Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2126/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày ban hành: | 02/10/2007 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 02/10/2007 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Số: 2126/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HỦY BỎ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
-------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ 22 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. TCVN 5699-2-8:2002 (IEC 335-2-8:1992) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cạo râu, tông đơ điện và thiết bị tương tự |
2. TCVN 5699-2-10:2002 (IEC 335-2-10:1992) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn và máy cọ rửa |
3. TCVN 5699-2-13:2002 (IEC 60335-2-13:1999) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với chảo rán ngập dầu, chảo rán và các thiết bị tương tự |
4. TCVN 5699-2-14:2001 (IEC 60335-2-15:1999) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng trong nhà bếp |
5. TCVN 5699-2-15:2000 (IEC 335-2-15:1995) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng |
6. TCVN 5699-2-21:2001 (IEC 335-2-21:1989) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ |
7. TCVN 5699-2-23:2000 (IEC 335-2-23:1996) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng để chăm sóc da hoặc tóc |
8. TCVN 5699-2-24:1998 (IEC 335-2-24:1992) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-24: Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ làm kem và làm nước đá |
9. TCVN 5699-2-25:2001 (IEC 60335-2-25:1996) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng |
10. TCVN 5699-2-26:2002 (IEC 335-2-26:1994) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-26: Yêu cầu cụ thể đối với đồng hồ |
11. TCVN 5699-2-27:2002 (IEC 335-2-27:1995) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-27: Yêu cầu đối với thiết bị chiếu lên da bằng bức xạ cực tím và hồng ngoại |
12. TCVN 5699-2-28:2002 (IEC 335-2-28:1994) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-28: Yêu cầu cụ thể đối với máy khâu |
13. TCVN 5699-2-29:2002 (IEC 60335-2-29:1994) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-29: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nạp acqui |
14. TCVN 5699-2-34:2002 (IEC 60335-2-34:1999) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-34: Yêu cầu cụ thể đối với động cơ máy nén |
15. TCVN 5699-2-35:2001 (IEC 60335-2-35:1997) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh |
16. TCVN 5699-2-40:1998 (IEC 335-2-40:1995) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-40: Yêu cầu cụ thể đối với bơm nhiệt, máy điều hòa không khí và máy hút ẩm |
17. TCVN 5699-2-41:2001 (IEC 335-2-41:1996) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm |
18. TCVN 5699-2-45:2001 (IEC 335-2-45:1996) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự |
19. TCVN 5699-2-54:2002 (IEC 335-2-54:1995) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-54: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bề mặt dùng trong gia đình có sử dụng chất lỏng hoặc hơi nước |
20. TCVN 5699-2-56:2007 (IEC 60335-2-56:2005) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-56: Yêu cầu cụ thể đối với máy chiếu và các thiết bị tương tự |
21. TCVN 5699-2-80:2007 (IEC 60335-2-80:2005) | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-80: Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện |
22. TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002) | Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích chung tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu: | 2126/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/10/2007 |
Hiệu lực: | 02/10/2007 |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |