Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 20/2002/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: | 31/12/2002 | Hết hiệu lực: | 28/01/2019 |
Áp dụng: | 15/01/2003 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------- Số: 20/2002/QĐ-BKHCN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2002 |
1. TCVN 7196 : 2002 | Mồi nổ VE-05A – Yêu cầu kỹ thuật |
2. TCVN 7197 : 2002 | Thuốc nổ nhũ tương P113L dùng cho mỏ lộ thiên |
3. TCVN 7198 : 2002 | Thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ |
4. TCVN 7218 : 2002 | Kính tấm xây dựng – Kính nổi – Yêu cầu kỹ thuật |
5. TCVN 7219 : 2002 | Kính tấm xây dựng – Phương pháp thử |
6. TCVN 7173 : 2002 (ISO 9271: 1992) | An toàn bức xạ - Tẩy xạ các bề mặt bị nhiễm xạ - Thử nghiệm các tác nhân tẩy xạ cho vải |
7. TCVN 7174 : 2002 (ISO 12794: 2000) | Năng lượng hạt nhân – An toàn bức xạ - Liều kế nhiệt phát quang dùng cho cá nhân để đo liều bức xạ các đầu chi và mắt |
8. TCVN 7212 : 2002 (ISO 8996 : 990) | Ecgônômi – Xác định sự sinh nhiệt chuyển hóa |
9. TCVN 7213-1 : 2002 (ISO 9241-1: 1997) | Ecgônômi – Yêu cầu Ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị đầu cuối (VDT) Phần 1: Giới thiệu chung |
10. TCVN 7214 : 2002 (ISO 6166: 1994) | Chứng khoán - Hệ thống đánh số phân định chứng khoán quốc tế (ISIN) |
11. TCVN 7215 : 2002 (ISO 9778: 1994) | Hoạt động ngân hàng - Mẫu xác nhận hợp đồng vay/gửi |
12. TCVN 7080 : 2002 (ISO 14378: 2000) | Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng iođua – Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
13. TCVN 7081-1 : 2002 (ISO 12080-1: 2000) | Sữa bột gầy - Xác định hàm lượng vitamin A Phần 1: Phương pháp so mầu |
14. TCVN 7081-2 : 2002 (ISO 12080-2: 2000) | Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A Phần 2: Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
15. TCVN 7082-1 : 2002 (ISO 3890-1: 2000) | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu) Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết |
16. TCVN 7082-2 : 2002 (ISO 3890-2: 2000) | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu) Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết khô và thử khẳng định |
17. TCVN 7083 : 2002 (ISO 11870: 2000) | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng chất béo - Hướng dẫn chung sử dụng phương pháp đo chất béo |
18. TCVN 7084: 2002 (ISO 1736: 2000) | Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) |
19. TCVN 7085 : 2002 (ISO 5764 : 1987) | Sữa – Xác định điểm đóng băng – Phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt |
20. TCVN 7086 : 2002 (ISO 5738 : 1980) | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng đồng – Phương pháp chuẩn đo quang |
21. TCVN 5700 : 2002 | Văn bản quản lý nhà nước - Mẫu trình bày (soát xét lần 1) |
22. TCVN 7209 : 2002 | Chất lượng đất - Giới hạn tối đa cho phép của kim loại nặng trong đất |
23. TCVN 7210 : 2002 | Rung động và va chạm – Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư |
24. TCVN 7211 : 2002 | Rung động và va chạm – Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo |
25. TCVN 7220-1 : 2002 | Chất lượng nước – Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học Phần 1: Phương pháp lấy mẫu giun tròn (Nematoda) và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB) tại các vùng nước nông bằng dụng cụ lấy mẫu định lượng |
26. TCVN 7220-2 : 2002 | Chất lượng nước – Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học Phần 2: Phương pháp diễn giải các dữ liệu sinh học thu được từ các cuộc khảo sát giun tròn (Nematoda) và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB) |
27. TCVN 7221 : 2002 | Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung |
28. TCVN 7222 : 2002 | Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung |
29. TCVN 7217-1 : 2002 (ISO 3166 -1: 1997) | Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của chúng Phần 1: Mã nước |
30. TCVN 7094 : 2002 | Quy phạm phân cấp và đóng tầu sông vỏ gỗ |
31. TCVN 7223 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới có chùm sáng gần và/ hoặc chùm sáng xa không đối xứng và được lắp đèn sợi đốt loại R2 và/ hoặc HS1 – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
32. TCVN 7224 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước liền khối của xe cơ giới có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả 2 không đối xứng – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
33. TCVN 7225 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn vị trí trước và sau, đèn phanh và đèn hiệu chiều rộng xe cho xe cơ giới, moóc và bán moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
34. TCVN 7226 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp hơi ôtô con và moóc kéo theo – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
35. TCVN 7227 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp hơi dùng cho xe cơ giới và moóc, bán moóc kéo theo – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
36. TCVN 7228 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị phanh của ôtô con – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỨ TRƯỞNG Bùi Mạnh Hải |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Tiêu chuẩn được ban hành |
05 | Tiêu chuẩn được ban hành |
06 | |
07 |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu: | 20/2002/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/12/2002 |
Hiệu lực: | 15/01/2003 |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày hết hiệu lực: | 28/01/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!