hieuluat

Quyết định 209/QĐ-KTNN công khai dự toán ngân sách năm 2020 của Kiểm toán Nhà nước

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Kiểm toán Nhà nướcSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:209/QĐ-KTNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Quang Thành
    Ngày ban hành:21/02/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:21/02/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Kế toán-Kiểm toán
  • KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    ___________

    Số: 209/QĐ-KTNN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2020

     

                           

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của Kiểm toán nhà nước

    ____________

    TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

     

    Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

    Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Quyết định Số 194/QĐ-KTNN ngày 18/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

    Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Kiểm toán nhà nước,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Kiểm toán nhà nước (theo biểu đính kèm).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Kiểm toán nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Kiểm toán nhà nước tổ chức thực hiện Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như điều 3;

    - Bộ Tài chính (để báo cáo);

    - Phó Tổng KTNN Nguyễn Quang Thành;

    - VP KTNN (Ô. Tạo);

    - Lưu: VT, P. Kế toán (03), Ban TC (03).

    KT. TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    PHÓ TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

     

     

     

    Nguyễn Quang Thành

     

     

    Biểu số 1 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính

    Đơn vị: Kiểm toán nhà nước

    Chương: 039

     

    D TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN B CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2020

     (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

     

    ĐV tính: triệu đồng

    SỐ TT

    NỘI DUNG

    TỔNG SỐ ĐƯỢC GlAO

    TỔNG SỐ

    ĐÃ PHÂN BỔ

    VĂN PHÒNG KTNN KBTW

    VĂN

    PHÒNG

    KTNN

    KBTX

    KTNN KV I

    KTNN KV II

    1

    2

    3

    4=5+...+23

    5

    6

    7

    8

    A

    Dự toán chi ngân sách nhà nước

    959.240

    876.535

    15.220

    443.791

    27.280

    26.096

    I

    Nguồn ngân sách trong nước

    935.840

    853.135

    15.220

    443.791

    27.280

    26.096

    1

    Chi quản lý hành chính (460-463)

    920.340

    837.635

    15.220

    443.791

    27.280

    26.096

    1.1.

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    614.099

    614.099

    2.695

    353.611

    27.002

    25.689

    1.1.1

    Quỹ lương

     

    268.760

     

    146.683

    13.729

    12.374

     

    - Lương, phụ cấp lương

     

    151.590

     

    82.867

    7.481

    6.832

     

    - Phụ cấp công vụ

     

    37.280

     

    20.717

    1.870

    1.708

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

     

    29.261

     

    15.796

    1.543

    1.414

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

     

    13.249

     

    7.068

    940

    721

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

     

    37.110

     

    20.235

    1.895

    1.699

     

    Phụ cấp khu vực

     

    270

     

     

     

     

    1.1.2

    Chi thường xuyên theo định mức lại QĐ 2342/QĐ-KTNN

     

    101.365

    2.695

    54.279

    4.407

    4.550

     

    - Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng

     

    44.221

     

    23.004

    2.192

    2.165

     

    - Quỹ lương HĐ hệ số

     

    12.034

     

    4.114

    595

    867

     

    - Đoàn ra

     

    2.695

    2.695

     

     

     

     

    - Đoàn vào

     

    631

     

    631

     

     

     

    - Các khoản chi chung của ngành

     

    6.813

     

    5.958

    56

    56

     

    - Công tác phí

     

    34.971

     

    20.572

    1.564

    1.462

    1.1.3

    Các khoản chi đặc thù ngoài định mức

     

    33.351

     

    28.629

    76

    450

     

    - Công tác phí

     

    27.714

     

    23.692

     

    379

     

    - Trang phục

     

    5.637

     

    4.937

    76

    71

    1.1.4

    Kinh phí 5%

     

    204.792

     

    124.020

    8.790

    8.315

     

    - Chi khuyến khích, thưởng 0,8

     

    150.818

     

    84.098

    7.318

    6.939

     

    - Chi lễ lết

     

    24.216

     

    12.576

    1.200

    1.188

     

    + Chi thưởng (0,75 quỹ lương)

     

    121.602

     

    66.522

    6.118

    5.751

     

    + Chi thưởng đột xuất và thành tích

     

    5.000

     

    5.000

     

     

     

    - Công tác phí cho hoạt động kiểm toán

     

    53.974

     

    39.922

    1.472

    1.376

    1.1.5

    Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn

     

    5.831

     

     

     

     

     

    - Duy trì hoạt động của mạng LAN

     

    746

     

     

     

     

     

    - Duy trì truyền hình trực tuyến

     

    2.500

     

     

     

     

     

    - Hỗ trợ biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW

     

    248

     

     

     

     

     

    - Duy trì hoạt động báo điện tử

     

    647

     

     

     

     

     

    - Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

     

    1.690

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

    218.971

    218.971

    12.525

    85.615

    278

    407

    1.2.1

    Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế

     

    2.000

     

    2.000

     

     

    1.2.2

    Niên liễm

     

    405

    405

     

     

     

    1.2.3

    Trang phục

     

    63

     

     

     

     

    1.2.4

    Vốn đối ứng

     

    4.000

     

     

     

     

    1.2.5

    Kinh phí 5%

     

    212.503

    12.120

    83.615

    278

    407

     

    - Chi khuyến khích, thưởng 0,8

     

    6.824

     

     

     

     

     

    + Chi lễ tết

     

    1.440

     

     

     

     

     

    + Chi thưởng (0,75 quỹ lương)

     

    5.384

     

     

     

     

     

    - Chi mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì tài sản, trang thiết bị (TX)

     

    35.804

     

    35.804

     

     

     

    + Mua sắm tài sản

     

    30.874

     

    30.874

     

     

     

    + Dịch vụ bảo dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh

     

    500

     

    500

     

     

     

    + Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh

     

    4.270

     

    4.270

     

     

     

    + Dịch vụ bảo dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng

     

    160

     

    160

     

     

     

    - Chi hỗ trợ chi phí vận hành trụ sở

     

    22.840

     

    19.640

     

    300

     

    - Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh

     

    17.600

     

    17.600

     

     

     

    + Chi phí quản trị trụ sở

     

    10.200

     

    10.200

     

     

     

    + Tiền điện, nước

     

    6.800

     

    6.800

     

     

     

    + Bảo hiểm cháy nổ

     

    600

     

    600

     

     

     

    - Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng

     

    2.040

     

    2.040

     

     

     

    + Chi phí quản trị trụ sở

     

    540

     

    540

     

     

     

    + Tiền điện, nước

     

    1.200

     

    1.200

     

     

     

    + Bảo hiểm cháy nổ

     

    300

     

    300

     

     

     

    - Đoàn ra tăng cường năng lực hoạt động của ngành

     

    12.120

    12.120

     

     

     

     

    - Đoàn vào tăng cường năng lực hoạt động của ngành

     

    3.033

     

    3.033

     

     

     

    - Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN

     

    1.800

     

    1.800

     

     

     

    - Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành

     

    1.500

     

    1.500

     

     

     

    - Kinh phí đào tạo

     

    17.270

     

    9.578

    278

    107

     

    - Tổ chức hội thảo

     

    3.013

     

    2.010

     

     

     

    - Nghiên cứu khoa học

     

    1.075

     

     

     

     

     

    - Tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng

     

    3.375

     

    2.000

     

     

     

    - Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành

     

    4.294

     

    3.250

     

     

     

    + Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng

     

    500

     

    500

     

     

     

    + Hỗ trợ đại hội Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc

     

    2.250

     

    2.250

     

     

     

    + Hỗ trợ hoạt động công tác công đoàn

     

    500

     

    500

     

     

     

    + Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI

     

    1.044

     

     

     

     

     

    - Bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định, ...

     

    5.000

     

    5.000

     

     

     

    - Tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X

     

    6.905

     

     

     

     

     

    - Sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất

     

    2.851

     

     

     

     

     

    + Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III

     

    367

     

     

     

     

     

    + Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII

     

    2.484

     

     

     

     

     

    - Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành

     

    84.799

     

     

     

     

     

    + Duy trì hoạt động của mạng LAN

     

    1.403

     

     

     

     

     

    + Bảo trì phần mềm của KTNN năm 2020

     

    2.328

     

     

     

     

     

    + Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung

     

    1.632

     

     

     

     

     

    + Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN

     

    1.788

     

     

     

     

     

    + Số hoá hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN

     

    20.071

     

     

     

     

     

    + Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT

     

    1.796

     

     

     

     

     

    + Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về ATTT

     

    2.977

     

     

     

     

     

    + Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN

     

    2.348

     

     

     

     

     

    + Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN -số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước KV

     

    2.687

     

     

     

     

     

    + Mua phần mềm tẩy xoá dữ liệu

     

    2.847

     

     

     

     

     

    + Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành

     

    1.016

     

     

     

     

     

    + Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm tại TTĐL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1

     

    7.100

     

     

     

     

     

    + Mua sắm bản quyền phần mềm Office

     

    24.725

     

     

     

     

     

    + Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu

     

    11.712

     

     

     

     

     

    + Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin

     

    369

     

     

     

     

    1.3

    Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

    4.565

    4.565

     

    4.565

     

     

    1.4

    Kinh phí chưa phân bổ

    82.705

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (370-373)

    4.000

    4.000

     

     

     

     

    2.1

    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

     

    2.260

     

     

     

     

     

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

     

    2.260

     

     

     

     

    2.2

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

    1.740

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (490-404-405)

    11.500

    11.500

     

     

     

     

    3.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    9.000

    9.000

     

     

     

     

    3.1.1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

     

    4.988

     

     

     

     

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

     

    3.939

     

     

     

     

     

    + Tiền lương, PC lương

     

    3.064

     

     

     

     

     

    + Phụ cấp công vụ

     

    85

     

     

     

     

     

    + Phụ cấp ưu đãi nghề

     

    19

     

     

     

     

     

    + Phụ cấp thâm niên nghề

     

    41

     

     

     

     

     

    + BHXH, BHYT, KPCĐ

     

    730

     

     

     

     

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn

     

    1.032

     

     

     

     

     

    + Tiền lương, PC lương

     

    836

     

     

     

     

     

    + BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN

     

    196

     

     

     

     

     

    - Phụ cấp trách nhiệm cấp Ủy viên công tác Đảng

     

    17

     

     

     

     

    3.1.2

    Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

     

    1.617

     

     

     

     

    3.1.3

    Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò

     

    500

     

     

     

     

    3.1.4

    Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Phân hiệu phía Nam

     

    800

     

     

     

     

    3.1.5

    Chi hoạt động Tạp chí

     

    600

     

     

     

     

    3.1.6

    Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

     

    495

     

     

     

     

    3.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    2.500

    2.500

     

     

     

     

    3.2.1

    Chi đào tạo lại

     

    2.500

     

     

     

     

    II

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    23.400

    23.400

     

     

     

     

    1

    Chi quản lý hành chính (460-463)

    11.300

    11.300

     

     

     

     

    1.1

    Chương trình Đô thị miền núi phía Bắc

     

    11.300

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường (280- 309)

    12.100

    12.100

     

     

     

     

    2.1

    Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn

     

    12.100

     

     

     

     

     

     

    SỐ TT

    NỘI DUNG

    KTNN KV III

    KTNN KV IV

    KTNN KV V

    KTNN KV VI

    KTNN KV VII

    KTNN KV VIII

    1

    2

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    A

    Dự toán chi ngân sách nhà nước

    20.853

    28.614

    18.467

    18.669

    15.370

    17.686

    I

    Nguồn ngân sách trong nước

    20.853

    28.614

    18.467

    18.669

    15.370

    17.686

    1

    Chi quản lý hành chính (460-463)

    20.853

    28.614

    18.467

    18.669

    15.370

    17.686

    1.1

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    20.280

    28.108

    18.045

    18.204

    14.889

    17.132

    1.1.1

    Quỹ lương

    10.235

    13.680

    8.436

    8.573

    6.940

    7.895

     

    - Lương, phụ cấp lương

    5.503

    7.508

    4.677

    4.818

    3.848

    4.464

     

    - Phụ cấp công vụ

    1.376

    1.877

    1.169

    1.205

    962

    1.116

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

    1.186

    1.498

    936

    976

    773

    931

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

    761

    904

    491

    400

    252

    310

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

    1.409

    1.893

    1.163

    1.174

    923

    1.074

     

    - Phụ cấp khu vực

     

     

     

     

    182

     

    1.1.2

    Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN

    3.282

    5.017

    3.356

    3.461

    2.827

    3.024

     

    - Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng

    1.663

    2.322

    1.596

    1.597

    1.311

    1.487

     

    - Quỹ lương HĐ hệ số

    430

    719

    650

    732

    610

    501

     

    - Đoàn ra

     

     

     

     

     

     

     

    - Đoàn vào

     

     

     

     

     

     

     

    - Các khoản chi chung của ngành

    50

    344

    39

    44

    39

    33

     

    - Công tác phí

    1.139

    1.632

    1.071

    1.088

    867

    1.003

    1.1.3

    Các khoản chi đặc thù ngoài định mức

    282

    402

    403

    153

    300

    428

     

    - Công tác phí

    227

    323

    351

    99

    258

    379

     

    - Trang phục

    55

    79

    52

    54

    42

    49

    1.1.4

    Kinh phí 5%

    6.481

    9.009

    5.850

    6.017

    4.822

    5.785

     

    - Chi khuyến khích, thưởng 0,8

    5.409

    7.473

    4.842

    4.993

    4.006

    4.541

     

    + Chi lễ tết

    912

    1.272

    876

    876

    720

    816

     

    + Chi thưởng (0,75 quỹ lương)

    4.497

    6.201

    3.966

    4.117

    3.286

    3.725

     

    + Chi thưởng đột xuất và thành tích

     

     

     

     

     

     

     

    - Công tác phí cho hoạt động kiểm toán

    1.072

    1.536

    1.008

    1.024

    816

    1.244

    1.1.5

    Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn

     

     

     

     

     

     

     

    - Duy trì hoạt động của mạng LAN

     

     

     

     

     

     

     

    - Duy trì truyền hình trực tuyến

     

     

     

     

     

     

     

    - Hỗ trợ biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW

     

     

     

     

     

     

     

    - Duy trì hoạt động báo điện tử

     

     

     

     

     

     

     

    - Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

    573

    506

    422

    465

    481

    554

    1.2.1

    Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Niên liễm

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    Trang phục

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    Vốn đối ứng

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    Kinh phí 5%

    573

    506

    422

    465

    481

    554

     

    - Chi khuyến khích, thưởng 0,8

     

     

     

     

     

     

     

    + Chi lễ tết

     

     

     

     

     

     

     

    + Chi thưởng (0,75 quỹ lương)

     

     

     

     

     

     

     

    - Chi mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì tài sản, trang thiết bị (TX)

     

     

     

     

     

     

     

    + Mua sắm tài sản

     

     

     

     

     

     

     

    + Dịch vụ bảo dưỡng thang máy trụ sở

    116 Nguyễn Chánh

     

     

     

     

     

     

     

    + Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh

     

     

     

     

     

     

     

    + Dịch vụ bảo dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng

     

     

     

     

     

     

     

    - Chi hỗ trợ chi phí vận hành trụ sở

    100

    300

    300

    300

    300

    300

     

    - Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh

     

     

     

     

     

     

     

    + Chi phi quản trị trụ sở

     

     

     

     

     

     

     

    + Tiền điện, nước

     

     

     

     

     

     

     

    + Bảo hiểm cháy nổ

     

     

     

     

     

     

     

    - Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng

     

     

     

     

     

     

     

    + Chi phí quản trị trụ sở

     

     

     

     

     

     

     

    + Tiền điện, nước

     

     

     

     

     

     

     

    + Bảo hiểm cháy nổ

     

     

     

     

     

     

     

    - Đoàn ra tăng cường năng lực hoạt động của ngành

     

     

     

     

     

     

     

    - Đoàn vào tăng cường năng lực hoạt động của ngành

     

     

     

     

     

     

     

    - Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đào tạo

    106

    206

    122

    165

    181

    254

     

    - Tổ chức hội thảo

     

     

     

     

     

     

     

    - Nghiên cứ khoa học

     

     

     

     

     

     

     

    - Tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng

     

     

     

     

     

     

     

    - Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành

     

     

     

     

     

     

     

    + Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng

     

     

     

     

     

     

     

    + Hỗ trợ đại hội Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc

     

     

     

     

     

     

     

    + Hỗ trợ hoạt động công tác công đoàn

     

     

     

     

     

     

     

    + Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI

     

     

     

     

     

     

     

    - Bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định, ...

     

     

     

     

     

     

     

    - Tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X

     

     

     

     

     

     

     

    - Sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất

    367

     

     

     

     

     

     

    + Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III

    367

     

     

     

     

     

     

    + Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII

     

     

     

     

     

     

     

    - Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành

     

     

     

     

     

     

     

    + Duy trì hoạt động của mạng LAN

     

     

     

     

     

     

     

    + Bảo trì phần mềm của KTNN năm 2020

     

     

     

     

     

     

     

    + Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung

     

     

     

     

     

     

     

    + Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN

     

     

     

     

     

     

     

    + Số hoá hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN

     

     

     

     

     

     

     

    + Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT

     

     

     

     

     

     

     

    + Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về ATTT

     

     

     

     

     

     

     

    + Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN

     

     

     

     

     

     

     

    + Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN -số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước KV

     

     

     

     

     

     

     

    + Mua phần mềm tẩy xoá dữ liệu

     

     

     

     

     

     

     

    + Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành

     

     

     

     

     

     

     

    + Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1

     

     

     

     

     

     

     

    + Mua sắm bản quyền phần mềm Office

     

     

     

     

     

     

     

    + Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu

     

     

     

     

     

     

     

    + Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin

     

     

     

     

     

     

    1,3

    Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

     

     

     

     

     

     

    1,4

    Kinh phí chưa phân bổ

     

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (370-373)

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (490-404-405)

     

     

     

     

     

     

    3.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    3.1.1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

     

     

     

     

     

     

     

    + Tiền lương, PC lương

     

     

     

     

     

     

     

    + Phụ cấp công vụ

     

     

     

     

     

     

     

    + Phụ cấp ưu đãi nghề

     

     

     

     

     

     

     

    + Phụ cấp thâm niên nghề

     

     

     

     

     

     

     

    + BHXH, BHYT, KPCĐ

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn

     

     

     

     

     

     

     

    + Tiền lương, PC lương

     

     

     

     

     

     

     

    + BHXH, BHYT KPCĐ, BHTN

     

     

     

     

     

     

     

    - Phụ cấp trách nhiệm cấp Ủy viên công tác Đảng

     

     

     

     

     

     

    3.1.2

    Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

     

     

     

     

     

     

    3.1.3

    Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò

     

     

     

     

     

     

    3.1.4

    Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Phân hiệu phía Nam

     

     

     

     

     

     

    3.1.5

    Chi hoạt động Tạp chí

     

     

     

     

     

     

    3.1.6

    Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

     

     

     

     

     

     

    3.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    3.2.1

    Chi đào tạo lại

     

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vay nợ nước ngoài

     

     

     

     

     

     

    1

    Chi quản lý hành chính (460-463)

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Chương trình Đô thị miền núi phía Bắc

     

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường (280- 309)

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn

     

     

     

     

     

     

     
     


    SỐ TT

    NỘI DUNG

    KTNN KV IX

    KTNN KV X

    KTNN KV XI

    KTNN KV XII

    KTNN KV XIII

    TRUNG

    TÂM TIN

    HỌC

    1

    2

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    A

    Dự toán chi ngân sách nhà nước

    17.429

    23.433

    16.457

    17.275

    15.755

    92.622

    I

    Nguồn ngân sách trong nước

    17.429

    23.433

    16.457

    17.275

    15.755

    92.622

    1

    Chi quản lý hành chính (460-463)

    17.429

    23.433

    16.457

    17.275

    15.755

    92.622

    1.1

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    16.957

    16.012

    15.940

    14.341

    15.520

    6.102

    1.1.1

    Quỹ lương

    7.809

    7.527

    7.505

    6.505

    7.026

    2.083

     

    - Lương, phụ cấp lương

    4.499

    4.247

    4.212

    3.695

    3.929

    1.640

     

    - Phụ cấp công vụ

    1.125

    1.062

    1.053

    924

    982

    62

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

    842

    906

    837

    788

    835

     

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

    270

    291

    372

    146

    323

     

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

    1.073

    1.021

    1.031

    864

    957

    381

     

    - Phụ cấp khu vực

     

     

     

    88

     

     

    1.1.2

    Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN

    3.126

    2.950

    2.967

    2.630

    2.794

    0

     

    - Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng

    1.511

    1.376

    1.398

    1.267

    1.332

     

     

    - Quỹ lương HĐ hệ số

    510

    640

    607

    497

    562

     

     

    - Đoàn ra

     

     

     

     

     

     

     

    - Đoàn vào

     

     

     

     

     

     

     

    - Các khoản chi chung của ngành

    51

    33

    44

    33

    33

     

     

    - Công tác phí

    1.054

    901

    918

    833

    867

     

    1.1.3

    Các khoản chi đặc thù ngoài định mức

    446

    305

    254

    610

    613

    0

     

    - Công tác phí

    395

    261

    209

    569

    572

     

     

    - Trang phục

    51

    44

    45

    41

    41

     

    1.1.4

    Kinh phí 5%

    5.576

    5.230

    5.214

    4.596

    5.087

    0

     

    - Chi khuyến khích, thưởng 0,8

    4.584

    4.382

    4.350

    3.812

    4.071

    0

     

    + Chi lễ tết

    828

    756

    768

    696

    732

     

     

    + Chi thưởng (0,75 quỹ lương)

    3.756

    3.626

    3.582

    3.116

    3.339

     

     

    + Chi thưởng đột xuất và thành tích

     

     

     

     

     

     

     

    - Công tác phí cho hoạt động kiểm toán

    992

    848

    864

    784

    1.016

     

    1.1.5

    Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn

     

     

     

     

     

    4.019

     

    - Duy trì hoạt động của mạng LAN

     

     

     

     

     

    746

     

    - Duy trì truyền hình trực tuyến

     

     

     

     

     

    2.500

     

    - Hỗ trợ biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW

     

     

     

     

     

     

     

    - Duy trì hoạt động báo điện tử

     

     

     

     

     

     

     

    - Chi phi nghiệp vụ chuyên môn

     

     

     

     

     

    773

    1.2

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

    472

    7.421

    517

    2.934

    235

    86.520

    1.2.1

    Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Niên liễm

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    Trang phục

     

     

     

     

     

    18

    1.2.4

    Vốn đối ứng

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    Kinh phí 5%

    472

    7.421

    517

    2.934

    235

    86.502

     

    - Chi khuyến khích, thưởng 0,8

     

     

     

     

     

    1.379

     

    + Chi lễ tết

     

     

     

     

     

    288

     

    + Chi thưởng (0,75 quỹ lương)

     

     

     

     

     

    1.091

     

    - Chi mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì tài sản, trang thiết bị (T X)

     

     

     

     

     

     

     

    + Mua sắm tài sản

     

     

     

     

     

     

     

    + Dịch vụ bảo dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh

     

     

     

     

     

     

     

    + Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh

     

     

     

     

     

     

     

    + Dịch vụ bảo dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng

     

     

     

     

     

     

     

    - Chi hỗ trợ chi phí vận hành trụ sở

    300

    300

    300

    300

    100

     

     

    - Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn chánh

     

     

     

     

     

     

     

    + Chi phí quản trị trụ sở

     

     

     

     

     

     

     

    + Tiền điện, nước

     

     

     

     

     

     

     

    + Bảo hiểm cháy nổ

     

     

     

     

     

     

     

    - Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng

     

     

     

     

     

     

     

    + Chi phí quản trị trụ sở

     

     

     

     

     

     

     

    + Tiền điện, nước

     

     

     

     

     

     

     

    + Bảo hiểm cháy nổ

     

     

     

     

     

     

     

    - Đoàn ra tăng cường năng lực hoạt động của ngành

     

     

     

     

     

     

     

    - Đoàn vào tăng cường năng lực hoạt động của ngành

     

     

     

     

     

     

     

    - Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đào tạo

    172

    216

    217

    150

    135

    324

     

    - Tổ chức hội thảo

     

     

     

     

     

     

     

    - Nghiên cứu khoa học

     

     

     

     

     

     

     

    - tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng

     

     

     

     

     

     

     

    - Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành

     

     

     

     

     

     

     

    + Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng

     

     

     

     

     

     

     

    + Hỗ trợ đại hội Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc

     

     

     

     

     

     

     

    + Hỗ trợ hoạt động công tác công đoàn

     

     

     

     

     

     

     

    + Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI

     

     

     

     

     

     

     

    - Bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định, ...

     

     

     

     

     

     

     

    - Tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X

     

    6.905

     

     

     

     

     

    - Sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất

     

     

     

    2.484

     

     

     

    + Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III

     

     

     

     

     

     

     

    + Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII

     

     

     

    2.484

     

     

     

    - Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành

     

     

     

     

     

    84.799

     

    + Duy trì hoạt động của mạng LAN

     

     

     

     

     

    1.403

     

    + Bảo trì phần mềm của KTNN năm 2020

     

     

     

     

     

    2.328

     

    + Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung

     

     

     

     

     

    1.632

     

    + Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN

     

     

     

     

     

    1.788

     

    + Số hoá hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN

     

     

     

     

     

    20.071

     

    + Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT

     

     

     

     

     

    1.796

     

    + Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về ATTT

     

     

     

     

     

    2.977

     

    + Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN

     

     

     

     

     

    2.348

     

    + Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN -số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước KV

     

     

     

     

     

    2.687

     

    + Mua phần mềm tẩy xoá dữ liệu

     

     

     

     

     

    2.847

     

    + Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành

     

     

     

     

     

    1.016

     

    + Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1

     

     

     

     

     

    7.100

     

    + Mua sắm bản quyền phần mềm Office

     

     

     

     

     

    24.725

     

    + Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu

     

     

     

     

     

    11.712

     

    + Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin

     

     

     

     

     

    369

    1,3

    Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

     

     

     

     

     

     

    1,4

    Kinh phí chưa phân bổ

     

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (370-373)

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

     

     

     

     

     

     

     

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và

    dạy nghề (490-404-405)

     

     

     

     

     

     

    3.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    3.1.1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

     

     

     

     

     

     

     

    + Tiền lương, PC lương

     

     

     

     

     

     

     

    + Phụ cấp công vụ

     

     

     

     

     

     

     

    + Phụ cấp ưu đãi nghề

     

     

     

     

     

     

     

    + Phụ cấp thâm niên nghề

     

     

     

     

     

     

     

    + BHXH, BHYT, KPCĐ

     

     

     

     

     

     

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn

     

     

     

     

     

     

     

    + Tiền lương, PC lương

     

     

     

     

     

     

     

    + BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN

     

     

     

     

     

     

     

    - Phụ cấp trách nhiệm cấp Ủy viên công tác Đảng

     

     

     

     

     

     

    3.1.2

    Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

     

     

     

     

     

     

    3.1.3

    Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò

     

     

     

     

     

     

    3.1.4

    Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo lại Phân hiệu phía Nam

     

     

     

     

     

     

     

     

    SỐ TT

    NỘI DUNG

    TRƯỜNG

    ĐT&BD NVKT

    BÁO KIỂM TOÁN

    BQL CT, DA NN CỦA KTNN

    1

    2

    21

    22

    23

    A

    Dự toán chi ngân sách nhà nước

    25.720

    8.398

    27.400

    I

    Nguồn ngân sách trong nước

    25.720

    8.398

    4.000

    1

    Chi quản lý hành chính (460-463)

    10.220

    8.398

    4.000

    1.1.

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    0

    3.572

    0

    1.1.1

    Quỹ lương

    0

    1.760

    0

     

    - Lương, phụ cấp lương

     

    1.370

     

     

    - Phụ cấp công vụ

     

    72

     

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

     

     

     

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

     

     

     

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

     

    318

     

     

    - Phụ cấp khu vực

     

     

     

    1.1.2

    Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN

    0

    0

    0

     

    - Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng

     

     

     

     

    - Quỹ lương HĐ hệ số

     

     

     

     

    - Đoàn ra

     

     

     

     

    - Đoàn vào

     

     

     

     

    - Các khoản chi chung của ngành

     

     

     

     

    - Công tác phí

     

     

     

    1.1.3

    Các khoản chi đặc thù ngoài định mức

    0

    0

    0

     

    - Công tác phí

     

     

     

     

    - Trang phục

     

     

     

    1.1.4

    Kinh phí 5%

    0

    0

    0

     

    - Chi khuyến khích, thưởng 0,8

    0

    0

    0

     

    + Chi lễ tết

     

     

     

     

    + Chi thưởng (0,75 quỹ lương)

     

     

     

     

    + Chi thưởng đột xuất và thành tích

     

     

     

     

    - Công tác phí cho hoạt động kiểm toán

     

     

     

    1.1.5

    Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn

     

    1.812

     

     

    - Duy trì hoạt động của mạng LAN

     

     

     

     

    - Duy trì truyền hình trực tuyến

     

     

     

     

    - Hỗ trợ biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW

     

    248

     

     

    - Duy trì hoạt động báo điện tử

     

    647

     

     

    - Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

     

    917

     

    1.2

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

    10.220

    4.826

    4.000

    1.2.1

    Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế

     

     

     

    1.2.2

    Niên liễm

     

     

     

    1.2.3

    trang phục

    27

    18

     

    1.2.4

    Vốn đối ứng

     

     

    4.000

    1.2.5

    Kinh phí 5%

    10.193

    4.808

    0

     

    - Chi khuyến khích, thưởng 0,8

    3.547

    1.898

     

     

    + Chi lễ tết

    792

    360

     

     

    + Chi thưởng (0,75 quỹ lương)

    2.755

    1.538

     

     

    - Chi mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì tài sản, trang thiết bị (TX)

     

     

     

     

    + Mua sắm tài sản

     

     

     

     

    + Dịch vụ bảo dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh

     

     

     

     

    + Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh

     

     

     

     

    + Dịch vụ bảo dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng

     

     

     

     

    - Chi hỗ trợ chi phí vận hành trụ sở

     

     

     

     

    - Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh

     

     

     

     

    + Chi phí quản trị trụ sở

     

     

     

     

    + Tiền điện, nước

     

     

     

     

    + Bảo hiểm cháy nổ

     

     

     

     

    - Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng

     

     

     

     

    + Chi phí quản trị trụ sở

     

     

     

     

    + Tiền điện, nước

     

     

     

     

    + Bảo hiểm cháy nổ

     

     

     

     

    - Đoàn ra tăng cường năng lực hoạt động của ngành

     

     

     

     

    - Đoàn vào tăng cường năng lực hoạt động của ngành

     

     

     

     

    - Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN

     

     

     

     

    - Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành

     

     

     

     

    - Kinh phí đào tạo

    4.968

    91

     

     

    - Tổ chức hội thảo

    603

    400

     

     

    - Nghiên cứu khoa học

    1.075

     

     

     

    - Tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng

     

    1.375

     

     

    - Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành

     

    1.044

     

     

    + Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng

     

     

     

     

    + Hỗ trợ đại hội Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc

     

     

     

     

    + Hỗ trợ hoạt động công tác công đoàn

     

     

     

     

    + Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI

     

    1.044

     

     

    - Bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định, ...

     

     

     

     

    - Tăng cuờng đầu tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X

     

     

     

     

    - Sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất

     

     

     

     

    + Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III

     

     

     

     

    + Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII

     

     

     

     

    - Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành

     

     

     

     

    + Duy trì hoạt động của mạng LAN

     

     

     

     

    + Bảo trì phần mềm của KTNN năm 2020

     

     

     

     

    + Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung

     

     

     

     

    + Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN

     

     

     

     

    + Số hoá hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN

     

     

     

     

    + Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT

     

     

     

     

    + Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về ATTT

     

     

     

     

    + Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN

     

     

     

     

    + Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN -số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước KV

     

     

     

     

    + Mua phần mềm tẩy xoá dữ liệu

     

     

     

     

    + Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành

     

     

     

     

    + Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1

     

     

     

     

    + Mua sắm bản quyền phần mềm Office

     

     

     

     

    + Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu

     

     

     

     

    + Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin

     

     

     

    1,3

    Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

     

     

     

    1,4

    Kinh phí chưa phân bổ

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (370-373)

    4.000

     

     

    2.1

    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

    2.260

     

     

     

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

    2.260

     

     

    2.2

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    1.740

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (490-404-405)

    11.500

     

     

    3.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    9.000

     

     

    3.1.1

    Tiền tương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

    4.988

     

     

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

    3.939

     

     

     

    + Tiền lương, PC lương

    3.064

     

     

     

    + Phụ cấp công vụ

    85

     

     

     

    + Phụ cấp ưu đãi nghề

    19

     

     

     

    + Phụ cấp thâm niên nghề

    41

     

     

     

    + BHXH, BHYT, KPCĐ

    730

     

     

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn

    1.032

     

     

     

    + Tiền lương, PC lương

    836

     

     

     

    + BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN

    196

     

     

     

    - Phụ cấp trách nhiệm cấp Ủy viên công tác Đảng

    17

     

     

    3.1.2

    Chi phi nghiệp vụ chuyên môn

    1.617

     

     

    3.1.3

    Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò

    500

     

     

    3.1.4

    Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Phân hiệu phía Nam

    800

     

     

    3.1.5

    Chi hoạt động Tạp chí

    600

     

     

    3.1.6

    Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

    495

     

     

    3.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    2.500

     

     

    3.2.1

    Chi đào tạo lại

    2.500

     

     

    II

    Nguồn vay nợ nước ngoài

     

     

    23.400

    1

    Chi quản lý hành chính (460-463)

     

     

    11.300

    1.1

    Chương trình Đô thị miền núi phía Bắc

     

     

    11.300

    2

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường (280- 309)

     

     

    12.100

    2.1

    Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn

     

     

    12.100

     
     

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 VĂN PHÒNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

     

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

    A

    Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    459.011

    I

    Kinh phí thường xuyên, tự chủ

    356.306

    1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

    146.683

     

    - Lương, phụ cấp lương

    82.867

     

    - Phụ cấp công vụ

    20.717

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

    15.796

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

    7.068

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

    20.235

    2

    Chi thường xuyên theo định mức

    56.974

     

    - Giao theo định mức 996 BC (22 triệu đồng/người/năm)

    21.912

     

    - Hỗ trợ 9 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)

    189

     

    - Hỗ trợ 41 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

    861

     

    - Hỗ trợ 02 HĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm)

    42

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn

    4.114

     

    + Lương, phụ cấp lương

    2.770

     

    + Phụ cấp công vụ

    693

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    651

     

    - Đoàn ra - KB TW

    2.695

     

    - Đoàn vào

    631

     

    - Thi tuyển, nâng ngạch

    800

     

    - Xây dựng Luật và văn bản quy phạm pháp luật

    600

     

    - Kinh phí dân quân tự vệ và tập huấn PCCC

    190

     

    - In sổ công tác, lịch, quà tặng...

    1.500

     

    - Cổng thông tin điện tử KTNN

    600

     

    - Bản tin Quốc tế

    220

     

    - Phụ cấp công tác Đảng

    588

     

    - Hỗ trợ hoạt động của Đoàn Thanh niên

    560

     

    - Hỗ trợ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ

    300

     

    - Hỗ trợ hoạt động của Hội Cựu chiến binh

    300

     

    - Các khoản chi chung của ngành

    300

     

    - Công tác phí

    20.572

    3

    Chi đặc thù theo chế độ, chi ngòai định mức

    28.629

     

    - Hỗ trợ công tác phí

    23.692

     

    + Hỗ trợ cán bộ họp tại Hà Nội

    154

     

    + Hỗ trợ công tác phí

    23.538

     

    - Trang phục

    4.937

     

    + Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

    804

     

    + May sắm tập trung (nam 1,79 triệu đồng/BC; nữ 1,67 triệu đồng/BC)

    4.133

    4

    Kinh phí 5%

    124.020

     

    - Lễ tết

    12.576

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương

    66.522

     

    - Chi thưởng đột xuất và thưởng thành tích

    5.000

     

    - Công tác phí

    39.922

    II

    Kinh phí thường xuyên không tự chủ

    98.140

    1

    Niên liễm -KBTW

    405

    2

    Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế

    2.000

    3

    Kinh phí 5%

    95.735

     

    - Mua sắm tài sản

    30.874

     

    - Dịch vụ bảo dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh

    500

     

    - Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh

    4.270

     

    - Dịch vụ bảo dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng

    160

     

    - Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh

    17.600

     

    + Chi phí quản trị trụ sở

    10.200

     

    + Tiền điện, nước

    6.800

     

    + Bảo hiểm cháy nổ

    600

     

    - Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng

    2.040

     

    + Chi phí quản trị trụ sở

    540

     

    + Tiền điện, nước

    1.200

     

    + Bảo hiểm cháy nổ

    300

     

    - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ ngoài nước

    15.153

     

    + Đoàn ra tăng cường năng lực hoạt động của ngành

    12.120

     

    + Đoàn vào tăng cường năng lực hoạt động của ngành

    3.033

     

    - Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN

    1.800

     

    - Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành

    1.500

     

    - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

    9.578

     

    + Đào tạo LĐ cấp vụ, QLNN, lý luận CTCC

    2.570

     

    + Đào tạo văn bằng 2, thạc sỹ, tiến sỹ

    200

     

    + Đơn vị tự tổ chức đào tạo

    350

     

    + Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

    458

     

    + Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn

    6.000

     

    - Hội thảo khoa học

    2.010

     

    - Tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng

    2.000

     

    - Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng

    2.750

     

    + Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng (Bao gồm hoạt động Ban chấp hành, Ban thường vụ)

    500

     

    + Hỗ trợ đại hội Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc

    2.250

     

    - Hỗ trợ hoạt động công tác Công đoàn

    500

     

    - Bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định...

    5.000

    III

    Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

    4.565

     

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC I

    (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

     

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

    A

    Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    27.280

    I

    Kinh phí thường xuyên, tự chủ

    27.002

    1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

    13.729

     

    - Lương, phụ cấp lương

    7.481

     

    - Phụ cấp công vụ

    1.870

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

    1.543

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

    940

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

    1.895

    2

    Chi thường xuyên theo định mức

    4.407

     

    - Giao theo định mức 92 BC (22 triệu đồng/người/năm)

    2.024

     

    - Hỗ trợ 07 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

    147

     

    - Hỗ trợ 01 HĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm)

    21

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68

    595

     

    + Lương, phụ cấp lương

    401

     

    + Phụ cấp công vụ

    100

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    94

     

    - Phụ cấp công tác Đảng

    56

     

    - Công tác phí

    1.564

    3

    Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

    76

     

    - Trang phục

    76

     

    + Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

    76

    4

    Kinh phí 5%

    8.790

     

    -  Lễ tết

    1.200

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương

    6.118

     

    - Công tác phí

    1.472

    II

    Kinh phí thường xuyên không tự chủ

    278

    1

    Kinh phí 5%

    278

     

    - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

    278

     

    + Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

    175

     

    + Đơn vị tự tổ chức đào tạo

    59

     

    + Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

    44

     

     

     

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC II

    (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

     

     Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

    A

    Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    26.096

    I

    Kinh phí thường xuyên, tự chủ

    25.689

    1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

    12.374

     

    - Lương, phụ cấp lương

    6.832

     

    - Phụ cấp công vụ

    1.708

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

    1.414

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

    721

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

    1.699

    2

    Chi thường xuyên theo định mức

    4.550

     

    - Giao theo định mức 86 BC (22 triệu đồng/người/năm)

    1.892

     

    - Hỗ trợ 01 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)

    21

     

    - Hỗ trợ 12 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

    252

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn

    867

     

    + Lương, phụ cấp lương

    584

     

    + Phụ cấp công vụ

    146

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    137

     

    - Phụ cấp công tác Đảng

    56

     

    - Công tác phí

    1.462

    3

    Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

    450

     

    - Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

    379

     

    + Hỗ trợ địa bàn dàn trải, dự họp tại Hà Nội

    379

     

    - Trang phục

    71

     

    + Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

    77

    4

    Kinh phí 5%

    8.315

     

    - Lễ tết

    1.188

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương

    5.751

     

    - Công tác phí

    1.376

    II

    Kinh phí thường xuyên không tự chủ

    407

    1

    Kinh phí 5%

    407

     

    - Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

    300

     

    - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

    107

     

    + Bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

    24

     

    + Đơn vị tư tổ chức đào tạo

    64

     

    + Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

    19

     

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC III

    (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

     

    Đơn vị tính: triệu đồng


    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

    A

    Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    20.853

    I

    Kinh phí thường xuyên, tự chủ

    20.280

    1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

    10.235

     

    - Lương, phụ cấp lương

    5.503

     

    - Phụ cấp công vụ

    1.376

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

    1.186

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

    761

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

    1.409

    2

    Chi thường xuyên theo định mức

    3.282

     

    - Giao theo định mức 67 BC (22 triệu đồng/người/năm)

    1.474

     

    - Hỗ trợ 01 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)

    21

     

    - Hỗ trợ 04 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

    84

     

    - Hỗ trợ 04 HĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm)

    84

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn

    430

     

    + Lương, phụ cấp lương

    290

     

    + Phụ cấp công vụ

    72

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    68

     

    - Phụ cấp công tác Đảng

    50

     

    - Công tác phí

    1.139

    3

    Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

    282

     

    - Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

    227

     

    + Hỗ trợ dự họp tại Hà Nội

    227

     

    + Trang phục

    55

     

    + Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

    55

    4

    Kinh phí 5%

    6.481

     

    - Lễ tết

    912

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương

    4.497

     

    - Công tác phí

    1.072

    II

    Kinh phí thường xuyên không tự chủ

    573

    1

    Kinh phí 5%

    573

     

    - Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

    100

     

    - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

    106

     

    + Bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

    48

     

    + Đơn vị tự tổ chức đào tạo

    36

     

    + Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

    22

     

    - Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III

    367

     

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC IV

    (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

     

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

    A

    Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    28.614

    I

    Kinh phí thường xuyên, tự chủ

    28.108

    1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

    13.680

     

    - Lương, phụ cấp lương

    7.508

     

    - Phụ cấp công vụ

    1.877

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

    1.498

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

    904

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

    1.893

    2

    Chi thường xuyên theo định mức

    5.017

     

    - Giao theo định mức 96 BC (22 triệu đồng/người/năm)

    2.112

     

    - Hỗ trợ 10 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

    210

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68

    719

     

    + Lương, phụ cấp lương

    484

     

    + Phụ cấp công vụ

    121

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    114

     

    - Phụ cấp công tác Đảng

    44

     

    - Hỗ trợ chi chung của ngành

    300

     

    - Công tác phí

    1.632

    3

    Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

    402

     

    - Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

    323

     

    + Hỗ trợ dự họp tại Hà Nội

    323

     

    - Trang phục

    79

     

    + Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

    79

    4

    Kinh phí 5%

    9.009

     

    - Lễ tết

    1.272

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương

    6.201

     

    - Công tác phí

    1.536

    II

    Kinh phí thường xuyên không tự chủ

    506

    1

    Kinh phí 5%

    506

     

    - Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

    300

     

    - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

    206

     

    + Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

    96

     

    + Đơn vị tự tổ chức đào tạo

    72

     

    + Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

    38

     

     

     

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC V

    (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)


     

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

    A

    Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    18.467

    I

    Kinh phí thường xuyên, tự chủ

    18.045

    1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

    8.436

     

    - Lương, phụ cấp lương

    4.612

     

    - Phụ cấp công vụ

    1.169

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

    936

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

    491

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

    1.163

    2

    Chi thường xuyên theo định mức

    3.356

     

    - Giao theo định mức 63 BC (22 triệu đồng/người/năm)

    1.386

     

    - Hỗ trợ 02 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)

    42

     

    - Hỗ trợ 06 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

    126

     

    - Hồ trợ 02 HĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm)

    42

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn

    650

     

    + Lương, phụ cấp lương

    438

     

    + Phụ cấp công vụ

    109

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    103

     

    - Phụ cấp công tác Đảng

    39

     

    - Công tác phí

    1.071

    3

    Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

    403

     

    - Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

    351

     

    + Hỗ trợ dự họp tại Hà Nội, cán bộ luân chuyển

    351

     

    - Trang phục

    52

     

    + Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

    52

    4

    Kinh phí 5%

    5.850

     

    - Lễ tết

    876

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương

    3.966

     

    - Công tác phí

    1.008

    II

    Kinh phí thường xuyên không tự chủ

    422

    1

    Kinh phí 5%

    422

     

    - Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

    300

     

    - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

    122

     

    + Bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

    48

     

    + Đơn vị tự tổ chức đào tạo

    35

     

    + Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

    39

     

     

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC VI

    (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

     

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

    A

    Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    18.669

    I

    Kinh phí thường xuyên, tự chủ

    18.204

    1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

    8.573

     

    - Lương, phụ cấp lương

    4.818

     

    - Phụ cấp công vụ

    1.205

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

    976

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

    400

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

    1.174

    2

    Chi thường xuyên theo định mức

    3.461

     

    - Giao theo định mức 64 BC (22 triệu đồng/người/năm)

    1.408

     

    - Hỗ trợ 09 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

    189

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68

    732

     

    + Lương, phụ cấp lương

    493

     

    + Phụ cấp công vụ

    123

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    116

     

    - Phụ cấp công tác Đảng

    44

     

    - Công tác phí

    1.088

    3

    Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

    153

     

    - Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

    99

     

    + Hỗ trợ dự họp tại Hà Nội, cán bộ luân chuyển

    99

     

    - Trang phục

    54

     

    + Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

    54

    4

    Kinh phí 5%

    6.017

     

    - Lễ tết

    876

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương

    4.117

     

    - Công tác phí

    1.024

    II

    Kinh phí thường xuyên không tự chủ

    465

    1

    Kinh phí 5%

    465

     

    - Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

    300

     

    - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

    165

     

    + Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

    93

     

    + Đơn vị tự tổ chức đào tạo

    35

     

    + Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

    37

     
     

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC VII

    (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

     

     Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

    A

    Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    15.370

    I

    Kinh phí thường xuyên, tự chủ

    14.889

    1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

    6.940

     

    - Lương, phụ cấp lương

    3.848

     

    - Phụ cấp công vụ

    962

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

    773

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

    252

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

    923

     

    - Phụ cấp khu vực

    182

    2

    Chi thường xuyên theo định mức

    2.827

     

    - Giao theo định mức 51 BC (22 triệu đồng/người/năm)

    1.122

     

    - Hỗ trợ 08 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

    168

     

    - Hỗ trợ 01 HĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm)

    21

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68

    610

     

    + Lương, phụ cấp lương

    391

     

    + Phụ cấp công vụ

    98

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    92

     

    + Phụ cấp khu vực

    29

     

    - Phụ cấp công tác Đảng

    39

     

    - Công tác phí

    867

    3

    Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

    300

     

    - Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

    258

     

    + Hỗ trợ cán bộ luân chuyển, địa bàn dàn trải, dự họp tại Hà Nội

    258

     

    - Trang phục

    42

     

    + Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

    42

    4

    Kinh phí 5%

    4.822

     

    - Lễ tết

    720

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương

    3.286

     

    - Công tác phí

    816

    II

    Kinh phí thường xuyên không tự chủ

    481

    1

    Kinh phí 5%

    481

     

    - Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

    300

     

    - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

    181

     

    + Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

    91

     

    + Đơn vị tự tổ chức đào tạo

    52

     

    + Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

    38

     

     

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC VIII

    (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

     

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

    A

    Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    17.686

    I

    Kinh phí thường xuyên, tự chủ

    17.132

    1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

    7.895

     

    - Lương, phụ cấp lương

    4.464

     

    - Phụ cấp công vụ

    1.116

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

    931

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

    310

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

    1.074

    2

    Chi thường xuyên theo định mức

    3.024

     

    - Giao theo định mức 59 BC (22 triệu đồng/người/năm)

    1.298

     

    - Hỗ trợ 01 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)

    21

     

    - Hỗ trợ 06 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

    126

     

    - Hỗ trợ 02 HĐLĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm)

    42

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn

    501

     

    + Lương, phụ cấp lương

    338

     

    + Phụ cấp công vụ

    84

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    79

     

    - Phụ cấp công tác Đảng

    33

     

    - Công tác phí

    1.003

    3

    Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

    428

     

    - Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

    379

     

    + Hỗ trợ cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội

    379

     

    - Trang phục

    49

     

    + Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

    49

    4

    Kinh phí 5%

    5.785

     

    - Lễ tết

    816

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương

    3.725

     

    - Công tác phí

    1.244

    II

    Kinh phí thường xuyên không tự chủ

    554

    1

    Kinh phí 5%

    554

     

    - Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

    300

     

    - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

    254

     

    + Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

    727

     

    + Đơn vị tự tổ chức đào tạo

    94

     

    + Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

    39

     

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC IX

    (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

     

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

    A

    Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    17.429

    I

    Kinh phí thường xuyên, tự chủ

    16.957

    1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

    7.809

     

    - Lương, phụ cấp lương

    4.499

     

    - Phụ cấp công vụ

    1.125

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

    842

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

    270

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

    1.073

    2

    Chi thường xuyên theo định mức

    3.126

     

    - Giao theo định mức 62 BC (22 triệu đồng/người/năm)

    1.364

     

    - Hỗ trợ 02 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)

    42

     

    - Hỗ trợ 05 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

    105

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn

    510

     

    + Lương, phụ cấp lương

    343

     

    + Phụ cấp công vụ

    86

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    81

     

    - Phụ cấp công tác Đảng

    51

     

    - Công tác phí

    1.054

    3

    Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

    446

     

    - Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

    395

     

    + Hỗ trợ cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội

    395

     

    - Trang phục

    51

     

    + Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

    51

    4

    Kinh phí 5%

    5.576

     

    - Lễ tết

    828

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương

    3.756

     

    - Công tác phí

    992

    II

    Kinh phí thường xuyên không tự chủ

    472

    1

    Kinh phí 5%

    472

     

    - Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

    300

     

    - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

    172

     

    + Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

    94

     

    + Đơn vị tự tổ chức đào tạo

    38

     

    + Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

    40

     

     

     

     

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC X

    (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

     

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

    A

    Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    23.433

    I

    Kinh phí thường xuyên, tự chủ

    16.012

    1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

    7.527

     

    - Lương, phụ cấp lương

    4.247

     

    - Phụ cấp công vụ

    1.062

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

    906

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

    291

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

    1.021

    2

    Chi thường xuyên theo định mức

    2.950

     

    - Giao theo định mức 53 BC (22 triệu đồng/người/năm)

    1.166

     

    - Hỗ trợ 10 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

    210

     

    -Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68

    640

     

    + Lương, phụ cấp lương

    431

     

    + Phụ cấp công vụ

    108

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    101

     

    - Phụ cấp công tác Đảng

    33

     

    - Công tác phí

    901

    3

    Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

    305

     

    - Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

    261

     

    + Hỗ trợ địa bàn dàn trải, cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội

    261

     

    - Trang phục

    44

     

    + Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

    44

    4

    Kinh phí 5%

    5.230

     

    - Lễ tết

    756

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương

    3.626

     

    - Công tác phí

    848

    II

    Kinh phí thường xuyên không tự chủ

    7.421

    1

    Kinh phí 5%

    7.421

     

    - Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

    300

     

    - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

    216

     

    + Đào tạo chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

    112

     

    + Đơn vị tự tổ chức đào tạo

    62

     

    + Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

    42

     

    - Tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X

    6.905

     

     

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC XI

    (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

     

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

    A

    Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    16.457

    I

    Kinh phí thường xuyên, tự chủ

    15.940

    1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

    7.505

     

    - Lương, phụ cấp  lương

    4.212

     

    - Phụ cấp công vụ

    1.053

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

    837

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

    372

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

    1.031

    2

    Chi thường xuyên theo định mức

    2.967

     

    - Giao theo định mức 54 BC (22 triệu đồng/người/năm)

    1.188

     

    - Hỗ trợ 01 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm)

    21

     

    - Hỗ trợ 09 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

    189

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn

    607

     

    + Lương, phụ cấp lương

    409

     

    + Phụ cấp công vụ

    102

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    96

     

    - Phụ cấp công tác Đảng

    44

     

    - Công tác phí

    918

    3

    Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

    254

     

    - Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

    209

     

    + Hỗ trợ địa bàn dàn trải, cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội

    209

     

    - Trang phục

    45

     

    + Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

    45

    4

    Kinh phí 5%

    5.214

     

    - Lễ tết

    768

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương

    3.582

     

    - Công tác phí

    864

    II

    Kinh phí thường xuyên không tự chủ

    517

    1

    Kinh phí 5%

    517

     

    - Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

    300

     

    - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

    217

     

    + Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

    136

     

    + Đơn vị tự tổ chức đào tạo

    47

     

    + Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

    34

     

     

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC XII

    (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

     

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

    A

    Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    17.275

    I

    Kinh phí thường xuyên, tự chủ

    14.341

    1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

    6.505

     

    - Lương, phụ cấp lương

    3.695

     

    - Phụ cấp công vụ

    924

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

    788

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

    146

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

    864

     

    - Phụ cấp khu vực

    88

    2

    Chi thường xuyên theo định mức

    2.630

     

    - Giao theo định mức 49 BC (22 triệu đồng/người/năm)

    1.078

     

    - Hỗ trợ 09 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm)

    189

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68

    497

     

    + Lương, phụ cấp lương

    324

     

    + Phụ cấp công vụ

    81

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    76

     

    + Phụ cấp khu vực

    16

     

    - Phụ cấp công tác Đảng

    33

     

    - Công tác phí

    833

    3

    Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

    610

     

    - Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

    569

     

    + Hỗ trợ địa bàn dàn trải, cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội

    569

     

    - Trang phục

    41

     

    + Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

    47

    4

    Kinh phí 5%

    4.596

     

    - Lễ tết

    696

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương

    3.116

     

    - Công tác phí

    784

    II

    Kinh phí thường xuyên không tự chủ

    2.934

    1

    Kinh phí 5%

    2.934

     

    - Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

    300

     

    - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

    150

     

    + Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

    65

     

    + Đơn vị tự tổ chức đào tạo

    43

     

    + Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

    42

     

    - Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII

    2.484

     

     

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC XIII

    (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

     

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

    A

    Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    15.755

    I

    Kinh phí thường xuyên, tự chủ

    15.520

    1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế

    7.026

     

    - Lương, phụ cấp lương

    3.929

     

    - Phụ cấp công vụ

    982

     

    - Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV

    835

     

    - Phụ cấp thâm niên nghề

    323

     

    - BHXH, BHYT, KPCĐ

    957

    2

    Chi thường xuyên theo định mức

    2.794

     

    - Giao theo định mức 51 BC (22 triệu đồng/người/năm)

    1.122

     

    - Hỗ trợ 08 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng /người/năm)

    168

     

    - Hỗ trợ 02 HĐ khoán (21 triệu đồng /người/năm)

    42

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68

    562

     

    + Lương, phụ cấp lương

    378

     

    + Phụ cấp công vụ

    95

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    89

     

    - Phụ cấp công tác Đảng

    33

     

    - Công tác phí

    867

    3

    Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức

    613

     

    - Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức

    572

     

    + Hỗ trợ địa bàn dàn trải, cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội

    572

     

    - Trang phục

    41

     

    + Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

    41

    4

    Kinh phí 5%

    5.087

     

    - Lễ lết

    732

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương

    3.339

     

    - Công tác phí

    1.016

    II

    Kinh phí thường xuyên không tự chủ

    235

    1

    Kinh phí 5%

    235

     

    - Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

    100

     

    - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

    135

     

    + Bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ

    48

     

    + Đơn vị tự tổ chức đào tạo

    57

     

    + Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

    30

     

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 TRUNG TÂM TIN HỌC

    (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

     

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

    A

    Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    92.622

    I

    Kinh phí thường xuyên, tự chủ

    6.102

    1

    Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ

    6.102

    1.1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

    2.083

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

    1.912

     

    + Lương, phụ cấp lương

    1 507

     

    + Phụ cấp công vụ

    51

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    354

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn

    154

     

    + Lương, phụ cấp lương

    116

     

    + Phụ cấp công vụ

    11

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    27

     

    - Phụ cấp công tác Đảng

    17

    1.2

    Chi thường xuyên

    4.019

     

    - Duy trì hoạt động của mạng LAN

    746

     

    - Duy trì truyền hình trực tuyến

    2.500

     

    - Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

    773

    II

    Kinh phí thường xuyên không tự chủ

    86.520

    1

    Trang phục

    18

     

    - Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

    18

    2

    Kinh phí 5%

    86.502

     

    - Lễ tết

    288

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương

    1.091

     

    - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

    324

     

    + Bồi dưỡng QLNN, lãnh đạo cấp Vụ

    33

     

    + Đơn vị tự tổ chức đào tạo

    279

     

    + Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

    12

     

    - Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành

    84.799

     

    + Duy trì hoạt động của mạng LAN

    1.403

     

    + Bảo trì phần mềm của Kiểm toán nhà nước năm 2020

    2.328

     

    + Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung

    1.632

     

    + Xây dựng hệ thắng tiêu chuân quản lý dịch vụ CNTT của KTNN

    1.788

     

    + số hoá hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN

    20.071

     

    + Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT

    1.796

     

    + Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về ATTT

    2.977

     

    + Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN

    2.348

     

    + Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN -số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước khu vực

    2.687

     

    + Mua phần mềm tẩy xoá dữ liệu

    2.847

     

    + Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành

    1.016

     

    + Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1

    7.100

     

    + Mua sắm bản quyền phần mềm Office

    24.725

     

    + Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu

    11.712

     

    + Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin

    369

     

     

     

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 TRƯỜNG ĐÀO TẠO VÀ BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM TOÁN

     (Kèm theo Quyết định 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

     

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

     

    Tổng số chi thường xuyên

    25.720

    A

    Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    10.220

    I

    Kinh phí không thường xuyên

    10.220

    1

    Trang phục

    27

     

    - Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

    27

    2

    Kinh phí 5%

    10.193

    2.1

    Chi khuyến khích, thưởng 0,75 quỹ lương

    3.547

     

    - Lễ tết

    792

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương

    2.586

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương dịch vụ đơn vị sự nghiệp

    169

    2.2

    Kinh phí đào tạo cho toàn ngành

    4.881

     

    - Xây dựng chương trình tài liệu

    1.139

     

    + Sửa đổi, bổ sung chương trình, tài liệu

    300

     

    + Xây dựng mới chương trình tài liệu

    199

     

    + Biên soạn mới tài liệu

    453

     

    + Thẩm định, nghiệm thu

    187

     

    - Các lớp bồi dưỡng do KTNN tổ chức

    2.151

     

    + Bồi dưỡng các ngạch KTVNN

    860

     

    + Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo quản lý

    359

     

    + Bồi dưỡng kỹ năng kiểm toán các lĩnh vực

    247

     

    + Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ khác

    685

     

    - Tọa đàm trao đổi kinh nghiệm trong hoạt động kiểm toán và hội thảo khoa học

    131

     

    - Bồi dưỡng về phương pháp sư phạm

    23

     

    - Bồi dưỡng kỹ năng chủ trì, điều phối cuộc họp/hội nghị quốc tế

    93

     

    - Đào tạo, bồi dưỡng tin học

    470

     

    - Tuyên truyền phổ biến pháp luật

    26

     

    - Lớp bồi dưỡng do chuyên gia nước ngoài giảng dạy

    445

     

    - Đào tạo chứng chỉ kiểm toán quốc tế

    403

    2.3

    Kinh phí đào tạo cho cán bộ Trường

    87

     

    + Bồi dưỡng chính trị, QLNTN, lãnh đạo cấp Vụ

    55

     

    + Đơn vị tự tổ chức đào tạo

    17

     

    + Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

    15

    2.4

    Kinh phí hội thảo

    603

    2.5

    Chi nghiên cứu khoa học

    1.075

    B

    Loại 100 - Khoản 103 (Khoa học công nghệ - Kinh phí không tự chủ)

    4.000

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

    2.260

     

    + Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

    2.260

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    1.740

    D

     

    Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    11.500

    I

    Loại 070 - Khoản 083 (Đào tạo khác trong nước - Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ)

    9.000

    1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

    4.988

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

    3.939

     

    + Tiền lương, PC lương

    3.064

     

    + Phụ cấp công vụ

    85

     

    + Phụ cấp ưu đãi nghề

    19

     

    + Phụ cấp thâm niên nghề

    41

     

    + BHXH, BHYT, KPCĐ

    730

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn

    1.032

     

    + Tiền lương, PC lương

    836

     

    + BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN

    196

     

    - Phụ cấp trách nhiệm cấp Ủy viên công tác Đảng

    17

    2

    Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

    1.617

    3

    Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò

    500

    4

    Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Phân hiệu Phía Nam

    800

    5

    Chi hoạt động Tạp chí

    600

    6

    Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

    495

    II

    Loại 070 – Khoản 085 (Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho CB, CC, VC - Kinh phí không tự chủ)

    2.500

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 BÁO KIỂM TOÁN

    (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng kiểm toán nhà nước)

     

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

    A

    Loại 340 - Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    8.398

    I

    Kinh phí thực hiện tự chủ

    3.572

    1

    Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ

    3.572

    1.1

    Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

    1.760

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương

    1.273

     

    + Lương, phụ cấp lương

    991

     

    + Phụ cấp công vụ

    49

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    233

     

    - Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ dài hạn

    470

     

    + Lương, phụ cấp lương

    362

     

    + Phụ cấp công vụ

    23

     

    + BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ

    85

     

    - Phụ cấp công tác Đảng

    17

    1.2

    Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn

    1.812

     

    - Hỗ trợ biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW

    248

     

    - Duy trì hoạt động báo điện tử

    647

     

    - Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

    917

    II

    Kinh phí không thường xuyên

    4.826

    1

    Trang phục

    18

     

    - Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC)

    18

    2

    Kinh phí 5%

    4.808

     

    - Lễ tết

    360

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương

    1.079

     

    - Thưởng 0,75 quỹ lương dịch vụ đơn vị sự nghiệp

    459

     

    - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

    91

     

    + Bồi dưỡng QLNN, lãnh đạo cấp Vụ

    26

     

    + Đơn vị tự tổ chức đào tạo

    59

     

    + Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên

    6

     

    - Kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo tuyên truyền của ngành

    400

     

    - Chi tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về kiểm toán

    1.375

     

    + Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 (Thông tấn xã Việt Nam)

    697

     

    + Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 (Đài tiếng nói Việt Nam)

    364

     

    + Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 (Đài truyền hình Việt Nam)

    314

     

    - Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành

    1.044

     

    + Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI

    1.044

     

     

     

     

     

     

     

    KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    Chương: 039

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 BAN QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN NƯỚC NGOÀI
    CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

    (Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

     

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG CHI

    SỐ TIỀN

     

    Tổng cộng

    27.400

    A

    Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính)

    15.300

    I

    Kinh phí không tự chủ

    15.300

    1

    vốn đối ứng các dự án (Dự án chương trình Đô thị miền núi phía Bắc; Dự án Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn; Dự án Chương trình EU-PFMO)

    4.000

     

    - Dự án "Chương trình Phát triển đô thị quốc gia dựa trên kết quả khu vực miền núi phía Bắc"

    1.440

     

    - Chương trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả"

    2.560

    2

    vốn ngoài nước

    11.300

     

    - Dự án "Chương trình Phát triển đô thị quốc gia dựa trên kết quả khu vực miền núi phía Bắc"

    11.300

    B

    Loại 250 – Khoản 278 (Bảo vệ môi trường - vốn nước ngoài)

    12.100

    I

    Kinh phí không tự chủ

    12.100

     

    - Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

    12.100

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 209/QĐ-KTNN công khai dự toán ngân sách năm 2020 của Kiểm toán Nhà nước

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Kiểm toán Nhà nước
    Số hiệu:209/QĐ-KTNN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:21/02/2020
    Hiệu lực:21/02/2020
    Lĩnh vực:Kế toán-Kiểm toán
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Quang Thành
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X