Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2844/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày ban hành: | 24/12/2008 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 24/12/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 2844/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
-----------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 89 tiêu chuẩn quốc gia (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2844/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. | TCVN 2039 : 1977 | Chốt côn có đầu ren - Kích thước |
2. | TCVN 2038 : 1977 | Chốt trụ có lỗ hai đầu - Kích thước |
3. | TCVN 2184 : 1977 | Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi bằng - Kết cấu và kích thước |
4. | TCVN 4224 : 1986 | Đệm hãm có ngạnh - Kết cấu và kích thước |
5. | TCVN 134 : 1977 | Vòng đệm - Yêu cầu kỹ thuật |
6. | TCVN 2042 : 1986 | Chốt trụ |
7. | TCVN 2041 : 1986 | Chốt côn |
8. | TCVN 283 : 1986 | Đinh tán mũ thấp nửa chùm |
9. | TCVN 130 : 1977 | Vòng đệm lò xò - Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
10. | TCVN 132 : 1977 | Vòng đệm lớn - Kích thước |
11. | TCVN 1889 : 1976 | Bulông đầu sáu cạnh (nửa tinh) - Kích thước |
12. | TCVN 1892 : 1976 | Bulông đầu sáu cạnh (tinh) - Kích thước |
13. | TCVN 1896 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh (thô) - Kích thước |
14. | TCVN 1898 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh nhỏ (nửa tinh) - Kích thước |
15. | TCVN 1897 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh (nửa tinh) - Kích thước |
16. | TCVN 1895 : 1976 | Bulông đầu nhỏ sáu cạnh dùng để lắp lỗ đã doa (tinh) - Kích thước |
17. | TCVN 281 : 1986 | Đinh tán - Yêu cầu kỹ thuật |
18. | TCVN 1900 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh cao (nửa tinh) - Kích thước |
19. | TCVN 1899 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (nửa tinh) - Kích thước |
20. | TCVN 1890 : 1976 | Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (nửa tinh) - Kích thước |
21. | TCVN 1877 : 1976 | Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (thô) - Kích thước |
22. | TCVN 1893 : 1976 | Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (tinh) - Kích thước |
23. | TCVN 285 : 1986 | Đinh tán mũ bằng |
24. | TCVN 2194 : 1977 | Chi tiết lắp xiết - Quy tắc nghiệm thu |
25. | TCVN 2195 : 1977 | Chi tiết lắp xiết - Bao gói và ghi nhãn |
26. | TCVN 1916 : 1995 | Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật |
27. | TCVN 4796 : 1989 | Đai ốc - Khuyết tật bề mặt - Phương pháp kiểm tra |
28. | TCVN 1914 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp xẻ rãnh (tinh) - Kích thước |
29. | TCVN 1905 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh (tinh) - Kích thước |
30. | TCVN 54 : 1986 | Vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh - Kết cấu và kích thước |
31. | TCVN 1906 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh nhỏ (tinh) - Kích thước |
32. | TCVN 52 : 1986 | Vít đầu hình trụ - Kết cấu và kích thước |
33. | TCVN 1904 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (nửa tinh) - Kích thước |
34. | TCVN 1903 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (nửa tinh) - Kích thước |
35. | TCVN 1915 : 1976 | Mũ ốc - Kích thước |
36. | TCVN 1773-3 : 1999 ISO 789-3 : 1993 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 3: Đường kính quay vòng và đường kính thông qua |
37. | TCVN 51 : 1986 | Vít đầu nửa chìm - Kết cấu và kích thước |
38. | TCVN 1913 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh) - Kích thước |
39. | TCVN 1734 : 1985 | Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Chốt pittông - Yêu cầu kỹ thuật |
40. | TCVN 49 : 1986 | Vít đầu chỏm cầu - Kết cấu và kích thước |
41. | TCVN 59 : 1977 | Vít định vị đầu có lỗ sáu cạnh, đuôi côn - Kết cấu và kích thước |
42. | TCVN 1910 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh thấp (tinh) - Kích thước |
43. | TCVN 1908 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh cao (tinh) - Kích thước |
44. | TCVN 55 : 1977 | Vít đầu vuông có gờ - Kết cấu và kích thước |
45. | TCVN 1911 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh) - Kích thước |
46. | TCVN 57 : 1977 | Vít định vị đầu có rãnh, đuôi hình trụ - Kết cấu và kích thước |
47. | TCVN 56 : 1977 | Vít định vị đầu có rãnh đuôi bằng - Kết cấu và kích thước |
48. | TCVN 1741 : 1985 | Động cơ máy kéo vá máy liên hợp - Trục cam - Yêu cầu kỹ thuật |
49. | TCVN 50 : 1986 | Vít đầu chìm - Kết cấu và kích thước |
50. | TCVN 58 : 1977 | Vít định vị đầu có rãnh, đuôi côn - Kết cấu và kích thước |
51. | TCVN 65 : 1977 | Vít định vị đầu vuông, đuôi hình trụ - Kết cấu và kích thước |
52. | TCVN 1902 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh thấp (nửa tinh) - Kích thước |
53. | TCVN 1912 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (tinh) - Kích thước |
54. | TCVN 1907 : 1976 | Đai ốc sáu cạnh nhỏ, thấp (tinh) - Kích thước |
55. | TCVN 1738 : 1985 | Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Bulông thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật |
56. | TCVN 1773-1 : 1999 ISO 789-1 : 1990 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 1: Thử công suất của trục trích công suất |
57. | TCVN 1773-2 : 1999 ISO 789-2 : 1993 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 2: Khả năng nâng của cơ cấu treo 3 điểm phía sau |
58. | TCVN 1736 : 1985 | Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Xu páp nạp và xu páp thải - Yêu cầu kỹ thuật |
59. | TCVN 1740 : 1985 | Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Con đội - Yêu cầu kỹ thuật |
60. | TCVN 1739 : 1985 | Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Đai ốc thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật |
61. | TCVN 1737 : 1985 | Động cơ máy kéo và máy liên hợp - Thanh truyền - Yêu cầu kỹ thuật |
62. | TCVN 1773-14 : 1999 ISO 5131 : 1996 | Máy kéo và máy dùng trong nông, lâm nghiệp - Phương pháp thử - Phần 14: Đo tiếng ồn ở vị trí làm việc của người điều khiển máy - Phương pháp điều tra |
63. | TCVN 1773-12 : 1999 ISO 2288 : 1989 | Máy kéo và máy nông nghiệp - Phương pháp thử động cơ (trên băng thử) - Phần 12: Công suất có ích |
64. | TCVN 1773-11 : 1999 ISO 789-11 : 1996 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 11: Khả năng lái của máy kéo bánh hơi |
65. | TCVN 1773-10 : 1999 ISO 789 - 10 : 1996 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 10: Công suất thủy lực tại mặt phân giới máy kéo và công cụ |
66. | TCVN 1773 - 9 : 1999 ISO 789 - 9 : 1996 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 9: Công suất kéo |
67. | TCVN 1773 - 7 : 1999 ISO 789 - 7 : 1991 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định công suất trục chủ động |
68. | TCVN 1773-6 : 1999 ISO 789 - 6 : 1982 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 6: Trọng tâm |
69. | TCVN 1773 - 5 : 1999 ISO 789 - 5 : 1982 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 5: Công suất ở trục trích công suất (công suất truyền động không cơ học) |
70. | TCVN 1773 - 4 : 1999 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 4: Đo khí thải |
71. | TCVN 1773 - 15 : 1999 ISO 5697 : 1983 | Xe máy dùng trong nông - Lâm nghiệp - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định tính năng phanh |
72. | TCVN 1773-18 : 1999 | Máy kéo nông - Lâm nghiệp - Phương pháp thử - Phần 18: Đánh giá độ tin cậy sử dụng |
73. | TCVN 4297 : 1986 | Máy nông nghiệp - Bánh lồng |
74. | TCVN 4062 : 1985 | Máy nông nghiệp - Khớp bảo vệ của truyền động xích và băng tải - Kiểu và kích thước cơ bản |
75. | TCVN 5194 : 1993 | Bơm cánh - Phương pháp thử |
76. | TCVN 6544 : 1999 | Máy đập lúa tĩnh tại - Yêu cầu kỹ thuật |
77. | TCVN 4064 : 1985 | Máy thu hoạch - Băng truyền tấm |
78. | TCVN 5124 : 1990 | Động cơ điezen ô tô máy kéo - Bơm cao áp - Phương pháp thử |
79. | TCVN 5423 : 1991 | Động cơ điezen ô tô, máy kéo - Bơm cao áp - Kích thước bao và kích thước lắp nối |
80. | TCVN 5424 : 1991 | Động cơ điezen ô tô, máy kéo - Bơm cao áp - Điều kiện kỹ thuật chung |
81. | TCVN 4680 : 1989 | Máy kéo nông nghiệp - Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
82. | TCVN 4627 : 1988 | Máy nông nghiệp - Nguyên tắc quản lý mẫu |
83. | TCVN 5845 : 1994 | Máy xay xát thóc gạo - Phương pháp thử |
84. | TCVN 5038 : 1989 | Máy nông nghiệp - Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
85. | TCVN 4061 : 1985 | Máy nông nghiệp - Bộ phận căng đai và xích - Kiểu và kích thước cơ bản |
86. | TCVN 5390 : 1991 | Máy nông nghiệp - Máy cày lưỡi diệp treo - Thông số và kích thước cơ bản |
87. | TCVN 5931 : 1995 | Bơm phun thuốc nước dùng sức người - Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử |
88. | TCVN 1773-17 : 1999 | Máy kéo nông, lâm nghiệp - Phương pháp thử - Phần 17: Đánh giá công nghệ sử dụng trong điều kiện sản xuất |
89. | TCVN 1773-8 : 1999 ISO 789-8 : 1991 | Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 8 : Bình lọc không khí của động cơ |
Không có văn bản liên quan. |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu: | 2844/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/12/2008 |
Hiệu lực: | 24/12/2008 |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |