Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2847/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày ban hành: | 24/12/2008 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 24/12/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------- Số: 2847/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2008 |
Nơi nhận: - Lãnh đạo Bộ KHCN; - Vụ PC; - Lưu: VT, TĐC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Quốc Thắng |
1. | TCVN 4209 : 1986 | Dây thép tròn mác OL 100 CR2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng – Yêu cầu kỹ thuật |
2. | TCVN 4923 : 1989 | Phương tiện và phương pháp chống ồn – Phân loại |
3. | TCVN 4950 : 1989 | Dụng cụ cắt kim loại và gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
4. | TCVN 4961 : 1989 ST SEV 555 : 1986 | Mảnh dao cắt nhiều cạnh – Thay thế hệ thống ký hiệu |
5. | TCVN 4499 : 1988 | Không khí vùng làm việc – Phương pháp đo nồng độ các chất độc bằng ống bột chỉ thị |
6. | TCVN 4877 : 1989 | Không khí vùng làm việc – Phương pháp xác định clo |
7. | TCVN 1765 : 1975 | Thép cácbon – Kết cấu thông thường – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật |
8. | TCVN 1766 : 1975 | Thép cácbon kết cấu chất lượng tốt – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật |
9. | TCVN 1767 : 1975 | Thép đàn hồi – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật |
10. | TCVN 1855 : 1976 | Rèn dập - Thuật ngữ |
11. | TCVN 1658 : 1987 | Kim loại và hợp kim – Tên gọi |
12. | TCVN 1847 : 1976 | Dây thép tròn kéo nguội – Cỡ, thông số kích thước |
13. | TCVN 1994 : 1976 | Ren của van dùng cho xăm lốp – Prôfin, thông số và kích thước cơ bản, dung sai |
14. | TCVN 1848 : 1976 | Dây thép kết cấu cacbon |
15. | TCVN 1769 : 1975 | Hồi liệu kim loại đen – Yêu cầu về an toàn phòng nổ khi gia công và luyện lại |
16. | TCVN 1854 : 1976 | Phôi thép cán từ thép cacbon chất lượng – Thép hợp kim trung bình và hợp kim cao – Yêu cầu kỹ thuật |
17. | TCVN 1853 : 1976 | Phôi thép cán từ thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp – yêu cầu kỹ thuật |
18. | TCVN 1846 : 1976 | Dây thép – Phân loại |
19. | TCVN 1845 : 1989 | Thép dải cán nóng – Cỡ, thông số, kích thước |
20. | TCVN 1843 : 1989 | Thép vuông cán nóng – Cỡ, thông số, kích thước |
21. | TCVN 1849 : 1976 | Dây thép cacbon thấp chất lượng |
22. | TCVN 6284-4 : 1997 ISO 6934-4 : 1991 | Thép cốt bê tông dự ứng lực Phần 4: Dảnh |
23. | TCVN 4752 : 1989 ST SEV 534 : 1977 | Hộp giảm tốc thông dụng – Đầu trục – Kích thước cơ bản, mômen xoắn cho phép |
24. | TCVN 4753 : 1989 ST SEV 5455 : 1985 | Hộp giảm tốc bánh răng côn và côn – trụ thông dụng – Thông số cơ bản |
25. | TCVN 4794 : 1989 ST SEV 3292 : 1981 | Sai số cho phép khi đo kích thước đến 500 mm với dung sai không chỉ dẫn |
26. | TCVN 4798 : 1989 ST SEV 536 : 1987 | Khớp nối trục cơ học – Mômen xoắn danh nghĩa |
27. | TCVN 4793 : 1989 ST SEV 3960 : 1983 | Dung sai lắp ghép – Dung sai kích thước lớn hơn 10 000 mm đến 40 000 mm |
28. | TCVN 5706 : 1993 | Cách ghi dung sai – Kích thước dài và kích thước góc |
29. | TCVN 3784 : 1983 | Thép lá mạ thiếc, cán nguội mạ thiếc nóng |
30. | TCVN 5705 : 1993 | Quy tắc ghi kích thước |
31. | TCVN 3209 : 1979 | Dung sai vị trí đường trục của lỗ dùng cho chi tiết kẹp chặt |
32. | TCVN 4676 : 1989 ST SEV 200 : 1985 | Dao phay mặt đầu có lỗ lắp – Loại và kích thước lắp ghép |
33. | TCVN 4681 : 1989 | Ren ống hình trụ |
34. | TCVN 4797 : 1989 ST SEV 5199 : 1985 | Khớp nối ma sát điều khiển cơ học với chuyển mạch điện tử - Mômen xoắn danh nghĩa |
35. | TCVN 4631 : 1988 ST SEV 1159 : 1968 | Ren ống côn |
36. | TCVN 4629 : 1988 ST SEV 837 : 1978 | Ren hệ mét cho đường kính nhỏ hơn 1 mm – Dung sai |
37. | TCVN 5741 : 1993 | Prôtectơ nhôm – Yêu cầu kỹ thuật |
38. | TCVN 1992 : 1995 | Hộp giảm tốc thông dụng – Yêu cầu kỹ thuật chung |
39. | TCVN 4628 : 1988 ST SEV 1158 : 1975 | Ren hệ mét cho các chi tiết bằng chất dẻo |
40. | TCVN 3093 : 1993 | Bàn ren tròn |
41. | TCVN 2053 : 1993 | Dây thép mạ kẽm thông dụng |
42. | TCVN 5742 : 1993 | Prôtectơ nhôm – Phương pháp xác định dung lượng và điện thế |
43. | TCVN 5762 : 1993 | Khóa cửa có tay nắm – Yêu cầu kỹ thuật |
44. | TCVN 3092 : 1993 | Ta rô – Yêu cầu kỹ thuật |
45. | TCVN 6051 : 1995 | Hệ bảo vệ ca tốt – Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và kiểm tra |
46. | TCVN 6024 : 1995 | Prôtectơ kẽm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
47. | TCVN 5761 : 1993 | Khóa treo – Yêu cầu kỹ thuật |
48. | TCVN 6287 : 1997 | Thép thanh cốt bê tông – Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn |
49. | TCVN 4630 : 1988 ST SEV 221 : 1975 | Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng – Tỷ số truyền |
50. | TCVN 4749 : 1989 ST SEV 2873 : 1981 | Hộp giảm tốc bánh răng trụ thông dụng – Thông số cơ bản |
51. | TCVN 4722 : 1989 | Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu kỹ thuật chung |
52. | TCVN 4723 : 1989 | Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy |
53. | TCVN 4724 : 1989 | Máy ép khuỷu và gối khuỷu – Dãy thông số chính |
54. | TCVN 4751 : 1989 | Máy uốn tấm ba và bốn trục – Mức chính xác |
55. | TCVN 4754 : 1989 | Máy tự động dập tấm nhiều vị trí kiểu trục khuỷu – Mức chính xác |
56. | TCVN 4937 : 1989 | Máy cắt kim loại – Mẫu sản phẩm dùng để kiểm tra độ chính xác gia công – Yêu cầu kỹ thuật chung |
57. | TCVN 4938 : 1989 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ ổn định vị trí góc của bộ phận làm việc có chuyển động |
58. | TCVN 4939 : 1989 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo hướng kính |
59. | TCVN 4940 : 1989 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đồng đường tâm |
60. | TCVN 4941 : 1989 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đồng cao của đường tâm so với mặt phẳng chuẩn chung |
61. | TCVN 4942 : 1989 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo mặt nút của mẫu sản phẩm |
62. | TCVN 4943 : 1989 | Máy công cụ - Chiều tác động của các cơ cấu điều khiển |
63. | TCVN 4951 : 1989 | Thiết bị gia công gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
64. | TCVN 5182 : 1990 | Máy cắt kim loại – Đặc tính ồn cho phép |
65. | TCVN 5183 : 1990 | Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và đánh bóng |
66. | TCVN 5184 : 1990 | Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy khoan |
67. | TCVN 5185 : 1990 | Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện |
68. | TCVN 5186 : 1990 | Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay |
69. | TCVN 5187 : 1990 | Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy doa ngang |
70. | TCVN 5188 : 1990 | Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bào, xọc và chuốt |
71. | TCVN 5189 : 1990 | Máy cắt đột liên hợp – Độ chính xác |
72. | TCVN 5218 : 1990 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ vuông góc của hai hướng dời chỗ |
73. | TCVN 5219 : 1990 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ cách đều nhau của hai quỹ đạo dời chỗ |
74. | TCVN 5220 : 1990 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ song song của các đường tâm so với mặt phẳng |
75. | TCVN 5221 : 1990 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ ổn định đường kính mẫu sản phẩm |
76. | TCVN 5222 : 1990 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ không đổi của khoảng cách giữa quỹ đạo dời chỗ của bộ phận làm việc của máy và bề mặt thực |
77. | TCVN 5223 : 1990 | Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ giao nhau của hai đường tâm |
78. | TCVN 4952 : 1989 | Thiết bị rèn ép – Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
79. | TCVN 5881 : 1995 | Máy khoan đứng thân trụ tròn cỡ nhỏ |
80. | TCVN 5882 : 1995 | Máy tiện thông dụng cỡ nhỏ |
81. | TCVN 5195 : 1990 | Vàng và hợp kim vàng – Mác |
82. | TCVN 5857 : 1994 | Đá quý – Phương pháp đo chiết suất |
83. | TCVN 5856 : 1994 | Đá quý – Phương pháp đo tỷ trọng |
84. | TCVN 5858 : 1994 | Đá quý – Phương pháp đo phổ hấp thụ |
85. | TCVN 5859 : 1994 | Đá quý – Phương pháp đo độ cứng |
86. | TCVN 5544 : 1991 ISO 8653 : 1986 | Đồ kim hoàn – Cỡ nhẫn – Định nghĩa, phép đo và ký hiệu |
87. | TCVN 5855 : 1994 | Đá quý – Thuật ngữ và phân loại |
88. | TCVN 5196 : 1990 | Vàng – Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích |
89. | TCVN 5197 : 1990 | Hợp kim vàng – Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích |
01 | Tiêu chuẩn được ban hành |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu: | 2847/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/12/2008 |
Hiệu lực: | 24/12/2008 |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!