hieuluat
Chia sẻ email
Thứ Sáu, 16/06/2023
Theo dõi Hiểu Luật trên google news

So sánh lương công chức và viên chức theo Bảng lương 2023

Công chức và viên chức là hai đối tượng khác nhau và việc so sánh lương công chức và viên chức là một trong những điều được nhiều người tìm hiểu.

Câu hỏi: Cho tôi hỏi là hệ số lương giữa công chức và viên chức có khác nhau không? Xin cho tôi thông tin của bảng lương của hai đối tượng này. Xin cảm ơn!

Hệ số lương giữa công chức và viên chức có khác nhau không?

Theo Luật Công chức thì công chức là người làm việc trong các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị – xã hội ở các cấp.

Công chức còn là người làm việc trong các cơ quan, đơn vị của quân đội Nhân dân, Công an nhân dân tuy nhiên không phải trường hợp là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng; cũng không phải là sĩ quan, hạ sĩ quan phục vụ theo chế độ chuyên nghiệp, công nhân công an, trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước.

Về tiền lương, công chức được ngân sách nhà nước chi trả lương.

Còn viên chức là những người làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc. Tiền lương của viên chức thì được nhận từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập.

Cách tính tiền lương công chức nay dựa vào hệ số áp dụng với từng đối tượng công chức khác nhau và đang được thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Thông tư 04/2019/TT-BNV.

Cụ thể mức tiền lương cứng của công chức = Mức lương cơ sở x hệ số lương hiện hưởng.

Tiền lương công chức được tính dựa vào hệ số lương cố định cho từng đối tượng và mức lương cơ sở. Mức lương cơ sở thường sẽ có thay đổi theo từng năm.

Ví dụ trong năm 2023:

Trước thời điểm 01/7/2023: Lương cơ sở áp dụng ở mức 1,49 triệu đồng/tháng

Từ 01/7/2023 – 31/12/2023: Lương cơ sở áp dụng ở mức 1,8 triệu đồng/tháng.

Tương tự như đối với công chức thì cách xác định hệ số lương của viên chức cũng được xác định dựa trên phân loại ngạch viên chức.

Viên chức vẫn hưởng lương cứng theo công thức: Lương = Hệ số x Mức lương cơ sở. 

Gọi là lương cứng vì lương công chức, viên chức còn có thêm các khoản phụ cấp (nếu có); với viên chức ở đơn vị sự nghiệp lương còn có thể được tăng thêm nếu cơ quan, tổ chức nơi làm việc có doanh thu tốt.

Như vậy, có thể thấy cả công chức và viên chức đều được tính lương theo hệ số. Hệ số bao nhiêu, mức lương cao hay thấp còn phụ thuộc vào loại công chức, viên chức của một người tại thời điểm đó. Để so sánh lương viên chức và công chức, bạn có thể tham khảo nội dung HieuLuat đưa dưới đây.

so sánh lương công chức và viên chức có khác nhau khôngLương công chức và viên chức khác nhau thế nào?

So sánh lương viên chức và công chức theo Bảng lương 2023

Từ nội dung trên và căn cứ theo hệ số lương của công chức, viên chức theo quy định tại Nghị định 204/2004, chúng ta có bảng lương của công chức và viên chức năm 2023 như sau:

- Bảng lương công chức 2023

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Đến 30/6/2023

Từ 01/7/2023

Chuyên gia cao cấp

Bậc 1

8.8

13.112.000

15.840.000

Bậc 2

9.4

14.006.000

16.920.000

Bậc 3

10.0

14.900.000

18.000.000

Công chức loại A3 (nhóm A3.1)

Bậc 1

6.2

9.238.000

11.160.000

Bậc 2

6.56

9.774.400

11.808.000

Bậc 3

6.92

10.310.000

12.456.000

Bậc 4

7.28

10.847.000

13.104.000

Bậc 5

7.64

11.383.600

13.752.000

Bậc 6

8.0

11.920.000

14.400.000

Công chức loại A3 nhóm A3.2

Bậc 1

5.75

8.567.500

10.350.000

Bậc 2

6.11

9.103.900

10.998.000

Bậc 3

6.47

9.640.300

11.646.000

Bậc 4

6.83

10.176.700

12.294.000

Bậc 5

7.19

10.713.100

12.942.000

Bậc 6

7.55

11.249.500

13.590.000

Công chức loại A2 nhóm A2.1

Bậc 1

4.4

6.556.000

7.920.000

Bậc 2

4.74

7.062.600

8.532.000

Bậc 3

5.08

7.569.200

9.144.000

Bậc 4

5.42

8.075.800

9.756.000

Bậc 5

5.76

8.582.400

10.368.000

Bậc 6

6.1

9.089.000

10.980.000

Bậc 7

6.44

9.595.600

11.592.000

Bậc 8

6.78

10.102.200

12.204.000

Công chức loại A2 nhóm A2.2

Bậc 1

4.0

5.960.000

7.200.000

Bậc 2

4.34

6.466.600

7.812.000

Bậc 3

4.68

6.973.200

8.424.000

Bậc 4

5.02

7.479.800

9.036.000

Bậc 5

5.36

7.986.400

9.648.000

Bậc 6

5.7

8.493.000

10.260.000

Bậc 7

6.04

8.999.600

10.872.000

Bậc 8

6.38

9.506.200

11.484.000

Công chức loại A1

Bậc 1

2.34

3.486.600

4.212.000

Bậc 2

2.67

3.978.300

4.806.000

Bậc 3

3.0

4.470.000

5.400.000

Bậc 4

3.33

4.961.700

5.994.000

Bậc 5

3.66

5.453.400

6.588.000

Bậc 6

3.99

5.945.100

7.182.000

Bậc 7

4.32

6.436.800

7.776.000

Bậc 8

4.65

6.928.500

8.370.000

Bậc 9

4.98

7.420.200

8.964.000

Công chức loại A0

Bậc 1

2.1

3.129.000

3.780.000

Bậc 2

2.41

3.590.900

4.338.000

Bậc 3

2.72

4.052.800

4.896.000

Bậc 4

3.03

4.514.700

5.454.000

Bậc 5

3.34

4.976.600

6.012.000

Bậc 6

3.65

5.438.500

6.570.000

Bậc 7

3.96

5.900.400

7.128.000

Bậc 8

4.27

6.362.300

7.686.000

Bậc 9

4.58

6.824.200

8.244.000

Bậc 10

4.89

7.286.100

8.802.000

Công chức loại B

Bậc 1

1.86

2.771.400

3.348.000

Bậc 2

2.06

3.069.400

3.708.000

Bậc 3

2.26

3.367.400

4.068.000

Bậc 4

2.46

3.665.400

4.428.000

Bậc 5

2.66

3.963.400

4.788.000

Bậc 6

2.86

4.261.400

5.148.000

Bậc 7

3.06

4.559.400

5.508.000

Bậc 8

3.26

4.857.400

5.868.000

Bậc 9

3.46

5.155.400

6.228.000

Bậc 10

3.66

5.453.400

6.588.000

Bậc 11

3.86

5.751.400

6.948.000

Bậc 12

4.06

6.049.400

7.308.000

Công chức loại C - nhóm C1

Bậc 1

1.65

2.458.500

2.970.000

Bậc 2

1.83

2.726.700

3.294.000

Bậc 3

2.01

2.994.900

3.618.000

Bậc 4

2.19

3.263.100

3.942.000

Bậc 5

2.37

3.531.300

4.266.000

Bậc 6

2.55

3.799.500

4.590.000

Bậc 7

2.73

4.067.700

4.914.000

Bậc 8

2.91

4.335.900

5.238.000

Bậc 9

3.09

4.604.100

5.562.000

Bậc 10

3.27

4.872.300

5.886.000

Bậc 11

3.45

5.140.500

6.210.000

Bậc 12

3.63

5.408.700

6.534.000

Công chức loại C - nhóm C2

Bậc 1

1.5

2.235.000

2.700.000

Bậc 2

1.68

2.503.200

3.024.000

Bậc 3

1.86

2.771.400

3.348.000

Bậc 4

2.04

3.039.600

3.672.000

Bậc 5

2.22

3.307.800

3.996.000

Bậc 6

2.4

3.576.000

4.320.000

Bậc 7

2.58

4.559.400

4.644.000

Bậc 8

2.76

4.112.400

4.968.000

Bậc 9

2.94

4.380.600

5.292.000

Bậc 10

3.12

4.648.800

5.616.000

Bậc 11

3.3

4.917.000

5.940.000

Bậc 12

3.48

5.185.200

6.264.000

Công chức loại C - nhóm C3

Bậc 1

1.35

2.011.500

2.430.000

Bậc 2

1.53

2.279.700

2.754.000

Bậc 3

1.71

2.547.900

3.078.000

Bậc 4

1.89

2.816.100

3.402.000

Bậc 5

2.07

3.084.300

3.726.000

Bậc 6

2.25

3.352.500

4.050.000

Bậc 7

2.43

3.620.700

4.374.000

Bậc 8

2.61

3.888.900

4.698.000

Bậc 9

2.79

4.157.100

5.022.000

Bậc 10

2.97

4.425.300

5.346.000

Bậc 11

3.15

4.693.500

5.670.000

Bậc 12

3.33

4.961.700

5.994.000

- Bảng lương viên chức 2023

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Đến 30/6/2023

Từ 01/7/2023

Mức tăng

Viên chức loại A3 (nhóm A3.1)

Bậc 1

6.2

9.238.000

11.160.000

1.922.000

Bậc 2

6.56

9.774.400

11.808.000

2.033.600

Bậc 3

6.92

10.310.000

12.456.000

2.146.000

Bậc 4

7.28

10.847.000

13.104.000

2.257.000

Bậc 5

7.64

11.383.600

13.752.000

2.368.400

Bậc 6

8.0

11.920.000

14.400.000

2.480.000

Viên chức loại A3 nhóm A3.2

Bậc 1

5.75

8.567.500

10.350.000

1.782.500

Bậc 2

6.11

9.103.900

10.998.000

1.894.100

Bậc 3

6.47

9.640.300

11.646.000

2.005.700

Bậc 4

6.83

10.176.700

12.294.000

2.117.300

Bậc 5

7.19

10.713.100

12.942.000

2.228.900

Bậc 6

7.55

11.249.500

13.590.000

2.340.500

Viên chức loại A2 nhóm A2.1

Bậc 1

4.4

6.556.000

7.920.000

1.364.000

Bậc 2

4.74

7.062.600

8.532.000

1.469.400

Bậc 3

5.08

7.569.200

9.144.000

1.574.800

Bậc 4

5.42

8.075.800

9.756.000

1.680.200

Bậc 5

5.76

8.582.400

10.368.000

1.785.600

Bậc 6

6.1

9.089.000

10.980.000

1.891.000

Bậc 7

6.44

9.595.600

11.592.000

1.996.400

Bậc 8

6.78

10.102.200

12.204.000

2.101.800

Viên chức loại A2 nhóm A2.2

Bậc 1

4.0

5.960.000

7.200.000

1.240.000

Bậc 2

4.34

6.466.600

7.812.000

1.345.400

Bậc 3

4.68

6.973.200

8.424.000

1.450.800

Bậc 4

5.02

7.479.800

9.036.000

1.556.200

Bậc 5

5.36

7.986.400

9.648.000

1.661.600

Bậc 6

5.7

8.493.000

10.260.000

1.767.000

Bậc 7

6.04

8.999.600

10.872.000

1.872.400

Bậc 8

6.38

9.506.200

11.484.000

1.977.800

Viên chức loại A1

Bậc 1

2.34

3.486.600

4.212.000

725.400

Bậc 2

2.67

3.978.300

4.806.000

827.700

Bậc 3

3.0

4.470.000

5.400.000

930.000

Bậc 4

3.33

4.961.700

5.994.000

1.032.300

Bậc 5

3.66

5.453.400

6.588.000

1.134.600

Bậc 6

3.99

5.945.100

7.182.000

1.236.900

Bậc 7

4.32

6.436.800

7.776.000

1.339.200

Bậc 8

4.65

6.928.500

8.370.000

1.441.500

Bậc 9

4.98

7.420.200

8.964.000

1.543.800

Viên chức loại A0

Bậc 1

2.1

3.129.000

3.780.000

651.000

Bậc 2

2.41

3.590.900

4.338.000

747.100

Bậc 3

2.72

4.052.800

4.896.000

843.200

Bậc 4

3.03

4.514.700

5.454.000

939.300

Bậc 5

3.34

4.976.600

6.012.000

1.035.400

Bậc 6

3.65

5.438.500

6.570.000

1.131.500

Bậc 7

3.96

5.900.400

7.128.000

1.227.600

Bậc 8

4.27

6.362.300

7.686.000

1.323.700

Bậc 9

4.58

6.824.200

8.244.000

1.419.800

Bậc 10

4.89

7.286.100

8.802.000

1.515.900

Viên chức loại B

Bậc 1

1.86

2.771.400

3.348.000

576.600

Bậc 2

2.06

3.069.400

3.708.000

638.600

Bậc 3

2.26

3.367.400

4.068.000

700.600

Bậc 4

2.46

3.665.400

4.428.000

762.600

Bậc 5

2.66

3.963.400

4.788.000

824.600

Bậc 6

2.86

4.261.400

5.148.000

886.600

Bậc 7

3.06

4.559.400

5.508.000

948.600

Bậc 8

3.26

4.857.400

5.868.000

1.010.600

Bậc 9

3.46

5.155.400

6.228.000

1.072.600

Bậc 10

3.66

5.453.400

6.588.000

1.134.600

Bậc 11

3.86

5.751.400

6.948.000

1.196.600

Bậc 12

4.06

6.049.400

7.308.000

1.258.600

Viên chức loại C - nhóm C1

Bậc 1

1.65

2.458.500

2.970.000

511.500

Bậc 2

1.83

2.726.700

3.294.000

567.300

Bậc 3

2.01

2.994.900

3.618.000

623.100

Bậc 4

2.19

3.263.100

3.942.000

678.900

Bậc 5

2.37

3.531.300

4.266.000

734.700

Bậc 6

2.55

3.799.500

4.590.000

790.500

Bậc 7

2.73

4.067.700

4.914.000

846.300

Bậc 8

2.91

4.335.900

5.238.000

902.100

Bậc 9

3.09

4.604.100

5.562.000

957.900

Bậc 10

3.27

4.872.300

5.886.000

1.013.700

Bậc 11

3.45

5.140.500

6.210.000

1.069.500

Bậc 12

3.63

5.408.700

6.534.000

1.125.300

Viên chức loại C - nhóm C2

Bậc 1

2.0

2.980.000

3.600.000

620.000

Bậc 2

2.18

3.248.200

3.924.000

675.800

Bậc 3

2.36

3.516.400

4.248.000

731.600

Bậc 4

2.54

3.784.600

4.572.000

787.400

Bậc 5

2.72

4.052.800

4.896.000

843.200

Bậc 6

2.9

4.321.000

5.220.000

899.000

Bậc 7

3.08

4.589.200

5.544.000

954.800

Bậc 8

3.26

4.857400

5.868.000

1.010.600

Bậc 9

3.44

5.125.600

6.192.000

1,066,400

Bậc 10

3.62

5.393.800

6.516.000

1.122.200

Bậc 11

3.8

5.662.000

6.840.000

1.178.000

Bậc 12

3.98

5.930.200

7.164.000

1.233.800

Viên chức loại C - nhóm C3

Bậc 1

1.5

2.235.000

2.700.000

465.000

Bậc 2

1.68

2.503.200

3.024.000

520.800

Bậc 3

1.86

2.771.400

3.348.000

576.600

Bậc 4

2.04

3.039.600

3.672.000

632.400

Bậc 5

2.22

3.307.800

3.996.000

688.200

Bậc 6

2.4

3.576.000

4.320.000

744.000

Bậc 7

2.58

4.559.400

4.644.000

799.800

Bậc 8

2.76

4.112.400

4.968.000

855.600

Bậc 9

2.94

4.380.600

5.292.000

911.400

Bậc 10

3.12

4.648.800

5.616.000

967.200

Bậc 11

3.3

4.917.000

5.940.000

1.023.000

Bậc 12

3.48

5.185.200

6.264.000

1.078.800

Trên đây là thông tin giải đáp về việc so sánh lương công chức và viên chức, nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ.

Nguyễn Đức Hùng

Tham vấn bởi: Luật sư Nguyễn Đức Hùng

Công ty TNHH luật TGS - Đoàn luật sư TP. Hà Nội

Có thể bạn quan tâm

X