Năm 2023 đánh dấu một bước tiến trong ngành giáo dục với nhiều thay đổi về chương trình dạy và học. Theo đó, chương trình học lớp 6 năm 2023 có bao nhiêu môn, sách giáo khoa lớp 6 có cải cách, thay đổi không? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Chương trình học lớp 6 năm 2023 có bao nhiêu môn?
Chương trình học lớp 6 năm học 2023 - 2024
Theo quy định tại Mục V Chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT, chương trình học lớp 6 năm 2023 sẽ gồm 12 môn bắt buộc và 02 môn tự chọn. Cụ thể:
- Môn bắt buộc: Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Khoa học tự nhiên, Ngoại ngữ 1, Tin học, Giáo dục thể chất, Âm nhạc, Mỹ thuật, Giáo dục công dân, Hướng nghiệp và Nội dung giáo dục địa phương.
- Môn tự chọn: Ngoại ngữ 2 và tiếng dân tộc thiểu số
Trong đó, học sinh lớp 6 bắt buộc phải học 01 ngoại ngữ (gọi là Ngoại ngữ 1) và được tự chọn thêm ít nhất 01 ngoại ngữ khác (gọi là Ngoại ngữ 2) theo nguyện vọng của mình và khả năng đáp ứng của cơ sở giáo dục.
Ngoại ngữ 1 gồm các môn: Tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc, tiếng Nga, tiếng Nhật (theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT, Thông tư 19/2021/TT-BGDĐT); tiếng Hàn và tiếng Đức (đang thí điểm theo Quyết định 712/QĐ-BGDĐT năm 2021).
Những môn học này nhằm đảm bảo, học sinh được trang bị kiến thức cơ bản và có cơ sở nền tảng cho các lớp học tiếp theo. Để đủ kiện kiện lên lớp, các em phải hoàn thành chương trình học của tất cả các môn và đảm bảo đạt yêu cầu nhận thức cơ bản.
Sách giáo khoa lớp 6 năm 2023 có thay đổi không?
Sách giáo khoa lớp 6 năm 2023 có thay đổi không?
Chương trình giáo dục phổ thông quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT được thực hiện theo lộ trình như sau:
- Năm học 2020-2021 đối với lớp 1.
- Năm học 2021-2022 đối với lớp 2 và lớp 6.
- Năm học 2022-2023 đối với lớp 3, lớp 7 và lớp 10.
- Năm học 2023-2024 đối với lớp 4, lớp 8 và lớp 11.
- Năm học 2024-2025 đối với lớp 5, lớp 9 và lớp 12.
Theo quy định trên, từ năm học 2021 - 2022 đã thay sách giáo khoa lớp 6 và lớp 2. Như vậy, sách giáo khoa lớp 6 năm 2023-2024 không thay đổi so với năm học trước đó (năm học 2021-2022).
Bộ sách lớp 6 gồm những quyển gì 2023?
Sách giáo khoa lớp 6 gồm những quyển gì?
Chương trình sách giáo khoa mới được quy định trong Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT gồm:
- Các môn học và hoạt động giáo dục bắt buộc:
Ngữ văn; Toán; Ngoại ngữ 1; Giáo dục công dân; Lịch sử và Địa lí; Khoa học tự nhiên; Công nghệ; Tin học; Giáo dục thể chất; Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật);
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp;
Nội dung giáo dục của địa phương.
- Các môn học tự chọn: Ngoại ngữ 2, tiếng dân tộc thiểu số.
- Những môn tạo nền tảng căn bản giúp các em học sinh phát triển tư duy, trí tuệ bao gồm: Toán, Ngữ văn, Địa Lý, Lịch sử, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Tin học, Giáo dục thể chất, Nghệ thuật (Âm nhạc và Mỹ thuật)
- Những môn giúp các em phát triển kỹ năng mềm và hình thành định hướng trong tương lai gồm: Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Môn học giúp các em học sinh hiểu được văn hóa, những nét đặc trưng truyền thống của quê hương, bồi đắp tinh thần yêu nước: Nội dung giáo dục địa phương
- Môn tự chọn - nhằm giúp các em học sinh phát triển khả năng thiên phú của mình, bồi đắp tri thức: Tiếng dân tộc thiểu số, Ngoại ngữ 2
Các bộ sách giáo khoa lớp 6 theo chương trình mới
Các bộ sách giáo khoa theo chương trình mới
Theo Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 718/QĐ-BGDĐT năm 2021, các bộ sách giáo khoa lớp 6 được chia thành 03 bộ: Bộ sách Cánh diều, Bộ sách Kết nối tri thức, Bộ sách Chân trời sáng tạo. Cụ thể:
Stt | Tên sách | Bộ sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Ngữ văn 6 Tập 1 | Cánh diều | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (chủ biên), Lê Huy Bắc, Phạm Thị Thu Hiền, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Lộc, Trần Nho Thìn | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
2 | Ngữ văn 6 Tập 2 | Cánh Diều | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc, Trần Nho Thìn, Trần Văn Toàn | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
3 | Ngữ văn 6 Tập 1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Nguyễn Linh Chi, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương | Giáo dục Việt Nam |
4 | Ngữ văn 6 Tập 2 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Phan Huy Dũng, Phạm Đặng Xuân Hương, Đặng Lưu, Nguyễn Thanh Tùng | Giáo dục Việt Nam |
5 | Ngữ văn 6 Tập 1 | Chân trời sáng tạo | Nguyễn Thị Hồng Nam (Chủ biên), Trần Lê Duy, Nguyễn Thị Ngọc Điệp, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Thị Ngọc Thúy | Giáo dục Việt Nam |
6 | Ngữ văn 6 Tập 2 | Chân trời sáng tạo | Nguyễn Thị Hồng Nam (Chủ biên), Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phan Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Trần Tiến Thành, Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Lê Quang Trường | Giáo dục Việt Nam |
7 | Toán 6 Tập 1 | Cánh diều | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang) | Đại học Sư phạm |
8 | Toán 6 Tập 2 | Cánh diều | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang | Đại học Sư phạm |
9 | Toán 6 Tập 1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng | Giáo dục Việt Nam |
10 | Toán 6 Tập 2 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng | Giáo dục Việt Nam |
11 | Toán 6 Tập 1 | Chân trời sáng tạo | Trần Nam Dũng, Bùi Văn Nghị (đồng Tổng chủ biên), Vũ Quốc Chung, Trần Đức Huyên (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Hắc Hải, Nguyễn Văn Hiền, Chu Thu Hoàn, Lê Văn Hồng, Đặng Thị Thu Huệ, Ngô Hoàng Long, Dương Bửu Lộc, Trần Luận, Huỳnh Ngọc Thanh, Chu Cẩm Thơ, Phạm Thị Diệu Thùy, Nguyễn Đăng Trí Tín | Giáo dục Việt Nam |
12 | Toán 6 Tập 2 | Chân trời sáng tạo | Trần Nam Dũng, Bùi Văn Nghị (đồng Tổng chủ biên), Vũ Quốc Chung, Trần Đức Huyên (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Hắc Hải, Nguyễn Văn Hiển, Chu Thu Hoàn, Lê Văn Hồng, Đặng Thị Thu Huệ, Ngô Hoàng Long, Dương Bửu Lộc, Trần Luận, Huỳnh Ngọc Thanh, Chu Cẩm Thơ, Phạm Thị Diệu Thùy, Nguyễn Đăng Trí Tín | Giáo dục Việt Nam |
13 | Giáo dục công dân 6 | Chân trời sáng tạo | Đinh Phương Duy, Đào Thị Ngọc Minh, Huỳnh Văn Sơn (đồng Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Đào Thị Hà, Lưu Thị Thu Hà, Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Bích Hồng, Tiêu Thị Mỹ Hồng, Đỗ Công Nam, Vũ Thị Thanh Nga | Giáo dục Việt Nam |
14 | Giáo dục công dân 6 | Cánh diều | Trần Văn Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hoài, Nguyễn Thúy Quỳnh, Mai Thu Trang | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
15 | Giáo dục công dân 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ | Giáo dục Việt Nam |
16 | Khoa học tự nhiên 6 | Cánh diều | Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Lê Minh Cầm, Ngô Ngọc Hoa, Lê Thị Phương Hoa, Phan Thị Thanh Hội, Đỗ Thanh Hữu, Cao Tiến Khoa, Lê Thị Thanh, Nguyễn Đức Trường, Trương Anh Tuấn | Đại học Sư phạm |
17 | Khoa học tự nhiên 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên), Đinh Đoàn Long, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Thu Hà, Bùi Thị Việt Hà, Nguyễn Đức Hiệp, Trần Thị Thanh Huyền, Lê Trọng Huyền, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Văn Vịnh | Giáo dục Việt Nam |
18 | Khoa học tự nhiên 6 | Chân trời sáng tạo | Cao Cự Giác (Tổng chủ biên, kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Trần Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Nhị, Trần Ngọc Thắng | Giáo dục Việt Nam |
19 | Lịch sử và Địa lí 6 | Cánh diều | Đỗ Thanh Bình, Nguyễn Viết Thịnh (Tổng Chủ biên), Trần Viết Lưu, Nguyễn Văn Ninh, Đỗ Thị Minh Đức (đồng Chủ biên), Phạm Thị Kim Anh, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Phùng Tám, Kiều Văn Hoan, Ngô Thị Hải Yến | Đại học Sư phạm |
20 | Lịch sử và Địa lí 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên), Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (đồng Tổng Chủ biên), Đinh Ngọc Bảo, Đào Ngọc Hùng (đồng Chủ biên), Vũ Thị Hằng, Phan Ngọc Huyền, Phạm Thị Thanh Huyền, Lê Huỳnh, Trần Thị Hồng Mai, Hoàng Anh Tuấn, Phí Công Việt | Giáo dục Việt Nam |
21 | Lịch sử và Địa lí 6 | Chân trời sáng tạo | Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên phần Địa lí), Hà Bích Liên (Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Thị Bình (Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Trà My, Mai Thị Phú Phương, Nguyễn Kim Tường Vy, Hà Văn Thắng, Nguyễn Hữu Bách, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phan Văn Phú, Nguyễn Thị Kim Liên, Vũ Thị Bắc, Phạm Đỗ Văn Trung | Giáo dục Việt Nam |
21 | Tin học 6 | Cánh diều | Hồ Sĩ Đàm, Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung | Đại học Sư phạm |
22 | Tin học 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Chí Công, Hà Đặng Cao Tùng, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai | Giáo dục Việt Nam |
