Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2846/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày ban hành: | 24/12/2008 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 24/12/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 2846/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
--------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 96 tiêu chuẩn quốc gia (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2846/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN)
1. | TCVN 3575 : 1981 | Công nghiệp dầu mỏ - Tên gọi và giải thích |
2. | TCVN 3891 : 1984 | Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản |
3. | TCVN 5382 : 1991 | Kỹ thuật tìm kiếm, thăm dò và khai thác dầu khí - Các ký hiệu quy ước chính |
4. | TCVN 5132 : 1990 | Quy phạm thành lập và trình duyệt báo cáo tính trữ lượng các mỏ dầu khí |
5. | TCVN 2004 : 1977 | Bơm bánh răng thủy lực - Thông số cơ bản |
6. | TCVN 2005 : 1977 | Bộ lọc của hệ thủy lực và bôi trơn - Thông số cơ bản |
7. | TCVN 2008 : 1977 | Động cơ bánh răng thủy lực - Thông số cơ bản |
8. | TCVN 2009 : 1977 | Động cơ cánh gạt thủy lực - Thông số cơ bản |
9. | TCVN 2011 : 1977 | Bơm pittông thủy lực - Thông số cơ bản |
10. | TCVN 2012 : 1977 | Động cơ pittông thủy lực - Thông số cơ bản |
11. | TCVN 2013 : 1977 | Thùng chứa dành cho hệ thủy lực và bôi trơn - Dung tích danh nghĩa |
12. | TCVN 2016 : 1977 | Bơm và động cơ thể tích - Thể tích làm việc |
13. | TCVN 2015 : 1977 | Lưu lượng danh nghĩa của chất lỏng |
14. | TCVN 2017 : 1977 | Hệ thủy lực khí nén và hệ bôi trơn - Đường thông qui ước |
15. | TCVN 2140 : 1977 | Truyền dẫn thủy lực - Yêu cầu kỹ thuật chung |
16. | TCVN 2141 : 1977 | Truyền dẫn thủy lực, khí nén và hệ bôi trơn - Ren nối |
17. | TCVN 2142 : 1977 | Bơm cánh gạt thủy lực - Thông số cơ bản |
18. | TCVN 2145 : 1977 | Truyền dẫn thủy lực khí nén và hệ bôi trơn - Đường kính danh nghĩa |
19. | TCVN 2151 : 1977 | Bơm và động cơ thủy lực thể tích - Yêu cầu kỹ thuật chung |
20. | TCVN 2356 : 1978 | Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh 1400 - Kích thước cơ bản |
21. | TCVN 2357 : 1978 | Đáy phẳng gấp mép - Kích thước cơ bản |
22. | TCVN 2358 : 1978 | Đáy phẳng không gấp mép - Kích thước cơ bản |
23. | TCVN 1378 : 1985 | Phụ tùng đường ống - Van một chiều kiểu nâng - Nối ren - Bằng đồng thau Pqư 1,6 MPa |
24. | TCVN 1385 : 1985 | Phụ tùng đường ống - Van một chiều kiểu quay bằng thép có Pqư đến 1,6 MPa - Yêu cầu kỹ thuật |
25. | TCVN 1394 : 1985 | Phụ tùng đường ống - Van nắp - Thông số cơ bản |
26. | TCVN 1401 : 1985 | Phụ tùng đường ống - Van nắp chặn bằng gang rèn - Nối bích có nắp - Lắp ren dùng dẫn amoniac Pqư = 2,5 MPa |
27. | TCVN 328 : 1986 | Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu |
28. | TCVN 2507 : 1978 | Đinh vít đầu chỏm cầu - Kích thước |
29. | TCVN 287 : 1986 | Đinh tán mũ nửa chìm |
30. | TCVN 6360 : 1998 | Chi tiết lắp xiết - Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc - Ký hiệu và tên gọi kích thước |
31. | TCVN 6378 : 1998 | Chi tiết lắp xiết - Phương pháp thử độ bền mỏi theo tải trọng dọc trục |
32. | TCVN 4225 : 1986 | Đệm hãm nhỏ có ngạnh - Kết cấu và kích thước |
33. | TCVN 4221 : 1986 | Đinh tán mũ chỏm cầu thấp |
34. | TCVN 288 : 1986 | Đinh tán mũ côn |
35. | TCVN 330 : 1986 | Đai ốc tròn có lỗ ở mặt trụ |
36. | TCVN 2506 : 1978 | Đinh vít đầu nửa chìm - Kích thước |
37. | TCVN 4227 : 1986 | Đệm hãm nhỏ có cựa - Kết cấu và kích thước |
38. | TCVN 2040 : 1986 | Chốt côn có ren trong |
39. | TCVN 4674 : 1989 | Vít định vị - Cơ tính và phương pháp thử |
40. | TCVN 2185 : 1977 | Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi hình trụ - Kết cấu và kích thước |
41. | TCVN 336 : 1986 | Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết - Kích thước |
42. | TCVN 2505 : 1978 | Đinh vít đầu chìm - Kích thước |
43. | TCVN 329 : 1986 | Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu |
44. | TCVN 4226 : 1986 | Đệm hãm có cựa - Kết cấu và kích thước |
45. | TCVN 6361 : 1998 | Chi tiết lắp xiết - Vít gỗ |
46. | TCVN 290 : 1986 | Đinh tán mũ chìm |
47. | TCVN 331 : 1986 | Đai ốc tròn có rãnh ở mặt trụ |
48. | TCVN 4220 : 1986 | Đinh tán mũ chỏm cầu |
49. | TCVN 2043 : 1977 | Chốt chẻ |
50. | TCVN 2193 : 1977 | Vít đầu hình trụ tròn (tinh) - Kết cấu và kích thước |
51. | TCVN 4795 : 1989 | Bulông, vít, vít cấy - Khuyết tật bề mặt - Các phương pháp kiểm tra |
52. | TCVN 4223 : 1986 | Đai ốc tai hồng |
53. | TCVN 2387 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Yêu cầu kỹ thuật |
54. | TCVN 2388 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống không chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
55. | TCVN 2389 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
56. | TCVN 2390 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
