Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2125/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày ban hành: | 25/09/2008 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 25/09/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 2125/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
---------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 115 TCVN (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) TRÌNH DUYỆT
(Kèm theo Quyết định số 2125/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 9 năm 2008)
1. | TCVN 5080 : 2002 ISO 4874 : 2000 | Thuốc lá – Lấy mẫu thuốc lá nguyên liệu – Nguyên tắc chung |
2. | TCVN 6674-1 : 2002 ISO 3550-1 : 1997 | Thuốc lá điếu – Xác định độ rỗ đầu Phần 1: Phương pháp dùng lồng quay hình trụ |
3. | TCVN 6674-2 : 2000 ISO 3550-1 : 1997 | Thuốc lá điếu – Xác định độ rỗ đầu Phần 2: Phương pháp sử dụng hộp lập phương quay |
4. | TCVN 7090 : 2002 | Cây đầu lọc |
5. | TCVN 7091 : 2002 | Giấy cuốn điếu thuốc lá |
6. | TCVN 7092 : 2002 | Thuốc lá lá đã qua chế biến tách cọng |
7. | TCVN 7095-2 : 2002 ISO 15592-2 : 2001 | Thuốc lá sợi và sản phẩm hút từ thuốc lá sợi – Phương pháp lấy mẫu, bảo ôn và phân tích Phần 2: Môi trường bảo ôn và thử nghiệm |
8. | TCVN 7096 : 2002 ISO 3308 : 2000 | Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng – Định nghĩa và các điều kiện chuẩn |
9. | TCVN 7097 : 2002 ISO 12195 : 1995 | Thuốc lá đã qua chế biến tách cọng – Xác định hàm lượng cọng còn sót lại |
10. | TCVN 7098 : 2002 ISO 3400 : 1997 | Thuốc lá điếu – Xác định alkaloit trong phần ngưng tụ khói – Phương pháp đo phổ |
11. | TCVN 7099 : 2002 ISO 3401 : 1991 | Thuốc lá điếu – Xác định sự lưu giữ alkaloit của đầu lọc – Phương pháp đo phổ |
12. | TCVN 7100 : 2002 CORESTA 37 : 1994 | Thuốc lá – Xác định chất khử bằng phương pháp phân tích dòng liên tục |
13. | TCVN 7101 : 2002 CORESTA 36 : 1994 | Thuốc lá – Xác định nitrat bằng phương pháp phân tích dòng liên tục |
14. | TCVN 7102 : 2002 CORESTA 38 : 1994 | Thuốc lá – Xác định đường khử bằng phương pháp phân tích dòng liên tục |
15. | TCVN 7103 : 2002 ISO 2881 : 1992 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá – Xác định hàm lượng alkaloit – Phương pháp đo phổ |
16. | TCVN 7104 : 2002 ISO 7210 : 1997 | Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng – Phương pháp thử bổ sung |
17. | TCVN 197 : 2002 ISO 6892 : 1998 | Vật liệu kim loại – Thử kéo ở nhiệt độ thường |
18. | TCVN 6874-2 : 2002 ISO 11114-2:2000 | Chai chứa khí di động – Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa Phần 2: Vật liệu phi kim loại |
19. | TCVN 7026 : 2002 ISO 7165 : 1999 | Chữa cháy – Bình chữa cháy xách tay – Tính năng và cấu tạo |
20. | TCVN 7027 : 2002 ISO 11601 : 1999 | Chữa cháy – Xe đẩy chữa cháy – Tính năng và cấu tạo |
21. | TCVN 7051 : 2002 ISO 11118 : 1999 | Chai chứa khí – chai chứa khí bằng kim loại không được nạp lại – Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử |
22. | TCVN 7052-1 : 2002 ISO 3087-1 : 2000 | Chai chứa khí axetylen – Yêu cầu cơ bản Phần 1: Chai không dùng đinh chảy |
23. | TCVN 7052-2 : 2002 ISO 3087-2 : 2000 | Chai chứa khí axetylen – Yêu cầu cơ bản Phần 2: Chai dùng đinh chảy |
24. | TCVN 7053 : 2002 | Bếp nấu ăn xách tay gắn chai khí đốt hóa lỏng |
25. | TCVN 7163 : 2002 ISO 10297 : 1999 | Chai chứa khí – Van dùng cho chai chứa khí nạp lại được – Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu |
26. | TCVN 7164 : 2002 ISO 13340 : 2001 | Chai chứa khí di động – Van dùng cho chai chứa khí không được nạp lại – Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu |
27. | TCVN 7165 : 2002 ISO 10920 : 1997 | Chai chứa khí – Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí – Đặc tính kỹ thuật |
28. | TCVN 7166 : 2002 ISO 11191 : 1997 | Chai chứa khí – Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí – Calip nghiệm thu |
29. | TCVN 7167-1 : 2002 ISO 7296-1 : 1991 | Cần trục – Các ký hiệu bằng hình vẽ Phần 1: Quy định chung |
30. | TCVN 7167-2 : 2002 ISO 7296-2 : 1996 | Cần trục – Các ký hiệu bằng hình vẽ Phần 2: Cần trục tự hành |
31. | TCVN 7179-1 : 2002 ISO 5160-1 : 1996 | Tủ lạnh thương mại – Đặc tính kỹ thuật Phần 1: Yêu cầu chung |
32. | TCVN 7180-1 : 2002 ISO 1992-1 : 1974 | Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử Phần 1: tính toán các kích thước dài, diện tích và dung tích |
33. | TCVN 7180-4 : 2002 ISO 1992-4 : 1974 | Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử Phần 4: Thử xả băng |
34. | TCVN 7180 – 5 : 2002 ISO 1992-5 : 1974 | Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử Phần 5: Thử ngưng tụ hơi nước |
35. | TCVN 7180-8 : 2002 ISO 1992-8 : 1978 | Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử Phần 8: Thử va chạm cơ học ngẫu nhiên |
36. | TCVN 7021 : 2002 ISO 3971 : 1977 | Máy xay xát thóc gạo – Ký hiệu và thuật ngữ tương đương |
37. | TCVN 6998 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Vận tốc thiết kế lớn nhất, mô men xoắn lớn nhất và công suất hữu ích lớn nhất của động cơ mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh – Phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
38. | TCVN 6999 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Phần nhô ra ngoài của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
39. | TCVN 7000 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Tương thích điện từ của mô tô, xe máy và các bộ phận kỹ thuật điện hoặc điện tử sử dụng riêng – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
40. | TCVN 7001 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đai an toàn và hệ thống ghế-đai an toàn cho người lớn – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
41. | TCVN 7002 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn biển số sau của phương tiện cơ giới (Trừ mô tô) và moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
42. | TCVN 7003 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị bảo vệ chống sử dụng không được phép mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
43. | TCVN 7058 : 2002 ISO 10190 : 1992 | Phương tiện giao thông đường bộ - Xích mô tô – Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử |
44. | TCVN 7059 : 2002 ISO 9129 : 1988 | Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô – Phương pháp đo momen quán tính |
45. | TCVN 7060 : 2002 ISO 9130 : 1989 | Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô – Phương pháp đo xác định vị trí trọng tâm |
46. | TCVN 7223 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới có chùm sáng gần và/hoặc chùm sáng xa không đối xứng được lắp đèn sợi đốt loại R2 và/hoặc HS1 – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
47. | TCVN 7224 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước liền khối của xe cơ giới có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả hai không đối xứng – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. |
48. | TCVN 7225 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn vị trí trước và sau, đèn phanh và đèn hiệu chiều rộng cho xe cơ giới, moóc và bán moóc kéo theo – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. |
49. | TCVN 7226 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ – Lốp hơi ôtô con và moóc kéo theo – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu. |
50. | TCVN 7227 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp hơi dùng cho xe cơ giới và moóc, bán moóc kéo theo yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
51. | TCVN 7228 : 2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị phanh của ôtô con – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
52. | TCVN 5539 : 2002 | Sữa đặc có đường – Quy định kỹ thuật |
53. | TCVN 7080 : 2002 ISO 14378 : 2000 | Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng iođua – Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
54. | TCVN 7080-1 : 2002 ISO 12080-1 : 2000 | Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A Phần 1: Phương pháp so màu |
55. | TCVN 7081-2 : 2002 ISO 12080-2 : 2000 | Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A Phần 2: Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
56. | TCVN 7082-1 : 2002 ISO 3890-1 : 2000 | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu) Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết |
57. | TCVN 7082-2 : 2002 ISO 3890-1 : 2000 | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu) Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử khẳng định |
58. | TCVN 7084 : 2002 ISO 1736 : 2000 | Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) |
59. | TCVN 7083 : 2002 ISO 11870 : 2000 | Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng chất béo – Hướng dẫn chung sử dụng phương pháp đo chất béo |
60. | TCVN 7031 : 2002 ISO 6669 : 1995 | Cà phê nhân và cà phê rang – Xác định mật độ khối chảy tự do của hạt nguyên (Phương pháp thông thường) |
61. | TCVN 7033 : 2002 ISO 11292 : 1995 | Cà phê hòa tan – Xác định hàm lượng cacbonhydrat tự do và tổng số - Phương pháp sắc ký trao đổi ion hiệu năng cao |
62. | TCVN 7034 : 2002 ISO 8460 : 1987 | Cà phê hòa tan – Xác định mật độ khối chảy tự do và mật độ khối nén chặt |
63. | TCVN 7035 : 2002 ISO 11294 : 1994 | Cà phê bột - Xác định độ ẩm – Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 103 0C (Phương pháp thông thường) |
64. | TCVN 7037 : 2002 | Hạt tiêu trắng (Pipernigrum L.) – Quy định kỹ thuật |
65. | TCVN 7038 : 2002 ISO 928 : 1997 | Gia vị - Xác định tro tổng số |
66. | TCVN 7039 : 2002 ISO 6571 : 1984 | Gia vị và gia vị thảo mộc – Xác định hàm lượng dầu bay hơi |
67. | TCVN 7040 : 2002 ISO 939 : 1980 | Gia vị - Xác định độ ẩm – Phương pháp chưng cất lôi cuốn |
68. | TCVN 7015-1 : 2002 ISO 11680-1 : 2000 | Máy dùng trong lâm nghiệp – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đổi với máy cắt cảnh có động cơ lắp trên cần nối. Phần 1: Cụm thiết bị lắp với động cơ đốt trong |
69. | TCVN 7015-2 : 2002 ISO 11680-2 : 2000 | Máy dùng trong lâm nghiệp – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đổi với máy cắt cảnh có động cơ lắp trên cần nối Phần 2: Cụm thiết bị sử dụng với nguồn động lực đeo vai |
70. | TCVN 7016 : 2002 ISO 13860 : 2000 | Máy dùng trong lâm nghiệp – Xe đẩy kiểu bánh lốp – Thuật ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại |
71. | TCVN 7017 : 2002 ISO 13861 : 2000 | Máy dùng trong lâm nghiệp – Xe lết kiểu bánh lốp – Thuật ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại. |
72. | TCVN 7018 : 2002 ISO 13862 : 2000 | Máy lâm nghiệp – Máy đốn hạ – thu gom cây – thuật ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại |
73. | TCVN 7019 : 2002 ISO 17738 : 2000 | Thiết bị tưới nông nghiệp – Đầu điều khiển |
74. | TCVN 7020 : 2002 ISO 11684 : 1995 | Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ – Ký hiệu và hình vẽ mô tả nguy hiểm – Nguyên tắc chung |
75. | TCVN 6852-3 : 2002 ISO 8178-3 : 1994 | Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đo sự phát thải Phần 3: Định nghĩa và phương pháp đo khói khí thải ở chế độ ổn định |
76. | TCVN 6852-6 : 2002 ISO 8178-6: 2000 | Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đo sự phát thải Phần 6: Báo cáo kết quả đo và thử |
77. | TCVN 7144-6 : 2002 ISO 3046-6 : 1990 | Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đặc tính Phần 6: Chống vượt tốc |
78. | TCVN 7144-7 : 2002 ISO 3046-7 : 1995 | Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đặc tính Phần 7: Ghi ký hiệu công suất động cơ |
79. | TCVN 7137 : 2002 ISO 13681 : 1995 | Thịt và sản phẩm thịt – Định lượng nấm men và nấm mốc – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
80. | TCVN 7138 : 2002 ISO 13720 : 1995 | Thịt và sản phẩm thịt – Định lượng Pseudomonas spp |
81. | TCVN 7139 : 2002 ISO 13722 : 1996 | Thịt và sản phẩm thịt – Định lượng Brochothrix Thermosphacta – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
82. | TCVN 7140 : 2002 ISO 13496 : 2000 | Thịt và sản phẩm thịt – Phát hiện phẩm màu – Phương pháp sử dụng sắc ký lớp mỏng |
83. | TCVN 7141 : 2002 ISO 13730 : 1996 | Thịt và sản phẩm thịt - Xác định phospho tổng số - Phương pháp quang phổ |
84. | TCVN 5700 : 2002 | Văn bản quản lý nhà nước – Mẫu trình bày |
85. | TCVN 7079-11 : 2002 | Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò – Phần 11: An toàn tia lửa – Dạng bảo vệ “i” |
86. | TCVN 7079-7 : 2002 | Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò – Phần 11: Tăng cường độ tin cậy – Dạng bảo vệ “e” |
87. | TCVN 7198 : 2002 | Thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ |
88. | TCVN 7185 : 2002 | Phân hữu cơ vi sinh vật |
89. | TCVN 7131 : 2002 | Đất sét – Phương pháp phân tích hóa học |
90. | TCVN 6722-2 : 2002 ISO 14123-2 : 1998 | An toàn máy – Giảm ảnh hưởng đối với sức khỏe do các chất nguy hiểm phát thải từ máy Phần 2: Phương pháp luận hướng dẫn quy trình kiểm tra |
91. | TCVN 7077 : 2002 ISO 1757 : 1996 | An toàn bức xạ - Liều kế phim dùng cho cá nhân |
92. | TCVN 7078-1 : 2002 ISO 7503-1 : 1988 | An toàn bức xạ - Đánh giá nhiễm xạ bề mặt Phần 1: Nguồn phát bêta (năng lượng bêta cực đại lớn hơn 0,15 MeV) và nguồn phát anpha |
93. | TCVN 7173 : 2002 ISO 9271 : 1992 | An toàn bức xạ - Tẩy xạ các bề mặt bị nhiễm xạ - Thử nghiệm các tác nhân tẩy xạ cho vải |
94. | TCVN 7174 : 2002 ISO 12794 : 2000 | Năng lượng hạt nhân – An toàn bức xạ - Liều kế nhiệt phát quang dùng cho cá nhân để đo liều bức xạ các đầu chi và mắt |
95. | TCVN 7186 : 2002 CISPR 15 : 1999 | Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số rađiô của thiết bị chiếu sáng và thiết bị tương tự. |
96. | TCVN 7189 : 2002 CISPR 22 : 1997 | Thiết bị công nghệ thông tin – Đặc tính nhiễu tần số rađiô – Giới hạn và phương pháp đo |
97. | TCVN 7010-3 : 2002 ISO 10651-3 : 1997 | Máy thở dùng trong y tế - Phần 3: Yêu cầu riêng đối với máy thở dùng cấp cứu và vận chuyển bệnh nhân |
98. | TCVN 7182 : 2002 | Đèn mổ - Yêu cầu kỹ thuật |
99. | TCVN 7210 : 2002 | Rung động và va chạm – Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư |
100. | TCVN 7211 : 2002 | Rung động và va chạm – Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo |
101. | TCVN 6964-2 : 2002 ISO 2631-2 : 1989 | Đánh giá sự tiếp xúc của con người với rung động toàn thân - Phần 2: Rung động liên tục và rung động do chấn động gây ra trong công trình xây dựng (từ 1 Hz đến 80 Hz) |
102. | TCVN 7191 : 2002 ISO 4866 : 1990 | Rung động và chấn động cơ học – Rung động đối với các công trình xây dựng – Hướng dẫn đo rung động và đánh giá ảnh hưởng của chúng đến các công trình xây dựng. |
103. | TCVN 7171 : 2002 ISO 13964 : 1998 | Chất lượng không khí – Xác định ôzôn trong không khí xung quanh – Phương pháp trắc quang tia cực tím |
104. | TCVN 7172 : 2002 ISO 11564 : 1998 | Sự phát thải nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng nito oxit – Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin |
105. | TCVN 7112 : 2002 ISO 7243 : 1989 | Ecgônomi – Môi trường nóng – Đánh giá stress nhiệt đối với người lao động bằng chỉ số WBGT (Nhiệt độ cầu ướt) |
106. | TCVN 7113-2 : 2002 ISO 10074-2 : 1998 | Ecgônomi – Nguyên lý ecgônomi liên quan tới gánh nặng tâm thần Phần 2: Nguyên tắc thiết kế |
107. | TCVN 7107 : 2002 CAC/GL 7 : 1991 | Hướng dẫn mức thủy ngân metyl trong cá |
108. | TCVN 7105 : 2002 CODEX STAN 191:1995 | Mực ống đông lạnh nhanh |
109. | TCVN 7176 : 2002 ISO 7828 : 1985 | Chất lượng nước – Phương pháp lấy mẫu sinh học – Hướng dẫn lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn dùng vợt cầm tay |
110. | TCVN 7177 : 2002 ISO 8265 : 1988 | Chất lượng nước – Thiết kế và sử dụng dụng cụ lấy mẫu định lượng để lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn trên nền đá ở vùng nước ngọt nông |
111. | TCVN 7220 -1 : 2002 | Chất lượng nước – Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học Phần 1: Phương pháp lấy mẫu giun tròn (Nematoda) và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB) tại các vùng nước nông bằng dụng cụ lấy mẫu định lượng |
112. | TCVN 7175 : 2002 ISO 10703 : 1997 | Chất lượng nước – Xác định nồng độ hoạt độ của các hạt nhân phóng xạ bằng phổ gamma có độ phân giải cao |
113. | TCVN 7220 -2 : 2002 | Chất lượng nước – Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học – Phần 2: Phương pháp diễn giải các dữ liệu sinh học được từ các cuộc khảo sát giun tròn (Nematoda) và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB) |
114. | TCVN 7221 : 2002 | Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung |
115. | TCVN 7222 : 2002 | Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu: | 2125/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/09/2008 |
Hiệu lực: | 25/09/2008 |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |