hieuluat
Chia sẻ email
Thứ Năm, 25/08/2022
Theo dõi Hiểu Luật trên google news

Ký hiệu các loại đất theo Luật Đất đai năm 1993 là gì?

Do giấy tờ về quyền sử dụng đất đã được cấp từ lâu, nay nhiều người không nắm rõ tại thời điểm đó, ký hiệu đất được quy định thế nào.

Ký hiệu các loại đất theo Luật Đất đai năm 1993 thế nào?

Câu hỏi: Năm 1995 gia đình em được cấp Giấy tờ đất, nay em muốn hỏi các ký hiệu đất thời kỳ này được quy định ra sao vì hiện trên giấy chứng nhận ghi mục đích sử dụng ghi chữ “T”, không có thời hạn sử dụng đất nên em không nắm được nội dung loại đất này? Em cảm ơn.

Luật Đất đai năm 1993 được ban hành ngày 14/07/1993 và có hiệu lực ngay từ ngày 15/10/1993. 

Theo Điều 11 Luật này, căn cứ vào mục đích sử dụng chủ yếu, đất được phân thành các loại sau đây:

- Đất nông nghiệp;

- Đất lâm nghiệp;

- Đất khu dân cư nông thôn;

- Đất đô thị;

- Đất chuyên dùng;

- Đất chưa sử dụng.

Tuy nhiên, Luật này không quy định về ký hiệu các loại đất. Tại thời điểm Luật này có hiệu lực thi hành thì ký hiệu các loại đất được quy định tại Quyết định 499QĐ/ĐC của Tổng cục địa chính năm 1995, có hiệu lực từ ngày 27/7/1995. Cụ thể các ký hiệu như sau:

TT

Mục đích sử dụng

Ký hiệu

I

1

2

3

4

5

6

7

8

II

1

a

b

c

2

a

b

c

3

III

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

IV

V

1

2

3

4

5

6

MỤC ĐÍCH NÔNG NGHIỆP

Trồng lúa, lúa màu

Nương rẫy

Trồng cây hàng năm khác

Trồng cói, bàng

Làm vườn

Trồng cây lâu năm

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

Mặt nước nuôi trồng thủy sản

MỤC ĐÍCH LÂM NGHIỆP

Khoanh nuôi bảo vệ, phục hồi, làm giàu rừng tự nhiên

Sản xuất

Phòng hộ

Đặc dụng

Trồng rừng

Sản xuất

Phòng hộ

Đặc dụng

Ươm cây giống lâm nghiệp

MỤC ĐÍCH CHUYÊN DÙNG

Xây dựng cơ bản

Giao thông

Thủy lợi

Di tích lịch sử văn hóa

An ninh quốc phòng

Khai thác khoáng sản

Làm nguyên vật liệu xây dựng

Làm muối

Nghĩa địa

Chuyên dùng khác

Mục đích để ở

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

Đất bằng chưa sử dụng

Đất đồi núi chưa sử dụng

Đất có mặt nước chưa sử dụng

Sông suối

Núi đá không có rừng cây

Đất chưa sử dụng khác

Lúa

N.rẫy

ĐRM

Cói

Vườn

LN

Cỏ

Ao, (hồ)

R. Tn. S

R. Tn. P

R. Tn. Đ

R. T. S

R. T. P

R. T. Đ

Ư. R

XD

GT

TL

DT

AN/ QP

KT/ KS

VL. XD

Muối

CDK

T

Hg/ b

Hg/ đn

MN/ Hg

Sg/ suối

N/đá

Khác

Trường hợp của bạn, giấy chứng nhận ghi mục đích sử dụng đất chữ T nghĩa là đây là đất có mục đích để ở.

ky hieu cac loai dat theo luat dat dai nam 1993

Ký hiệu các loại đất hiện nay thế nào?

Câu hỏi: Em xin hỏi ký hiệu các loại đất hiện hành?

Chào bạn. Để biết mục đích sử đụng dất, cần nắm rõ ký hiệu các loại đất. Hiện nay, ký hiệu các loại đất được quy định tại Thông tư 25/2014/TT-BTNMT như sau:

TT

Loại đất

TT

Loại đất

I

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

15

Đất khu công nghiệp

SKK

1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16

Đất khu chế xuất

SKT

2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

17

Đất cụm công nghiệp

SKN

3

Đất lúa nương

LUN

18

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

19

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

20

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7

Đất rừng sản xuất

RSX

22

Đất giao thông

DGT

8

Đất rừng phòng hộ

RPH

23

Đất thủy lợi

DTL

9

Đất rừng đặc dụng

RDD

24

Đất công trình năng lượng

DNL

10

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

25

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

11

Đất làm muối

LMU

26

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12

Đất nông nghiệp khác

NKH

27

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

II

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

28

Đất chợ

DCH

1

Đất ở tại nông thôn

ONT

29

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2

Đất ở tại đô thị

ODT

30

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

32

Đất công trình công cộng khác

DCK

5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

34

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

35

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

37

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

38

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

III

NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

12

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

13

Đất quốc phòng

CQP

2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

14

Đất an ninh

CAN

3

Núi đá không có rừng cây

NCS

15

Đất khu công nghiệp

SKK

Trên đây là bảng ký hiệu các loại đất theo Luật Đất đai năm 1993 và hiện hành. Nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ  19006199 để được hỗ trợ.

Có thể bạn quan tâm

X