Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1650/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/10/2010 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 21/10/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Kế toán-Kiểm toán, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN --------------------- Số: 1650/QĐ-BNN-TC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2010 |
Nguồn | Được duyệt | Thực hiện |
1 | 2 | 3 |
Tổng số | ||
Vốn Ngân sách Nhà nước TW | 7.800.000.000 | 7.671.155.500 |
Nội dung | Tổng dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư được quyết toán |
1 | 2 | 3 |
Tổng số | 7.795.421.223 | 7.560.352.500 |
- Xây dựng | 7.150.954.000 | 6.881.852.000 |
- Thiết bị | 0 | 0 |
- Chi phí khác | 644.467.223 | 678.500.500 |
Nội dung | Công trình (HMCT) Thuộc chủ đầu tư Quản lý | Công trình (HMCT) Giao đơn vị khác quản lý | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổng số | ||||
1- Tài sản cố định | 7.560.352.500 | |||
2- Tài sản lưu động |
Nguồn | Số tiền | Ghi chú |
1 | 2 | 3 |
Tổng số | ||
Vốn Ngân sách Nhà nước TW | 7.560.352.500 |
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản | Tài sản cố định (đồng) | Tài sản lưu động (đồng) | Chi tiết theo nguồn vốn |
1 | 2 | 3 | 4 |
Chi Cục đê điều và Phòng chống lụt bão Hà Nội | 7.560.352.500 | Trung ương |
Nơi nhận: - Như điều 4; - Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư); - Kho bạc Nhà nước Trung ương; - Kho bạc Nhà nước tỉnh; - Lưu: VT, TC (02 bản). | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH Ngô Anh Tuấn |
STT | Hạng mục công trình | Tổng mức đầu tư theo QĐ số 195/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 22/1/2010 | Giá trị đơn vị đề nghị quyết toán | Kho bạc cấp phát | Kết quả thẩm tra | Chi phí đầu tư được quyết toán | Chênh lệch | Công nợ | ||
Giảm chi phí | Thu hồi số đã cấp | Phải thu | Phải trả | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Tổng cộng (A+B) | 7.795.421.223 | 7.671.155.500 | 7.671.155.500 | 7.560.352.500 | 7.560.352.500 | (110.803.000) | 110.803.000 | 110.803.000 | 0 | |
A | Chi phí xây dựng | 7.150.954.000 | 6.967.055.000 | 6.967.055.000 | 6.881.852.000 | 6.881.852.000 | (85.203.000) | 85.203.000 | 85.203.000 | 0 |
1 | Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê tả Hồng Km70+570-Km71+250 | 2.029.200.000 | 2.023.247.000 | 2.023.247.000 | 1.992.150.000 | 1.992.150.000 | (31.097.000) | 31.097.000 | 31.097.000 | 0 |
2 | Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê tả Hồng đoạn từ Km72+900-Km73+557 | 2.342.463.000 | 2.320.500.000 | 2.320.500.000 | 2.301.519.000 | 2.301.519.000 | (18.981.000) | 18.981.000 | 18.981.000 | 0 |
3 | Hoàn chỉnh mặt cắt đê và xây dựng đường cứu hộ đê tả Hồng đoạn từ Km68+580-Km69+280 (thực tế từ K68+650 đến K69+280) | 2.779.291.000 | 2.623.308.000 | 2.623.308.000 | 2.588.183.000 | 2.588.183.000 | (35.125.000) | 35.125.000 | 35.125.000 | 0 |
B | Chi phí khác | 644.467.223 | 704.100.500 | 704.100.500 | 678.500.500 | 678.500.500 | (25.600.000) | 25.600.000 | 25.600.000 | 0 |
1 | Chi phí quản lý dự án | 147.961.544 | 147.420.000 | 147.420.000 | 147.420.000 | 147.420.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | 496.505.679 | 456.490.500 | 456.490.500 | 456.490.500 | 456.490.500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Khảo sát địa hình | 61.634.505 | 61.635.000 | 61.635.000 | 61.635.000 | 61.635.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Thiết kế bản vẽ thi công | 245.849.150 | 221.264.000 | 221.264.000 | 221.264.000 | 221.264.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thẩm tra thiết kế BVTC và DT công trình | 20.415.543 | 20.415.500 | 20.415.500 | 20.415.500 | 20.415.500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng | 20.559.315 | 18.588.000 | 18.588.000 | 18.588.000 | 18.588.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Giám sát thi công xây dựng | 148.047.166 | 134.588.000 | 134.588.000 | 134.588.000 | 134.588.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi phí khác | 75.042.288 | 100.190.000 | 100.190.000 | 74.590.000 | 74.590.000 | (25.600.000) | 25.600.000 | 25.600.000 | 0 |
1 | Thẩm tra tổng mức đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Bảo hiểm công trình | 74.042.288 | 73.590.000 | 73.590.000 | 73.590.000 | 73.590.000 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Thẩm tra phê duyệt quyết toán | 25.600.000 | 25.600.000 | 0 | 0 | (25.600.000) | 25.600.000 | 25.600.000 | 0 | |
4 | Thẩm định phê duyệt kết quả đấu thầu | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 0 | 0 | 0 |
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 1650/QĐ-BNN-TC phê duyệt quyết toán dự án đê điều hoàn thành năm 2009
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 1650/QĐ-BNN-TC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/10/2010 |
Hiệu lực: | 21/10/2010 |
Lĩnh vực: | Kế toán-Kiểm toán, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Ngô Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!