Ký hiệu các loại đất nông nghiệp khác là gì? Ký hiệu các loại đất được xuất hiện ở những đâu?... Ký hiệu các loại đất được xuất hiện ở những văn bản, tài liệu, giấy tờ nào? Bài viết dưới đây của HieuLuat sẽ cung cấp cho bạn đọc những thông tin chính xác nhất xoay quanh vấn đề ký hiệu đất nông nghiệp khác.
Câu hỏi: Chào Luật sư, tôi đang tìm hiểu về các ký hiệu của các loại đất vì có thấy trên sổ đỏ của mình. Tôi muốn Luật sư giải đáp cho tôi về ký hiệu đất nông nghiệp khác là gì? Những ký hiệu đất này xuất hiện trong các văn bản, tài liệu nào?
Chào bạn, chúng tôi đã tiếp nhận toàn bộ câu hỏi về ký hiệu đất nông nghiệp khác mà bạn đang quan tâm, căn cứ quy định của pháp luật về đất đai hiện hành, chúng tôi giải đáp cho bạn như sau:
Ký hiệu các loại đất xuất hiện ở đâu?
Ký hiệu các loại đất như ONT, LUC, ODT,...chắc hẳn không còn xa lạ đối với nhiều người. Các ký hiệu này được xuất hiện nhiều trong các văn bản, tài liệu về đất đai
cụ thể:
- Ký hiệu các loại đất được sử dụng tại phần Sơ đồ của Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Ký hiệu các loại đất có trên bản đồ địa chính;
- Ký hiệu các loại đất cũng có tại mảnh trích đo địa chính;
- Ngoài ra, ký hiệu các loại đất cũng có thể xuất hiện tại các biên bản đo đạc về đất đai, sổ mục kê, sổ địa chính, các loại tài liệu khác cần thiết có thông tin viết tắt của các loại đất;
Bên cạnh đó, ký hiệu các loại đất trên các loại tài liệu, giấy tờ về đất đai có vai trò quan trọng trong công tác quản lý, sử dụng đất đai, có thể liệt kê đến như:
+ Mang tính thống nhất trong cách đọc, cách viết các loại đất theo phân loại đất của Luật Đất đai 2013;
+ Tiết kiệm thời gian, công sức làm việc;
Như vậy, ký hiệu các loại đất trong đó có ký hiệu đất nông nghiệp khác được xuất hiện trong bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính, Giấy chứng nhận,... Việc ban hành ký hiệu các loại đất của các nhóm đất theo quy định của Luật Đất đai 2013 giúp việc quản lý, sử dụng,...đất đai được dễ dàng, tiết kiệm thời gian hơn.
Ký hiệu đất nông nghiệp khác cụ thể thế nào?
Đất nông nghiệp khác là một trong những loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp (loại đất được sử dụng với mục đích nông nghiệp) theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai 2013. Theo đó, đất nông nghiệp khác được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau, cụ thể gồm:
+ Đất nông nghiệp sử dụng với mục đích xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, bao gồm cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất;
+ Đất sử dụng với mục đích xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép: Ví dụ xây dựng các trang trại gà, trang trại nuôi tôm, cá, bò, lợn, vịt, ngan,...;
+ Đất sử dụng để trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản phục vụ mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm: Ví dụ đất sử dụng để xây dựng các khu nghiên cứu biến đổi gene, các cánh đồng thử nghiệm,...;
+ Đất sử dụng với mục đích ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh: Đây là phần diện tích đất nông nghiệp dùng để làm nơi khởi tạo nguồn giống cho các loại cây nông nghiệp, nơi tạo giống cho các loài gia súc, gia cầm như trại gà/lợn/bò/ngan/vịt…giống, trại cây ăn quả giống… Hoặc phục vụ cho mục đích trồng các loại hoa.
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 25/2014/TT-BTNMT quy định về ký hiệu các loại đất theo phân loại nhóm đất của Luật Đất đai 2013 tại bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính như bảng dưới đây:
Loại đất thuộc các nhóm đất | Mã/Ký hiệu các loại đất |
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | |
1. Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
2. Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
3. Đất lúa nương | LUN |
4. Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
5. Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
6. Đất trồng cây lâu năm | CLN |
7. Đất rừng sản xuất | RSX |
8. Đất rừng phòng hộ | RPH |
9. Đất rừng đặc dụng | RDD |
10. Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
11. Đất làm muối | LMU |
12. Đất nông nghiệp khác | NKH |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | |
13. Đất ở tại nông thôn | ONT |
14. Đất ở tại đô thị | ODT |
15. Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
16. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
17. Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
18. Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
19. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
20. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
21. Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
22. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
23. Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
24. Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
25. Đất quốc phòng | CQP |
26. Đất an ninh | CAN |
27. Đất khu công nghiệp | SKK |
28. Đất khu chế xuất | SKT |
29. Đất cụm công nghiệp | SKN |
30. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
31. Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
32. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
33. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
34. Đất giao thông | DGT |
35. Đất thủy lợi | DTL |
36. Đất công trình năng lượng | DNL |
37. Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
38. Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
39. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
40. Đất chợ | DCH |
41. Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
42. Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
43. Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
44. Đất công trình công cộng khác | DCK |
45. Đất cơ sở tôn giáo | TON |
46. Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
47. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
48. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
49. Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
50. Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
III. NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | |
51. Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
52. Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
53. Núi đá không có rừng cây | NCS |
Như vậy, đây là toàn bộ ký hiệu các loại đất theo từng nhóm đất đã được phân loại theo quy định của Luật Đất đai 2013. Bạn tự đối chiếu với trường hợp bạn đang vướng mắc để có câu trả lời phù hợp cho mình.
Trên đây là giải đáp về Ký hiệu đất nông nghiệp khác, nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ.