Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3675/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đại Dương |
Ngày ban hành: | 25/12/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 25/12/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------- Số: 3675/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Khoa học và Công nghệ
---------------------------
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ và Chánh Văn phòng Bộ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng; - Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ); - Trung tâm Công nghệ thông tin; - Lưu: VT, SHTT, VPB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký và đóng dấu)
Phạm Đại Dương |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN
ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ )
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
| ||||
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
| |||||||||
B-BKC-282298-TT | Thủ tục đăng ký sáng chế | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN[1] - Thông tư số 263/2016/TT-BTC[2] | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282299-TT | Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282300-TT | Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282301-TT | Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282302-TT | Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282303-TT | Thủ tục đăng ký nhãn hiệu | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282304-TT | Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282305-TT | Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có chỉ định Việt Nam | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282306-TT | Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282307-TT | Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282308-TT | Thủ tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282309-TT | Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển giao đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282310-TT | Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282311-TT | Thủ tục gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282312-TT | Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282313-TT | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282314-TT | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282315-TT | Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282316-TT | Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế | - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282338-TT | Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc | - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282317-TT | Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282318-TT | Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282319-TT | Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282320-TT | Thủ tục sửa đổi Văn bằng bảo hộ | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282321-TT | Thủ tục yêu cầu cấp bản sao tài liệu | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282322-TT | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282323-TT | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282324-TT | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282325-TT | Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282326-TT | Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282327-TT | Thủ tục ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282328-TT | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN[3] - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282329-TT | Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282330-TT | Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282331-TT | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282332-TT | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282333-TT | Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 | Quyết định số 2553/QĐ-BKHCN[4]
| Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B-BKC-282334-TT | Thủ tục gia hạn thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 | Quyết định số 2553/QĐ-BKHCN | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
| |||||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
| Thủ tục gia hạn thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 | Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ | |||||
B-BKC-282335-TT | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||||
B-BKC-282336-TT | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | - Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||||
B-BKC-282337-TT | Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 | - Quyết định số 2553/QĐ-BKHCN - Thông tư số 263/2016/TT-BTC | Sở hữu trí tuệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
1. Thủ tục đăng ký sáng chế
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn đăng ký có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Thẩm định hình thức đơn
Kiểm tra việc tuân thủ các quy định về hình thức đối với đơn, từ đó đưa ra kết luận đơn có được coi là hợp lệ hay không (Ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ/từ chối chấp nhận đơn[5]).
+ Trường hợp đơn hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ;
+ Trường hợp đơn không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận đơn trong đó nêu rõ các lý do, thiếu sót khiến cho đơn có thể bị từ chối chấp nhận và ấn định thời hạn 2 tháng để người nộp đơn có ý kiến hoặc sửa chữa thiếu sót. Nếu người nộp đơn không sửa chữa thiếu sót/sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu/không có ý kiến phản đối/ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối chấp nhận đơn.
- Bước 3: Công bố đơn
Sau khi có quyết định chấp nhận đơn hợp lệ, đơn sẽ được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp.
- Bước 4: Thẩm định nội dung đơn
+ Được tiến hành khi có yêu cầu thẩm định nội dung;
+ Đánh giá khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ (tính mới, trình độ sáng tạo, khả năng áp dụng công nghiệp), qua đó xác định phạm vi bảo hộ tương ứng.
- Bước 5: Ra quyết định cấp/từ chối cấp văn bằng bảo hộ
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn không đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ;
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, và người nộp đơn nộp phí, lệ phí đầy đủ, đúng hạn thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định cấp văn bằng bảo hộ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sáng chế và công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai đăng ký sáng chế (02 bản);
+ Bản mô tả sáng chế và yêu cầu bảo hộ sáng chế (02 bản, bao gồm cả hình vẽ, nếu có);
+ Bản tóm tắt sáng chế (02 bản);
+ Tài liệu xác nhận quyền đăng ký nếu người nộp đơn thụ hưởng quyền đăng ký của người khác;
+ Tài liệu chứng minh cơ sở hưởng quyền ưu tiên, nếu có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (bản sao đơn (các đơn) đầu tiên có xác nhận của cơ quan nhận đơn, trừ đơn PCT).
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ);
+ Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện);
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
- Thẩm định hình thức: trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày nộp đơn;
- Công bố đơn: trong tháng thứ 19 kể từ ngày ưu tiên đối với đơn được hưởng quyền ưu tiên hoặc ngày nộp đơn, nếu đơn không có ngày ưu tiên hoặc trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ, tuỳ theo ngày nào muộn hơn;
- Thẩm định nội dung: không quá 18 tháng kể từ ngày công bố đơn nếu yêu cầu thẩm định nội dung được nộp trước ngày công bố đơn hoặc kể từ ngày nhận được yêu cầu thẩm định nội dung nếu yêu cầu đó được nộp sau ngày công bố đơn.
- Cấp văn bằng bảo hộ: trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày người nộp đơn nộp đầy đủ và đúng hạn các khoản phí và lệ phí[6]
- Công bố quyết định cấp văn bằng bảo hộ trên Công báo Sở hữu công nghiệp: 60 ngày kể từ ngày ra quyết định.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ chối cấp bằng độc quyền sáng chế hoặc bằng độc quyền giải pháp hữu ích.
- Bằng độc quyền sáng chế hoặc Bằng độc quyền giải pháp hữu ích.
h. Phí, lệ phí[7]:
- Lệ phí nộp đơn: 150.000 đồng (cho mỗi đơn)
- Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên: 600.000 đồng (mỗi đơn/yêu cầu)
- Phí công bố đơn: 120.000 đồng (từ hình thứ 2 trở đi: 60.000 đồng/1 hình)
- Phí công bố thông tin từ trang bản mô tả thứ 7 trở đi: 10.000 đồng/trang
- Phí thẩm định: 900.000 đồng (cho mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập)
+ Phí thẩm định hình thức: 20% x 900.000 đồng (mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập)
+ Phí thẩm định nội dung: 80% x 900.000 đồng (mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập)
+ Bản mô tả có trên 6 trang, từ trang thứ 7 trở đi phải nộp thêm 40.000 đồng/trang
- Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định: 600.000 đồng (cho mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập)
- Phí phân loại quốc tế về sáng chế: 100.000 đồng/phân nhóm
- Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng (cho 1 yêu cầu bảo hộ độc lập)
(từ yêu cầu bảo hộ độc lập thứ 2 trở đi: 100.000 đồng/1 yêu cầu bảo hộ độc lập)
- Phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng (từ hình thứ 2 trở đi: 60.000 đồng/1 hình).
- Phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đăng ký sáng chế (Mẫu kèm theo);
Lưu ý: tại mục “Phân loại sáng chế quốc tế” trong Tờ khai, nếu người nộp đơn không tự phân nhóm, phân loại hoặc phân nhóm, phân loại không chính xác thì Cục sở hữu trí tuệ sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí dịch vụ phân nhóm, phân loại theo quy định.
- Tờ khai yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân đáp ứng các điều kiện sau có quyền đăng ký sáng chế:
+ Tác giả tạo ra sáng chế bằng công sức và chi phí của mình;
+ Tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí, phương tiện vật chất cho tác giả dưới hình thức giao việc, thuê việc, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác và thoả thuận đó không trái với quy định của pháp luật;
+ Trường hợp nhiều tổ chức, cá nhân cùng nhau tạo ra hoặc đầu tư để tạo ra sáng chế thì các tổ chức, cá nhân đó đều có quyền đăng ký và quyền đăng ký đó chỉ được thực hiện nếu tất cả các tổ chức, cá nhân đó đồng ý;
+ Trường hợp sáng chế được tạo ra do sử dụng cơ sở vật chất - kỹ thuật, kinh phí từ ngân sách nhà nước:
Trường hợp sáng chế được tạo ra trên cơ sở Nhà nước đầu tư toàn bộ kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật, quyền đăng ký sáng chế thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước được giao quyền chủ đầu tư có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện quyền đăng ký sáng chế;
Trường hợp sáng chế được tạo ra trên cơ sở Nhà nước góp vốn (kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật), một phần quyền đăng ký sáng chế tương ứng với tỷ lệ góp vốn thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước là chủ phần vốn đầu tư của Nhà nước có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện phần quyền đăng ký sáng chế;
Trường hợp sáng chế được tạo ra trên cơ sở hợp tác nghiên cứu - phát triển giữa tổ chức, cơ quan nhà nước với tổ chức, cá nhân khác, nếu trong thoả thuận hợp tác nghiên cứu - phát triển không có quy định khác thì một phần quyền đăng ký sáng chế tương ứng với tỷ lệ đóng góp của tổ chức, cơ quan nhà nước trong việc hợp tác đó, thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước tham gia hợp tác nghiên cứu - phát triển có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện quyền đăng ký sáng chế.
- Người có quyền đăng ký sáng chế có quyền chuyển giao quyền đăng ký cho tổ chức, cá nhân khác dưới hình thức hợp đồng bằng văn bản, để thừa kế hoặc kế thừa theo quy định của pháp luật, kể cả trường hợp đã nộp đơn đăng ký.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ xem xét đơn và cấp*: Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp hữu ích
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||
Đơn này được nộp trên cơ sở đơn PCT số: Ngày nộp đơn quốc tế: Công bố quốc tế số: ngày: Ngày chọn Việt Nam (nếu có): Có sửa đổi, bổ sung tại thời điểm vào pha quốc gia (thuyết minh nội dung sửa đổi khai tại trang bổ sung) | ||||
Đơn tách: Đơn này được tách ra từ đơn số: Ngày nộp đơn: | ||||
Đơn chuyển đổi: Đơn này được chuyển đổi từ đơn số: Ngày nộp đơn: | ||||
j TÊN SÁNG CHẾ | PHÂN LOẠI SÁNG CHẾ QUỐC TẾ (IPC)** (chi tiết đến chỉ số hạng thứ ba)
| |||
k CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Chủ đơn đồng thời là tác giả sáng chế Ngoài chủ đơn khai tại mục này còn có những chủ đơn khác khai tại trang bổ sung | ||||
l ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
m TÁC GIẢ Tên đầy đủ Quốc tịch: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Ngoài tác giả khai tại mục này còn có những tác giả khác khai tại trang bổ sung | |||||
n YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN | CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN | ||||
Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris Theo thỏa thuận khác: | Số đơn
| Ngày nộp đơn
| Nước nộp đơn
| ||
o YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG Yêu cầu thẩm định nội dung
| p CHUYỂN ĐỔI ĐƠN Đề nghị chuyển thành đơn đăng ký sáng chế có yêu cầu cấp Bằng độc quyền giải pháp hữu ích nếu giải pháp không đáp ứng điều kiện về trình độ sáng tạo | ||||
q PHÍ, LỆ PHÍ | |||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||
Lệ phí nộp đơn (áp dụng cho cả đơn tách, đơn chuyển đổi) | đơn |
| |||
Phí thẩm định hình thức | ..... điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| |||
Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) | ..... trang |
| |||
Phí phân loại quốc tế về sáng chế | ..... phân nhóm |
| |||
Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên | ..... yêu cầu/đơn ưu tiên |
| |||
Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn (đối với đơn quốc tế có sửa đổi, bổ sung khi vào pha quốc gia) | ..... nội dung sửa đổi |
| |||
Phí công bố đơn | đơn |
| |||
Đơn có trên 1 hình (từ hình thứ 2 trở đi) | ..... hình |
| |||
Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) | ..... trang |
| |||
Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định nội dung | ..... điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| |||
Phí thẩm định nội dung | ..... điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| |||
Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) | ..... trang |
| |||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||
s CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN |
r CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tài liệu tối thiểu: Tờ khai, gồm ....... trang x ... bản Bản mô tả, bằng tiếng ......., gồm ..... trang Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác: Bản tóm tắt, bằng tiếng .............., gồm ..... trang Bản dịch tiếng Việt, gồm ........... trang Giấy uỷ quyền bằng tiếng ........ bản dịch tiếng Việt, gồm ........ trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:............................) Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên Bản sao đơn đầu tiên, gồm ..... bản Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên (nếu thụ hưởng từ người khác) Tài liệu xác nhận quyền đăng ký (nếu thụ hưởng từ người khác) Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||
s CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ................. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
Còn ... trang bổ sung
Trang bổ sung số:
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tên chủ đơn Địa chỉ của chủ đơn Nội dung khác:
| Thuyết minh sửa đổi, bổ sung: (Có thể dùng trang bổ sung, nếu cần) | ||
k CHỦ ĐƠN KHÁC (Ngoài chủ đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên) Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: Chủ đơn này đồng thời là tác giả sáng chế Có yêu cầu cấp phó bản Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích | |||
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: Chủ đơn này đồng thời là tác giả sáng chế Có yêu cầu cấp phó bản Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích | |||
m TÁC GIẢ KHÁC (Ngoài tác giả thứ nhất đã khai tại trang thứ hai)
Tên đầy đủ: Quốc tịch:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
| |||
Tên đầy đủ: Quốc tịch:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: | |||
r CÁC TÀI LIỆU KHÁC (Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang...)
