hieuluat

Quyết định 2920/QĐ-BKHCN công bố Tiêu chuẩn quốc gia

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Khoa học và Công nghệSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2920/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Quốc Thắng
    Ngày ban hành:30/12/2008Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:30/12/2008Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Khoa học-Công nghệ

    Tóm tắt văn bản

    Ngày 29 tháng 12 năm 2010, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định số 2920/QĐ-BKHCN về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia.

    Theo đó, Công bố Tiêu chuẩn quốc gia có thông tin sau đây:

    TCVN 5945:2010 Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải  

    Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29/12/2010.

  • BỘ KHOA HỌC VÀ
    CÔNG NGHỆ
    -------

    Số: 2920/QĐ-BKHCN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    --------------

    Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2008

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

    -------------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

     

    Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

    Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

    Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố 110 tiêu chuẩn quốc gia (danh mục kèm theo).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

     

    Nơi nhận:
    - Lãnh đạo Bộ KHCN;
    - Vụ PC;
    - Lưu VT, TĐC.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Trần Quốc Thắng

     

     

    DANH MỤC

    TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
    (Được công bố kèm theo Quyết định số 2920/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

     

    1.

    TCVN 1858 : 1986

    Trứng gà tươi - Thương phẩm

    2.

    TCVN 1442 : 1986

    Trứng vịt tươi - Thương phẩm

    3.

    TCVN 6214 : 1996

    CAC/RCP 33-1985

    Quy phạm thực hành vệ sinh khai thác, sản xuất và tiêu thụ nước khoáng thiên nhiên

    4.

    TCVN 5377 : 1991

    Kho bảo quản sản phẩm động vật - Phương pháp làm vệ sinh và tiêu độc

    5.

    TCVN 5376 : 1991

    Trại chăn nuôi - Phương pháp kiểm tra vệ sinh

    6.

    TCVN 4731 : 1989

    Kiểm dịch thực vật - Phương pháp lấy mẫu

    7.

    TCVN 189 : 1993

    Tinh dầu - Phương pháp thử

    8.

    TCVN 3590 : 1988

    Rong câu

    9.

    TCVN 3591 : 1988

    Aga

    10.

    TCVN 3699 : 1990

    Thủy sản - Phương pháp thử định tính hydrosulfua và amoniac

    11.

    TCVN 3700 : 1990

    Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nước

    12.

    TCVN 3705 : 1990

    Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô

    13.

    TCVN 3706 : 1990

    Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac

    14.

    TCVN 3707 : 1990

    Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amin amoniac

    15.

    TCVN 3708 : 1990

    Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ axit amin

    16.

    TCVN 3710 : 1981

    Sản phẩm thủy sản - Phương pháp xác định sai số và làm tròn số trong các kết quả kiểm nghiệm hóa học

    17.

    TCVN 4380 : 1992

    Tôm thịt đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật

    18.

    TCVN 4800 : 1989

    ISO 7088 : 1981

    Bột cá - Thuật ngữ và định nghĩa

    19.

    TCVN 5106 : 1990

    CAC/RCP 9 - 1976

    Cá tươi - Hướng dẫn chung về xử lý và yêu cầu vệ sinh

    20.

    TCVN 5109 : 2002

    CODEX STAN 92 - 1995

    Tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh

    21.

    TCVN 5276 : 1990

    Thủy sản - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

    22.

    TCVN 5277 : 1990

    Thủy sản - Phương pháp thử cảm quan

    23.

    TCVN 5648 : 1992

    Thủy sản khô xuất khẩu - Phương pháp thử vi sinh

    24.

    TCVN 5650 : 1992

    Tôm nõn khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật

    25.

    TCVN 5651 : 1992

    Mực khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật

    26.

    TCVN 5652 : 1992

    Mực tươi

    27.

    TCVN 5685 : 1992

    Nước mắm - Mức tối đa hàm lượng chì và phương pháp xác định

    28.

    TCVN 5836 : 1994

    Tôm thịt luộc chín đông lạnh xuất khẩu

    29.

    TCVN 6175 : 1996

    Thủy sản khô - Mực, cá khô tẩm gia vị ăn liền

    30.

    TCVN 1460 : 1997

    Mì chính - Phương pháp thử

    31.

    TCVN 4045 : 1993

    Hạt tiêu - Phương pháp thử

    32.

    TCVN 4886 : 1989

    ST SEV 3013 : 1981

    Sản phẩm thực phẩm và gia vị - Trình tự lấy mẫu để phân tích vi sinh vật

    33.

    TCVN 4889 : 1989

    ISO 948 : 1980

    Gia vị - Lấy mẫu (Phương pháp chuẩn) 

    34.

    TCVN 4890 : 1989

    ISO 3588 : 1977

    Gia vị - Xác định độ mịn bằng phương pháp sàng tay (Phương pháp chuẩn)

    35.

    TCVN 4891 : 1989

    ISO 927 : 1982

    Gia vị - Xác định hàm lượng chất ngoại lai

    36.

    TCVN 4892 : 1989

    ISO 1208 : 1982

    Gia vị - Xác định tạp chất

    37.

    TCVN 3578 : 1994

    Sắn khô

    38.

    TCVN 4846 : 1989

    ISO 6540 : 1980

    Ngô - Phương pháp xác định hàm lượng ẩm (Ngô bột và ngô hạt)

    39.

    TCVN 4997 : 1989

    ISO 1162 : 1975

    Ngũ cốc và đậu đỗ - Phương pháp thử sự nhiễm sâu mọt bằng tia X

    40.

    TCVN 5618 : 1991

    Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng dimethoat (Bi-58)

    41.

    TCVN 5619 : 1991

    Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng diclovot

    42.

    TCVN 5620 : 1991

    Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng diazinon

    43.

    TCVN 5621 : 1991

    Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng lindan ()

    44.

    TCVN 5622 : 1991

    Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng malathion

    45.

    TCVN 5623 : 1991

    Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng metyl parathion

    46.

    TCVN 5643 : 1999

    Gạo - Thuật ngữ và định nghĩa

    47.

    TCVN 5715 : 1993

    Gạo - Phương pháp xác định nhiệt độ hóa hồ qua độ phân hủy kiềm

    48.

    TCVN 5932 : 1995

    Bánh phồng tôm - Yêu cầu kỹ thuật

    49.

    TCVN 6130 : 1996

    ISO 6639-4 : 1987

    Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu - Các phương pháp nhanh

    50.

    TCVN 6554 : 1999

    ISO 7698 : 1990

    Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc và đậu đỗ - Đếm vi khuẩn nấm men và nấm mốc

    51.

    TCVN 6555 : 1999

    ISO 7302 : 1982

    Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Xác định tổng hàm lượng chất béo

    52.

    TCVN 5150 : 1990

    Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng hoocmôn thyroxin

    53.

    TCVN 5147 : 1990

    Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng penicillin

    54.

    TCVN 5149 : 1990

    Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng aureomycin

    55.

    TCVN 5148 : 1990

    Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng streptomycin

    56.

    TCVN 5733 : 1993

    Thịt - Phương pháp phát hiện ký sinh trùng

    57.

    TCVN 5909 : 1995

    Bánh bích quy - Yêu cầu kỹ thuật

    58.

    TCVN 3294 : 1980

    Sản xuất tinh bột - Thuật ngữ và định nghĩa

    59.

    TCVN 3295 : 1980

    Sản xuất đường glucoza - Mật tinh bột - Thuật ngữ và định nghĩa

    60.

    TCVN 6543 : 1999

    ISO 6661 : 1983

    Rau, quả tươi - Cách sắp xếp các kiện hàng hình hộp trong những xe vận tải đường bộ

    61.

    TCVN 5006 : 1989

    ISO 3631 : 1978

    Quả của giống cam quýt - Hướng dẫn bảo quản

    62.

    TCVN 5244 : 1990

    ISO 3634 : 1979

    Sản phẩm rau - Phương pháp xác định hàm lượng clorua

    63.

    TCVN 5369 : 1991

    ISO 7558 : 1988

    Rau quả - Hướng dẫn bao gói sẵn

    64.

    TCVN 5367 : 1991

    ISO 6634 : 1982

    Rau quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp quang phổ bạc dietyldithiocacbamat

    65.

    TCVN 5607 : 1991

    CODEX STAN 78 - 1981

    Đồ hộp quả - Quả hỗn hợp

    66.

    TCVN 5102 : 1990

    ISO 874 : 1980

    Rau quả tươi - Lấy mẫu

    67.

    TCVN 4841 : 1989

    ISO 1990-1 : 1982

    Quả - Tên gọi - Danh mục đầu

    68.

    TCVN 5004 : 1989

    ISO 2116 : 1981

    Cà rốt - Hướng dẫn bảo quản

    69.

    TCVN 5003 : 1989

    ISO 2165 : 1974

    Khoai tây thương phẩm - Hướng dẫn bảo quản

    70.

    TCVN 5072 : 1990

    ST SEV 5807-86

    Sản phẩm rau quả chế biến - Phương pháp lấy mẫu và các quy tắc chung về nghiệm thu

    71.

    TCVN 5487 : 1991

    ISO 6636-2 : 1981

    Rau quả và các sản phẩm chế biến - Xác định hàm lượng kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

    72.

    TCVN 6427-2 : 1998

    ISO 6557-2 : 1984

    Rau, quả và các sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng axit ascorbic -

    Phần 2: Phương pháp thông dụng

    73.

    TCVN 6541 : 1999

    ISO 7952 : 1994

    Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

    74.

    TCVN 6540 : 1999

    ISO 9526 : 1990

    Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng sắt bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

    75.

    TCVN 6427-1 : 1998

    ISO 6557-1 : 1986

    Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng axit ascorbic -

    Phần 1: Phương pháp chuẩn

    76.

    TCVN 3948 : 1984

    Cam quả tươi xuất khẩu - Phương pháp thử

    77.

    TCVN 168 : 1991

    CODEX STAN 115-1981

    Đồ hộp rau - Dưa chuột dầm dấm

    78.

    TCVN 1440 : 1986

    Đồ hộp quả - Mận nước đường

    79.

    TCVN 5245 : 1990

    ISO 6632 : 1981

    Rau quả và các sản phẩm chế biến -- Phương pháp xác định hàm lượng axit dễ bay hơi

    80.

    TCVN 5366 : 1991

    ISO 1026 : 1982

    Sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng chất khô bằng phương pháp làm khô dưới áp suất thấp và xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất đẳng phí

    81.

    TCVN 5322 : 1991

    CODEX STAN 38-1981

    Nấm ăn và sản phẩm nấm ăn

    82.

    TCVN 5304 : 1991

    ISO 6949 : 1988

    Rau quả - Nguyên tắc và kỹ thuật của phương pháp bảo quản trong môi trường khống chế

    83.

    TCVN 6640 : 2000

    ISO 5521 : 1981

    Rau, quả và sản phẩm rau quả - Phương pháp định tính phát hiện sulfua dioxit

    84.

    TCVN 5259 : 1990

    ISO 3959 : 1977

    Chuối xanh - Điều kiện làm chín

    85.

    TCVN 5606 : 1991

    CODEX STAN 55-1981

    Đồ hộp rau - Nấm hộp

    86.

    TCVN 4842 : 1989

    ISO 1991-1 : 1982

    Rau - Tên gọi - Danh mục dầu

    87.

    TCVN 6542 : 1999

    ISO 6637 : 1984,

    NF-V 05-123

    Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng thủy ngân - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa

    88.

    TCVN 6430 : 1998

    CODEX STAN 59-1981

    Mận hộp

    89.

    TCVN 6641 : 2000

    ISO 5522 : 1981

    Rau, quả và các sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng sulfua dioxit tổng số

    90.

    TCVN 6264 : 1997

    ISO 6610 : 1992

    Sữa và các sản phẩm sữa - Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C

    91.

    TCVN 6267 : 1997

    ISO 8197 : 1988

    Sữa và các sản phẩm sữa - Lấy mẫu - Kiểm tra theo dấu hiệu định lượng

    92.

    TCVN 4622 : 1994

    Sữa bột và sữa đặc có đường - Phương pháp vô cơ hóa mẫu để xác định chì (Pb) và asen (As)  

    93.

    TCVN 5504 : 1991

    ISO 2446 : 1976

    Sữa - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng)

    94.

    TCVN 6270 : 1997

    ISO 6732 : 1985

    Sữa và các sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang phổ (Phương pháp chuẩn)

    95.

    TCVN 5534 : 1991

    ST SEV 737-77

    Sữa bột - Xác định chỉ số hòa tan

    96.

    TCVN 6509 : 1999

    ISO 11869 : 1997

    Sữa chua - Xác định độ axit chuẩn độ - Phương pháp điện thế

    97.

    TCVN 5532 : 1991

    ST SEV 4713-84

    Sản phẩm sữa - Phương pháp lấy mẫu và quy tắc nghiệm thu

    98.

    TCVN 6400 : 1998

    ISO 707 : 1997

    Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu

    99.

    TCVN 5780 : 1994

    Sữa bột và sữa đặc có đường - Phương pháp xác định hàm lượng asen (As)

    100.

    TCVN 5531 : 1991

    ST SEV 1745 - 79

    Sản phẩm sữa - Kỹ thuật lấy mẫu

    101.

    TCVN 5535 : 1991

    ST SEV 823 - 77

    Sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng sacaroza

    102.

    TCVN 3300 : 1980

    Thuốc sinh vật thú y - Vacxin phòng bệnh tụ huyết trùng lợn

    103.

    TCVN 3301 : 1980

    Thuốc thú y - Dipterex viên

    104.

    TCVN 5273 : 1990

    Bệnh dịch tả lợn - Phương pháp xác định

    105.

    TCVN 3296 : 1980

    Thuốc sinh vật thú y - Vacxin laxota phòng bệnh niucatxơn dạng đông khô

    106.

    TCVN 3245 : 1979

    Bệnh tằm gai

    107.

    TCVN 3299 : 1980

    Thuốc sinh vật thú y - Vacxin phòng bệnh lepto gia súc

    108.

    TCVN 5274 : 1990

    Bệnh nhiệt thán - Phương pháp xác định

    109.

    TCVN 3297 : 1980

    Thuốc sinh vật thú y - Vacxin dịch tả lợn nhược độc dạng đông khô

    110.

    TCVN 3298 : 1980

    Thuốc sinh vật thú y - Vacxin dịch tả vịt dạng đông khô

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4886:1989 ST SEV 3013-6 Sản phẩm thực phẩm và gia vị-Trình tự lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
    Ban hành: 1989 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Tiêu chuẩn được ban hành
    02
    Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3591:1988 Aga
    Ban hành: 1988 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Tiêu chuẩn được ban hành
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    08237619 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X