23 | Công nghệ 6 | Cánh diều | Nguyễn Tất Thắng (Tổng chủ biên), Trần Thị Lan Hương (Chủ biên), Hoàng Xuân Anh, Nguyễn Thị Thanh Huệ, Bùi Thị Hải Yến | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
24 | Công nghệ 6 | Chân trời sáng tạo | Bùi Văn Hồng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Trần Văn Sỹ | Giáo dục Việt Nam |
25 | Công nghệ 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Trương Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Cẩm Tú | Giáo dục Việt Nam |
26 | Âm nhạc 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân, Trịnh Thị Oanh, Cao Sỹ Anh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Vân | Giáo dục Việt Nam |
27 | Âm nhạc 6 | Chân trời sáng tạo | Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (Đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu, Nguyễn Thị Ái Chiêu, Nghiêm Thị Hồng Hà, Trần Vĩnh Khương, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My, Lương Minh Tân | Giáo dục Việt Nam |
28 | Âm nhạc 6 | Cánh diều | Đỗ Thanh Hiên (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Nguyễn Quang Nhã | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
29 | Mĩ thuật 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Đoàn Thị Mỹ Hương, Đinh Gia Lê (đồng Tổng chủ biên), Phạm Thị Chỉnh, Phạm Minh Phong (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị May, Đoàn Dũng Sĩ | Giáo dục Việt Nam |
30 | Mĩ thuật 6 | Chân trời sáng tạo | Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Quách Thị Ngọc An, Nguyễn Dương Hải Đăng, Nguyễn Đức Giang, Phạm Ngọc Mai, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Giáo dục Việt Nam |
31 | Mĩ thuật 6 | Cánh diều | Phạm Văn Tuyến (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Hồng Thắm | Đại học Sư phạm |
32 | Giáo dục thể chất 6 | Cánh diều | Lưu Quang Hiệp (Tổng chủ biên), Đinh Quang Ngọc (chủ biên), Đinh Khánh Thu, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành | Đại học Sư phạm |
33 | Giáo dục thể chất 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hồ Đắc Sơn, Nguyễn Duy Quyết (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Việt Hoàn, Nguyễn Mạnh Toàn (đồng Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Bính, Nguyễn Xuân Đoàn, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Đỗ Mạnh Hưng, Lê Chí Nhân, Phạm Hoài Quyên, Phạm Mai Vương | Giáo dục Việt Nam |
34 | Giáo dục thể chất 6 | Chân trời sáng tạo | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Lê Văn Quan, Phạm Thái Vinh | Giáo dục Việt Nam |
35 | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 | Chân trời sáng tạo | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Đình Bảy, Trần Thị Quỳnh Trang (đồng Chủ biên), Trần Minh Hường, Nguyễn Thị Bích Liên, Vũ Phương Liên, Trần Bảo Ngọc, Lại Thị Yến Ngọc, Vũ Thanh Thủy, Phạm Đình Văn | Giáo dục Việt Nam |
36 | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 | Cánh diều | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Bùi Thanh Xuân | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
37 | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng (đồng Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Hạnh, Nguyễn Thị Việt Nga, Trần Thị Thu (đồng Chủ biên), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn cầu, Dương Thị Thu Hà, Tạ Văn Hai, Nguyễn Thu Hương, Lê Thị Luận, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Hồng Thuận, Lê Thị Thanh Thủy | Giáo dục Việt Nam |
38 | Tiếng Anh 6 | Tiếng Anh 6 Cánh Diều (Explore English 6) | Tác giả: Nguyễn Thanh Bình (tổng chủ biên kiêm chủ biên), Nguyễn Thị Xuân Lan, Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Đào Xuân Phương Trang, Lê Nguyễn Như Anh, nhà xuất bản Đại học sư phạm Thành Phố Hồ Chí Minh. | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
39 | Tiếng Anh 6 | Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức (Global Success) | Tổng Chủ biên: Hoàng Văn Vân Chủ biên: Nguyễn Thị Chi Tác giả: Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn | Giáo dục Việt Nam |
40 | Tiếng Anh 6 | Tiếng Anh 6 Friends Plus | Trần Cao Ngọc Bội (Chủ biên) - Vũ Vạn Xuân | Giáo dục Việt Nam |
Trên đây là những thông tin về chương trình học lớp 6 năm 2023. Hy vọng qua bài viết này, các bạn sẽ có thể giải đáp được thắc mắc của mình. Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ ngay tổng đài: 1900.6199 để được hỗ trợ miễn phí, nhanh chóng.