|
Còn ... trang bổ sung
s CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN |
TỜ KHAI YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG ĐƠN ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Người có tên dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế* | DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||||
j ĐƠN ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ ĐƯỢC YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG Số đơn: | |||||||
k NGƯỜI YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG (Tổ chức, cá nhân yêu cầu thẩm định nội dung) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: là chủ đơn là người thứ ba | |||||||
l ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU là người đại diện theo pháp luật của người yêu cầu thẩm định nội dung
của người yêu cầu thẩm định nội dung là người khác được uỷ quyền của người yêu cầu thẩm định nội dung Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: | |||||||
m PHÍ, LỆ PHÍ | |||||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||||
Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định nội dung | ......điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| |||||
Phí thẩm định nội dung | ......điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| |||||
Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) | ..... trang |
| |||||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||||
n CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm.......trang x .......bản Giấy uỷ quyền bằng tiếng....... Bản gốc Bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:.......................) Bản dịch tiếng Việt, gồm.......trang Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
| |||||
o CAM KẾT CỦA NGƯỜI YÊU CẦU
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
| ||||||
2. Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn đăng ký có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Thẩm định hình thức đơn
Kiểm tra việc tuân thủ các quy định về hình thức đối với đơn, từ đó đưa ra kết luận đơn có được coi là hợp lệ hay không (Ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ/từ chối chấp nhận đơn[9])
+ Trường hợp đơn hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ;
+ Trường hợp đơn không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận đơn trong đó nêu rõ các lý do, thiếu sót khiến cho đơn có thể bị từ chối chấp nhận và ấn định thời hạn 2 tháng để người nộp đơn có ý kiến hoặc sửa chữa thiếu sót. Nếu người nộp đơn không sửa chữa thiếu sót/sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu/không có ý kiến phản đối/ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối chấp nhận đơn.
Sau khi có quyết định chấp nhận đơn hợp lệ, đơn sẽ được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp.
- Bước 4: Thẩm định nội dung đơn
+ Được tiến hành khi có yêu cầu thẩm định nội dung;
+ Đánh giá khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ (tính mới, trình độ sáng tạo, khả năng áp dụng công nghiệp), qua đó xác định phạm vi bảo hộ tương ứng.
- Bước 5: Ra quyết định cấp/từ chối cấp văn bằng bảo hộ
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn không đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ;
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, và người nộp đơn nộp phí, lệ phí đầy đủ, đúng hạn thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định cấp văn bằng bảo hộ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sáng chế và công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản sao đơn quốc tế (trường hợp người nộp đơn yêu cầu vào giai đoạn quốc gia trước ngày công bố quốc tế);
+ Bản dịch ra tiếng Việt của đơn quốc tế: bản mô tả, gồm phần mô tả, yêu cầu bảo hộ, chú thích các hình vẽ và bản tóm tắt (bản công bố hoặc bản gốc nộp ban đầu, nếu đơn chưa được công bố và bản sửa đổi và bản giải thích phần sửa đổi, nếu đơn quốc tế có sửa đổi theo Điều 19 của Hiệp ước);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ);
+ Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện);
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn;
- Công bố đơn: trong tháng thứ 19 kể từ ngày ưu tiên hoặc ngày nộp đơn, nếu đơn không có ngày ưu tiên hoặc trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ, tuỳ theo ngày nào muộn hơn;
- Thẩm định nội dung: không quá 18 tháng kể từ ngày công bố đơn nếu yêu cầu thẩm định nội dung được nộp trước ngày công bố đơn hoặc kể từ ngày nhận được yêu cầu thẩm định nội dung nếu yêu cầu đó được nộp sau ngày công bố đơn.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ chối cấp bằng độc quyền sáng chế hoặc bằng độc quyền giải pháp hữu ích.
- Bằng độc quyền sáng chế hoặc Bằng độc quyền giải pháp hữu ích.
h. Phí, lệ phí[10]:
- Lệ phí nộp đơn: 150.000 đồng (cho mỗi đơn)
- Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên: 600.000 đồng (mỗi đơn/yêu cầu)
- Phí công bố đơn: 120.000 đồng (từ hình thứ 2 trở đi: 60.000 đồng/1 hình)
- Phí công bố thông tin từ trang bản mô tả thứ 7 trở đi: 10.000 đồng/trang
- Phí thẩm định: 900.000 đồng (cho mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập)
+ Phí thẩm định hình thức: 20% x 900.000 đồng (mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập)
+ Phí thẩm định nội dung: 80% x 900.000 đồng (mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập)
+Bản mô tả có trên 6 trang, từ trang thứ 7 trở đi phải nộp thêm 40.000 đồng/trang
- Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định: 600.000 đồng (cho mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập)
- Phí phân loại quốc tế về sáng chế: 100.000 đồng/phân nhóm
- Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng (cho 1 yêu cầu bảo hộ độc lập)
(từ yêu cầu bảo hộ độc lập thứ 2 trở đi: 100.000 đồng/1 yêu cầu bảo hộ độc lập)
- Phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng (từ hình thứ 2 trở đi: 60.000 đồng/1 hình).
- Phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đăng ký sáng chế (Mẫu kèm theo);
Lưu ý: tại mục “Phân loại sáng chế quốc tế” trong Tờ khai, nếu người nộp đơn không tự phân nhóm, phân loại hoặc phân nhóm, phân loại không chính xác thì Cục sở hữu trí tuệ sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí dịch vụ phân nhóm, phân loại theo quy định.
- Tờ khai yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân đáp ứng các điều kiện sau có quyền đăng ký sáng chế:
+ Tác giả tạo ra sáng chế bằng công sức và chi phí của mình;
+ Tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí, phương tiện vật chất cho tác giả dưới hình thức giao việc, thuê việc, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác và thoả thuận đó không trái với quy định của pháp luật;
+ Trường hợp nhiều tổ chức, cá nhân cùng nhau tạo ra hoặc đầu tư để tạo ra sáng chế thì các tổ chức, cá nhân đó đều có quyền đăng ký và quyền đăng ký đó chỉ được thực hiện nếu tất cả các tổ chức, cá nhân đó đồng ý;
+ Trường hợp sáng chế được tạo ra do sử dụng cơ sở vật chất - kỹ thuật, kinh phí từ ngân sách nhà nước:
Trường hợp sáng chế được tạo ra trên cơ sở Nhà nước đầu tư toàn bộ kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật, quyền đăng ký sáng chế thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước được giao quyền chủ đầu tư có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện quyền đăng ký sáng chế;
Trường hợp sáng chế được tạo ra trên cơ sở Nhà nước góp vốn (kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật), một phần quyền đăng ký sáng chế tương ứng với tỷ lệ góp vốn thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước là chủ phần vốn đầu tư của Nhà nước có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện phần quyền đăng ký sáng chế;
Trường hợp sáng chế được tạo ra trên cơ sở hợp tác nghiên cứu - phát triển giữa tổ chức, cơ quan nhà nước với tổ chức, cá nhân khác, nếu trong thoả thuận hợp tác nghiên cứu - phát triển không có quy định khác thì một phần quyền đăng ký sáng chế tương ứng với tỷ lệ đóng góp của tổ chức, cơ quan nhà nước trong việc hợp tác đó, thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước tham gia hợp tác nghiên cứu - phát triển có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện quyền đăng ký sáng chế.
- Người có quyền đăng ký có quyền chuyển giao quyền đăng ký cho tổ chức, cá nhân khác dưới hình thức hợp đồng bằng văn bản, để thừa kế hoặc kế thừa theo quy định của pháp luật, kể cả trường hợp đã nộp đơn đăng ký.
- Để được vào giai đoạn quốc gia, trong thời hạn 31 tháng kể từ ngày nộp đơn quốc tế hoặc kể từ ngày ưu tiên (nếu đơn có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên)[11], người nộp đơn phải nộp đơn cho Cục Sở hữu trí tuệ.
- Người nộp đơn không được nộp đơn trực tiếp mà phải thông qua một đại diện hợp pháp tại Việt Nam.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ xem xét đơn và cấp*: Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp hữu ích
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||
Đơn này được nộp trên cơ sở đơn PCT số: Ngày nộp đơn quốc tế: Công bố quốc tế số: ngày: Ngày chọn Việt Nam (nếu có): Có sửa đổi, bổ sung tại thời điểm vào pha quốc gia (thuyết minh nội dung sửa đổi khai tại trang bổ sung) | ||||
Đơn tách: Đơn này được tách ra từ đơn số: Ngày nộp đơn: | ||||
Đơn chuyển đổi: Đơn này được chuyển đổi từ đơn số: Ngày nộp đơn: | ||||
j TÊN SÁNG CHẾ | PHÂN LOẠI SÁNG CHẾ QUỐC TẾ (IPC)** (chi tiết đến chỉ số hạng thứ ba)
| |||
k CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Chủ đơn đồng thời là tác giả sáng chế Ngoài chủ đơn khai tại mục này còn có những chủ đơn khác khai tại trang bổ sung | ||||
l ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
m TÁC GIẢ Tên đầy đủ Quốc tịch: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Ngoài tác giả khai tại mục này còn có những tác giả khác khai tại trang bổ sung | |||||
n YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN | CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN | ||||
Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris Theo thỏa thuận khác: | Số đơn
| Ngày nộp đơn
| Nước nộp đơn
| ||
o YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG Yêu cầu thẩm định nội dung
| p CHUYỂN ĐỔI ĐƠN Đề nghị chuyển thành đơn đăng ký sáng chế có yêu cầu cấp Bằng độc quyền giải pháp hữu ích nếu giải pháp không đáp ứng điều kiện về trình độ sáng tạo | ||||
q PHÍ, LỆ PHÍ | |||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||
Lệ phí nộp đơn (áp dụng cho cả đơn tách, đơn chuyển đổi) | đơn |
| |||
Phí thẩm định hình thức | ..... điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| |||
Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) | ..... trang |
| |||
Phí phân loại quốc tế về sáng chế | ..... phân nhóm |
| |||
Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên | ..... yêu cầu/đơn ưu tiên |
| |||
Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn (đối với đơn quốc tế có sửa đổi, bổ sung khi vào pha quốc gia) | ..... nội dung sửa đổi |
| |||
Phí công bố đơn | đơn |
| |||
Đơn có trên 1 hình (từ hình thứ 2 trở đi) | ..... hình |
| |||
Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) | ..... trang |
| |||
Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định nội dung | ..... điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| |||
Phí thẩm định nội dung | ..... điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| |||
Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) | ..... trang |
| |||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||
s CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN |
r CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tài liệu tối thiểu: Tờ khai, gồm ....... trang x ... bản Bản mô tả, bằng tiếng ......., gồm ..... trang Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác: Bản tóm tắt, bằng tiếng .............., gồm ..... trang Bản dịch tiếng Việt, gồm ........... trang Giấy uỷ quyền bằng tiếng ........ bản dịch tiếng Việt, gồm ........ trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:............................) Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên Bản sao đơn đầu tiên, gồm ..... bản Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên (nếu thụ hưởng từ người khác) Tài liệu xác nhận quyền đăng ký (nếu thụ hưởng từ người khác) Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||
s CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ................. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
Còn ... trang bổ sung
Trang bổ sung số:
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tên chủ đơn Địa chỉ của chủ đơn Nội dung khác:
| Thuyết minh sửa đổi, bổ sung: (Có thể dùng trang bổ sung, nếu cần) | ||
k CHỦ ĐƠN KHÁC (Ngoài chủ đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên) Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: Chủ đơn này đồng thời là tác giả sáng chế Có yêu cầu cấp phó bản Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích | |||
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: Chủ đơn này đồng thời là tác giả sáng chế Có yêu cầu cấp phó bản Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích | |||
m TÁC GIẢ KHÁC (Ngoài tác giả thứ nhất đã khai tại trang thứ hai)
Tên đầy đủ: Quốc tịch:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
| |||
Tên đầy đủ: Quốc tịch:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: | |||
r CÁC TÀI LIỆU KHÁC (Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang...)
|
Còn ... trang bổ sung
s CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN |
TỜ KHAI YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG ĐƠN ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Người có tên dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế* | DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||
j ĐƠN ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ ĐƯỢC YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG Số đơn: | |||||
k NGƯỜI YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG (Tổ chức, cá nhân yêu cầu thẩm định nội dung) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: là chủ đơn là người thứ ba | |||||
l ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU là người đại diện theo pháp luật của người yêu cầu thẩm định nội dung
của người yêu cầu thẩm định nội dung là người khác được uỷ quyền của người yêu cầu thẩm định nội dung Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: | |||||
m PHÍ, LỆ PHÍ | |||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||
Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định nội dung | ......điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| |||
Phí thẩm định nội dung | ......điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| |||
Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) | ..... trang |
| |||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||
n CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm.......trang x .......bản Giấy uỷ quyền bằng tiếng....... Bản gốc Bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:.......................) Bản dịch tiếng Việt, gồm.......trang Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||
o CAM KẾT CỦA NGƯỜI YÊU CẦU
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
3. Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn đăng ký có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Thẩm định hình thức đơn
Kiểm tra việc tuân thủ các quy định về hình thức đối với đơn, từ đó đưa ra kết luận đơn có được coi là hợp lệ hay không (Ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ/từ chối chấp nhận đơn[12]).
+ Trường hợp đơn hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ;
+ Trường hợp đơn không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận đơn trong đó nêu rõ các lý do, thiếu sót khiến cho đơn có thể bị từ chối chấp nhận và ấn định thời hạn 2 tháng để người nộp đơn có ý kiến hoặc sửa chữa thiếu sót. Nếu người nộp đơn không sửa chữa thiếu sót/sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu/không có ý kiến phản đối/ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối chấp nhận đơn.
- Bước 3: Công bố đơn
Sau khi có quyết định chấp nhận đơn hợp lệ, đơn sẽ được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp.
- Bước 4: Thẩm định nội dung đơn
+ Được tiến hành khi có yêu cầu thẩm định nội dung;
+ Đánh giá khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ (tính mới, trình độ sáng tạo, khả năng áp dụng công nghiệp), qua đó xác định phạm vi bảo hộ tương ứng.
- Bước 5: Ra quyết định cấp/từ chối cấp văn bằng bảo hộ
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn không đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ;
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, và người nộp đơn nộp phí, lệ phí đầy đủ, đúng hạn thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định cấp văn bằng bảo hộ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sáng chế và công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản dịch ra tiếng Việt của đơn quốc tế: bản mô tả, gồm phần mô tả, yêu cầu bảo hộ, chú thích các hình vẽ và bản tóm tắt (bản công bố hoặc bản gốc nộp ban đầu, nếu đơn chưa được công bố và bản sửa đổi và bản giải thích phần sửa đổi, nếu đơn quốc tế có sửa đổi theo Điều 19 và/hoặc Điều 34(2)(b) của Hiệp ước);
+ Bản dịch ra tiếng Việt của các phụ lục báo cáo xét nghiệm sơ bộ quốc tế (khi có yêu cầu thẩm định nội dung đơn);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ);
+ Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện);
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn;
- Công bố đơn: trong tháng thứ 19 kể từ ngày ưu tiên hoặc ngày nộp đơn, nếu đơn không có ngày ưu tiên hoặc trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ, tuỳ theo ngày nào muộn hơn;
- Thẩm định nội dung: không quá 18 tháng kể từ ngày công bố đơn nếu yêu cầu thẩm định nội dung được nộp trước ngày công bố đơn hoặc kể từ ngày nhận được yêu cầu thẩm định nội dung nếu yêu cầu đó được nộp sau ngày công bố đơn.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ chối cấp bằng độc quyền sáng chế hoặc bằng độc quyền giải pháp hữu ích.
- Bằng độc quyền sáng chế hoặc Bằng độc quyền giải pháp hữu ích.
h. Phí, lệ phí[13]:
- Lệ phí nộp đơn: 150.000 đồng (cho mỗi đơn)
- Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên: 600.000 đồng (mỗi đơn/yêu cầu)
- Phí công bố đơn: 120.000 đồng (từ hình thứ 2 trở đi: 60.000 đồng/1 hình)
- Phí công bố thông tin từ trang bản mô tả thứ 7 trở đi: 10.000 đồng/trang
- Phí thẩm định: 900.000 đồng (cho mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập)
+ Phí thẩm định hình thức: 20% x 900.000 đồng (mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập)
+ Phí thẩm định nội dung: 80% x 900.000 đồng (mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập)
+ Bản mô tả có trên 6 trang, từ trang thứ 7 trở đi phải nộp thêm 40.000 đồng/trang
- Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định: 600.000 đồng (cho mỗi yêu cầu bảo hộ độc lập)
- Phí phân loại quốc tế về sáng chế: 100.000 đồng/phân nhóm
- Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng (cho 1 yêu cầu bảo hộ độc lập)
(từ yêu cầu bảo hộ độc lập thứ 2 trở đi: 100.000 đồng/1 yêu cầu bảo hộ độc lập)
- Phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng (từ hình thứ 2 trở đi: 60.000 đồng/1 hình).
- Phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đăng ký sáng chế (Mẫu kèm theo);
Lưu ý: tại mục “Phân loại sáng chế quốc tế” trong Tờ khai, nếu người nộp đơn không tự phân nhóm, phân loại hoặc phân nhóm, phân loại không chính xác thì Cục sở hữu trí tuệ sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí dịch vụ phân nhóm, phân loại theo quy định.
- Tờ khai yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân đáp ứng các điều kiện sau có quyền đăng ký sáng chế:
+ Tác giả tạo ra sáng chế bằng công sức và chi phí của mình;
+ Tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí, phương tiện vật chất cho tác giả dưới hình thức giao việc, thuê việc, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác và thoả thuận đó không trái với quy định của pháp luật;
+ Trường hợp nhiều tổ chức, cá nhân cùng nhau tạo ra hoặc đầu tư để tạo ra sáng chế thì các tổ chức, cá nhân đó đều có quyền đăng ký và quyền đăng ký đó chỉ được thực hiện nếu tất cả các tổ chức, cá nhân đó đồng ý;
+ Trường hợp sáng chế được tạo ra do sử dụng cơ sở vật chất - kỹ thuật, kinh phí từ ngân sách nhà nước:
Trường hợp sáng chế được tạo ra trên cơ sở Nhà nước đầu tư toàn bộ kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật, quyền đăng ký sáng chế thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước được giao quyền chủ đầu tư có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện quyền đăng ký sáng chế;
Trường hợp sáng chế được tạo ra trên cơ sở Nhà nước góp vốn (kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật), một phần quyền đăng ký sáng chế tương ứng với tỷ lệ góp vốn thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước là chủ phần vốn đầu tư của Nhà nước có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện phần quyền đăng ký sáng chế;
Trường hợp sáng chế được tạo ra trên cơ sở hợp tác nghiên cứu - phát triển giữa tổ chức, cơ quan nhà nước với tổ chức, cá nhân khác, nếu trong thoả thuận hợp tác nghiên cứu - phát triển không có quy định khác thì một phần quyền đăng ký sáng chế tương ứng với tỷ lệ đóng góp của tổ chức, cơ quan nhà nước trong việc hợp tác đó, thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước tham gia hợp tác nghiên cứu - phát triển có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện quyền đăng ký sáng chế.
- Người có quyền đăng ký có quyền chuyển giao quyền đăng ký cho tổ chức, cá nhân khác dưới hình thức hợp đồng bằng văn bản, để thừa kế hoặc kế thừa theo quy định của pháp luật, kể cả trường hợp đã nộp đơn đăng ký.
- Việc chọn Việt Nam phải được thực hiện trong thời hạn 22 tháng kể từ ngày ưu tiên hoặc 03 tháng kể từ ngày báo cáo tra cứu quốc tế được chuyển tới người nộp đơn hoặc thực hiện việc công bố theo Điều 17.2 (a) của Hiệp ước hoặc đưa ra ý kiến chính thức theo Quy tắc 43bis của Quy chế thi hành Hiệp ước, tùy theo thời điểm nào kết thúc muộn hơn. Để được vào giai đoạn quốc gia, trong thời hạn 31 tháng kể từ ngày nộp đơn quốc tế hoặc kể từ ngày ưu tiên (nếu đơn có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên)[14], người nộp đơn phải nộp đơn cho Cục Sở hữu trí tuệ.
- Người nộp đơn không được nộp đơn trực tiếp mà phải thông qua một đại diện hợp pháp tại Việt Nam.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ xem xét đơn và cấp*: Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp hữu ích
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||
Đơn này được nộp trên cơ sở đơn PCT số: Ngày nộp đơn quốc tế: Công bố quốc tế số: ngày: Ngày chọn Việt Nam (nếu có): Có sửa đổi, bổ sung tại thời điểm vào pha quốc gia (thuyết minh nội dung sửa đổi khai tại trang bổ sung) | ||||
Đơn tách: Đơn này được tách ra từ đơn số: Ngày nộp đơn: | ||||
Đơn chuyển đổi: Đơn này được chuyển đổi từ đơn số: Ngày nộp đơn: | ||||
j TÊN SÁNG CHẾ | PHÂN LOẠI SÁNG CHẾ QUỐC TẾ (IPC)** (chi tiết đến chỉ số hạng thứ ba)
| |||
k CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Chủ đơn đồng thời là tác giả sáng chế Ngoài chủ đơn khai tại mục này còn có những chủ đơn khác khai tại trang bổ sung | ||||
l ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
m TÁC GIẢ Tên đầy đủ Quốc tịch: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Ngoài tác giả khai tại mục này còn có những tác giả khác khai tại trang bổ sung | |||||
n YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN | CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN | ||||
Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris Theo thỏa thuận khác: | Số đơn
| Ngày nộp đơn
| Nước nộp đơn
| ||
o YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG Yêu cầu thẩm định nội dung
| p CHUYỂN ĐỔI ĐƠN Đề nghị chuyển thành đơn đăng ký sáng chế có yêu cầu cấp Bằng độc quyền giải pháp hữu ích nếu giải pháp không đáp ứng điều kiện về trình độ sáng tạo | ||||
q PHÍ, LỆ PHÍ | |||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||
Lệ phí nộp đơn (áp dụng cho cả đơn tách, đơn chuyển đổi) | đơn |
| |||
Phí thẩm định hình thức | ..... điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| |||
Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) | ..... trang |
| |||
Phí phân loại quốc tế về sáng chế | ..... phân nhóm |
| |||
Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên | ..... yêu cầu/đơn ưu tiên |
| |||
Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn (đối với đơn quốc tế có sửa đổi, bổ sung khi vào pha quốc gia) | ..... nội dung sửa đổi |
| |||
Phí công bố đơn | đơn |
| |||
Đơn có trên 1 hình (từ hình thứ 2 trở đi) | ..... hình |
| |||
Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) | ..... trang |
| |||
Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định nội dung | ..... điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| |||
Phí thẩm định nội dung | ..... điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| |||
Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) | ..... trang |
| |||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||
s CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN |
r CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tài liệu tối thiểu: Tờ khai, gồm ....... trang x ... bản Bản mô tả, bằng tiếng ......., gồm ..... trang Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác: Bản tóm tắt, bằng tiếng .............., gồm ..... trang Bản dịch tiếng Việt, gồm ........... trang Giấy uỷ quyền bằng tiếng ........ bản dịch tiếng Việt, gồm ........ trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:............................) Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên Bản sao đơn đầu tiên, gồm ..... bản Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên (nếu thụ hưởng từ người khác) Tài liệu xác nhận quyền đăng ký (nếu thụ hưởng từ người khác) Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||
s CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ................. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
Còn ... trang bổ sung
Trang bổ sung số:
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tên chủ đơn Địa chỉ của chủ đơn Nội dung khác:
| Thuyết minh sửa đổi, bổ sung: (Có thể dùng trang bổ sung, nếu cần) | ||
k CHỦ ĐƠN KHÁC (Ngoài chủ đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên) Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: Chủ đơn này đồng thời là tác giả sáng chế Có yêu cầu cấp phó bản Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích | |||
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: Chủ đơn này đồng thời là tác giả sáng chế Có yêu cầu cấp phó bản Bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích | |||
m TÁC GIẢ KHÁC (Ngoài tác giả thứ nhất đã khai tại trang thứ hai)
Tên đầy đủ: Quốc tịch:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
| |||
Tên đầy đủ: Quốc tịch:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: | |||
r CÁC TÀI LIỆU KHÁC (Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang...)
|
Còn ... trang bổ sung
s CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN |
TỜ KHAI YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG ĐƠN ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Người có tên dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế* | DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||
j ĐƠN ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ ĐƯỢC YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG Số đơn: | |||||
k NGƯỜI YÊU CẦU THẨM ĐỊNH NỘI DUNG (Tổ chức, cá nhân yêu cầu thẩm định nội dung) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: là chủ đơn là người thứ ba | |||||
l ĐẠI DIỆN CỦA NGƯỜI YÊU CẦU là người đại diện theo pháp luật của người yêu cầu thẩm định nội dung
của người yêu cầu thẩm định nội dung là người khác được uỷ quyền của người yêu cầu thẩm định nội dung Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: | |||||
m PHÍ, LỆ PHÍ | |||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||
Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định nội dung | ......điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| |||
Phí thẩm định nội dung | ......điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| |||
Bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) | ..... trang |
| |||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||
n CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm.......trang x .......bản Giấy uỷ quyền bằng tiếng....... Bản gốc Bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:.......................) Bản dịch tiếng Việt, gồm.......trang Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||
o CAM KẾT CỦA NGƯỜI YÊU CẦU
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
4. Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn đăng ký có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Xử lý đơn
Cục Sở hữu trí tuệ sẽ:
+ Xác định đối tượng yêu cầu bảo hộ có thuộc diện bí mật quốc gia hay không;
+ Thông báo các khoản phí[15], lệ phí cần phải nộp và thông báo cho người nộp đơn để chuyển cho Văn phòng quốc tế;
+ Gửi một bản (bản hồ sơ) của đơn quốc tế có nguồn gốc Việt Nam cho Văn phòng quốc tế và một bản (bản tra cứu) cho cơ quan tra cứu quốc tế.
b. Cách thức thực hiện
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn quốc tế nguồn gốc Việt Nam phải được làm bằng tiếng Anh;
- Mỗi đơn được làm thành 03 bản;
- Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
d. Thời hạn giải quyết: Không quy định.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thông báo về việc nộp lệ phí đơn đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT;
- Trong trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo kết quả thẩm định hình thức đơn đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT.
h. Phí, lệ phí[16]:
- Phí kiểm tra sơ bộ về mặt hình thức đơn sáng chế quốc tế để nộp cho văn phòng quốc tế và cơ quan tra cứu quốc tế (không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế và phí bưu điện): 300.000 đồng
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Theo quy định của Hiệp ước PCT.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
5. Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn đăng ký có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Thẩm định hình thức đơn
Kiểm tra việc tuân thủ các quy định về hình thức đối với đơn, từ đó đưa ra kết luận đơn có được coi là hợp lệ hay không (Ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ/từ chối chấp nhận đơn[17]).
+ Trường hợp đơn hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ;
+ Trường hợp đơn không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận đơn trong đó nêu rõ các lý do, thiếu sót khiến cho đơn có thể bị từ chối chấp nhận và ấn định thời hạn 2 tháng để người nộp đơn có ý kiến hoặc sửa chữa thiếu sót. Nếu người nộp đơn không sửa chữa thiếu sót/sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu/không có ý kiến phản đối/ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối chấp nhận đơn.
- Bước 3: Công bố đơn
Sau khi có quyết định chấp nhận đơn hợp lệ, đơn sẽ được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp.
- Bước 4: Thẩm định nội dung đơn
Đánh giá khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ (có tính mới, có tính sáng tạo, có khả năng áp dụng công nghiệp), qua đó xác định phạm vi bảo hộ tương ứng.
- Bước 5: Ra quyết định cấp/từ chối cấp văn bằng bảo hộ:
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn không đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ;
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, và người nộp đơn nộp phí, lệ phí đầy đủ, đúng hạn thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định cấp văn bằng bảo hộ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về kiểu dáng công nghiệp và công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng;
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bộ ảnh chụp/Bản vẽ (04 bộ);
+ Bản mô tả (01 bản);
+ Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện);
+ Tài liệu chứng minh quyền đăng ký nếu người nộp đơn thụ hưởng quyền đăng ký của người khác;
+ Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên, nếu có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên;
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn;
- Công bố đơn: trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ;
- Thẩm định nội dung: không quá 07 tháng từ ngày công bố đơn.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ chối cấp bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp.
- Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp.
h. Phí, lệ phí[18]:
- Lệ phí nộp đơn: 150.000 đồng (cho mỗi đơn)
- Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên: 600.000 đồng (mỗi đơn/mỗi yêu cầu)
- Phí công bố đơn: 120.000 đồng (cho 1 hình/ảnh)
(từ hình/ảnh thứ 2 trở đi: 60.000 đồng/1 hình/ảnh)
- Phí thẩm định đơn: 700.000 đồng (cho mỗi phương án)
- Phí phân loại quốc tế kiểu dáng công nghiệp: 100.000 đồng/mỗi phân nhóm
- Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định: 120.000 đồng (cho mỗi phương án)
- Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng (cho 1 phương án)
(từ phương án thứ 2 trở đi: 100.000 đồng/1 phương án)
- Phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng (cho 1 hình/ảnh)
(từ hình/ảnh thứ 2 trở đi: 60.000 đồng)
- Phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký kiểu dáng công nghiệp (Mẫu kèm theo).
Lưu ý: tại mục “Phân loại quốc tế KDCN” trong Tờ khai, nếu người nộp đơn không tự phân loại hoặc phân loại không chính xác thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí dịch vụ phân loại theo quy định.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân đáp ứng các điều kiện sau có quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp:
+ Tác giả tạo ra kiểu dáng công nghiệp bằng công sức và chi phí của mình;
+ Tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí, phương tiện vật chất cho tác giả dưới hình thức giao việc, thuê việc, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác và thoả thuận đó không trái với quy định của pháp luật;
+ Trường hợp nhiều tổ chức, cá nhân cùng nhau tạo ra hoặc đầu tư để tạo ra kiểu dáng công nghiệp thì các tổ chức, cá nhân đó đều có quyền đăng ký và quyền đăng ký đó chỉ được thực hiện nếu tất cả các tổ chức, cá nhân đó đồng ý;
+ Trường hợp kiểu dáng công nghiệp được tạo ra do sử dụng cơ sở vật chất - kỹ thuật, kinh phi từ ngân sách nhà nước:
Trường hợp kiểu dáng công nghiệp được tạo ra trên cơ sở Nhà nước đầu tư toàn bộ kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật, quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước được giao quyền chủ đầu tư có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp;
Trường hợp kiểu dáng công nghiệp được tạo ra trên cơ sở Nhà nước góp vốn (kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật), một phần quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp tương ứng với tỷ lệ góp vốn thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước là chủ phần vốn đầu tư của Nhà nước có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện phần quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp;
Trường hợp kiểu dáng công nghiệp được tạo ra trên cơ sở hợp tác nghiên cứu - phát triển giữa tổ chức, cơ quan nhà nước với tổ chức, cá nhân khác, nếu trong thoả thuận hợp tác nghiên cứu - phát triển không có quy định khác thì một phần quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp tương ứng với tỷ lệ đóng góp của tổ chức, cơ quan nhà nước trong việc hợp tác đó, thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước tham gia hợp tác nghiên cứu - phát triển có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp.
- Người có quyền đăng ký có quyền chuyển giao quyền đăng ký cho tổ chức, cá nhân khác dưới hình thức hợp đồng bằng văn bản, để thừa kế hoặc kế thừa theo quy định của pháp luật, kể cả trường hợp đã nộp đơn đăng ký.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ xem xét đơn và cấp Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp*
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||||||||||
Đơn tách: Đơn này được tách ra từ đơn số: Ngày nộp đơn: | ||||||||||||
j TÊN KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
| PHÂN LOẠI QUỐC TẾ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP **
| |||||||||||
k CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Chủ đơn đồng thời là tác giả kiểu dáng công nghiệp Ngoài chủ đơn khai tại mục này còn có những chủ đơn khác khai tại trang bổ sung | ||||||||||||
l ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||||||||||
m TÁC GIẢ Tên đầy đủ Quốc tịch: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Ngoài tác giả khai tại mục này còn có những tác giả khác khai tại trang bổ sung | ||||||||||||
n YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN | CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN | |||||||||||
Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris Theo thoả thuận khác: | Số đơn
| Ngày nộp đơn
| Nước nộp đơn
| |||||||||
o PHÍ, LỆ PHÍ | ||||||||||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | ||||||||||
Lệ phí nộp đơn | đơn |
| ||||||||||
Phí phân loại quốc tế về kiểu dáng công nghiệp | ..... phân nhóm |
| ||||||||||
Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên | ..... yêu cầu/đơn ưu tiên |
| ||||||||||
Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định đơn | ..... phương án (của mỗi sản phẩm) |
| ||||||||||
Phí thẩm định đơn | ..... phương án (của mỗi sản phẩm) |
| ||||||||||
Phí công bố đơn | đơn |
| ||||||||||
Đơn có trên 1 hình (từ hình thứ 2 trở đi) | ..... hình |
| ||||||||||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
| |||||||||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | ||||||||||||
p CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tài liệu tối thiểu: Tờ khai, gồm.......trang x .......bản Bản mô tả bằng tiếng......., gồm.......trang Bộ ảnh chụp/bản vẽ, gồm.......ảnh x .......bộ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác: Giấy uỷ quyền bằng tiếng........ bản dịch tiếng Việt, gồm.......trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:..............................) Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên: Bản sao đơn đầu tiên, gồm.......bản Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên (nếu thụ hưởng từ người khác) Tài liệu xác nhận quyền đăng ký (nếu thụ hưởng từ người khác) Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||||||||||
q CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
| ||||||||||||
Còn…trang bổ sung
Trang bổ sung số:
k CHỦ ĐƠN KHÁC (Ngoài chủ đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên) Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: Chủ đơn này đồng thời là tác giả kiểu dáng công nghiệp Có yêu cầu cấp Phó bản bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp |
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: Chủ đơn này đồng thời là tác giả kiểu dáng công nghiệp Có yêu cầu cấp Phó bản bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp |
m TÁC GIẢ KHÁC (Ngoài tác giả thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên)
Tên đầy đủ: Quốc tịch:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: |
Tên đầy đủ: Quốc tịch:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: |
p CÁC TÀI LIỆU KHÁC (Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang...)
|
Còn ... trang bổ sung
q CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
6. Thủ tục đăng ký nhãn hiệu
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn đăng ký có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Thẩm định hình thức đơn
Kiểm tra việc tuân thủ các quy định về hình thức đối với đơn, từ đó đưa ra kết luận đơn có được coi là hợp lệ hay không (Ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ/từ chối chấp nhận đơn[19]).
+ Trường hợp đơn hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ;
+ Trường hợp đơn không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận đơn hợp lệ trong đó nêu rõ các lý do, thiếu sót khiến cho đơn có thể bị từ chối chấp nhận và ấn định thời hạn 2 tháng để người nộp đơn có ý kiến hoặc sửa chữa thiếu sót. Nếu người nộp đơn không sửa chữa thiếu sót/sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu/không có ý kiến phản đối/ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối chấp nhận đơn.
- Bước 3: Công bố đơn
Sau khi có quyết định chấp nhận đơn hợp lệ, đơn sẽ được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp.
- Bước 4: Thẩm định nội dung đơn
Đánh giá khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ, qua đó xác định phạm vi bảo hộ tương ứng.
- Bước 5: Ra quyết định cấp/từ chối cấp văn bằng bảo hộ:
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn không đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ;
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, và người nộp đơn nộp phí, lệ phí đầy đủ, đúng hạn thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định cấp văn bằng bảo hộ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về nhãn hiệu và công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Mẫu nhãn hiệu (05 mẫu kích thước 80 x 80 mm) và danh mục hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu;
+ Đối với đơn đăng ký nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận phải có:
quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể/nhãn hiệu chứng nhận;
bản thuyết minh về tính chất, chất lượng đặc trưng (hoặc đặc thù) của sản phẩm mang nhãn hiệu (nếu nhãn hiệu được đăng ký là nhãn hiệu tập thể dùng cho sản phẩm có tính chất đặc thù hoặc là nhãn hiệu chứng nhận chất lượng của sản phẩm hoặc là nhãn hiệu chứng nhận nguồn gốc địa lý);
bản đồ khu vực địa lý (nếu nhãn hiệu đăng ký là nhãn hiệu chứng nhận nguồn gốc địa lý của sản phẩm, hoặc nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận có chứa địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương);
văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cho phép đăng ký nhãn hiệu (nếu nhãn hiệu đăng ký là nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận có chứa địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương);
+ Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện);
+ Tài liệu chứng minh quyền đăng ký nếu người nộp đơn thụ hưởng quyền đăng ký từ người khác;
+ Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên, nếu yêu cầu hưởng quyền ưu tiên;
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn;
- Công bố đơn: trong thời hạn 02 tháng từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ;
- Thẩm định nội dung đơn: không quá 09 tháng kể từ ngày công bố đơn.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu.
- Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu.
h. Phí, lệ phí[20]:
- Lệ phí nộp đơn: 150.000 đồng (cho mỗi đơn)
- Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên: 600.000 đồng/mỗi đơn/mỗi yêu cầu
- Phí công bố đơn: 120.000 đồng
- Phí thẩm định nội dung: 550.000 đồng (cho mỗi nhóm có 6 sản phẩm/dịch vụ)
(từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi trong mỗi nhóm: 120.000 đồng/1 sản phẩm/dịch vụ)
- Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định: 180.000 đồng (cho mỗi nhóm có 6 sản phẩm/dịch vụ, từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi: 30.000 đồng/1 sản phẩm/dịch vụ)
- Phí phân loại quốc tế hàng hóa/dịch vụ: 100.000 đồng (cho mỗi nhóm có 6 sản phẩm/dịch vụ, từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi: 20.000 đồng/1 sản phẩm/dịch vụ)
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu: 120.000 đồng (cho 1 nhóm sản phẩm/dịch vụ đầu tiên, từ nhóm sản phẩm/dịch vụ thứ 2 trở đi: 100.000 đồng/1nhóm)
- Phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng
- Phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký nhãn hiệu (Mẫu kèm theo).
Lưu ý: tại phần “Danh mục các hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu” trong Tờ khai, nếu người nộp đơn không tự phân loại hoặc phân loại không chính xác thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí dịch vụ phân loại theo quy định.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân đáp ứng các điều kiện sau có quyền đăng ký nhãn hiệu:
+ Tổ chức, cá nhân có quyền đăng ký nhãn hiệu dùng cho hàng hoá do mình sản xuất hoặc dịch vụ do mình cung cấp;
+ Tổ chức, cá nhân tiến hành hoạt động thương mại hợp pháp có quyền đăng ký nhãn hiệu cho sản phẩm mà mình đưa ra thị trường nhưng do người khác sản xuất với điều kiện người sản xuất không sử dụng nhãn hiệu đó cho sản phẩm và không phản đối việc đăng ký đó;
+ Tổ chức tập thể được thành lập hợp pháp có quyền đăng ký nhãn hiệu tập thể để các thành viên của mình sử dụng theo quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể; đối với dấu hiệu chỉ nguồn gốc địa lý của hàng hoá, dịch vụ, tổ chức có quyền đăng ký là tổ chức tập thể của các tổ chức, cá nhân tiến hành sản xuất, kinh doanh tại địa phương đó; đối với địa danh, dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý, đặc sản địa phương của Việt Nam thì việc đăng ký phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép;
+ Tổ chức có chức năng kiểm soát, chứng nhận chất lượng, đặc tính, nguồn gốc hoặc tiêu chí khác liên quan đến hàng hoá, dịch vụ có quyền đăng ký nhãn hiệu chứng nhận với điều kiện không tiến hành sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ đó; đối với địa danh, dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý, đặc sản địa phương của Việt Nam thì việc đăng ký phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép;
+ Hai hoặc nhiều tổ chức, cá nhân có quyền cùng đăng ký một nhãn hiệu để trở thành đồng chủ sở hữu với điều kiện (i) việc sử dụng nhãn hiệu đó phải nhân danh tất cả các đồng chủ sở hữu hoặc sử dụng cho hàng hóa, dịch vụ mà tất cả các đồng chủ sở hữu đều tham gia vào quá trình sản xuất, kinh doanh; (ii) việc sử dụng nhãn hiệu đó không gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng về nguồn gốc của hàng hóa, dịch vụ.
- Người có quyền đăng ký, kể cả người đã nộp đơn đăng ký có quyền chuyển giao quyền đăng ký cho tổ chức, cá nhân khác dưới hình thức hợp đồng bằng văn bản, để thừa kế hoặc kế thừa theo quy định của pháp luật với điều kiện các tổ chức, cá nhân được chuyển giao phải đáp ứng các điều kiện đối với người có quyền đăng ký tương ứng.
- Đối với nhãn hiệu được bảo hộ tại một nước là thành viên của Điều ước quốc tế có quy định cấm người đại diện hoặc đại lý của chủ sở hữu nhãn hiệu đăng ký nhãn hiệu đó mà Việt Nam cũng là thành viên thì người đại diện hoặc đại lý đó không được phép đăng ký nhãn hiệu nếu không được sự đồng ý của chủ sở hữu nhãn hiệu, trừ trường hợp có lý do chính đáng.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ xem xét đơn và cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu*
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||||||
Đơn tách: Đơn này được tách ra từ đơn số: Ngày nộp đơn: | |||||||||
j NHÃN HIỆU | |||||||||
Mẫu nhãn hiệu
|
Loại nhãn hiệu yêu cầu đăng ký
Nhãn hiệu tập thể Nhãn hiệu liên kết Nhãn hiệu chứng nhận Mô tả nhãn hiệu: Màu sắc: Mô tả:
| ||||||||
k CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Ngoài chủ đơn khai tại mục này còn có những chủ đơn khác khai tại trang bổ sung | |||||||||
l ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | |||||||||
m YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN | CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN | ||||||||
Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris Theo thoả thuận khác:
| Số đơn
| Ngày nộp đơn
| Nước nộp đơn
| ||||||
n PHÍ, LỆ PHÍ | |||||||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||||||
Lệ phí nộp đơn | đơn |
| |||||||
Phí phân loại quốc tế về nhãn hiệu | ..... nhóm |
| |||||||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi ) | ..... sản phẩm/dịch vụ |
| |||||||
Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên | ..... yêu cầu/đơn ưu tiên |
| |||||||
Phí công bố đơn | đơn |
| |||||||
Phí tra cứu phục vụ việc thẩm định đơn | ..... nhóm |
| |||||||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi ) | ..... sản phẩm/dịch vụ |
| |||||||
Phí thẩm định đơn | .....nhóm |
| |||||||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi ) | ..... sản phẩm/dịch vụ |
| |||||||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||||||
r CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tài liệu tối thiểu: Tờ khai, gồm...trang x ...bản (có danh mục sản phẩm, dịch vụ mang nhãn hiệu) Mẫu nhãn hiệu, gồm.......mẫu Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác: Giấy uỷ quyền bằng tiếng ............... bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:..........................................) bản dịch tiếng Việt, gồm ....... trang Tài liệu xác nhận được phép sử dụng các dấu hiệu đặc biệt (biểu tượng, cờ, huy hiệu, con dấu…), gồm.......trang Tài liệu xác nhận quyền đăng ký nhãn hiệu Tài liệu xác nhận thụ hưởng quyền đăng ký từ người khác Quy chế sử dụng NH tập thể/chứng nhận, gồm.......trang x .......bản Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên Bản sao đơn đầu tiên, gồm.......bản Bản dịch tiếng Việt, gồm.......bản Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên Bản đồ khu vực địa lý Văn bản của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho phép sử dụng địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
r CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
p DANH MỤC VÀ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MANG NHÃN HIỆU** (Ghi tuần tự từng nhóm theo Bảng phân loại quốc tế về hàng hoá, dịch vụ theo Thoả ước Ni-xơ; sử dụng dấu “;” giữa các sản phẩm, dịch vụ trong nhóm; kết thúc mỗi nhóm ghi tổng số sản phẩm/dịch vụ trong nhóm đó)
|
q MÔ TẢ TÓM TẮT ĐẶC TÍNH CỦA HÀNG HÓA/DỊCH VỤ ĐƯỢC CHỨNG NHẬN (đối với nhãn hiệu chứng nhận) Nguồn gốc địa lý:
Chất lượng:
Đặc tính khác:
|
r CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:……….ngày…… tháng……năm…… Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
Còn......trang bổ sung
Trang bổ sung số:
k CHỦ ĐƠN KHÁC (Ngoài chủ đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên) Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
o CÁC TÀI LIỆU KHÁC (Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang . . . )
|
Còn ...... trang bổ sung
r CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
7. Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam
a. Trình tự thực hiện:
- Tiếp nhận đơn: Đơn đăng ký có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai theo mẫu;
+ Đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo mẫu;
+ Mẫu nhãn hiệuvà danh mục hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu;
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
Cục Sở hữu trí tuệ có trách nhiệm chuyển đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu cho Văn phòng quốc tế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được đủ tài liệu hợp lệ theo quy định.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thông báo về việc nộp lệ phí cho đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo hệ thống Madrid;
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo kết quả xem xét đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo hệ thống Madrid.
h. Phí, lệ phí[21]:
- Phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu – không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế: 2.000.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu chỉ định nước muốn được đăng ký bảo hộ là thành viên Thoả ước Madrid và không chỉ định bất kỳ nước nào là thành viên Nghị định thư Madrid phải được làm bằng tiếng Pháp.
- Đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu chỉ định ít nhất một nước là thành viên Nghị định thư Madrid, kể cả đồng thời chỉ định nước là thành viên Thoả ước Madrid phải được làm bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp.
- Người đã nộp đơn đăng ký nhãn hiệu tại Việt Nam và người đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu tại Việt Nam có quyền đăng ký quốc tế nhãn hiệu tương ứng theo hệ thống Madrid.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ QUỐC TẾ NHÃN HIỆU CÓ NGUỒN GỐC VIỆT NAM
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây đề nghị Cục Sở hữu trí tuệ làm thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu tại nước hoặc các nước*: chỉ là Thành viên Nghị định thư Madrid vừa là Thành viên Thoả ước Madrid, vừa là Thành viên Nghị định thư Madrid |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) | ||||
j NHÃN HIỆU QUỐC TẾ | |||||
Mẫu nhãn hiệu (giống như mẫu nhãn hiệu trong Đơn ĐKNH cơ sở hoặc GCNĐKNH cơ sở)
|
Đơn ĐKNH cơ sở nộp tại VN hoặc GCNĐKNH cơ sở đã được cấp tại Việt Nam | ||||
Đơn đăng ký nhãn hiệu cơ sở Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu cơ sở
Số đơn/Số GCN: Ngày nộp đơn/ngày cấp GCN: Nhóm hàng hoá, dịch vụ: Chủ đơn/Chủ GCN (tên, địa chỉ): | |||||
k CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu đăng ký quốc tế nhãn hiệu)
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: (Tên và địa chỉ phải ghi thống nhất với Đơn ĐKNH cơ sở hoặc Giấy CNĐKNH cơ sở) | |||||
l ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email:
| ||||
m TÊN VÀ MÃ NƯỚC CHỈ ĐỊNH ĐĂNG KÝ QUỐC TẾ NHÃN HIỆU | ||||
1. Tên nước: Mã nước: 2. Tên nước: Mã nước: 3. Tên nước: Mã nước: 4. Tên nước: Mã nước: | 5. Tên nước: Mã nước: 6. Tên nước: Mã nước: 7. Tên nước: Mã nước: 8. Tên nước: Mã nước: | |||
n PHÍ, LỆ PHÍ | ||||
Loại phí, lệ phí | Số tiền | |||
Phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc VN (không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế) |
| |||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là |
| |||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | ||||
p CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm ....... trang x ....bản Mẫu đăng ký của Văn phòng quốc tế, mẫu số................... làm bằng tiếng....... gồm.......trang x ....bản Mẫu nhãn hiệu, gồm.......mẫu Bản sao Tờ khai yêu cầu cấp GCN đăng ký nhãn hiệu cơ sở Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu cơ sở Bản cam kết sẽ sử dụng NH tại nước yêu cầu đăng ký bảo hộ (nếu chỉ định vào các quốc gia có yêu cầu như vậy (Ai-len, Singapore, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ,...) Giấy uỷ quyền bằng tiếng....... bản dịch tiếng Việt, gồm.......trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:………………) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||
p CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:...............................ngày … tháng … năm … Chữ ký, họ tên của chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
Còn ... trang bổ sung
8. Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có chỉ định Việt Nam
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu có chỉ định Việt Nam được Văn phòng quốc tế gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội.
- Bước 2: Thẩm định nội dung đơn
Sau khi nhận được thông báo của Văn phòng quốc tế về đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu có chỉ định Việt Nam, Cục Sở hữu trí tuệ tiến hành thẩm định nội dung đơn theo thủ tục áp dụng đối với đơn đăng ký nhãn hiệu nộp trực tiếp tại Cục Sở hữu trí tuệ để đánh giá khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ, qua đó xác định phạm vi bảo hộ tương ứng.
- Bước 3: Ra quyết định cấp/từ chối chấp nhận bảo hộ nhãn hiệu đăng ký quốc tế tại Việt Nam:
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn không đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra thông báo tạm thời[22] từ chối chấp nhận bảo hộ từng phần/toàn bộ nhãn hiệu;
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định chấp nhận bảo hộ nhãn hiệu đăng ký quốc tế tại Việt Nam và công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp.
b. Cách thức thực hiện:
c. Thành phần, số lượng hồ sơ: Không
d. Thời hạn giải quyết:
- Thẩm định nội dung đơn: 12 tháng kể từ ngày Văn phòng quốc tế ra thông báo, Cục Sở hữu trí tuệ ra kết luận về khả năng bảo hộ của nhãn hiệu.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định chấp nhận bảo hộ nhãn hiệu đăng ký quốc tế tại Việt Nam.
- Quyết định từ chối chấp nhận bảo hộ nhãn hiệu đăng ký đăng ký quốc tế tại Việt Nam.
h. Phí, lệ phí: Theo quy định của Văn phòng quốc tế
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân đáp ứng các điều kiện sau có quyền đăng ký nhãn hiệu:
+ Tổ chức, cá nhân có quyền đăng ký nhãn hiệu dùng cho hàng hoá do mình sản xuất hoặc dịch vụ do mình cung cấp;
+ Tổ chức, cá nhân tiến hành hoạt động thương mại hợp pháp có quyền đăng ký nhãn hiệu cho sản phẩm mà mình đưa ra thị trường nhưng do người khác sản xuất với điều kiện người sản xuất không sử dụng nhãn hiệu đó cho sản phẩm và không phản đối việc đăng ký đó;
+ Tổ chức tập thể được thành lập hợp pháp có quyền đăng ký nhãn hiệu tập thể để các thành viên của mình sử dụng theo quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể; đối với dấu hiệu chỉ nguồn gốc địa lý của hàng hoá, dịch vụ, tổ chức có quyền đăng ký là tổ chức tập thể của các tổ chức, cá nhân tiến hành sản xuất, kinh doanh tại địa phương đó; đối với địa danh, dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý, đặc sản địa phương của Việt Nam thì việc đăng ký phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép;
+ Tổ chức có chức năng kiểm soát, chứng nhận chất lượng, đặc tính, nguồn gốc hoặc tiêu chí khác liên quan đến hàng hoá, dịch vụ có quyền đăng ký nhãn hiệu chứng nhận với điều kiện không tiến hành sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ đó; đối với địa danh, dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý, đặc sản địa phương của Việt Nam thì việc đăng ký phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép;
+ Hai hoặc nhiều tổ chức, cá nhân có quyền cùng đăng ký một nhãn hiệu để trở thành đồng chủ sở hữu với điều kiện (i) việc sử dụng nhãn hiệu đó phải nhân danh tất cả các đồng chủ sở hữu hoặc sử dụng cho hàng hóa, dịch vụ mà tất cả các đồng chủ sở hữu đều tham gia vào quá trình sản xuất, kinh doanh; (ii) việc sử dụng nhãn hiệu đó không gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng về nguồn gốc của hàng hóa, dịch vụ.
- Người có quyền đăng ký, kể cả người đã nộp đơn đăng ký có quyền chuyển giao quyền đăng ký cho tổ chức, cá nhân khác dưới hình thức hợp đồng bằng văn bản, để thừa kế hoặc kế thừa theo quy định của pháp luật với điều kiện các tổ chức, cá nhân được chuyển giao phải đáp ứng các điều kiện đối với người có quyền đăng ký tương ứng.
- Đối với nhãn hiệu được bảo hộ tại một nước là thành viên của Điều ước quốc tế có quy định cấm người đại diện hoặc đại lý của chủ sở hữu nhãn hiệu đăng ký nhãn hiệu đó mà Việt Nam cũng là thành viên thì người đại diện hoặc đại lý đó không được phép đăng ký nhãn hiệu nếu không được sự đồng ý của chủ sở hữu nhãn hiệu, trừ trường hợp có lý do chính đáng.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
9. Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn đăng ký có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Thẩm định hình thức đơn
Kiểm tra việc tuân thủ các quy định về hình thức đối với đơn, từ đó đưa ra kết luận đơn có được coi là hợp lệ hay không (Ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ/từ chối chấp nhận đơn[23]).
+ Trường hợp đơn hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ;
+ Trường hợp đơn không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận đơn trong đó nêu rõ các lý do, thiếu sót khiến cho đơn có thể bị từ chối chấp nhận và ấn định thời hạn 2 tháng để người nộp đơn có ý kiến hoặc sửa chữa thiếu sót. Nếu người nộp đơn không sửa chữa thiếu sót/sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu/không có ý kiến phản đối/ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối chấp nhận đơn.
- Bước 3: Công bố đơn
Sau khi có quyết định chấp nhận đơn hợp lệ, đơn sẽ được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp.
- Bước 4: Thẩm định nội dung đơn
Đánh giá khả năng được bảo hộ của đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ.
- Bước 5: Ra quyết định cấp/từ chối cấp văn bằng bảo hộ
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn không đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ;
+ Nếu đối tượng nêu trong đơn đáp ứng được các yêu cầu về bảo hộ và người nộp đơn nộp phí, lệ phí đầy đủ, đúng hạn thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định cấp văn bằng bảo hộ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về chỉ dẫn địa lý và công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (2 bản);
+ Mẫu trình bày chỉ dẫn địa lý (10 mẫu, nếu chỉ dẫn địa lý không phải là từ ngữ, kích thước không lớn hơn 80mm x 80mm và không nhỏ hơn 20mm x 20mm );
+ Bản mô tả tính chất/chất lượng/danh tiếng của sản phẩm (02 bản);
+ Bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý (02 bản);
+ Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn;
- Công bố đơn: trong thời hạn 02 tháng từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ;
- Thẩm định nội dung đơn: không quá 06 tháng kể từ ngày công bố đơn.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý.
- Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý.
h. Phí, lệ phí[24]:
- Lệ phí nộp đơn: 150.000 đồng (mỗi đơn)
- Phí công bố đơn: 120.000 đồng
- Phí thẩm định đơn: 1.200.000 đồng
- Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định: 180.000 đồng
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý: 120.000 đồng
- Phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng
- Phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký chỉ dẫn địa lý (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý của Việt Nam thuộc về Nhà nước.
- Nhà nước cho phép tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý, tổ chức tập thể đại diện cho các tổ chức, cá nhân đó hoặc cơ quan quản lý hành chính địa phương nơi có chỉ dẫn địa lý thực hiện quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý. Người thực hiện quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý không trở thành chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ CHỈ DẪN ĐỊA LÝ
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ xem xét đơn và cấp Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý*
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||
j TÊN CHỈ DẪN ĐỊA LÝ | ||||
Chỉ dẫn địa lý
| Chú thích Chỉ dẫn địa lý đã được bảo hộ ở nước xuất xứ, cụ thể là: Đăng ký số: Ngày: Nước: Chỉ dẫn địa lý chưa được đăng ký
| |||
k CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
l ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn
là người khác được chủ đơn uỷ quyền Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
m TỔ CHỨC QUẢN LÝ CHỈ DẪN ĐỊA LÝ Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
n SẢN PHẨM MANG CHỈ DẪN ĐỊA LÝ Tên sản phẩm: Tóm tắt tính chất/chất lượng đặc thù và/hoặc danh tiếng của sản phẩm:
| |||||||
o PHÍ, LỆ PHÍ | |||||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||||
Lệ phí nộp đơn | đơn |
| |||||
Phí công bố đơn | đơn |
| |||||
Phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định đơn | đơn |
| |||||
Phí thẩm định đơn | đơn |
| |||||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||||
p CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tài liệu tối thiểu: Tờ khai, gồm.........trang x .........bản Bản mô tả tính chất/chất lượng/danh tiếng của sản phẩm, gồm.......trang x .......bản Bản đồ khu vực địa lý gồm.......trang x .......bản Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ)
Tài liệu khác: Tài liệu chứng minh CDĐL đang được bảo hộ ở nước xuất xứ, gồm.... trang Bản dịch tiếng Việt, gồm……trang Giấy uỷ quyền bằng tiếng…….. bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:…….) Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||||
q CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
| |||||||
Còn …trang bổ sung
Trang bổ sung số:
p CÁC TÀI LIỆU KHÁC (Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang . . . )
|
Còn ... trang bổ sung
q CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
10. Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn đăng ký có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Thẩm định hình thức đơn
Kiểm tra việc tuân thủ các quy định về hình thức đối với đơn, từ đó đưa ra kết luận đơn có được coi là hợp lệ hay không (Ra quyết định chấp nhận đơn hợp lệ/từ chối chấp nhận đơn[25]).
+ Trong trường hợp đơn hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ gửi cho người nộp đơn quyết định chấp nhận đơn hợp lệ, đồng thời nêu rõ đối tượng nêu trong đơn có khả năng được cấp Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí;
+ Trong trường hợp đơn không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ gửi cho người nộp đơn quyết định từ chối chấp nhận đơn.
- Bước 3: Công bố đơn
Sau khi có quyết định chấp nhận đơn hợp lệ, đơn sẽ được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp.
- Bước 4: Thông báo dự định cấp Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí
Nếu sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày thiết kế bố trí được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp mà không có ý kiến của người thứ ba phản đối việc đăng ký thiết kế bố trí hoặc mặc dù có ý kiến phản đối nhưng kết quả xử lý chứng minh rằng ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ thông báo dự định cấp Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí đối với đối tượng nêu trong đơn và ấn định thời hạn 03 tháng kể từ ngày ra thông báo để người nộp đơn nộp phí công bố, phí đăng bạ và lệ phí cấp văn bằng bảo hộ
- Bước 5: Ra quyết định cấp/từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bộ ảnh chụp hoặc bộ bản vẽ thiết kế bố trí (04 bộ);
+ Mẫu mạch tích hợp được sản xuất theo thiết kế (04 mẫu), nếu thiết kế bố trí đã được khai thác thương mại;
+ Bản mô tả mạch tích hợp;
+ Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nộp đơn;
- Công bố đơn: trong thời hạn 02 tháng từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ;
- Thông báo dự định cấp Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí: trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thiết kế bố trí được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp;
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí: trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày người nộp đơn nộp đầy đủ và đúng hạn các khoản phí và lệ phí.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí.
- Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí.
h. Phí, lệ phí[26]:
- Lệ phí nộp đơn: 150.000 đồng (mỗi đơn).
- Phí công bố đơn: 120.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí: 120.000 đồng.
- Phí đăng bạ Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.
- Phí công bố Quyết định cấp Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Tờ khai đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân đáp ứng các điều kiện sau có quyền đăng ký thiết kế bố trí:
+ Tác giả tạo ra thiết kế bố trí bằng công sức và chi phí của mình;
+ Tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí, phương tiện vật chất cho tác giả dưới hình thức giao việc, thuê việc, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác và thoả thuận đó không trái với quy định của pháp luật;
+ Trường hợp nhiều tổ chức, cá nhân cùng nhau tạo ra hoặc đầu tư để tạo ra thiết kế bố trí thì các tổ chức, cá nhân đó đều có quyền đăng ký và quyền đăng ký đó chỉ được thực hiện nếu tất cả các tổ chức, cá nhân đó đồng ý;
+ Trường hợp thiết kế bố trí được tạo ra do sử dụng cơ sở vật chất - kỹ thuật, kinh phí từ ngân sách nhà nước:
Trường hợp thiết kế bố trí được tạo ra trên cơ sở Nhà nước đầu tư toàn bộ kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật, quyền đăng ký thiết kế bố trí thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước được giao quyền chủ đầu tư có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện quyền đăng ký thiết kế bố trí;
Trường hợp thiết kế bố trí được tạo ra trên cơ sở Nhà nước góp vốn (kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật), một phần quyền đăng ký thiết kế bố trí tương ứng với tỷ lệ góp vốn thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước là chủ phần vốn đầu tư của Nhà nước có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện phần quyền đăng ký thiết kế bố trí;
Trường hợp thiết kế bố trí được tạo ra trên cơ sở hợp tác nghiên cứu - phát triển giữa tổ chức, cơ quan nhà nước với tổ chức, cá nhân khác, nếu trong thoả thuận hợp tác nghiên cứu - phát triển không có quy định khác thì một phần quyền đăng ký thiết kế bố trí tương ứng với tỷ lệ đóng góp của tổ chức, cơ quan nhà nước trong việc hợp tác đó, thuộc về Nhà nước. Tổ chức, cơ quan nhà nước tham gia hợp tác nghiên cứu - phát triển có trách nhiệm đại diện Nhà nước thực hiện quyền đăng ký thiết kế bố trí.
- Người có quyền đăng ký có quyền chuyển giao quyền đăng ký cho tổ chức, cá nhân khác dưới hình thức hợp đồng bằng văn bản, để thừa kế hoặc kế thừa theo quy định của pháp luật, kể cả trường hợp đã nộp đơn đăng ký.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THIẾT KẾ BỐ TRÍ MẠCH TÍCH HỢP BÁN DẪN
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ xem xét đơn và cấp Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn* | DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||||||
j MÔ TẢ MẠCH TÍCH HỢP BÁN DẪN SẢN XUẤT THEO THIẾT KẾ BỐ TRÍ
| ||||||||
Tên gọi/Ký hiệu:
| Ngày tạo ra thiết kế bố trí: Khai thác thương mại lần đầu tiên: Tại nước: Ngày: | |||||||
Phân loại: |
| |||||||
(1) Chức năng | Nhớ | Logic | Chức năng khác: | |||||
(2) Cấu trúc | Lưỡng cực | MOS | Bi-MOS |
| ||||
Quang - Điện tử | Cấu trúc khác: | |||||||
(3) Công nghệ | TTL | DTL | ECL | ITL | CMOS | |||
NMOS | PMOS | Công nghệ khác: | ||||||
Mô tả vắn tắt (các đặc điểm phân biệt với các mạch tích hợp bán dẫn khác trên thị trường): | ||||||||
k CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký TKBT) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Chủ đơn đồng thời là tác giả thiết kế bố trí Ngoài chủ đơn khai tại mục này còn có những chủ đơn khác khai tại trang bổ sung | ||||||||
l ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email:
| ||||||||
m TÁC GIẢ Tên đầy đủ Quốc tịch: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Ngoài tác giả khai tại mục này còn có những tác giả khác khai tại trang bổ sung | ||||||
n PHÍ, LỆ PHÍ | ||||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | ||||
Lệ phí nộp đơn | đơn |
| ||||
Phí thẩm định đơn | đơn |
| ||||
Phí công bố đơn | đơn |
| ||||
Đơn có trên 1 hình (từ hình thứ 2 trở đi) | ...... hình |
| ||||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
| |||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | ||||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tài liệu tối thiểu: Tờ khai, gồm.......trang x .......bản Bộ ảnh chụp hoặc bản vẽ TKBT gồm.......trang x .......bộ Mẫu mạch tích hợp, gồm.......mẫu Bản mô tả, gồm.......trang x .......bản Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác: Giấy uỷ quyền bằng tiếng..... bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:..................................) bản dịch tiếng Việt, gồm.......trang Tài liệu xác nhận quyền đăng ký (nếu thụ hưởng từ người khác) Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||||
p CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
Còn ... trang bổ sung
Trang bổ sung số:
k CHỦ ĐƠN KHÁC (Ngoài chủ đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên) Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
Chủ đơn này đồng thời là tác giả thiết kế bố trí Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí |
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
Chủ đơn này đồng thời là tác giả thiết kế bố trí Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí |
m TÁC GIẢ KHÁC (Ngoài tác giả thứ nhất đã khai tại trang thứ hai)
Tên đầy đủ: Quốc tịch:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: |
Tên đầy đủ: Quốc tịch:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: |
o CÁC TÀI LIỆU KHÁC (Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang . . . )
|
Còn… trang bổ sung
p CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN |
11. Thủ tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn yêu cầu có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Xử lý đơn
+ Trường hợp đơn không có thiếu sót, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo ghi nhận sửa đổi đơn và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp nếu đơn đã được chấp nhận hợp lệ;
+ Trường hợp đơn có thiếu sót, không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra thông báo dự định từ chối ghi nhận sửa đổi đơn, nêu rõ lý do để người yêu cầu sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. Nếu người yêu cầu không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo từ chối sửa đổi đơn.
+ Đối với trường hợp tách đơn, đơn tách được mang số đơn mới và được lấy ngày nộp đơn của đơn ban đầu hoặc (các) ngày ưu tiên của đơn ban đầu. Đơn tách được thẩm định về hình thức và tiếp tục được xử lý theo các thủ tục chưa hoàn tất đối với đơn ban đầu. Đơn tách được công bố lại nếu việc tách đơn được thực hiện sau khi đã có thông báo chấp nhận đơn hợp lệ đối với đơn ban đầu. Đơn ban đầu tiếp tục được xử lý theo thủ tục thông thường.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Tài liệu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, tách đơn:
Đối với yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung đơn: bản mô tả, bản tóm tắt sáng chế (đối với sáng chế); 04 bộ ảnh chụp hoặc bộ bản vẽ, bản mô tả mạch tích hợp sản xuất theo thiết kế bố trí (đối với thiết kế bố trí); 04 bản vẽ hoặc 04 bộ ảnh chụp, bản mô tả (đối với kiểu dáng công nghiệp);05 mẫu nhãn hiệu, danh mục hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu (đối với nhãn hiệu); bản mô tả tính chất, chất lượng, danh tiếng của sản phẩm, bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý đối với đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý.;
Đối với yêu cầu tách đơn: công văn yêu cầu tách đơn, nêu rõ lý do của việc tách và nội dung tách đơn.
Đối với yêu cầu sửa đổi sai sót về tên, địa chỉ của người nộp đơn, tác giả: tài liệu chứng minh việc thay đổi đó.
+ Giấy uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo ghi nhận sửa đổi/Thông báo từ chối ghi nhận sửa đổi đơn đăng ký sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí[27]:
- Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn: 160.000 đồng
- Phí công bố thông tin sửa đổi: 120.000 đồng (từ hình thứ 2 trở đi: 60.000 đồng/hình)- Phí công bố bản mô tả từ trang thứ 7 trở đi: 10.000 đồng/trang
- Trường hợp tách đơn, người nộp đơn phải nộp lệ phí nộp đơn, phí công bố và phí thẩm định như thông thường cho mỗi đơn mới.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai sửa đổi đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Việc sửa đổi, bổ sung đơn không được mở rộng phạm vi (khối lượng) bảo hộ, vượt quá nội dung đã bộc lộ trong bản mô tả đối với đơn sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, trong danh mục hàng hóa, dịch vụ đối với đơn nhãn hiệu và không được làm thay đổi bản chất của đối tượng nêu trong đơn.
- Nếu việc sửa đổi làm mở rộng phạm vi (khối lượng) bảo hộ hoặc làm thay đổi bản chất đối tượng thì người nộp đơn phải nộp đơn mới và mọi thủ tục được tiến hành lại từ đầu.
