hieuluat

Quyết định 3348/QĐ-BKHCN giao bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Khoa học và Công nghệSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:3348/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Việt Thanh
    Ngày ban hành:04/11/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:04/11/2016Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Khoa học-Công nghệ
  • BỘ KHOA HỌC VÀ
    CÔNG NGHỆ

    -------
    Số: 3348/QĐ-BKHCN
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2016
     
     
    -----------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
     
    Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
    Căn cứ Thông tư số 206/2015/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán NSNN năm 2016;
    Căn cứ Quyết định số 2018/QĐ-TTg ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 (đợt 4);
    Căn cứ Quyết định số 1800/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm và kinh phí nhiệm vụ KH&CN thực hiện từ năm 2016 thuộc dự án Chương trình quốc gia “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020”;
    Căn cứ Quyết định số 2304/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, nội dung, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 bắt đầu thực hiện từ năm 2016;
    Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, nội dung, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 bắt đầu thực hiện từ năm 2016;
    Căn cứ Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, nội dung, kinh phí và thời gian thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 bắt đầu thực hiện từ năm 2016;
    Căn cứ Quyết định số 3142/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc điều chỉnh các nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
    Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 15596/BTC-HCSN ngày 02 tháng 11 năm 2016 về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 (đợt 4);
    Theo đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng hợp tại Công văn số 412/KHTH ngày 03 tháng 11 năm 2016 về việc giao bổ sung chi dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
                                                                     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Bộ Tài chính;
    - Các đơn vị sử dụng ngân sách;
    - KBNN nơi giao dịch;
    - Lưu VT, TC.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Trần Việt Thanh
     
     
    (Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT
    Nội dung
    Mã nguồn Tabmis
    Tổng số
    Chi tiết theo các đơn vị sử dụng
    Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
    Cục Sở hữu trí tuệ
    Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia
    A
    B
    C
    D=1 đến 3
    1
    2
    3
     
    DỰ TOÁN CHI NSNN
     
    17.410,0
    1.735,0
    5.000,0
    10.675,0
    A
    CHI THƯỜNG XUYÊN
     
    17.410,0
    1.735,0
    5.000,0
    10.675,0
    I
    Nghiên cứu khoa học
     
    17.410,0
    1.735,0
    5.000,0
    10.675,0
    1.1
    Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
     
    17.410,0
    1.735,0
    5.000,0
    10.675,0
    a
    Vốn trong nước
     
    17.410,0
    1.735,0
    5.000,0
    10.675,0
    1
    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
     
    17.410,0
    1.735,0
    5.000,0
    10.675,0
     
    - Kinh phí được giao khoán
     
     
     
     
     
     
    - Kinh phí không được giao khoán
    16
    17.410,0
    1.735,0
    5.000,0
    10.675,0
    2
    Kinh phí thường xuyên
     
    -
     
     
     
     
    - Kinh phí thực hiện tự chủ
    13
     
     
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
    12
     
     
     
     
    3
    Kinh phí không thường xuyên
     
    -
     
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
    12
    -
     
     
     
    1.2
    Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372)
     
     
     
     
     
    1
    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
     
    -
     
     
     
     
    - Kinh phí thực hiện khoán
     
    -
     
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện khoán
    16
    -
     
     
     
     
    MÃ SỐ ĐƠN VI SỬ DNG NGÂN SÁCH
     
     
    1059288
    1122148
    1027485
     
    Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dch:
     
     
    Đơn vị dự toán cấp II
    Đơn vị dự toán cấp II
    KBNN Thành phố Hà Nội
     
    Mã Kho bc nhà nước
     
     
     
     
    0011
     
     
    (Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT
    Nội dung
    Tổng số dự toán phân bổ cho các đơn vị
    Tng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
    Cục Sở hữu trí tuệ
    Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia
    A
    B
    C=1 đến 3
    1
    2
    3
     
    DTOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
    17.410,0
    1.735,0
    5.000,0
    10.675,0
    A
    CHI ĐẦU PHÁT TRIỂN
     
     
     
     
    B
    CHI THƯỜNG XUYÊN
    17.410,0
    1.735,0
    5.000,0
    10.675,0
    I
    KINH PHÍ SNGHIỆP KHOA HC
    17.410,0
    1.735,0
    5.000,0
    10.675,0
    I.1
    VỐN TRONG NƯỚC
    17.410,0
    1.735,0
    5.000,0
    10.675,0
    I.1.1
    KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HC CÔNG NGHỆ
    17.410,0
    1.735,0
    5.000,0
    10.675,0
    A
    Cấp Nhà nước
    17.410,0
    1.735,0
    5.000,0
    10.675,0
    1
    Kinh phí hoạt động chung của Chương trình Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 -2020
    5.000,0
     
    5.000,0
     
    2
    Chương trình quốc gia nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa đến năm 2020
    1.735,0
    1.735,0
     
     
    3
    Nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường KH&CN đến năm 2020
    10.675,0
     
     
    10.675,0
    B
    Cấp Bộ
     
     
     
     
    I.1.2
    KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
     
     
     
     
    I.1.3
    KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
     
     
     
     
    I.2
    VỐN NGOÀI NƯỚC
     
     
     
     
     
    Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học
     
     
     
     
     
    Trong đó: + Vốn trong nước
    17.410,0
    1.735,0
    5.000,0
    10.675,0
    1
    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
    17.410,0
    1.735,0
    5.000,0
    10.675,0
     
    - Kinh phí thực hiện khoán
     
     
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện khoán
    17.410,0
    1.735,0
    5.000,0
    10.675,0
    2
    Kinh phí thường xuyên
     
     
     
     
     
    - Kinh phí thực hiện tự chủ
     
     
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
     
     
     
     
    3
    Kinh phí không thường xuyên
     
     
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
     
     
     
     
     
    + Vốn ngoài nước
     
     
     
     
     
    TỔNG CỘNG
    17.410,0
    1.735,0
    5.000,0
    10.675,0
     
     
    (Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    STT
    NỘI DUNG
    Mã tính chất nguồn kinh phí
    TNG S
    Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách
    Trung tâm Đào tạo nghiệp vụ Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
    A
    B
     
    C
    1
     
    D TOÁN CHI NSNN
     
    1.735,0
    1.735,0
    A
    CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIN
     
     
     
    B
    CHI THƯỜNG XUYÊN
     
    1.735,0
    1.735,0
    I
    Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản 371)
     
    1.735,0
    1.735,0
    a
    Vốn trong nước
     
    1.735,0
    1.735,0
    1
    Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ
     
    1.735,0
    1.735,0
    1.1
    Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Nhà nước
     
    1.735,0
    1.735,0
     
    Nhiệm vụ "Phát triển mạng lưới chia sẻ kiến thức về năng suất và chất lượng" thuộc Chương trình "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020"
     
    1.735,0
    1.735,0
    1.2
    Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
     
     
     
     
    Trong đó:
     
     
     
     
    - Kinh phí được giao khoán
     
     
     
     
    - Kinh phí không được giao khoán
    16
    1.735,0
    1.735,0
    2
    Kinh pthường xuyên
     
     
     
    2.1
    Kinh phí NSNN hỗ trợ hoạt động thường xuyên theo NĐ115/2005/NĐ-CP, NĐ 96/2010/NĐ-CP và NĐ43/2006/NĐ-CP
     
     
     
    2.2
    Kinh phí hoạt động quản lý theo chức năng
     
     
     
     
    Phân thành:
     
     
     
     
    - Kinh phí thực hiện tự chủ
    13
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
    12
     
     
    3
    Kinh phí không thường xuyên
     
     
     
     
    Phân thành:
     
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
    12
     
     
    b
    Vốn nước ngoài
     
     
     
     
    Trong đó: Kinh phí không thường xuyên
     
     
     
     
    Địa điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch
     
    Đơn vị dự toán cấp II
    KBNN Cầu Giấy, HN
     
    Mã số đơn vị sử dụng ngân sách
     
    1059288
    1059283
     
    Mã Kho bc
     
     
    0023
     
     
    (Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    STT
    NỘI DUNG
    Mã tính chất nguồn kinh phí
    TNG S
    Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách
    Văn phòng Cục
    A
    B
     
    C
    1
     
    D TOÁN CHI NSNN
     
    5.000,0
    5.000,0
    A
    CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIN
     
     
     
    B
    CHI THƯỜNG XUYÊN
     
    5.000,0
    5.000,0
    I
    Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản 371)
     
    5.000,0
    5.000,0
    a
    Vốn trong nước
     
    5.000,0
    5.000,0
    1
    Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ
     
    5.000,0
    5.000,0
    1.1
    Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Nhà nước
     
    5.000,0
    5.000,0
     
    Kinh phí hoạt động chung năm 2016 của Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
     
    5.000,0
    5.000,0
    1.2
    Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
     
     
     
     
    Trong đó:
     
     
     
     
    - Kinh phí được giao khoán
    16
     
     
     
    - Kinh phí không được giao khoán
    16
    5.000,0
    5.000,0
    2
    Kinh phí thường xuyên
     
     
     
    2.1
    Kinh phí NSNN hỗ trợ hoạt động thường xuyên theo NĐ115/2005/NĐ-CP, NĐ 96/2010/NĐ-CP và NĐ43/2006/NĐ-CP
     
     
     
    2.2
    Kinh phí hoạt động quản lý theo chức năng
     
     
     
     
    Phân thành:
     
     
     
     
    - Kinh phí thực hiện tự chủ
    13
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
    12
     
     
    3
    Kinh phí không thường xuyên
     
     
     
     
    Phân thành:
     
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
    12
     
     
    b
    Vốn nước ngoài
     
     
     
     
    Trong đó: Kinh phí không thường xuyên
     
     
     
     
    Địa điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch
     
    Đơn vị dự toán cấp II
    KBNN quận Thanh Xuân, Hà Nội
     
    Mã số đơn vị sử dụng ngân sách
     
    1122148
    1054889
     
    Mã Kho bc
     
     
    0022
     
     
    (Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT
    Nội dung
    Mã tính chất nguồn kinh phí
    Tổng số
    Ghi chú
    1
    2
    3
    4
    5
     
    D TOÁN CHI NSNN
     
    10.675
     
    A
    CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIN
     
     
     
    B
    CHI THƯỜNG XUYÊN
     
    10.675
     
    I
    Nghiên cứu khoa học
     
    10.675
     
    1.1
    Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
     
    10.675
     
    a
    Vốn trong nước
     
    10.675
     
    1
    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
     
    10.675
     
     
    - Kinh phí được giao khoán
     
     
     
     
    - Kinh phí không được giao khoán
    16
    10.675
     
    2
    Kinh phí thường xuyên
     
     
     
     
    - Kinh phí thực hiện tự chủ
    13
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
    12
     
     
    3
    Kinh phí không thường xuyên
     
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
    12
     
     
     
    MÃ SỐ ĐƠN VSỬ DNG NGÂN SÁCH
    1027485
     
    Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
    KBNN Thành phố Hà Nội
     
    Mã Kho bc nhà nước
    0011
     
     
    (Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT
    Nội dung
    Tổng số
    1
    2
    3
     
    D TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
    10.675
    B
    CHI THƯỜNG XUYÊN
    10.675
    I
    KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
    10.675
    I.1
    VỐN TRONG NƯỚC
    10.675
    I.1.1
    KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
    10.675
    A
    Cấp Nhà nước
    10.675
    1
    Nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển thị trường KH&CN đến năm 2020
    10.675
    B
    Cấp Bộ
     
    I.1.2
    KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
     
    1
    Quỹ lương và hoạt đng bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
     
    2
    Hoạt động thường xuyên theo chức năng
     
    I.1.3
    KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
     
    I.2
    VỐN NGOÀI NƯỚC
     
     
    Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học
     
     
    Trong đó: + Vốn trong nước
    10.675
    1
    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
    10.675
     
    - Kinh phí thực hiện khoán
     
     
    - Kinh phí không thực hiện khoán
    10.675
    2
    Kinh phí thường xuyên
     
     
    - Kinh phí thực hiện tự chủ
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
     
    3
    Kinh phí không thường xuyên
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
     
     
    + Vốn ngoài nước
     
     
    TỔNG CNG
    10.675
     
     
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    Số TT
    Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ
    Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì
    Thời gian thực hiện
    Tổng kinh phí từ NSNN
    Dự toán năm 2016
    Ghi chú
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    1
    Phát triển mạng lưới chia sẻ kiến thức về năng suất và chất lượng
    Trn Thị Tuyết,
    Trung tâm Đào tạo nghiệp vụ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
    20 tháng
    4.900
    1.735
    Quyết định phê duyệt kinh phí số 1800/QĐ-BKHCN ngày 30/6/2016
     
     
    KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CHUNG NĂM 2016 CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA: CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
    (Kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    STT
    Tên nhiệm vụ
    Đơn vị chủ trì
    Thời gian thực hiện
    Kinh phí được phê duyệt
    Kinh phí điều chỉnh
    Kinh phí sau điều chỉnh
    Ghi chú
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    (8)
    1
    Xây dựng các văn bản quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (Quy định về tổ chức quản lý Chương trình, Quy định về cơ chế tài chính của Chương trình)
    Cục Sở hữu trí tuệ
    Năm 2016
    400
    (100)
    300
    Quyết định điều chỉnh số 3142/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016
    2
    Tổ chức các hội thảo khoa học lấy ý kiến góp ý về các nội dung cần hỗ trợ, cơ chế quản lý và cơ chế tài chính của Chương trình giai đoạn 2016 - 2020
    Cục Sở hữu trí tuệ
    Năm 2016
    600
    (250)
    350
    3
    Nâng cấp hệ thống, giao diện trang tin điện tử (website) của chương trình
    Cục Sở hữu trí tuệ
    Năm 2016
    450
    (450)
    -
    4
    Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giới thiệu về Chương trình và các vấn đề sở hữu trí tuệ, bao gồm:
    - Truyền thông trên truyền hình, phát thanh;
    - Truyền thông trên báo chí (báo in, báo điện tử)
    - Mua tài liệu sở hữu trí tuệ để cung cấp, phổ biến cho các chủ thể có liên quan phục vụ mục tiêu tuyên truyền, nâng cao nhận thức về sở hữu trí tuệ và về Chương trình
    Cục Sở hữu trí tuệ
    Năm 2016
    1.500
    (150)
    1.350
    5
    Thiết kế, vận hành hệ thống phần mềm quản lý các nhiệm vụ thuộc Chương trình
    Cục Sở hữu trí tuệ
    Năm 2016
    800
    -
    800
    Quyết định điều chỉnh số 3142/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016
    6
    Tổ chức điều tra, khảo sát thực trạng bảo hộ, tình hình sử dụng và nhu cầu khai thác, phát triển tài sản trí tuệ phục vụ công tác chỉ đạo và tổ chức triển khai Chương trình giai đoạn 2016 - 2020
    Cục Sở hữu trí tuệ
    Năm 2016
    900
    (250)
    650
    7
    Tổ chức tuyển chọn và thẩm định nội dung, kinh phí đối với các dự án 2016 - 2017
    Cục Sở hữu trí tuệ
    Năm 2016
    100
    -
    100
    8
    Thiết kế, in ấn hệ thống ứng dụng văn phòng của Chương trình
    Cục Sở hữu trí tuệ
    Năm 2016
    100
    -
    100
    9
    Văn phòng phẩm, điện thoại, internet, chuyển phát tài liệu, chi khác
    Cục Sở hữu trí tuệ
    Năm 2016
    150
    (150)
    -
    10
    Chi tổ chức hội đồng xác định nhiệm vụ KHCN và thẩm định nội dung, kinh phí thực hiện dự án năm 2017 - 2018
    Cục Sở hữu trí tuệ
    Năm 2016
    -
    1.350
    1.350
     
    TỔNG CỘNG
     
     
    5.000
    -
    5.000
     
     
     
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT
    Mã s, tên đề tài, dự án
    Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì
    Thời gian thực hiện (tháng)
    Tổng kinh phí từ NSNN
    Kinh phí cấp năm 2016
    Ghi chú
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (9)
    1
    TTKHCN.HĐ.01-16. Xúc tiến phát triển thị trường khoa học và công nghệ của Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia năm 2016
    Cục Thông tin KH&CN Quốc gia
    12
    3.500
    3.000
    QĐ phê duyệt kinh phí số 2304/QĐ-BKHCN ngày 15/8/2016
    2
    TTKHCN.HĐ.02-16. Tổ chức ngày hội khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Việt Nam năm 2016
    Văn phòng - Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ
    1
    2.200
    2.200
    3
    TTKHCN.HĐ.03-16. Hoạt động xúc tiến phát triển thị trường KH&CN năm 2016 của Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ
    Trung tâm Đào tạo và Hỗ trợ phát triển thị trường khoa học và công nghệ - Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ
    8
    2.850
    2.475
    QĐ phê duyệt kinh phí số 2305/QĐ-BKHCN ngày 15/8/2016
    4
    TTKHCN.HĐ.04-16. Trình diễn, kết nối cung - cầu và xúc tiến thương mại hóa công nghệ năm 2016 của Cục ứng dụng và Phát triển công nghệ
    Văn phòng - Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ
    12
    4.200
    3.000
    QĐ phê duyệt kinh phí số 2306/QĐ-BKHCN ngày 15/8/2016
     
    Tổng cộng:
     
     
    12.750
    10.675
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 20/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
    Ban hành: 26/02/2013 Hiệu lực: 20/04/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Thông tư 206/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016
    Ban hành: 24/12/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 3348/QĐ-BKHCN giao bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Khoa học và Công nghệ
    Số hiệu:3348/QĐ-BKHCN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:04/11/2016
    Hiệu lực:04/11/2016
    Lĩnh vực:Khoa học-Công nghệ
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Trần Việt Thanh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X