5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Ca/100 quyển | 0,03 |
1.6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Ca/bộ hồ sơ | 0,04 |
2 | Tổ chức thông tin dữ liệu số |
|
|
2.1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
| - Dữ liệu tọa độ | Ca/100 điểm | 0,80 |
| - Hoàn thiện dữ liệu độ cao, trọng lực | Ca/100 điểm | 0,70 |
| - Thông tin về dữ liệu trắc địa | Ca/100 điểm | 0,62 |
2.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh |
|
|
| - Dữ liệu phim, ảnh | Ca/100 tờ | 1,05 |
| - Thông tin về dữ liệu phim, ảnh | Ca/100 tờ | 0,50 |
2.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ |
|
|
| - Dữ liệu bản đồ dạng số | Ca/100 mảnh | 6,25 |
| - Thông tin về dữ liệu bản đồ | Ca/100 mảnh | 1,00 |
2.4 | Dữ liệu bình đồ ảnh số | Ca/100 mảnh | 1,95 |
2.5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
| - Tỷ lệ 1: 1 000 000 | Ca/100 mảnh | 3,56 |
| - Tỷ lệ 1: 500 000 | Ca/100 mảnh | 2,37 |
| - Tỷ lệ 1: 250 000 | Ca/100 mảnh | 1,06 |
| - Tỷ lệ 1: 100 000 | Ca/100 mảnh | 0,70 |
| - Tỷ lệ 1: 50 000 | Ca/100 mảnh | 0,61 |
| - Tỷ lệ 1: 10 000 | Ca/100 mảnh | 0,34 |
| - Tỷ lệ 1: 5 000 | Ca/100 mảnh | 0,24 |
| - Tỷ lệ 1: 2 000 | Ca/100 mảnh | 0,15 |
2.6 | Dữ liệu mô hình số độ cao | Ca/100 mảnh | 1,95 |
3 | Tổ chức công cụ tra cứu |
|
|
3.1 | Trên giấy |
|
|
3.1.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa |
|
|
| - Thông tin dữ liệu tọa độ | Ca/100 điểm | 0,05 |
| - Thông tin dữ liệu độ cao | Ca/100 điểm | 0,05 |
| - Thông tin dữ liệu trọng lực | Ca/100 điểm | 0,05 |
3.1.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | Ca/100 tờ | 0,10 |
3.1.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | Ca/100 mảnh | 0,02 |
3.1.4 | Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số | Ca/100 mảnh | 0,02 |
3.1.5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Ca/100 quyển | 0,01 |
3.1.6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Ca/bộ hồ sơ | 0,01 |
3.1.7 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Ca/100 mảnh | 0,02 |
3.1.8 | Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao | Ca/100 mảnh | 0,02 |
3.2 | Trên phần mềm |
|
|
3.2.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa |
|
|
| - Thông tin dữ liệu tọa độ | Ca/100 điểm | 0,15 |
| - Thông tin dữ liệu độ cao | Ca/100 điểm | 0,15 |
| - Thông tin dữ liệu trọng lực | Ca/100 điểm | 0,15 |
3.2.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | Ca/100 tờ | 0,15 |
3.2.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | Ca/100 mảnh | 0,15 |
3.2.4 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Ca/100 quyển | 0,15 |
3.2.5 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Ca/bộ hồ sơ | 0,15 |
3.2.6 | Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số | Ca/100 mảnh | 0,15 |
3.2.7 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Ca/100 mảnh | 0,15 |
3.2.8 | Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao | Ca/100 mảnh | 0,15 |
3.3 | Trên mạng thông tin điện tử |
|
|
3.3.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa |
|
|
| - Thông tin dữ liệu tọa độ | Ca/100 điểm | 0,30 |
| - Thông tin dữ liệu độ cao | Ca/100 điểm | 0,45 |
| - Thông tin dữ liệu trọng lực | Ca/100 điểm | 0,45 |
3.3.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | Ca/100 tờ | 0,45 |
3.3.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | Ca/100 mảnh | 0,45 |
3.3.4 | Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số | Ca/100 mảnh | 0,45 |
3.3.5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Ca/100 quyển | 0,05 |
3.3.6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Ca/bộ hồ sơ | 0,05 |
3.3.7 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Ca/100 mảnh | 0,45 |
3.3.8 | Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao | Ca/100 mảnh | 0,45 |
III | Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu | Ca/báo cáo | 0,02 |
Ghi chú: Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
2. Thiết bị
2.1. Công tác chuẩn bị
Bảng 25
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,13 |
2 | Điện năng | kW |
| 2,40 |
Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 26
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
| Công tác chuẩn bị |
|
|
1 | Thông tin dữ liệu trắc địa | Ca/100 điểm | 1,00 |
2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | Ca/100 tờ | 1,00 |
3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | Ca/100 mảnh | 1,00 |
4 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Ca/100 quyển | 0,40 |
5 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Ca/bộ hồ sơ | 0,40 |
6 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Ca/100 mảnh | 1,00 |
Ghi chú: Công tác chuẩn bị khi khối lượng thay đổi quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
2.2. Tổ chức thông tin dữ liệu
2.2.1. Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống
Bảng 27
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,32 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,48 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,15 |
4 | Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,05 |
5 | Điện năng | kW |
| 9,58 |
Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 28
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
| Tổ chức thông tin dữ liệu truyền thống |
|
|
1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
1.1 | Dữ liệu tọa độ | Ca/100 điểm | 1,10 |
1.2 | Dữ liệu độ cao | Ca/100 điểm | 1,33 |
1.3 | Dữ liệu trọng lực | Ca/100 điểm | 0,96 |
2 | Dữ liệu phim, ảnh | Ca/100 tờ | 0,68 |
3 | Dữ liệu bản đồ | Ca/100 mảnh |
|
3.1 | Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng công nghệ ảnh số |
| 1,99 |
3.2 | Thông tin dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp biên vẽ |
| 0,68 |
3.3 | Dữ liệu bản đồ địa hình thành lập bằng phương pháp hiện chỉnh |
| 0,96 |
3.4 | Dữ liệu bản đồ nền |
| 0,33 |
3.5 | Dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển |
| 1,52 |
3.6 | Dữ liệu bản đồ địa chính cơ sở |
| 1,19 |
3.7 | Dữ liệu bản đồ địa chính |
| 0,82 |
3.8 | Dữ liệu bản đồ hành chính |
| 0,42 |
3.9 | Dữ liệu bản đồ chế in |
| 2,08 |
4 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
4.1 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ ảnh hàng không | Ca/100 mảnh | 2,79 |
4.2 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa hình số | Ca/100 mảnh | 0,79 |
4.3 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ bản đồ địa chính cơ sở | Ca/100 mảnh | 1,00 |
4.4 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý thành lập từ hệ thống thông tin địa hình - thủy văn | Ca/100 mảnh | 1,00 |
5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Ca/100 quyển | 0,25 |
6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Ca/bộ hồ sơ | 0,29 |
Ghi chú: Tổ chức dữ liệu truyền thống khi khối lượng thay đổ quá 10% thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
2.2.2. Tổ chức thông tin dữ liệu số
Bảng 29
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 2,14 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 9,60 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 2,50 |
4 | Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,96 |
5 | Bộ SAN | Bộ | 1,5 | 9,60 |
6 | Điện năng | kW |
| 227,49 |
Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 30
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
1.1 | Dữ liệu tọa độ | Ca/100 điểm | 1,00 |
1.2 | Hoàn thiện dữ liệu độ cao, trọng lực | Ca/100 điểm | 0,88 |
1.3 | Thông tin về dữ liệu trắc địa | Ca/100 điểm | 0,78 |
2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh |
|
|
2.1 | Dữ liệu phim, ảnh | Ca/100 tờ | 1,31 |
2.2 | Thông tin về dữ liệu phim, ảnh | Ca/100 tờ | 0,62 |
3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | Ca/100 mảnh |
|
3.1 | Dữ liệu bản đồ dạng số |
| 7,81 |
3.2 | Thông tin về dữ liệu bản đồ |
| 1,25 |
4 | Dữ liệu bình đồ ảnh số | Ca/100 mảnh | 2,44 |
5 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Ca/100 mảnh |
|
5.1 | - Tỷ lệ 1: 1 000 000 |
| 4,45 |
5.2 | - Tỷ lệ 1: 500 000 |
| 2,97 |
5.3 | - Tỷ lệ 1: 250 000 |
| 1,32 |
5.4 | - Tỷ lệ 1: 100 000 |
| 0,88 |
5.5 | - Tỷ lệ 1: 50 000 |
| 0,77 |
5.6 | - Tỷ lệ 1: 10 000 |
| 0,42 |
5.7 | - Tỷ lệ 1: 5 000 |
| 0,30 |
5.8 | - Tỷ lệ 1: 2 000 |
| 0,19 |
6 | Dữ liệu mô hình số độ cao | Ca/100 mảnh | 2,44 |
Ghi chú: Tổ chức dữ liệu khi khối lượng thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
2.2.3 Tổ chức công cụ tra cứu
a) Trên giấy
Bảng 31
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,13 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,20 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,05 |
4 | Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,02 |
5 | Điện năng | kW |
| 3,77 |
Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 32
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
1 | Thông tin dữ liệu trắc địa |
|
|
| - Thông tin dữ liệu tọa độ | Ca/100 điểm | 1,00 |
| - Thông tin dữ liệu độ cao | Ca/100 điểm | 1,00 |
| - Thông tin dữ liệu trọng lực | Ca/100 điểm | 1,00 |
2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | Ca/100 tờ | 2,00 |
3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | Ca/100 mảnh | 0,50 |
4 | Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số | Ca/100 mảnh | 0,50 |
5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Ca/100 quyển | 0,10 |
6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Ca/bộ hồ sơ | 0,10 |
7 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Ca/100 mảnh | 0,50 |
8 | Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao | Ca/100 mảnh | 0,50 |
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận với mức trên.
b) Trên phần mềm: Ca/100 (điểm/tờ/mảnh/bộ hồ sơ)
Bảng 33
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,40 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 1,80 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,50 |
4 | Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,18 |
5 | Điện năng | kW |
| 20,34 |
Ghi chú:
(1) Mức tính như nhau cho các trường hợp
(2) Khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
c) Trên mạng thông tin điện tử
Bảng 34
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,80 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 3,60 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 1,00 |
4 | Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,36 |
5 | Điện năng | kW |
| 40,68 |
Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:
Bảng 35
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
| Trên mạng thông tin điện tử |
|
|
1 | Thông tin dữ liệu trắc địa |
|
|
| - Thông tin dữ liệu tọa độ | Ca/100 điểm | 1,00 |
| - Thông tin dữ liệu độ cao | Ca/100 điểm | 1,50 |
| - Thông tin dữ liệu trọng lực | Ca/100 điểm | 1,50 |
2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | Ca/100 tờ | 1,50 |
3 | Thông tin dữ liệu bản đồ | Ca/100 mảnh | 1,50 |
4 | Thông tin dữ liệu bình đồ ảnh số | Ca/100 mảnh | 1,50 |
5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Ca/100 quyển | 0,17 |
6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Ca/bộ hồ sơ | 0,17 |
7 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Ca/100 mảnh | 1,50 |
8 | Thông tin dữ liệu mô hình số độ cao | Ca/100 mảnh | 1,50 |
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
2.3. Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu
Bảng 36
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,07 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,30 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,10 |
4 | Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,03 |
5 | Điện năng | kW |
| 3,66 |
3. Vật liệu
Bảng 37
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Chuẩn bị | Tổ chức thông tin | Lập báo cáo |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,05 | 0,10 | 0,10 |
3 | Hồ dán | Lọ | 0,10 | 0,30 |
|
4 | Băng dính to | Cuộn | 0,05 | 0,15 |
|
5 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,10 | 0,50 |
|
6 | Giấy A4 | Ram | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
7 | Mực in A4 | Hộp | 0,002 | 0,002 | 0,002 |
8 | Mực Photocopy | Hộp | 0,005 | 0,005 | 0,005 |
9 | Mực vẽ các màu | Hộp |
| 0,30 |
|
10 | Bìa đóng sổ | Tờ | 2,00 | 2,00 |
|
11 | Sổ thống kê | Quyển | 0,01 | 0,01 |
|
12 | Dây buộc (nilon) | Cuộn |
| 0,10 |
|
13 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 1,00 | 1,00 |
|
14 | Túi nilon đựng tài liệu | Cái |
| 1,20 |
|
15 | Giấy đóng gói | Tờ |
| 10,00 |
|
Ghi chú: Mức tính như nhau cho các trường hợp
III. BẢO TRÌ THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
1. Dụng cụ
Bảng 38
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Áo blu (áo BHLĐ) | Cái | 12 | 0,80 |
2 | Dép đi trong phòng | Đôi | 6 | 0,80 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,80 |
4 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,80 |
5 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 0,80 |
6 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,80 |
7 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 0,27 |
8 | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 36 | 0,27 |
9 | Đèn neon 0,04kW | Bộ | 30 | 0,80 |
10 | Máy hút bụi 2kW | Cái | 60 | 0,02 |
11 | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 60 | 0,20 |
12 | Điện năng | Cái |
| 3,44 |
Mức cho các loại kho tính theo hệ số sau:
Bảng 39
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
1 | Bảo trì kho dữ liệu |
|
|
1.1 | Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho dữ liệu |
| |
1.1.1 | Kho dữ liệu trắc địa | Ca/60 m2 | 0,15 |
1.1.2 | Kho dữ liệu phim ảnh | Ca/60 m2 | 0,05 |
1.1.3 | Kho dữ liệu bản đồ gốc | Ca/60 m2 | 0,15 |
1.1.4 | Kho dữ liệu bản đồ chế in | Ca/60 m2 | 0,15 |
1.1.5 | Kho dữ liệu số | Ca/60 m2 | 0,05 |
1.1.6 | Kho tài liệu kỹ thuật ngành | Ca/60 m2 | 0,15 |
1.1.7 | Kho hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Ca/60 m2 | 0,15 |
1.2 | Lập báo cáo về an toàn kho | Ca/lần | 0,20 |
2 | Bảo trì thông tin dữ liệu |
|
|
2.1 | Công tác chuẩn bị | Ca/lần | 0,50 |
2.2 | Bảo trì dữ liệu và thiết bị |
|
|
2.2.1 | Đảo kho |
|
|
| - Dữ liệu trắc địa | Ca/m3 | 1,00 |
| - Dữ liệu phim, ảnh hàng không | Ca/m3 | 1,00 |
| - Dữ liệu bản đồ gốc | Ca/m3 | 1,00 |
| - Bản đồ | Ca/m3 | 1,00 |
| - Tài liệu kỹ thuật ngành | Ca/m3 | 0,60 |
| - Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Ca/m3 | 1,00 |
2.2.2 | Lau phim | Ca/100 tờ | 0,30 |
2.2.3 | Lau đĩa dữ liệu số | Ca/10 đĩa | 0,05 |
2.2.4 | Sao lưu dữ liệu số |
|
|
| - Sao lưu dữ liệu trắc địa | Ca/đĩa | 0,10 |
| - Sao lưu dữ liệu ảnh số | Ca/đĩa | 0,20 |
| - Sao lưu bản đồ địa hình số | Ca/đĩa | 0,15 |
| - Sao lưu bản đồ địa chính cơ sở | Ca/đĩa | 0,20 |
| - Sao lưu bản đồ địa chính | Ca/đĩa | 0,15 |
| - Sao lưu bình đồ ảnh số | Ca/đĩa | 0,20 |
| - Sao lưu mô hình số độ cao | Ca/đĩa | 0,20 |
2.2.5 | Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng |
|
|
| - Tu bổ dữ liệu trắc địa, dữ liệu bản đồ gốc (A4) | Ca/trang | 0,01 |
| - Tu bổ dữ liệu phim, ảnh | Ca/tờ | 0,02 |
| - Tu bổ bản đồ chế in (A1) | Ca/tờ | 0,02 |
2.2.6 | Quét virus định kỳ | Ca/10 GB | 0,30 |
2.3 | Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị | Ca/lần | 0,20 |
3 | Kiểm kê thông tin dữ liệu |
|
|
3.1. | Công tác chuẩn bị | Ca/lần | 1,00 |
3.2 | Kiểm kê danh mục, số lượng |
|
|
3.2.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa |
|
|
| - Dữ liệu đo và tính toán bình sai nội, ngoại nghiệp (theo công nghệ truyền thống) | Ca/hộp | 0,20 |
| - Ghi chú điểm | Ca/100 điểm | 0,20 |
| - Bảng thành quả dài | Ca/100 điểm | 0,50 |
| - Quyển thành quả | Ca/100 quyển | 0,20 |
3.2.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | Ca/100 tờ | 0,20 |
3.2.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ |
|
|
| - Thông tin dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
| - Dữ liệu đo vẽ | Ca/hộp | 0,20 |
| - Đế phim | Ca/mảnh | 0,05 |
| - Bản đồ chế in | Ca/100 tờ | 0,10 |
3.2.4 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Ca/100 quyển | 0,10 |
3.2.5 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Ca/bộ hồ sơ | 0,05 |
3.3 | Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê | Ca/lần | 2,00 |
4 | Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng |
|
|
4.1 | Công tác chuẩn bị | Ca/lần | 0,50 |
4.2 | Tiêu hủy dữ liệu (xén) |
|
|
4.2.1 | Tiêu hủy bản đồ chế in | Ca/100 kg | 1,50 |
4.2.2 | Tiêu hủy dữ liệu khác | Ca/100 kg | 1,20 |
4.3 | Lập báo cáo và hồ sơ tiêu hủy dữ liệu | Ca/lần | 0,50 |
Ghi chú:
(1) Khi khối lượng công việc thay đổi tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
(2) Chống mối mọt chưa được tính trong định mức này. Khi cần lập dự toán riêng.
2. Thiết bị
2.1. Bảo trì kho dữ liệu
2.1.1. Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho: không sử dụng thiết bị
2.1.2. Lập báo cáo về an toàn kho: ca/lần báo cáo
Bảng 40
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,03 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,12 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,03 |
4 | Máy in Laser A4 | Cái | 0,4 | 0,01 |
5 | Điện năng | kW |
| 1,37 |
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận
2.2. Bảo trì thông tin dữ liệu
2.2.1. Công tác chuẩn bị: không sử dụng thiết bị
2.2.2. Bảo trì dữ liệu và thiết bị
a) Đảo kho
Bảng 41
TT | Thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 43,8 |
2 | Điện năng | kW |
| 809,4 |
Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:
Bảng 42
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
| Đảo kho |
|
|
1 | Dữ liệu trắc địa | Ca/m3 | 1,00 |
2 | Dữ liệu phim, ảnh hàng không | Ca/m3 | 1,00 |
3 | Dữ liệu bản đồ gốc | Ca/m3 | 1,00 |
4 | Bản đồ | Ca/m3 | 1,00 |
5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Ca/m3 | 0,60 |
6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Ca/m3 | 1,00 |
Ghi chú:
(1) Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
(2) Mức máy điều hòa đã tính theo chế độ sử dụng liên tục (3 ca/ngày đêm).
b) Lau phim: ca/100 tờ
Bảng 43
TT | Thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,04 |
2 | Điện năng | kW |
| 0,74 |
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
c) Lau đĩa dữ liệu số:
Bảng 44
TT | Thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,01 |
2 | Điện năng | kW |
| 0,18 |
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
d) Sao lưu dữ liệu số: ca/10 đĩa
Bảng 45
TT | Thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 0,06 |
2 | Đầu ghi CD | Cái | 0,4 | 0,06 |
3 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,01 |
4 | Điện năng | kW |
| 0,60 |
Mức cho các loại kho tính theo hệ số sau:
Bảng 46
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
1 | Sao lưu dữ liệu trắc địa | Ca/đĩa | 1,00 |
2 | Sao lưu dữ liệu ảnh số | Ca/đĩa | 2,00 |
3 | Sao lưu bản đồ địa hình số | Ca/đĩa | 1,50 |
4 | Sao lưu bản đồ địa chính cơ sở | Ca/đĩa | 2,00 |
5 | Sao lưu bản đồ địa chính | Ca/đĩa | 1,50 |
6 | Sao lưu bình đồ ảnh số | Ca/đĩa | 2,00 |
7 | Sao lưu mô hình số độ cao | Ca/đĩa | 2,00 |
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
đ) Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng: ca/10 trang (tờ)
Bảng 47
TT | Thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,003 |
2 | Điện năng | kW |
| 0,06 |
Mức cho các loại kho tính theo hệ số sau:
Bảng 48
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
| Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng |
|
|
1 | Tu bổ dữ liệu trắc địa, dữ liệu bản đồ gốc A4) | Ca/10 trang | 0,50 |
2 | Tu bổ dữ liệu phim, ảnh | Ca/10 tờ | 1,00 |
3 | Tu bổ bản đồ chế in (A1) | Ca/10 tờ | 1,00 |
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
e) Quét virus định kỳ: ca/10GB
Bảng 49
TT | Thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 0,18 |
2 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,04 |
3 | Điện năng | kW |
| 1,34 |
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
2.2.3. Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị: ca/lần báo cáo
Bảng 50
TT | Thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 0,12 |
2 | Máy in Laser | Cái | 0,4 | 0,03 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,10 |
4 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,03 |
5 | Điện năng | kW |
| 2,32 |
2.3. Kiểm kê thông tin dữ liệu
a) Công tác chuẩn bị và Kiểm kê danh mục, số lượng
Bảng 51
TT | Thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,13 |
2 | Điện năng | kW |
| 2,40 |
Mức cho các loại kho tính theo hệ số sau:
Bảng 52
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | Ca/lần | 1,00 |
2 | Kiểm kê danh mục, số lượng |
|
|
2.1 | Thông tin dữ liệu trắc địa |
|
|
| - Dữ liệu đo và tính toán bình sai nội, ngoại nghiệp (theo công nghệ truyền thống) | Ca/hộp | 0,20 |
| - Ghi chú điểm | Ca/100 điểm | 0,20 |
| - Bảng thành quả dài | Ca/100 điểm | 0,50 |
| - Quyển thành quả | Ca/100 quyển | 0,20 |
2.2 | Thông tin dữ liệu phim, ảnh | Ca/100 tờ | 0,20 |
2.3 | Thông tin dữ liệu bản đồ |
|
|
| - Thông tin dữ liệu bản đồ gốc |
|
|
| - Dữ liệu đo vẽ | Ca/hộp | 0,20 |
| - Đế phim | Ca/mảnh | 0,05 |
| - Bản đồ chế in | Ca/100 tờ | 0,10 |
2.4 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Ca/100 quyển | 0,10 |
2.5 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Ca/bộ hồ sơ | 0,05 |
b) Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê: ca/lần báo cáo
Bảng 53
TT | Thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 1,20 |
2 | Máy in Laser | Cái | 0,4 | 0,10 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,30 |
4 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,27 |
5 | Điện năng | kW |
| 13,14 |
2.4. Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng
2.4.1. Công tác chuẩn bị: ca/lần
Bảng 54
TT | Thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,07 |
2 | Điện năng | kW |
| 1,30 |
2.4.2. Tiêu hủy dữ liệu: Ca/100 kg
Bảng 55
TT | Thiết bị | ĐVT | Công suất | Bản đồ | Dữ liệu khác |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,21 | 0,15 |
2 | Máy xén giấy | Cái | 1,50 | 0,30 | 0,24 |
3 | Điện năng | kW |
| 7,67 | 5,80 |
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
2.4.3. Lập báo cáo và hồ sơ tiêu hủy dữ liệu: ca/lần báo cáo
Bảng 56
TT | Thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 0,30 |
2 | Máy in Laser | Cái | 0,4 | 0,03 |
3 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,10 |
4 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,07 |
5 | Điện năng | kW |
| 3,66 |
3. Vật liệu
3.1. Bảo trì kho dữ liệu
3.1.1. Kiểm tra thiết bị, an toàn kho và vệ sinh kho dữ liệu: tính cho 60m2 kho.
Bảng 57
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giẻ lau | kg | 0,50 |
2 | Xà phòng | Kg | 0,05 |
3 | Nước máy | m3 | 0,05 |
Ghi chú:
(1) Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận
(2) Mức bảo trì cho các loại kho tính như nhau và bằng mức trên.
3.1.2. Lập báo cáo về an toàn kho
Bảng 58
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,01 |
2 | Giấy A4 | ram | 0,05 |
3 | Mực in laser | Hộp | 0,01 |
3.2. Bảo trì thông tin dữ liệu
3.2.1. Công tác chuẩn bị
Bảng 59
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,05 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,10 |
3 | Hồ dán | Lọ | 0,01 |
4 | Băng dính to | Cuộn | 0,01 |
5 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,01 |
6 | Giấy A4 | Ram | 0,01 |
3.2.2. Bảo trì dữ liệu và thiết bị
a) Đảo kho: tính cho 1 m3
Bảng 60
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,05 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,10 |
3 | Hồ dán | Lọ | 1,00 |
4 | Băng dính to | Cuộn | 0,10 |
5 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,10 |
6 | Giấy A4 | Ram | 0,01 |
7 | Sổ thống kê | Quyển | 1,00 |
8 | Túi nilon đựng tài liệu | Cái | 5,00 |
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
b) Lau phim: tính cho 100 tờ
Bảng 61
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,10 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 1,00 |
3 | Hồ dán | Lọ | 0,30 |
4 | Băng dính to | Cuộn | 0,05 |
5 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,50 |
6 | Giấy A4 | Ram | 0,05 |
7 | Túi nilon đựng tài liệu | Cái | 5,00 |
8 | Bông lau phim | Kg | 0,05 |
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
c) Lau đĩa dữ liệu số: tính cho 10 đĩa
Bảng 62
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim vòng | Hộp | 0,10 |
2 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,50 |
3 | Giấy A4 | Ram | 0,02 |
4 | Túi nilon đựng tài liệu | Cái | 1,00 |
5 | Bông lau phim | Kg | 0,01 |
Ghi chú: Khi khối lượng thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
d) Sao lưu dữ liệu số: tính cho 1 đĩa
Bảng 63
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim vòng | Hộp | 0,10 |
2 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,01 |
3 | Giấy A4 | Ram | 0,01 |
4 | Túi nilon đựng tài liệu | Cái | 0,10 |
5 | Đĩa CD | Cái | 1,00 |
đ) Tu bổ dữ liệu bị hư hỏng: tính cho 1 trang/tờ A4
Bảng 64
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,01 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,05 |
3 | Hồ dán | Lọ | 0,01 |
4 | Băng dính to | Cuộn | 0,01 |
5 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,02 |
6 | Giấy A4 | Ram | 0,01 |
7 | Túi nilon đựng tài liệu | Cái | 0,05 |
e) Quét virus định kỳ: không sử dụng vật liệu
3.2.3. Lập báo cáo bảo trì dữ liệu và thiết bị
Bảng 65
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,01 |
2 | Giấy A4 | Ram | 0,05 |
3 | Mực in laser | Hộp | 0,01 |
3.3. Kiểm kê thông tin dữ liệu
3.3.1. Công tác chuẩn bị
Bảng 66
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,05 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,10 |
3 | Hồ dán | Lọ | 0,01 |
4 | Băng dính to | Cuộn | 0,01 |
5 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,01 |
6 | Giấy A4 | Ram | 0,01 |
3.3.2. Kiểm kê danh mục, số lượng
Bảng 67
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,05 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,50 |
3 | Hồ dán | Lọ | 0,50 |
4 | Băng dính to | Cuộn | 0,05 |
5 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,50 |
6 | Giấy A4 | Ram | 0,10 |
Ghi chú: mức tính như nhau cho các trường hợp
3.3.3. Tổng hợp và lập báo cáo kiểm kê
Bảng 68
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,01 |
2 | Giấy A4 | Ram | 0,05 |
3 | Mực in laser | Hộp | 0,01 |
3.4. Tiêu hủy thông tin dữ liệu hết giá trị sử dụng
3.4.1. Công tác chuẩn bị
Bảng 69
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,05 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,10 |
3 | Hồ dán | Lọ | 0,01 |
4 | Băng dính to | Cuộn | 0,01 |
5 | Băng dính nhỏ | Cuộn | 0,01 |
6 | Giấy A4 | Ram | 0,01 |
3.4.2. Tiêu hủy dữ liệu: không sử dụng vật liệu
3.4.3. Lập báo cáo và hồ sơ tiêu hủy dữ liệu
Bảng 70
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,01 |
2 | Giấy A4 | Ram | 0,10 |
3 | Mực in laser | Hộp | 0,02 |
Chương 2. CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
I. CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU TRỰC TIẾP
1. Dụng cụ: ca/10 điểm (tờ, mảnh)
Bảng 71
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 | Quần áo đồng phục | Bộ | 12 | 0,80 |
2 | Dép đi trong phòng | Đôi | 6 | 0,80 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,80 |
4 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,80 |
5 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 0,20 |
6 | Thước nhựa 30cm | Cái | 24 | 0,01 |
7 | Bút bi | Cái | 1 | 0,02 |
8 | Bàn dập ghim | Cái | 12 | 0,01 |
9 | Cặp tài liệu | Cái | 12 | 0,80 |
10 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 0,01 |
11 | Máy tính tay | Cái | 36 | 0,01 |
12 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,20 |
13 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 1 | 0,80 |
14 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 0,13 |
15 | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 36 | 0,13 |
16 | Đèn neon 0,04kW | Bộ | 30 | 0,80 |
17 | Máy hút bụi 2kW | Cái | 60 | 0,01 |
18 | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 60 | 0,05 |
19 | Điện năng | kW |
| 1,22 |
Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 72
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
1 | Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu |
| |
1.1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
1.1.1 | Dữ liệu đo và tính toán bình sai | Ca/10 điểm | 0,70 |
1.1.2 | Dữ liệu điểm tọa độ, độ cao hoặc trọng lực | Ca/10 điểm | 0,60 |
1.2 | Dữ liệu ảnh số | Ca/10 tờ | 0,90 |
1.3 | Dữ liệu bản đồ |
|
|
1.3.1 | Dữ liệu bản đồ gốc | Ca/10 mảnh | 0,60 |
1.3.2 | Bản đồ chế in | Ca/10 tờ | 0,50 |
1.3.3 | Bản đồ in phun | Ca/10 tờ | 0,60 |
1.3.4 | Dữ liệu bản đồ số | Ca/10 mảnh | 0,70 |
1.4 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Ca/10 mảnh | 0,80 |
1.5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Ca/10 quyển | 0,20 |
1.6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Ca/10 bộ | 0,30 |
1.7 | Dữ liệu địa danh | Ca/100 địa danh | 0,40 |
2 | Chuẩn bị thông tin dữ liệu |
|
|
2.1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
2.1.1 | Dữ liệu đo và tính toán bình sai | Ca/10 điểm | 0,80 |
2.1.2 | Photocopy (in) ghi chú điểm tọa độ | Ca/10 điểm | 0,30 |
2.1.3 | In giá trị tọa độ | Ca/10 điểm | 0,25 |
2.1.4 | Photocopy (in) ghi chú điểm độ cao, trọng lực | Ca/10 điểm | 0,25 |
2.1.5 | In giá trị độ cao, trọng lực | Ca/10 điểm | 0,25 |
2.2 | Dữ liệu ảnh phim ảnh |
|
|
2.2.1 | Quét phim | Ca/10 tờ | 1,10 |
2.2.2 | Sao dữ liệu ảnh số | Ca/10 tờ | 0,20 |
2.3 | Dữ liệu bản đồ |
|
|
2.3.1 | Chuẩn bị dữ liệu bản đồ gốc | Công/10 mảnh | 0,80 |
2.3.2 | Chuẩn bị bản đồ chế in | Công/10 tờ | 0,10 |
2.3.3 | In phun bản đồ | Công/10 tờ | 1,00 |
2.3.4 | Sao dữ liệu bản đồ số, mô hình số độ cao | Ca/10 mảnh | 1,00 |
2.4 | Sao cơ sở dữ liệu nền địa lý | Ca/10 mảnh | 2,00 |
2.5 | Chuẩn bị tài liệu kỹ thuật ngành | Ca/10 quyển | 0,05 |
2.6 | Chuẩn bị hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Ca/10 bộ | 0,15 |
2.7 | Sao dữ liệu địa danh | Ca/100 địa danh | 0,20 |
3 | Thống kê, lập báo cáo cung cấp thông tin dữ liệu | Ca/báo cáo | 3,50 |
Ghi chú:
Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu:
- Khi khối lượng giảm vẫn tính theo mức trên.
- Khi khối lượng tăng thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với mức trên.
2. Thiết bị
2.1. Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu
Bảng 73
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,13 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,10 |
3 | Máy in laser | Cái | 0,4 | 0,01 |
4 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,03 |
5 | Điện năng | kW |
| 4,37 |
Mức cho các công việc tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng 74
TT | Công việc | ĐVT | Hệ số |
| Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu |
| |
1 | Dữ liệu trắc địa |
|
|
1.1 | Dữ liệu đo và tính toán bình sai | Ca/10 điểm | 0,70 |
1.2 | Dữ liệu điểm tọa độ, độ cao hoặc trọng lực | Ca/10 điểm | 0,60 |
2 | Dữ liệu ảnh số | Ca/10 file | 0,90 |
3 | Dữ liệu bản đồ |
|
|
3.1 | Dữ liệu bản đồ gốc | Ca/10 mảnh | 0,60 |
3.2 | Bản đồ chế in | Ca/10 tờ | 0,50 |
3.3 | Bản đồ in phun | Ca/10 tờ | 0,60 |
3.4 | Dữ liệu bản đồ số | Ca/10 mảnh | 0,70 |
4 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Ca/10 mảnh | 0,80 |
5 | Tài liệu kỹ thuật ngành | Ca/10 quyển | 0,20 |
6 | Hồ sơ và bản đồ địa giới hành chính | Ca/10 bộ | 0,30 |
7 | Dữ liệu địa danh | Ca/100 địa danh | 0,40 |
Ghi chú:
Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu:
Khi khối lượng giảm vẫn tính theo mức trên
Khi khối lượng tăng thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận lợi với mức trên.
2.2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu
2.2.1. Dữ liệu trắc địa
a) Dữ liệu đo và tính toán bình sai: Ca/10 điểm
Bảng 75
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,11 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,05 |
3 | Máy in laser | Cái | 0,4 | 0,05 |
4 | Điện năng | kW |
| 2,37 |
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
b) Photocopy ghi chú điểm tọa độ: Ca/10 điểm
Bảng 76
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,04 |
2 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,01 |
3 | Điện năng | kW |
| 0,86 |
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
c) In giá trị tọa độ: Ca/10 điểm
Bảng 77
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,03 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,01 |
3 | Máy in laser | Cái | 0,4 | 0,01 |
4 | Điện năng | kW |
| 0,62 |
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
d) Photocopy ghi chú điểm độ cao, trọng lực: Ca/10 điểm
Bảng 78
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,03 |
2 | Máy Photocopy | Cái | 1,5 | 0,01 |
3 | Điện năng | kW |
| 0,68 |
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
đ) In giá trị độ cao, trọng lực: Ca/10 điểm
Bảng 79
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,03 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,01 |
3 | Máy in laser | Cái | 0,4 | 0,01 |
4 | Điện năng | kW |
| 0,62 |
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
2.2.2. Dữ liệu phim ảnh
a) Quét phim: Ca/10 tờ
Bảng 80
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,15 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,66 |
3 | Máy quét phim | Cái | 1,8 | 0,66 |
4 | Điện năng | kW |
| 6,29 |
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
b) Sao dữ liệu ảnh số: Ca/10 tờ
Bảng 81
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,02 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,10 |
3 | Đầu ghi CD | Cái | 0,4 | 0,10 |
4 | Điện năng | kW |
| 1,04 |
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
2.2.3. Dữ liệu bản đồ
a) Chuẩn bị bản đồ gốc: Ca/10 mảnh
Bảng 82
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,11 |
2 | Điện năng | kW |
| 2,03 |
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
b) Chuẩn bị bản đồ chế in: Ca/10 mảnh
Bảng 83
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,01 |
2 | Điện năng | kW |
| 0,18 |
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
c) In phun bản đồ: Ca/10 tờ
Bảng 84
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,13 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,60 |
3 | Máy in phun Ao | Cái | 0,4 | 0,60 |
4 | Điện năng | kW |
| 6,43 |
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
d) Sao lưu dữ liệu bản đồ số, mô hình số độ cao: Ca/10 mảnh
Bảng 85
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,13 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,60 |
3 | Đầu ghi CD | Cái | 0,4 | 0,60 |
4 | Điện năng | kW |
| 6,43 |
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
2.2.4. Sao cơ sở dữ liệu nền địa lý: Ca/10 mảnh
Bảng 86
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,27 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 1,20 |
3 | Đầu ghi CD | Cái | 0,4 | 1,20 |
4 | Điện năng | kW |
| 13,05 |
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
2.2.5. Chuẩn bị tài liệu kỹ thuật chuyên ngành: Ca/10 quyển
Bảng 87
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,01 |
2 | Điện năng | kW |
| 0,18 |
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
2.2.6. Sao dữ liệu địa danh: Ca/100 địa danh
Bảng 88
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,02 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,09 |
3 | Đầu ghi CD | Cái | 0,4 | 0,09 |
4 | Điện năng | kW |
| 0,97 |
Ghi chú: khi khối lượng thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận.
2.3. Thống kê, lập báo cáo cung cấp thông tin dữ liệu: ca/báo cáo
Bảng 89
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,47 |
2 | Điện năng | kW |
| 8,69 |
3. Vật liệu
3.1. Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu
Bảng 90
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,01 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,05 |
3 | Giấy A4 | Ram | 0,01 |
4 | Giấy A3 | Ram | 0,05 |
5 | Mực in A4 | Hộp | 0,002 |
6 | Mực in A3 | Hộp | 0,01 |
7 | Mực Photocopy | Hộp | 0,005 |
8 | Phong bì khổ A4 | Cái | 1,00 |
9 | Phiếu xuất kho | Tờ | 5,00 |
10 | Phiếu thu tiền | Tờ | 3,00 |
11 | Hóa đơn tài chính | Tờ | 3,00 |
12 | Giấy than | Tờ | 4,00 |
13 | Túi nilon đựng tài liệu | Tờ | 1,00 |
Ghi chú: mức tính như nhau cho các trường hợp
3.2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu
Bảng 91
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,01 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,05 |
3 | Giấy A4 | Ram | 0,01 |
4 | Giấy A3 | Ram | 0,05 |
5 | Mực in A4 | Hộp | 0,002 |
6 | Mực in A3 | Hộp | 0,005 |
7 | Mực Photocopy | Hộp | 0,005 |
8 | Phong bì khổ A4 | Cái | 1,00 |
9 | Giấy gói tài liệu | Tờ | 1,00 |
10 | Giấy than | Tờ | 4,00 |
11 | Túi nilon đựng tài liệu | Cái | 1,00 |
Ghi chú:
(1) Mức tính như nhau cho các trường hợp.
(2) Bổ sung 1 đĩa CD cho các công việc Chuẩn bị thông tin dữ liệu: dữ liệu phim ảnh (quét phim, sao dữ liệu ảnh số), sao dữ liệu bản đồ số, mô hình số độ cao, sao cơ sở dữ liệu nền địa lý và sao dữ liệu địa danh.
3.3. Thống kê, lập báo cáo cung cấp thông tin dữ liệu
Bảng 92
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,01 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,05 |
3 | Giấy A4 | Ram | 0,05 |
4 | Mực in A4 | Hộp | 0,01 |
5 | Mực Photocopy | Hộp | 0,005 |
II. CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
1. Làm thủ tục cung cấp: tính bằng 1,20 mức cho Tư vấn và làm thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp tại mục I, chương 2 phần III.
2. Chuẩn bị thông tin dữ liệu: tính như mức quy định cho Chuẩn bị thông tin dữ liệu cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp tại mục I, chương 2 phần III.
III. TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KHAI THÁC SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU
1. Dụng cụ: Ca/báo cáo
Bảng 93
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Tiếp nhận | Tổng hợp |
1 | Quần áo đồng phục | Bộ | 12 | 0,40 | 4,80 |
2 | Dép đi trong phòng | Đôi | 6 | 0,40 | 4,80 |
3 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,40 | 4,80 |
4 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,40 | 4,80 |
5 | Tủ tài liệu | Cái | 60 | 0,10 | 1,20 |
6 | Bút bi | Cái | 1 | 0,02 | 0,10 |
7 | Bàn dập ghim | Cái | 12 | 0,01 | 0,01 |
8 | Cặp tài liệu | Cái | 12 | 0,40 | 1,20 |
9 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,10 | 1,20 |
10 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 1 | 0,80 | 4,80 |
11 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 0,07 | 0,80 |
12 | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 36 | 0,07 | 0,80 |
13 | Đèn neon 0,04kW | Bộ | 30 | 0,40 | 4,80 |
14 | Máy hút bụi 2kW | Cái | 60 | 0,01 | 0,04 |
15 | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 60 | 0,02 | 0,30 |
16 | Điện năng | kW |
| 0,64 | 7,00 |
Ghi chú:
(1) Tiếp nhận là cụm từ viết gọn cho Tiếp nhận, nghiên cứu báo cáo.
(2) Tổng hợp là cụm từ viết gọn cho Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu.
2. Thiết bị: ca/báo cáo
Bảng 94
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Tiếp nhận | Tổng hợp |
1 | Máy điều hòa | Cái | 2,2 | 0,07 | 0,80 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 |
| 0,10 |
3 | Máy in laser | Cái | 0,4 |
| 0,01 |
4 | Máy photocopy | Cái | 1,5 |
| 0,03 |
5 | Điện năng | kW |
| 1,29 | 15.53 |
3. Vật liệu
Bảng 95
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Tổng hợp |
1 | Ghim dập | Hộp | 0,01 |
2 | Ghim vòng | Hộp | 0,05 |
3 | Giấy A4 | Ram | 0,05 |
4 | Mực in A4 | Hộp | 0,01 |
5 | Mực photocopy | Hộp | 0,005 |
Ghi chú: Công việc tiếp nhận, nghiên cứu báo cáo không sử dụng vật liệu.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
MỤC LỤC
TT | Công việc | Lao động | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu |
| Phần I: Quy định chung |
|
|
|
|
| Phần II: Định mức lao động |
|
|
|
|
| Chương 1: Quản lý thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ |
|
| ||
I | Thu nhận thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ |
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận dữ liệu | 4 | 22 | 26 | 30 |
2 | Thu thập thông tin dữ liệu đo đạc bản đồ |
|
|
|
|
2.1 | Thu thập thông tin về dữ liệu | 8 | 30 | 31 | 32 |
2.2 | Thu thập dữ liệu | 9 | 32 | 34 | 35 |
II | Tổ chức thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ | 12 | 36 | 39 | 44 |
III | Bảo trì dữ liệu đo đạc bản đồ | 15 | 44 | 47 | 51 |
| Chương 2: Cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
|
| ||
I | Cung cấp thông tin dữ liệu trực tiếp | 19 | 55 | 56 | 60 |
II | Cung cấp dữ liệu qua đường Bưu chính, viễn thông | 20 | 62 | 62 | 62 |
III | Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng thông tin dữ liệu | 21 | 62 | 62 | 63 |
| Phần III: Định mức vật tư và thiết bị |
|
|
|
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
Thông tư 27/2009/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 27/2009/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 14/12/2009 |
Hiệu lực: | 01/02/2010 |
Lĩnh vực: | Hành chính |
Ngày công báo: | 06/01/2010 |
Số công báo: | 21 & 22 - 01/2010 |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày hết hiệu lực: | 15/04/2022 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |