Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 22/2002/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: | 31/12/2002 | Hết hiệu lực: | 28/01/2019 |
Áp dụng: | 15/01/2003 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------- Số: 22/2002/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2002 |
1 | TCVN 5236 : 2002 (ISO 105-J02 : 1997) | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần J02: Phương pháp sử dụng thiết bị để đánh giá độ trắng tương đối (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5236 - 90) |
2 | TCVN 5467 : 2002 (ISO 105-A03 : 1993) | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5467 - 91) |
3 | TCVN 5233 : 2002 (ISO 105-E02 : 1994) | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E02: độ bền màu với nước biển (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5233 - 90) |
4 | TCVN 5478 : 2002 (ISO 105-P01 : 1993) | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần P01: Độ bền màu đối với gia nhiệt khô (trừ là ép) (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5478 - 91) |
5 | TCVN 5234 : 2002 (ISO 105-E03 : 1994) | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E03: Độ bền màu với nước được khử trùng bằng clo (nước bể bơi) (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5234 - 90) |
6 | TCVN 5466 : 2002 (ISO 105-A02 : 1993) | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5466 - 91) |
7 | TCVN 2106 : 2002 (ISO 3758 : 1991) | Vật liệu dệt - Ký hiệu trên nhãn hướng dẫn sử dụng (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 2106 - 77) |
8 | TCVN 7204-1 : 2002 (ISO 8782-1 : 1998) | Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử |
9 | TCVN 7204-2 : 2002 (ISO 8782-2 : 1998) | Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng an toàn |
10 | TCVN 7204-3 : 2002 (ISO 8782-3 : 1998) | Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng bảo vệ |
11 | TCVN 7204-4 : 2002 (ISO 8782-4 : 1998) | Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 4: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng lao động chuyên dụng |
12 | TCVN 7205 : 2002 (ISO 15025 : 2000) | Quần áo bảo vệ - Quần áo chống nóng và chống cháy - Phương pháp thử lan truyền cháy có giới hạn |
13 | TCVN 7206 : 2002 (ISO 17493 : 2000) | Quần áo và thiết bị bảo vệ chống nóng - Phương pháp thử độ bền nhiệt đối lưu sử dụng lò tuần hoàn dòng khí nóng |
14 | TCVN 7207-1 : 2002 (ISO 10136-1 : 1993) | Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết Phần 1: Xác định silic dioxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử |
15 | TCVN 7207-2 : 2002 (ISO 10136-2 : 1993) | Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết Phần 2: Xác định natri oxit và kali oxit bằng phương pháp quang phổ ngọn lửa |
16 | TCVN 7207-3 : 2002 (ISO 10136-3 : 1993) | Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết Phần 3: Xác định canxi oxit và magiê oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
17 | TCVN 7207-4 : 2002 (ISO 10136-4 : 1993) | Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết Phần 4: Xác định nhôm oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử |
18 | TCVN 7207-5 : 2002 (ISO 10136-5 : 1993) | Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết Phần 5: Xác định sắt (III) oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử và quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
19 | TCVN 7207-6 : 2002 (ISO 10136-6 : 1993) | Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết Phần 6: Xác định bo (III) oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử |
20 | TCVN 7087 : 2002 (Codex Stan 1-1991) | Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn |
21 | TCVN 7088 : 2002 (Cac/gl 2 - 1993) | Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng |
22 | TCVN 7089 : 2002 (Codex Stan 107-1981) | Ghi nhãn phụ gia thực phẩm |
23 | TCVN 5080 : 2002 (ISO 4874 : 2000) | Thuốc lá - Lấy mẫu thuốc lá nguyên liệu - Nguyên tắc chung (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5080 - 90) |
24 | TCVN 5081-1 : 2002 (ISO 6488-1 : 1997) | Thuốc lá - Xác định hàm lượng nước Phần 1: Phương pháp Karl Fischer (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5081 - 90) |
25 | TCVN 6674-1 : 2002 (ISO 3550-1 : 1997) | Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu Phần 1: Phương pháp dùng lồng quay hình trụ |
26 | TCVN 7090 : 2002 | Cây đầu lọc |
27 | TCVN 7091 : 2002 | Giấy cuốn điếu thuốc lá |
28 | TCVN 7092 : 2002 | Thuốc lá lá đã qua chế biến tách cọng |
29 | TCVN 7095-2 : 2002 (ISO 15592-2 : 2001) | Thuốc lá sợi và sản phẩm hút từ thuốc lá sợi - Phương pháp lấy mẫu, bảo ôn và phân tích Phần 2: Môi trường bảo ôn và thử nghiệm |
30 | TCVN 7096 : 2002 (ISO 3308 : 2000) | Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Định nghĩa và các điều kiện chuẩn |
31 | TCVN 7097 : 2002 (ISO 12195 : 1995) | Thuốc lá lá đã qua chế biến tách cọng - Xác định hàm lượng cọng còn sót lại |
32 | TCVN 7098 : 2002 (ISO 3400 : 1997) | Thuốc lá điếu - Xác định alkaloit trong phần ngưng tụ khói - Phương pháp đo phổ |
33 | TCVN 7099 : 2002 (ISO 3401 : 1991) | Thuốc lá điếu - Xác định sự lưu giữ alkaloit của đầu lọc - Phương pháp đo phổ |
34 | TCVN 7100 : 2002 (CORESTA 37 : 1994) | Thuốc lá - Xác định chất khử bằng phương pháp phân tích dòng liên tục |
35 | TCVN 7101 : 2002 (CORESTA 36 : 1994) | Thuốc lá - Xác định nitrat bằng phương pháp phân tích dòng liên tục |
36 | TCVN 7102 : 2002 (CORESTA 38 : 1994) | Thuốc lá - Xác định đường khử bằng phương pháp phân tích dòng liên tục |
37 | TCVN 7103 : 2002 (ISO 2881 : 1992) | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng Alkaloit - Phương pháp đo phổ |
38 | TCVN 7104 : 2002 (ISO 7210 : 1997) | Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Phương pháp thử bổ sung |
39 | TCVN 7208 : 2002 | Chất độc hại trong xăng động cơ |
40 | TCVN 5307 : 2002 | Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Yêu cầu thiết kế (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5307 - 91) |
41 | TCVN 5721-1 : 2002 | Săm và lốp xe máy - Phần 1: Săm |
42 | TCVN 5721-2 : 2002 | Săm và lốp xe máy - Phần 2: Lốp |
43 | TCVN 7191 : 2002 (ISO 4866 : 1990) Sửa đổi 1: 1994 Sửa đổi 2 : 1996 | Rung động và chấn động cơ học - Rung động đối với các công trình xây dựng - Hướng dẫn đo rung động và đánh giá ảnh hưởng của chúng đến các công trình xây dựng |
44 | TCVN 7192-1 : 2002 (ISO 717-1 : 1996) | Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 1: Cách âm không khí |
45 | TCVN 7192-2 : 2002 (ISO 717-2 : 1996) | Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 2: Cách âm va chạm |
46 | TCVN 7193 : 2002 (ISO 8297 : 1994) | Âm học - Xác định mức công suất âm của xí nghiệp công nghiệp có nhiều nguồn âm để đánh giá mức áp suất âm trong môi trường - Phương pháp kỹ thuật |
47 | TCVN 6964-2 : 2002 (ISO 2631-2 : 1989) | Đánh giá sự tiếp xúc của con người với rung động toàn thân Phần 2: Rung động liên tục và rung động do chấn động gây ra trong công trình xây dựng (từ 1 Hz đến 80 Hz) |
48 | TCVN 7041 : 2002 | Đồ uống pha chế sẵn không cồn - Quy định kỹ thuật |
49 | TCVN 7042 : 2002 | Bia hơi - Quy định kỹ thuật |
50 | TCVN 7043 : 2002 | Rượu trắng - Quy định kỹ thuật |
51 | TCVN 7044 : 2002 | Rượu mùi - Quy định kỹ thuật |
52 | TCVN 7045 : 2002 | Rượu vang - Quy định kỹ thuật |
53 | TCVN 7046 : 2002 | Thịt tươi - Quy định kỹ thuật |
54 | TCVN 7047 : 2002 | Thịt lạnh đông - Quy định kỹ thuật |
55 | TCVN 7048 : 2002 | Thịt hộp - Quy định kỹ thuật |
56 | TCVN 7049 : 2002 | Thịt chế biến có xử lý nhiệt - Quy định kỹ thuật |
57 | TCVN 7050 : 2002 | Thịt chế biến không qua xử lý nhiệt - Quy định kỹ thuật |
KT.BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỨ TRƯỞNG Bùi Mạnh Hải |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | |
05 |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu: | 22/2002/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/12/2002 |
Hiệu lực: | 15/01/2003 |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày hết hiệu lực: | 28/01/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!