57. | TCVN 2391 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc không chuyển bậc có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
58. | TCVN 2392 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc cuối có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
59. | TCVN 2393 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc cuối với góc nghiêng 1350 có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
60. | TCVN 2394 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
61. | TCVN 2395 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
62. | TCVN 2397 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
63. | TCVN 2398 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
64. | TCVN 2399 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
65. | TCVN 2401 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống không chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
66. | TCVN 2402 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
67. | TCVN 2403 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc bốn ngả có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
68. | TCVN 2404 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống qua vách ngăn có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
69. | TCVN 2405 : 1978 | Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cứng có vòng mím Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản |
70. | TCVN 2406 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối không chuyển bậc - Kết cấu và kích thước cơ bản |
71. | TCVN 2407 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối chuyển bậc - Kết cấu và kích thước |
72. | TCVN 2408 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối cuối - Kết cấu và kích thước cơ bản |
73. | TCVN 2409 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối góc không chuyển bậc - Kết cấu và kích thước cơ bản |
74. | TCVN 2410 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối góc cuối - Kết cấu và kích thước |
75. | TCVN 2411 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối góc cuối có góc nghiêng 1350 - Kết cấu và kích thước |
76. | TCVN 2412 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối không chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước |
77. | TCVN 2413 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước |
78. | TCVN 2415 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối cuối không chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước |
79. | TCVN 2416 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối cuối chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước |
80. | TCVN 2419 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối không chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước |
81. | TCVN 2420 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước |
82. | TCVN 2421 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối cuối không chuyển bậc bốn ngả - Kết cấu và kích thước |
83. | TCVN 2422 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Phần nối qua vách ngăn - Kết cấu và kích thước |
84. | TCVN 2423 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Nút ren - Kết cấu và kích thước |
85. | TCVN 2424 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Vòng mím - Kết cấu và kích thước |
86. | TCVN 2425 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Đai ốc nối Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước |
87. | TCVN 2426 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Đai ốc định vị đối với Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước |
88. | TCVN 2427 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Đai ốc hãm - Kết cấu và kích thước |
89. | TCVN 2428 : 1978 | Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Vòng đệm Pqư 40 MN/m2 (≈400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước |
90. | TCVN 4142 : 1985 | Phụ tùng đường ống - Van nắp chặn bằng thép nối bích và nối hàn Pqư ≈ 4 Mpa |
91. | TCVN 4944 : 1989 | Dẫn động thủy lực - Phương pháp thử chung |
92. | TCVN 4946 : 1989 | Hệ khí nén dùng cho ngành chế tạo máy - Dẫn động khí nén - Phương pháp thử chung |
93. | TCVN 4947 : 1989 | Hệ khí nén dùng cho ngành chế tạo máy - Van một chiều - Phương pháp thử |
94. | TCVN 5193 : 1990 | Truyền động thủy lực thể tích - Bơm thể tích - Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử |
95. | TCVN 5634 : 1991 | Bơm cấp nước ly tâm - Yêu cầu kỹ thuật |
96. | TCVN 6953 : 2001 ISO 14718 : 1998 | Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Aflatoxin B1 trong thức ăn hỗn hợp - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. |
Không có văn bản liên quan. |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu: | 2846/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/12/2008 |
Hiệu lực: | 24/12/2008 |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |