hieuluat
Chia sẻ email

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp - mẫu số 01

Dưới đây là mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mới nhất áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân - mẫu số 01/TK-SDDPNN được ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC. Cùng tham khảo.

Mục lục bài viết
  • Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mới nhất [year]
  • Ai phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?
  • Hướng dẫn điền tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 
Câu hỏi: Tôi được biết là, để có thể sử dụng đất phi nông nghiệp một cách hợp pháp, thì cần thực hiện đầy đủ quyền và nghĩa vụ của mình đối với đất phi nông nghiệp, trong đó có nghĩa vụ đóng thuế. Luật sư cho tôi hỏi ai phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và cho tôi xin mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mới nhất để tham khảo ạ.

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp - 01/TK-SDDPNN

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là văn bản mà người sử dụng đất chuẩn bị, điền và gửi tới cơ quan nhà nước có thẩm quyền, thường là cơ quan thu thuế.

Tờ khai này chứa các thông tin quan trọng về người nộp thuế và số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mà họ phải nộp. Đây là một phần quan trọng trong quá trình quản lý và thu thuế đất phi nông nghiệp của một quốc gia.

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mới nhấtMẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mới nhất [year]

Dưới đây là mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mới nhất áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân (trừ trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất):

Sửa/In biểu mẫu

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

[01] Kỳ tính thuế: Năm .......

[02] Lần đầu:                           [03] Bổ sung lần thứ:…

I. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI

1. Người nộp thuế:

[04] Họ và tên : ......................................................................................................................

[05] Ngày/tháng/năm sinh: ...................................................................................................

[06] Mã số thuế:

[07] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có MST): ...............................

[08] Ngày cấp: ................................ [09] Nơi cấp: ...............................................................

[10] Địa chỉ cư trú:

[10.1] Số nhà: ........................... [10.2] Đường/phố: .................................................

[10.3] Tổ/thôn: ............................... [10.4] Phường/xã/thị trấn: .................................

[10.5] Quận/huyện: ........................ [10.6] Tỉnh/Thành phố: ......................................

[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: ........................................................................................

[12] Điện thoại: .....................................................................................................................

2. Đại lý thuế (nếu có):  

[13] Tên đại lý thuế : ............................................................................................. ..................

[14] Mã số thuế:

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày: ............................................

3. Thửa đất chịu thuế:

[16] Thông tin người sử dụng đất:

STT

Họ và tên

MST

CMND/CCCD/HC
(trường hợp cá nhân chưa có MST)

Tỷ lệ

[17] Địa chỉ thửa đất:

[17.1] Số nhà: ........................... [17.2] Đường/ phố: ..............................................

[17.3] Tổ/thôn: ............................... [17.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[17.5] Quận/huyện: ........................ [17.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[18] Là th ửa đất duy nhất:

[19] Đăng k ý kê khai t ổng hợp tại ( Q uận/ H uyện): ..............................................................

[20] Đã có gi ấy chứng nhận:

[20.1] Số giấy chứng nhận: ............................. [20.2] Ngày cấp: ..................................

[20.3] Thửa đất số: .......................................... [20.4] Tờ bản đồ số: ............................

[20.5] Diện tích: ........................ [20.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng : .................................

[21] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:

[21.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: .....................................................................

[21.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích/chưa sử dụng theo đúng quy định: ..............

[21.3] Hạn mức (nếu có): ....................................................................................................

[21.4] Diện tích đất lấn, chiếm: ....................................................................................

[22] Chưa có giấy chứng nhận:

[22.1] Diện tích: ................. [22.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ...........................

[23] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ……………………………………………………….

[24] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………………………………………...

4. Đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư [25] (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[25.1] Loại nhà: .................. [25.2] Diện tích: ................ [25.3] Hệ số phân bổ: ..........

5. Trường hợp miễn, giảm thuế [26] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách, ...): ...................................................................................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử )

II. PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG (Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam)

1. Người nộp thuế

[27] Họ và tên : ......................................................................................................................

[28] Ngày/ tháng/ năm sinh: .................................................................................................

[29] Mã số thuế:

[30] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD: ...........................................................................

[31] Ngày cấp: ................................ [32] Nơi cấp: ...............................................................

2. Thửa đất chịu thuế

[33] Địa chỉ:

[33.1] Số nhà: ........................... [33.2] Đường/phố: ..............................................

[33.3] Tổ/thôn: ............................... [33.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[33.5] Quận/huyện: ........................ [33.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[34] Đã có gi ấy chứng nhận:

[34.1] Số giấy chứng nhận: ............................. [34.2] Ngày cấp: ..................................

[34.3] Thửa đất số: .......................................... [34.4] Tờ bản đồ số: ............................

[34.5] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: .....................................................

[34.6] Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp : ....................................

[34.7] Loại đất/ M ục đích sử dụng : .....................................................................................

[34.8] Hạn mức (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN): ...........................................................

[35] Chưa có giấy chứng nhận:

[35.1] Diện tích: ................... [35.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ........................

[36] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: …................................................................................

[37] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất :…………………………………………...

3. Trường hợp miễn, giảm thuế [38] (ghi rõ trư ờng hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách ...) : .................................

4. Căn cứ tính thuế

[39] Diện tích đất thực tế sử dụng: ......................... [40] Hạn mức tính thuế: ......................

[41] Thông tin xác định giá đất:

[41.1] Loại đất/ mục đích sử dụng: ......................... [41.2] Tên đường/vùng: .....................

[41.3] Đoạn đường/khu vực: ................................... [41.4] Loại đường: .............................

[41.5] Vị trí/hạng: .......... [41.6] Giá đất: ................ [41.7] Hệ số (đường/hẻm…): .............

[41.8] Giá 1m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng) : . .........................................................

5. Diện tích đất tính thuế

5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng

[42] Diện tích trong hạn mức
(thuế suất: 0,03%)

[43] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức
(thuế suất: 0,07%)

[44] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức
(thuế suất 0,15%)

...

...

...

5.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng) :

[45] Diện tích: ......................... [46] Hệ số phân bổ: ...........................................................

5.3. Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

[47] Diện tích: ......................... [48] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ....................

5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[49] Diện tích: ......................... [50] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................

[51] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................

5.5. Đất lấn chiếm:

[52] Diện tích: ......................... [53] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................

[54] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): .............................

..., ngày....... tháng....... năm.......

CÁN BỘ ĐỊA CHÍNH XÃ/PHƯỜNG
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

..., ngày....... tháng....... năm.......

CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ai phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?

Căn cứ Điều 2 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010, thì đối tượng phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp bao gồm:

Đối tượng phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệpĐối tượng phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

- Đất ở tại nông thôn và đô thị.

- Đất dành cho mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, bao gồm đất trong các khu công nghiệp, đất dùng để xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh, đất dùng để khai thác, chế biến khoáng sản, và đất để sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất đồ gốm.

- Đất phi nông nghiệp và được sử dụng vào mục đích để kinh doanh. Theo Điều 3 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010, bao gồm các loại đất sau:

  • Đất công cộng, bao gồm các loại đất giao thông, đất thủy lợi, đất được dùng để xây dựng các công trình về văn hóa, y tế, giáo dục, thể dục thể thao, đất có các di tích lịch sử/ văn hóa, đất danh lam thắng cảnh, đất được dùng để xây dựng các công trình công cộng khác theo quy định của Chính phủ.

  • Đất được các cơ sở tôn giáo sử dụng;

  • Đất dùng để làm nghĩa trang/ nghĩa địa;

  • Đất sông/ ngòi/ kênh/ rạch/ suối/ mặt nước chuyên dùng;

  • Đất có đình, đền, miếu, am, từ đường và nhà thờ họ;

  • Đất dùng để xây dựng trụ sở của các cơ quan, công trình sự nghiệp, đất có mục đích sử dụng về quốc phòng, an ninh;

  • Đất phi nông nghiệp khác theo quy định.

Hướng dẫn điền tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 

Việc điền đầy đủ và chính xác thông tin trong tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là rất quan trọng để đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong việc thu thuế đất, đồng thời giúp cơ quan thu thuế có cơ sở hợp lý để xác định số thuế phải thu từ người dân và doanh nghiệp.

Dưới đây là một số hướng dẫn cơ bản bạn đọc nên lưu ý khi điền tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:

- Chỉ điền vào Phần I về Phần người nộp thuế tự khai, không điền vào Phần xác định của cơ quan chức năng.

- Thông tin cá nhân/Doanh nghiệp nộp thuế: Điền đầy đủ thông tin cá nhân hoặc thông tin doanh nghiệp, tổ chức mà tờ khai thuế yêu cầu, bao gồm tên, địa chỉ, mã số thuế (nếu có), số điện thoại liên hệ và các thông tin liên quan khác.

- Thông tin về đất phi nông nghiệp đang sử dụng: Xác định rõ mục đích sử dụng đất phi nông nghiệp, bao gồm đất ở, đất kinh doanh, đất công cộng, hoặc các mục đích khác theo quy định của pháp luật.

- Cung cấp thông tin về diện tích đất sử dụng, số Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, địa chỉ của đất, tờ bản đồ, mục đích sử dụng, hạn mức sử dụng.

- Chú ý đến các khoản miễn, giảm thuế nếu bạn được áp dụng chính sách miễn/giảm thuế hoặc các quy định đặc biệt có thể áp dụng cho trường hợp của bạn (nếu có).

- Sau khi điền đầy đủ thông tin và tính toán số thuế, hãy ký kết tờ khai theo quy định của cơ quan thuế.

- Bảo quản hồ sơ: Lưu giữ bản sao của tờ khai và các tài liệu liên quan một cách cẩn thận để phục vụ cho việc kiểm tra và bảo vệ các quyền lợi trong trường hợp cần thiết.

Hy vọng qua bài viết này, bạn đọc sẽ hiểu rõ hơn về các nội dung liên quan đến tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp. Trong trường hợp có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ qua số tổng đài  19006199 , để được hỗ trợ nhanh chóng và chuyên nghiệp nhất.
Nguyễn Văn Tuấn

Tham vấn bởi: Luật sư Nguyễn Văn Tuấn

Công ty TNHH luật TGS - Đoàn luật sư TP. Hà Nội

Có thể bạn quan tâm

X