Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2734/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày ban hành: | 09/12/2008 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 09/12/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ____________ Số: 2734/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Tiêu chuẩn Quốc gia
__________
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 caủa Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiêm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 145 TCVN (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Tổng cục TĐC; - Lưu VT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Thắng |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo quyết định số 2734/QĐ-BKHCN ngày 09 tháng 12 năm 2008 Bộ trưởng Bộ KH&CN)
1 | TCVN 7278-1:2003 ISO 7203:1995 | Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bể mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với nước |
2 | TCVN 7278-2:2003 ISO 7203-2:1995
| Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở trung bình và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng không hòa tan được với nước |
3 | TCVN 7278-3:2003 ISO 7203-3:1999
| Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy hòa tan được với nước |
4 | TCVN 7336:2003 | Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống sprinkler tự động - Yêu cầu thiết kế và lắp đặt |
5 | TCVN 7232:2003
| Môtô, xe máy - Ống xả - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
6 | TCVN 7234:2003
| Môtô, xe máy - Vành thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
7 | TCVN 7337:2003 ISO 22628:2002 | Phương tiện giao thông đường bộ - Khả năng tái chế và thu hồi - Phương pháp tính toán |
8 | TCVN 7338:2003 ISO 6725:1981 | Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước môtô, xe máy hai bánh - Thuật ngữ và định nghĩa |
9 | TCVN 7339:2003 ISO 9131:1993 | Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước môtô, xe máy ba bánh - Thuật ngữ và định nghĩa |
10 | TCVN 7340:2003 ISO 7656:1993. | Phương tiện giao thông đường bộ - Mã kích thước ôtô chở hàng |
11 | TCVN 7343:2003 | Xe máy - Lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu - Yều cầu kỹ thuật |
12 | TCVN 7344:2003 | Xe máy - Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt phát ra một chùm sáng gần loại đơn - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
13 | TCVN 7345:2003 | Xe máy - Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt phát ra chùm sáng xa và chùm sáng gần - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
14 | TCVN 7346:2003 | Xe máy - Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt halogen (HS2) - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
15 | TCVN 7347:2003 | Cáp hạ áp dùng cho phương tiện cơ giới đường bộ |
16 | TCVN 7348:2003 | Môtô, xe máy - Ắc quy chì-axit |
17 | TCVN 7349:2003 | Môtô, xe máy - Phương pháp thử gia tốc |
18 | TCVN 7350:2003 | Môtô, xe máy - Phương pháp thử khả năng chạy theo đà |
19 | TCVN 7351:2003 | Môtô, xe máy - Phương pháp thử khả năng vượt dốc |
20 | TCVN 7352:2003 | Môtô, xe máy - Phương pháp thử chạy trên đường |
21 | TCVN 7353:2003 | Môtô, xe máy - Phương pháp đo kích thước và khối lượng |
22 | TCVN 7355:2003 | Môtô, xe máy - Động cơ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
23 | TCVN 7356:2003 | Môtô, xe máy hai bánh - Tiêu thụ nhiên liệu - Giới hạn lớn nhất cho phép |
24 | TCVN 7357:2003 | Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ môtô lắp động cơ cháy cưỡng bức - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
25 | TCVN 7358:2003 | Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ xe máy lắp động cơ cháy cưỡng bức - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
26 | TCVN 7359:2003 ISO 4131:1979 | Phương tiện giao thông đường bộ - Mã kích thước ôtô con |
27 | TCVN 7361:2003 | Phương tiện giao thông đường bộ - Tấm báo hiệu phía sau của xe hạng nặng và dài - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
28 | TCVN 7363:2003 ISO 9132:1990 | Môtô, xe máy ba bánh - Khối lượng - Thuật ngữ và định nghĩa |
29 | TCVN 7362:2003 ISO 6726:1988 | Môtô, xe máy hai bánh - Khối lượng - Thuật ngữ và định nghĩa |
30 | TCVN 7327-1:2003 ISO 13261-1:1998 | Xác định mức công suất âm của máy điều hòa không khí và bơm nhiệt nguồn gió - Phần 1: Cụm ngoài nhà không ống gió |
31 | TCVN 7327-2:2003 ISO 13261-2:1998 | Xác định mức công suất âm của máy điều hòa không khí và bơm nhiệt nguồn gió - Phần 2: Cụm trong nhà không ống gió |
32 | TCVN 7328-1:2003 ISO 13256-1:1998 | Bơm nhiệt nguồn nước - Thử và đánh giá tính năng Phần 1: Bơm nhiệt nước- gió và nước muối-gió |
33 | TCVN 7328-2:2003 ISO 13256-2:1998 | Bơm nhiệt nguồn nước - Thử và đánh giá tính năng Phần 2 : Bơm nhiệt nước- nước và nước muối-nước |
34 | TCVN 7300:2003 ISO 14118:2000 | An toàn máy - Ngăn chặn khởi động bất ngờ |
35 | TCVN 7329:2003 ISO 11650:1999 | Tính năng của thiết bị thu hồi và/hoặc tái sinh môi chất lạnh |
36 | TCVN 7302-2:2003 ISO 15534-2:2000 | Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy - Phần 2: Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với các vùng thao tác |
37 | TCVN 7302-3:2003 ISO 15534-3:2000 | Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy - Phần 3: số liệu nhân trắc |
38 | TCVN 7293:2003 ISO 1829:1975 | Lựa chọn các miền dung sai thông dụng |
39 | TCVN 7292:2003 ISO 261:1998 | Ren vít hệ mét thông dụng ISO - vấn đề chung |
40 | TCVN 7294-1:2003 ISO 2768-1:1989 | Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng |
41 | TCVN 7294-2:2003 ISO 2768-2:1989 | Dung sai chung - Phần 2 : Dung sai hình học của các chi tiết không có chỉ dẫn dung sai riêng |
42 | TCVN 7295:2003 ISO 5458:1998 | Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Ghi dung sai vị trí |
43 | TCVN 7296:2003 ISO 13920:1996 | Hàn - Dung sai chung cho các kết cấu hàn - Kích thước dài và kích thước góc - Hình dạng và vị trí |
44 | TCVN 7297:2003 ISO 8062:1994 | Vật đúc - Hệ thống dung sai kích thước và lượng dư gia công |
45 | TCVN 8-30:2003 ISO 128-30:1997 | Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn Phần 30: Quy ước cơ bản về hình chiếu |
46 | TCVN 8-40:2003 ISO 128-40:2001
| Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn Phần 40: Quy ước cơ bản về mặt cắt và hình cắt |
47 | TCVN 8-44:2003 ISO 128-44:2001 | Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn Phần 44: Hình cắt trên bản vẽ cơ khí
|
48 | TCVN 7284-0:2003 ISO 3098-0:1997
| Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết - Phần 0: Yêu cầu chung |
49 | TCVN 7284-2:2003 ISO 3098-2:2000
| Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết - Phần 2: Bảng chữ cái Latinh, chữ số và dấu |
50 | TCVN 7285:2003 ISO 5457:1999
| Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Khổ giấy và cách trình bày tờ giấy vẽ |
51 | TCVN 7286:2003 ISO 5455:1979
| Bản vẽ kỹ thuật – Tỉ lệ |
52 | TCVN 7290:2003 ISO 5408:1983
| Ren trụ - từ vựng |
53 | TCVN 5699-2-65:2003 IEC 60335-2-65:2002 | Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-65: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch không khí |
54 | TCVN 5699-2-72:2003 IEC 60335-2-72:2002
| Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-72: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn tự động dùng trong thương mại và công nghiệp |
55 | TCVN 5699-2-79:2003 IEC 60335-2-79:2002
| Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-79: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bằng áp suất cao và thiết bị làm sạch bằng hơi nước |
56 | TCVN 5699-2-98:2003 IEC 60335-2-98:2002
| Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm |
57 | TCVN 7317:2003 CISPR 24:1997
| Thiết bị công nghệ thông tin - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo |
58 | TCVN 7318-3:2003 ISO 9241-3:1992 | Yêu cầu về ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị (VDT) - Phần 3: Yêu cầu về hiển thị |
59 | TCVN 7318-4:2003 ISO 9241-4:1998 E
| Yêu cầu ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị (VDT) - Phần 4: Yêu cầu về bàn phím |
60 | TCVN 7319-1:2003
| Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng - Phần 1: Nguyên tắc chung về bố trí bàn phím |
61 | TCVN 7319-2:2003 | Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng - Phần 2: Khối chữ-số |
62 | TCVN 7319-5:2003 ISO/IEC 9995-5:1994 E | Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng - Phần 5: Khối biên tập |
63 | TCVN 7326-1:2003 IEC 60950-1:2001 | Thiết bị công nghệ thông tin - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung |
64 | TCVN 7079-19:2003
| Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 19: Sửa chữa và đại tu thiết bị |
65 | TCVN 7279-9:2003 | Thiết bị điện dùng trong môi trường khí nổ - Phần 9: Phần loại và ghi nhãn |
66 | TCVN 7313:2003 | Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp - Chụp định hình lọc bụi |
67 | TCVN 4030:2003 | Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn |
68 | TCVN 7288:2003 | Phân bón - Ghi nhãn - Cách trình bày và công bố |
69 | TCVN 7304-1:2003 | Chế phẩm sinh học - Phần 1: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh - Chế phẩm dạng bột |
70 | TCVN 7304-2:2003 | Chế phẩm sinh học - Phần 1: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh - Chế phẩm dạng lỏng |
71
| TCVN 7312:2003
| Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp - Khẩu trang có tấm lọc bụi |
72 | TCVN 7314:2003
| Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp - Chụp nhựa lọc bụi |
73 | TCVN 7280:2003 ISO 6110:1992
| Giày, ủng bằng chất dẻo đúc - ủng công nghiệp bằng poly(vinyl clorua) có lót hoặc không có lót chống hóa chất - Yêu cầu kỹ thuật |
74 | TCVN 7281:2003 ISO 6112:1992
| Giày ủng bằng chất dẻo đúc - Ủng công nghiệp bằng poly(vinyl clorua) có lót hoặc không có lót chống mỡ động vật và dầu thực vật - Yêu cầu kỹ thuật |
75 | TCVN6141:2003 ISO 4065:1996
| Ống nhựa nhiệt dẻo - Bảng chiều dày thông dụng của thành ống |
76 | TCVN 6144:2003 ISO 3127:1994 | Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn |
77 | TCVN 6147-1:2003 ISO 2507-1:1995
| Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 1: Phương pháp thử chung |
78 | TCVN 6147-2:2003 ISO 2507-2:1995
| Ổng và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 2: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) hoặc bằng poly (vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly (vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HI). |
79 | TCVN 6147-3:2003 ISO 2507-3:1995
| Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 3: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng acrylonitri//butadien/styren (ABS) và bằng acrylonitril/styren/este acrylic (ASA) |
80 | TCVN 6150-1:2003 ISO 161-1:1996 | Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét |
81 | TCVN 6150-2:2003 ISO 161-2:1996
| Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch |
82 | TCVN 6243-1:2003 ISO 727-1:2002
| Phụ tùng nối bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/styren (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét |
83 | TCVN 6246:2003 ISO 2045:1988
| Khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) và bằng poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu |
84 | TCVN 6247:2003 ISO 2048:1990
| Khớp nối kép dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu |
85 | TCVN 7093-1:2003 ISO 11922-1:1997 | Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét |
86 | TCVN 7093-2:2003 ISO 11922-2:1997
| Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai - Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch |
87 | TCVN 7305:2003 ISO 4427:1996 | Ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật |
88 | TCVN 7306:2003 ISO 9852:1995 | Ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) - Phương pháp thử |
89 | TCVN ISO 14021:2003 | Nhãn môi trường và công bố về môi trường - Tự công bố về môi trường (ghi nhãn môi trường kiểu II) |
90 | TCVN 7241:2003
| Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ bụi trong khí thải |
91 | TCVN 7242:2003
| Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải |
92 | TCVN 7243:2003
| Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ axit flohydric (HF) trong khí thải |
93 | TCVN 7244:2003
| Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ axít clohydric (HCI) trong khí thải |
94 | TCVN 7245:2003
| Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ nitơ oxyt (Nox) trong khí thải |
95 | TCVN 7246:2003
| Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ lưu huỳnh dioxit (SO2) trong khí thải |
96 | TCVN ISO/TR 10013:2003 ISO/TR 10013:2001
| Hướng dẫn về tài liệu của hệ thống quản lý chất lượng |
97 | TCVN 7299:2003 ISO 1 :1978 | Hướng dẫn sử dụng số ưu tiên và dãy số ưu tiên |
98 | TCVN 7320:2003
| Thông tin và tư liệu - Cách trình bày báo cáo khoa học và kỹ thuật
|
99 | TCVN7251:2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng clorua hòa tan |
100 | TCVN 7252:2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitơ tổng số |
101 | TCVN 7253:2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitơ protein |
102 | TCVN 7254:2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng phospho tổng số |
103 | TCVN 7255:2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng kali tổng số |
104 | TCVN 7256:2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng canxi tổng số và magiê tổng số |
105 | TCVN 7257:2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitrat tổng số và nitrit tổng số |
106 | TCVN 7258:2003 | Thuốc lá và các sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng đường tổng so bằng phương pháp phân tích dòng liên tục |
107 | TCVN 7259:2003 | Thuốc lá sợi - Xác định tỷ lệ sợi bằng phương pháp sàng |
108 | TCVN 7260:2003 ISO/TR 8452:1992 | Thuốc lá nguyên liệu - Xác định dư lượng clorophyl (chỉ số xanh) |
109 | TCVN 7261:2003 BS 5381/3:1979 | Phương pháp xác định các đặc tính vật lý của thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định tốc độ cháy tự do của thuốc lá điếu |
110 | TCVN 7262:2003 | Thuốc lá tẩm
|
111 | TCVN 7263:2003 | Giấy sáp ghép đầu lọc điếu thuốc lá |
112 | TCVN 7264:2003 | Giấy nhôm dùng để đóng bao thuốc lá điếu - Yêu cầu kỹ thuật |
113 | TCVN 5107:2003 | Nước mắm |
114 | TCVN 6386:2003 CODEX STAN 3:1995 | Cá hồi đóng hộp |
115 | TCVN 7267:2003 CODEX STAN 165:1995 | Khối cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê với thịt cá xay đông lạnh nhanh |
116 | TCVN 7268:2003 | Đường - Thuật ngữ và định nghĩa |
117 | TCVN 7269:2003 | Đường trắng - Phương pháp xác định độ đục |
118 | TCVN 7270:2003 | Đường trắng và đường tinh luyện - Yêu cầu vệ sinh |
119 | TCVN 7273:2003 GS 2/3-19:1996 | Xác định chất không tan trong đường trắng bằng phương pháp lọc màng |
120 | TCVN 7274:2003 GS 2/3-25:1994 | Xác định hàm lượng asen trong sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp so màu |
121 | TCVN 7275:2003 GS 2/3-23:1994 | Xác định hàm lượng asen và chì trong đường trắng bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử |
122 | TCVN 7276:2003 GS 2/3-27:1994 | Xác định hàm lượng chì trong sản phẩm đường bằng phương pháp so màu |
123 | TCVN 7277:2003 GS 1/2/3-1:1994 | Xác định độ pol của đường thô bằng phương pháp đo độ phân cực - Phương pháp chính thức |
124 | TCVN 7235:2003 | Môtô, xe máy - Chân phanh - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
125 | TCVN 6389:2003 CODEX STAN 90:1995 | Thịt cua đóng hộp |
126
| TCVN 7303-2-12:2003 IEC 60601-2-12:2001 | Thiết bị điện y tế Phần 2-12: Yêu cầu riêng về an toàn đối với máy thở - Máy thở chăm sóc đặc biệt |
127 | TCVN 7333:2003 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Xương xốp cacbon |
128 | TCVN 4314:2003 | Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật |
129 | TCVN 3121-1:2003 | Vữa xầy dựng - Phương pháp thử Phần 1: Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất |
130 | TCVN 3121-2:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
131 | TCVN 3121-3:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn) |
132 | TCVN 3121-6:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi |
133 | TCVN 3121-8:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi |
134 | TCVN 3121-9:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi |
135 | TCVN 3121-10:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn |
136 | TCVN 3121-11:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn |
137 | TCVN 3121-12:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền |
138 | TCVN 3121-18:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn |
139 | TCVN 3121-17:2003 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước |
140 | TCVN 7239:2003 | Bột bả tường |
141 | TCVN 5502:2003 | Nước cấp sinh hoạt - Yêu cầu chất lượng |
142 | TCVN 7298:2003 ISO 497:1973 | Hướng dẫn lựa chọn dãy số ưu tiên và dãy các giá trị quy tròn của số ưu tiên |
143 | TCVN 7079-17:2003 | Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò – Phần 17: Kiểm tra và bảo dưỡng thiết bị |
144 | TCVN 7079-18:2003 | Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 18: Đổ đầy chất bao phủ - Dạng bảo vệ “m” |
145 | TCVN 6530-8:2003 | Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử Phần 8: Xác định độ bền xi |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Tiêu chuẩn được ban hành |
04 | Tiêu chuẩn được ban hành |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu: | 2734/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/12/2008 |
Hiệu lực: | 09/12/2008 |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |