Công chức và viên chức là hai đối tượng khác nhau và việc so sánh lương công chức và viên chức là một trong những điều được nhiều người tìm hiểu.
Hệ số lương giữa công chức và viên chức có khác nhau không?
Theo Luật Công chức thì công chức là người làm việc trong các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị – xã hội ở các cấp.
Công chức còn là người làm việc trong các cơ quan, đơn vị của quân đội Nhân dân, Công an nhân dân tuy nhiên không phải trường hợp là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng; cũng không phải là sĩ quan, hạ sĩ quan phục vụ theo chế độ chuyên nghiệp, công nhân công an, trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
Về tiền lương, công chức được ngân sách nhà nước chi trả lương.
Còn viên chức là những người làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập theo chế độ hợp đồng làm việc. Tiền lương của viên chức thì được nhận từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập.
Cách tính tiền lương công chức nay dựa vào hệ số áp dụng với từng đối tượng công chức khác nhau và đang được thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Thông tư 04/2019/TT-BNV.
Cụ thể mức tiền lương cứng của công chức = Mức lương cơ sở x hệ số lương hiện hưởng.
Tiền lương công chức được tính dựa vào hệ số lương cố định cho từng đối tượng và mức lương cơ sở. Mức lương cơ sở thường sẽ có thay đổi theo từng năm.
Ví dụ trong năm 2023:
Trước thời điểm 01/7/2023: Lương cơ sở áp dụng ở mức 1,49 triệu đồng/tháng
Từ 01/7/2023 – 31/12/2023: Lương cơ sở áp dụng ở mức 1,8 triệu đồng/tháng.
Tương tự như đối với công chức thì cách xác định hệ số lương của viên chức cũng được xác định dựa trên phân loại ngạch viên chức.
Viên chức vẫn hưởng lương cứng theo công thức: Lương = Hệ số x Mức lương cơ sở.
Gọi là lương cứng vì lương công chức, viên chức còn có thêm các khoản phụ cấp (nếu có); với viên chức ở đơn vị sự nghiệp lương còn có thể được tăng thêm nếu cơ quan, tổ chức nơi làm việc có doanh thu tốt.
Như vậy, có thể thấy cả công chức và viên chức đều được tính lương theo hệ số. Hệ số bao nhiêu, mức lương cao hay thấp còn phụ thuộc vào loại công chức, viên chức của một người tại thời điểm đó. Để so sánh lương viên chức và công chức, bạn có thể tham khảo nội dung HieuLuat đưa dưới đây.
Lương công chức và viên chức khác nhau thế nào?
So sánh lương viên chức và công chức theo Bảng lương 2023
Từ nội dung trên và căn cứ theo hệ số lương của công chức, viên chức theo quy định tại Nghị định 204/2004, chúng ta có bảng lương của công chức và viên chức năm 2023 như sau:
- Bảng lương công chức 2023
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | |
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | ||
Chuyên gia cao cấp | |||
Bậc 1 | 8.8 | 13.112.000 | 15.840.000 |
Bậc 2 | 9.4 | 14.006.000 | 16.920.000 |
Bậc 3 | 10.0 | 14.900.000 | 18.000.000 |
Công chức loại A3 (nhóm A3.1) | |||
Bậc 1 | 6.2 | 9.238.000 | 11.160.000 |
Bậc 2 | 6.56 | 9.774.400 | 11.808.000 |
Bậc 3 | 6.92 | 10.310.000 | 12.456.000 |
Bậc 4 | 7.28 | 10.847.000 | 13.104.000 |
Bậc 5 | 7.64 | 11.383.600 | 13.752.000 |
Bậc 6 | 8.0 | 11.920.000 | 14.400.000 |
Công chức loại A3 nhóm A3.2 | |||
Bậc 1 | 5.75 | 8.567.500 | 10.350.000 |
Bậc 2 | 6.11 | 9.103.900 | 10.998.000 |
Bậc 3 | 6.47 | 9.640.300 | 11.646.000 |
Bậc 4 | 6.83 | 10.176.700 | 12.294.000 |
Bậc 5 | 7.19 | 10.713.100 | 12.942.000 |
Bậc 6 | 7.55 | 11.249.500 | 13.590.000 |
Công chức loại A2 nhóm A2.1 | |||
Bậc 1 | 4.4 | 6.556.000 | 7.920.000 |
Bậc 2 | 4.74 | 7.062.600 | 8.532.000 |
Bậc 3 | 5.08 | 7.569.200 | 9.144.000 |
Bậc 4 | 5.42 | 8.075.800 | 9.756.000 |
Bậc 5 | 5.76 | 8.582.400 | 10.368.000 |
Bậc 6 | 6.1 | 9.089.000 | 10.980.000 |
Bậc 7 | 6.44 | 9.595.600 | 11.592.000 |
Bậc 8 | 6.78 | 10.102.200 | 12.204.000 |
Công chức loại A2 nhóm A2.2 | |||
Bậc 1 | 4.0 | 5.960.000 | 7.200.000 |
Bậc 2 | 4.34 | 6.466.600 | 7.812.000 |
Bậc 3 | 4.68 | 6.973.200 | 8.424.000 |
Bậc 4 | 5.02 | 7.479.800 | 9.036.000 |
Bậc 5 | 5.36 | 7.986.400 | 9.648.000 |
Bậc 6 | 5.7 | 8.493.000 | 10.260.000 |
Bậc 7 | 6.04 | 8.999.600 | 10.872.000 |
Bậc 8 | 6.38 | 9.506.200 | 11.484.000 |
Công chức loại A1 | |||
Bậc 1 | 2.34 | 3.486.600 | 4.212.000 |
Bậc 2 | 2.67 | 3.978.300 | 4.806.000 |
Bậc 3 | 3.0 | 4.470.000 | 5.400.000 |
Bậc 4 | 3.33 | 4.961.700 | 5.994.000 |
Bậc 5 | 3.66 | 5.453.400 | 6.588.000 |
Bậc 6 | 3.99 | 5.945.100 | 7.182.000 |
Bậc 7 | 4.32 | 6.436.800 | 7.776.000 |
Bậc 8 | 4.65 | 6.928.500 | 8.370.000 |
Bậc 9 | 4.98 | 7.420.200 | 8.964.000 |
Công chức loại A0 | |||
Bậc 1 | 2.1 | 3.129.000 | 3.780.000 |
Bậc 2 | 2.41 | 3.590.900 | 4.338.000 |
Bậc 3 | 2.72 | 4.052.800 | 4.896.000 |
Bậc 4 | 3.03 | 4.514.700 | 5.454.000 |
Bậc 5 | 3.34 | 4.976.600 | 6.012.000 |
Bậc 6 | 3.65 | 5.438.500 | 6.570.000 |
Bậc 7 | 3.96 | 5.900.400 | 7.128.000 |
Bậc 8 | 4.27 | 6.362.300 | 7.686.000 |
Bậc 9 | 4.58 | 6.824.200 | 8.244.000 |
Bậc 10 | 4.89 | 7.286.100 | 8.802.000 |
Công chức loại B | |||
Bậc 1 | 1.86 | 2.771.400 | 3.348.000 |
Bậc 2 | 2.06 | 3.069.400 | 3.708.000 |
Bậc 3 | 2.26 | 3.367.400 | 4.068.000 |
Bậc 4 | 2.46 | 3.665.400 | 4.428.000 |
Bậc 5 | 2.66 | 3.963.400 | 4.788.000 |
Bậc 6 | 2.86 | 4.261.400 | 5.148.000 |
Bậc 7 | 3.06 | 4.559.400 | 5.508.000 |
Bậc 8 | 3.26 | 4.857.400 | 5.868.000 |
Bậc 9 | 3.46 | 5.155.400 | 6.228.000 |
Bậc 10 | 3.66 | 5.453.400 | 6.588.000 |
Bậc 11 | 3.86 | 5.751.400 | 6.948.000 |
Bậc 12 | 4.06 | 6.049.400 | 7.308.000 |
Công chức loại C - nhóm C1 | |||
Bậc 1 | 1.65 | 2.458.500 | 2.970.000 |
Bậc 2 | 1.83 | 2.726.700 | 3.294.000 |
Bậc 3 | 2.01 | 2.994.900 | 3.618.000 |
Bậc 4 | 2.19 | 3.263.100 | 3.942.000 |
Bậc 5 | 2.37 | 3.531.300 | 4.266.000 |
Bậc 6 | 2.55 | 3.799.500 | 4.590.000 |
Bậc 7 | 2.73 | 4.067.700 | 4.914.000 |
Bậc 8 | 2.91 | 4.335.900 | 5.238.000 |
Bậc 9 | 3.09 | 4.604.100 | 5.562.000 |
Bậc 10 | 3.27 | 4.872.300 | 5.886.000 |
Bậc 11 | 3.45 | 5.140.500 | 6.210.000 |
Bậc 12 | 3.63 | 5.408.700 | 6.534.000 |
Công chức loại C - nhóm C2 | |||
Bậc 1 | 1.5 | 2.235.000 | 2.700.000 |
Bậc 2 | 1.68 | 2.503.200 | 3.024.000 |
Bậc 3 | 1.86 | 2.771.400 | 3.348.000 |
Bậc 4 | 2.04 | 3.039.600 | 3.672.000 |
Bậc 5 | 2.22 | 3.307.800 | 3.996.000 |
Bậc 6 | 2.4 | 3.576.000 | 4.320.000 |
Bậc 7 | 2.58 | 4.559.400 | 4.644.000 |
Bậc 8 | 2.76 | 4.112.400 | 4.968.000 |
Bậc 9 | 2.94 | 4.380.600 | 5.292.000 |
Bậc 10 | 3.12 | 4.648.800 | 5.616.000 |
Bậc 11 | 3.3 | 4.917.000 | 5.940.000 |
Bậc 12 | 3.48 | 5.185.200 | 6.264.000 |
Công chức loại C - nhóm C3 | |||
Bậc 1 | 1.35 | 2.011.500 | 2.430.000 |
Bậc 2 | 1.53 | 2.279.700 | 2.754.000 |
Bậc 3 | 1.71 | 2.547.900 | 3.078.000 |
Bậc 4 | 1.89 | 2.816.100 | 3.402.000 |
Bậc 5 | 2.07 | 3.084.300 | 3.726.000 |
Bậc 6 | 2.25 | 3.352.500 | 4.050.000 |
Bậc 7 | 2.43 | 3.620.700 | 4.374.000 |
Bậc 8 | 2.61 | 3.888.900 | 4.698.000 |
Bậc 9 | 2.79 | 4.157.100 | 5.022.000 |
Bậc 10 | 2.97 | 4.425.300 | 5.346.000 |
Bậc 11 | 3.15 | 4.693.500 | 5.670.000 |
Bậc 12 | 3.33 | 4.961.700 | 5.994.000 |
- Bảng lương viên chức 2023
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Mức tăng | ||
Viên chức loại A3 (nhóm A3.1) | ||||
Bậc 1 | 6.2 | 9.238.000 | 11.160.000 | 1.922.000 |
Bậc 2 | 6.56 | 9.774.400 | 11.808.000 | 2.033.600 |
Bậc 3 | 6.92 | 10.310.000 | 12.456.000 | 2.146.000 |
Bậc 4 | 7.28 | 10.847.000 | 13.104.000 | 2.257.000 |
Bậc 5 | 7.64 | 11.383.600 | 13.752.000 | 2.368.400 |
Bậc 6 | 8.0 | 11.920.000 | 14.400.000 | 2.480.000 |
Viên chức loại A3 nhóm A3.2 | ||||
Bậc 1 | 5.75 | 8.567.500 | 10.350.000 | 1.782.500 |
Bậc 2 | 6.11 | 9.103.900 | 10.998.000 | 1.894.100 |
Bậc 3 | 6.47 | 9.640.300 | 11.646.000 | 2.005.700 |
Bậc 4 | 6.83 | 10.176.700 | 12.294.000 | 2.117.300 |
Bậc 5 | 7.19 | 10.713.100 | 12.942.000 | 2.228.900 |
Bậc 6 | 7.55 | 11.249.500 | 13.590.000 | 2.340.500 |
Viên chức loại A2 nhóm A2.1 | ||||
Bậc 1 | 4.4 | 6.556.000 | 7.920.000 | 1.364.000 |
Bậc 2 | 4.74 | 7.062.600 | 8.532.000 | 1.469.400 |
Bậc 3 | 5.08 | 7.569.200 | 9.144.000 | 1.574.800 |
Bậc 4 | 5.42 | 8.075.800 | 9.756.000 | 1.680.200 |
Bậc 5 | 5.76 | 8.582.400 | 10.368.000 | 1.785.600 |
Bậc 6 | 6.1 | 9.089.000 | 10.980.000 | 1.891.000 |
Bậc 7 | 6.44 | 9.595.600 | 11.592.000 | 1.996.400 |
Bậc 8 | 6.78 | 10.102.200 | 12.204.000 | 2.101.800 |
Viên chức loại A2 nhóm A2.2 | ||||
Bậc 1 | 4.0 | 5.960.000 | 7.200.000 | 1.240.000 |
Bậc 2 | 4.34 | 6.466.600 | 7.812.000 | 1.345.400 |
Bậc 3 | 4.68 | 6.973.200 | 8.424.000 | 1.450.800 |
Bậc 4 | 5.02 | 7.479.800 | 9.036.000 | 1.556.200 |
Bậc 5 | 5.36 | 7.986.400 | 9.648.000 | 1.661.600 |
Bậc 6 | 5.7 | 8.493.000 | 10.260.000 | 1.767.000 |
Bậc 7 | 6.04 | 8.999.600 | 10.872.000 | 1.872.400 |
Bậc 8 | 6.38 | 9.506.200 | 11.484.000 | 1.977.800 |
Viên chức loại A1 | ||||
Bậc 1 | 2.34 | 3.486.600 | 4.212.000 | 725.400 |
Bậc 2 | 2.67 | 3.978.300 | 4.806.000 | 827.700 |
Bậc 3 | 3.0 | 4.470.000 | 5.400.000 | 930.000 |
Bậc 4 | 3.33 | 4.961.700 | 5.994.000 | 1.032.300 |
Bậc 5 | 3.66 | 5.453.400 | 6.588.000 | 1.134.600 |
Bậc 6 | 3.99 | 5.945.100 | 7.182.000 | 1.236.900 |
Bậc 7 | 4.32 | 6.436.800 | 7.776.000 | 1.339.200 |
Bậc 8 | 4.65 | 6.928.500 | 8.370.000 | 1.441.500 |
Bậc 9 | 4.98 | 7.420.200 | 8.964.000 | 1.543.800 |
Viên chức loại A0 | ||||
Bậc 1 | 2.1 | 3.129.000 | 3.780.000 | 651.000 |
Bậc 2 | 2.41 | 3.590.900 | 4.338.000 | 747.100 |
Bậc 3 | 2.72 | 4.052.800 | 4.896.000 | 843.200 |
Bậc 4 | 3.03 | 4.514.700 | 5.454.000 | 939.300 |
Bậc 5 | 3.34 | 4.976.600 | 6.012.000 | 1.035.400 |
Bậc 6 | 3.65 | 5.438.500 | 6.570.000 | 1.131.500 |
Bậc 7 | 3.96 | 5.900.400 | 7.128.000 | 1.227.600 |
Bậc 8 | 4.27 | 6.362.300 | 7.686.000 | 1.323.700 |
Bậc 9 | 4.58 | 6.824.200 | 8.244.000 | 1.419.800 |
Bậc 10 | 4.89 | 7.286.100 | 8.802.000 | 1.515.900 |
Viên chức loại B | ||||
Bậc 1 | 1.86 | 2.771.400 | 3.348.000 | 576.600 |
Bậc 2 | 2.06 | 3.069.400 | 3.708.000 | 638.600 |
Bậc 3 | 2.26 | 3.367.400 | 4.068.000 | 700.600 |
Bậc 4 | 2.46 | 3.665.400 | 4.428.000 | 762.600 |
Bậc 5 | 2.66 | 3.963.400 | 4.788.000 | 824.600 |
Bậc 6 | 2.86 | 4.261.400 | 5.148.000 | 886.600 |
Bậc 7 | 3.06 | 4.559.400 | 5.508.000 | 948.600 |
Bậc 8 | 3.26 | 4.857.400 | 5.868.000 | 1.010.600 |
Bậc 9 | 3.46 | 5.155.400 | 6.228.000 | 1.072.600 |
Bậc 10 | 3.66 | 5.453.400 | 6.588.000 | 1.134.600 |
Bậc 11 | 3.86 | 5.751.400 | 6.948.000 | 1.196.600 |
Bậc 12 | 4.06 | 6.049.400 | 7.308.000 | 1.258.600 |
Viên chức loại C - nhóm C1 | ||||
Bậc 1 | 1.65 | 2.458.500 | 2.970.000 | 511.500 |
Bậc 2 | 1.83 | 2.726.700 | 3.294.000 | 567.300 |
Bậc 3 | 2.01 | 2.994.900 | 3.618.000 | 623.100 |
Bậc 4 | 2.19 | 3.263.100 | 3.942.000 | 678.900 |
Bậc 5 | 2.37 | 3.531.300 | 4.266.000 | 734.700 |
Bậc 6 | 2.55 | 3.799.500 | 4.590.000 | 790.500 |
Bậc 7 | 2.73 | 4.067.700 | 4.914.000 | 846.300 |
Bậc 8 | 2.91 | 4.335.900 | 5.238.000 | 902.100 |
Bậc 9 | 3.09 | 4.604.100 | 5.562.000 | 957.900 |
Bậc 10 | 3.27 | 4.872.300 | 5.886.000 | 1.013.700 |
Bậc 11 | 3.45 | 5.140.500 | 6.210.000 | 1.069.500 |
Bậc 12 | 3.63 | 5.408.700 | 6.534.000 | 1.125.300 |
Viên chức loại C - nhóm C2 | ||||
Bậc 1 | 2.0 | 2.980.000 | 3.600.000 | 620.000 |
Bậc 2 | 2.18 | 3.248.200 | 3.924.000 | 675.800 |
Bậc 3 | 2.36 | 3.516.400 | 4.248.000 | 731.600 |
Bậc 4 | 2.54 | 3.784.600 | 4.572.000 | 787.400 |
Bậc 5 | 2.72 | 4.052.800 | 4.896.000 | 843.200 |
Bậc 6 | 2.9 | 4.321.000 | 5.220.000 | 899.000 |
Bậc 7 | 3.08 | 4.589.200 | 5.544.000 | 954.800 |
Bậc 8 | 3.26 | 4.857400 | 5.868.000 | 1.010.600 |
Bậc 9 | 3.44 | 5.125.600 | 6.192.000 | 1,066,400 |
Bậc 10 | 3.62 | 5.393.800 | 6.516.000 | 1.122.200 |
Bậc 11 | 3.8 | 5.662.000 | 6.840.000 | 1.178.000 |
Bậc 12 | 3.98 | 5.930.200 | 7.164.000 | 1.233.800 |
Viên chức loại C - nhóm C3 | ||||
Bậc 1 | 1.5 | 2.235.000 | 2.700.000 | 465.000 |
Bậc 2 | 1.68 | 2.503.200 | 3.024.000 | 520.800 |
Bậc 3 | 1.86 | 2.771.400 | 3.348.000 | 576.600 |
Bậc 4 | 2.04 | 3.039.600 | 3.672.000 | 632.400 |
Bậc 5 | 2.22 | 3.307.800 | 3.996.000 | 688.200 |
Bậc 6 | 2.4 | 3.576.000 | 4.320.000 | 744.000 |
Bậc 7 | 2.58 | 4.559.400 | 4.644.000 | 799.800 |
Bậc 8 | 2.76 | 4.112.400 | 4.968.000 | 855.600 |
Bậc 9 | 2.94 | 4.380.600 | 5.292.000 | 911.400 |
Bậc 10 | 3.12 | 4.648.800 | 5.616.000 | 967.200 |
Bậc 11 | 3.3 | 4.917.000 | 5.940.000 | 1.023.000 |
Bậc 12 | 3.48 | 5.185.200 | 6.264.000 | 1.078.800 |
Trên đây là thông tin giải đáp về việc so sánh lương công chức và viên chức, nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ 19006192 để được hỗ trợ.