- Trường hợp tách đơn: tách một hoặc một số giải pháp kỹ thuật trong đơn sáng chế, một hoặc một số kiểu dáng công nghiệp trong đơn kiểu dáng công nghiệp, một hoặc một số thành phần của nhãn hiệu hoặc một phần danh mục hàng hóa, dịch vụ trong đơn đăng ký nhãn hiệu sang một hoặc nhiều đơn mới.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI SỬA ĐỔI ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ sửa đổi đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp*
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) | ||||
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi đơn đăng ký đối tượng SHCN) Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail: | |||||
k ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn
là người khác được uỷ quyền của chủ đơn
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail: | |||||
l ĐƠN YÊU CẦU SỬA ĐỔI Đơn đăng ký sáng chế Đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp Đơn đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Đơn đăng ký nhãn hiệu Đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý |
Số đơn:
| ||||
m NỘI DUNG YÊU CẦU SỬA ĐỔI Tên chủ đơn Địa chỉ của chủ đơn Nội dung khác:
| Đề nghị sửa lại thành: (Có thể dùng trang bổ sung, nếu cần)
| ||||
n PHÍ, LỆ PHÍ | |||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||
Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi đơn | … nội dung sửa đổi (của mỗi đơn) |
| |||
Phí công bố thông tin sửa đổi | đơn |
| |||
Đơn có trên 1 hình (từ hình thứ 2 trở đi) | ..... hình |
| |||
Bản mô tả sáng chế có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) | ..... trang |
| |||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): |
| ||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm…….trang Tài liệu xác nhận việc sửa đổi hợp pháp, bằng tiếng……. Bản dịch tiếng Việt, gồm …….trang Tài liệu chứng minh sự thay đổi chủ đơn do thừa kế, kế thừa Giấy ủy quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt, gồm …….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:………………. ) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||
p CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:…………...ngày…… tháng……năm…… Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
| |||||
12. Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển nhượng đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp[28]
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn yêu cầu có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Xử lý đơn
+ Trường hợp đơn không có thiếu sót, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo ghi nhận chuyển nhượng đơn và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp nếu đơn đã được chấp nhận hợp lệ;
+ Trường hợp đơn có thiếu sót, không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra thông báo dự định từ chối ghi nhận chuyển nhượng đơn, nêu rõ lý do để người yêu cầu sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. Nếu người yêu cầu không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo từ chối chuyển nhượng đơn.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Tài liệu (hợp đồng) về việc chuyển nhượng;
+ Tài liệu chứng minh người được chuyển nhượng đáp ứng yêu cầu về quyền đăng ký.
+ Giấy uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo ghi nhận chuyển nhượng/Thông báo từ chối ghi nhận chuyển nhượng đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí[29]:
- Phí thẩm định yêu cầu chuyển nhượng đơn: 160.000 đồng
- Phí công bố chuyển nhượng đơn: 120.000 đồng
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu ghi nhận chuyển nhượng đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Người nhận chuyển nhượng phải đáp ứng các yêu cầu về quyền đăng ký.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI YÊU CẦU GHI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ ghi nhận việc chuyển nhượng đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp* | DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) | ||||
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu ghi nhận việc chuyển nhượng đơn) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: là bên chuyển nhượng là bên nhận chuyển nhượng | |||||
k ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: | |||||
l BÊN THỨ HAI TRONG HỢP ĐỒNG (KHÔNG ĐỨNG TÊN CHỦ ĐƠN) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: | |||||
m ĐƠN ĐƯỢC CHUYỂN NHƯỢNG | |||||
Đơn đăng ký sáng chế Đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp Đơn đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Đơn đăng ký nhãn hiệu | Số đơn:
| ||||
n PHÍ, LỆ PHÍ | |||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||
Phí thẩm định yêu cầu chuyển nhượng đơn | ..... đơn |
| |||
Phí công bố thông tin chuyển nhượng đơn | ..... đơn |
| |||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm …….trang x …….bản Văn bản chuyển nhượng đơn, bằng tiếng……. Văn bản đồng ý của những chủ đơn khác (trường hợp nhiều người cùng có quyền nộp đơn) Bản dịch tiếng Việt, gồm …….trang Giấy uỷ quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:………………..) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể: | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||
p CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
13. Thủ tục duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu
Yêu cầu duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Xử lý yêu cầu
+ Trường hợp yêu cầu hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo về việc duy trì, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sáng chế và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp[30].
+ Trường hợp yêu cầu có thiếu sót hoặc không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo và ấn định thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra thông báo để người yêu cầu sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. Nếu kết thúc thời hạn đã ấn định, người yêu cầu không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối nhưng không xác đáng, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Giấy ủy quyền (nếu nộp yêu cầu thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 01 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu và phí, lệ phí duy trì hiệu lực.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Thông báo về việc duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ và ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sáng chế;
- Quyết định từ chối duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ.
h. Phí, lệ phí[31]:
- Lệ phí duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế: 100.000 đồng (mỗi năm cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ).
- Phí thẩm định yêu cầu duy trì: 160.000 đồng (mỗi đơn).
- Phí công bố thông tin: 120.000 đồng.
- Phí đăng bạ thông tin: 120.000 đồng.
- Phí sử dụng văn bằng bảo hộ (mỗi năm):
+ Năm thứ nhất, năm thứ 2: 300.000 đồng
+ Năm thứ 3, năm thứ 4: 500.000 đồng.
+ Năm thứ 5, năm thứ 6: 800.000 đồng.
+ Năm thứ 7, năm thứ 8: 1.200.000 đồng.
+ Năm thứ 9, năm thứ 10: 1.800.000 đồng.
+ Năm thứ 11 - năm thứ 13: 2.500.000 đồng.
+ Năm thứ 14 - năm thứ 16: 3.300.000 đồng.
+Năm thứ 17 - năm thứ 20: 4.200.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp (mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Chủ Văn bằng bảo hộ phải nộp lệ phí duy trì hiệu lực trong vòng 6 tháng trước ngày kết thúc kỳ hạn hiệu lực.
- Lệ phí duy trì hiệu lực có thể được nộp muộn hơn thời hạn quy định, nhưng không được quá 06 tháng kể từ ngày kết thúc kỳ hạn hiệu lực trước và chủ văn bằng bảo hộ phải nộp thêm 10% lệ phí duy trì hiệu lực muộn cho mỗi tháng nộp muộn.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI GIA HẠN/DUY TRÌ HIỆU LỰC VĂN BẰNG BẢO HỘ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp*
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) | |||
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu gia hạn/duy trì hiệu lực VBBH) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
k ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
l ĐỐI TƯỢNG YÊU CẦU GIA HẠN/DUY TRÌ | ||||
Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp
| Số văn bằng bảo hộ: Các phương án cần gia hạn:
| |||
Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu | Số văn bằng bảo hộ: Các nhóm hoặc sản phẩm, dịch vụ cần gia hạn:
| |||
Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp hữu ích
| Số Bằng độc quyền: Số điểm yêu cầu bảo hộ độc lập: Năm duy trì hiệu lực: | |||
m PHÍ, LỆ PHÍ | |||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||
Phí thẩm định yêu cầu gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ | văn bằng bảo hộ |
| |||
Lệ phí gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ | ….nhóm sản phẩm/dịch vụ |
| |||
.....phương án của từng sản phẩm |
| ||||
….điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| ||||
Lệ phí gia hạn/duy trì hiệu lực muộn | .....tháng nộp muộn |
| |||
Phí sử dụng văn bằng bảo hộ | ….nhóm sản phẩm/dịch vụ |
| |||
.....phương án của từng sản phẩm |
| ||||
….điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| ||||
Phí đăng bạ quyết định gia hạn/thông báo duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ | văn bằng bảo hộ |
| |||
Phí công bố quyết định gia hạn/thông báo duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ | quyết định/thông báo |
| |||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||
n CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm ……..trang Bản gốc văn bằng bảo hộ (nếu yêu cầu ghi nhận gia hạn vào văn bằng bảo hộ) ( bản gốc đã nộp theo đơn số:………………………) Giấy uỷ quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:…………) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể: | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||
o CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ..... tháng ..... năm ..... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
| |||||
14. Thủ tục gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn yêu cầu có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Xử lý đơn
+ Trường hợp đơn không có thiếu sót, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định gia hạn, ghi nhận vào Văn bằng bảo hộ (nếu có yêu cầu)[32], đăng bạ và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định;
+ Trường hợp đơn có thiếu sót, không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra thông báo dự định từ chối gia hạn, nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 02 tháng để người yêu cầu sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. Nếu người yêu cầu không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản gốc Văn bằng bảo hộ (trường hợp yêu cầu ghi nhận việc gia hạn vào Văn bằng bảo hộ);
+ Giấy uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định gia hạn/Quyết định từ chối gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ.
h. Phí, lệ phí[33]:
- Lệ phí gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ: đối với nhãn hiệu (10 năm) cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ; đối với kiểu dáng công nghiệp (05 năm) cho mỗi phương án của từng sản phẩm: 100.000 đồng.
- Phí thẩm định yêu cầu gia hạn: 160.000 đồng.
- Phí sử dụng văn bằng bảo hộ: đối với nhãn hiệu (10 năm) cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ; đối với kiểu dáng công nghiệp (05 năm) cho mỗi phương án của từng sản phẩm: 700.000 đồng.
- Phí công bố Quyết định gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.
- Phí đăng bạ Quyết định gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai gia hạn văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp được gia hạn nhiều nhất 02 lần liên tiếp, mỗi lần 05 năm. Trường hợp kiểu dáng công nghiệp được bảo hộ có nhiều phương án thì Bằng độc quyền có thể được gia hạn đối với tất cả hoặc một số phương án, trong đó phải có phương án cơ bản.
- Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu có thể được gia hạn nhiều lần liên tiếp, mỗi lần 10 năm đối với toàn bộ hoặc một phần danh mục hàng hóa, dịch vụ.
- Để được gia hạn, trong vòng 06 tháng trước ngày Văn bằng bảo hộ hết hiệu lực, chủ Văn bằng bảo hộ phải nộp đơn yêu cầu gia hạn cho Cục Sở hữu trí tuệ.
- Đơn yêu cầu gia hạn có thể nộp muộn hơn thời hạn quy định nhưng không được quá 06 tháng kể từ ngày Văn bằng bảo hộ hết hiệu lực và chủ Văn bằng bảo hộ phải nộp lệ phí gia hạn cộng với 10% lệ phí gia hạn cho mỗi tháng nộp muộn.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI GIA HẠN/DUY TRÌ HIỆU LỰC VĂN BẰNG BẢO HỘ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp*
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) | |||
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu gia hạn/duy trì hiệu lực VBBH) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
k ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
l ĐỐI TƯỢNG YÊU CẦU GIA HẠN/DUY TRÌ | ||||
Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp
| Số văn bằng bảo hộ: Các phương án cần gia hạn:
| |||
Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu | Số văn bằng bảo hộ: Các nhóm hoặc sản phẩm, dịch vụ cần gia hạn:
| |||
Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp hữu ích
| Số Bằng độc quyền: Số điểm yêu cầu bảo hộ độc lập: Năm duy trì hiệu lực: | |||
m PHÍ, LỆ PHÍ | |||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||
Phí thẩm định yêu cầu gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ | văn bằng bảo hộ |
| |||
Lệ phí gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ | ….nhóm sản phẩm/dịch vụ |
| |||
.....phương án của từng sản phẩm |
| ||||
….điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| ||||
Lệ phí gia hạn/duy trì hiệu lực muộn | .....tháng nộp muộn |
| |||
Phí sử dụng văn bằng bảo hộ | ….nhóm sản phẩm/dịch vụ |
| |||
.....phương án của từng sản phẩm |
| ||||
….điểm yêu cầu bảo hộ độc lập |
| ||||
Phí đăng bạ quyết định gia hạn/thông báo duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ | văn bằng bảo hộ |
| |||
Phí công bố quyết định gia hạn/thông báo duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ | quyết định/thông báo |
| |||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||
n CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm ……..trang Bản gốc văn bằng bảo hộ (nếu yêu cầu ghi nhận gia hạn vào văn bằng bảo hộ) ( bản gốc đã nộp theo đơn số:………………………) Giấy uỷ quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:…………) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể: | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||
o CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ..... tháng ..... năm ..... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
| |||||
15. Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ[34]
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn yêu cầu có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Xử lý đơn
+ Trong trường hợp yêu cầu cấp phó bản văn bằng bảo hộ, cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ đáp ứng các quy định, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định cấp phó bản văn bằng bảo hộ, cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ và ghi nhận vào mục đăng bạ của văn bằng bảo hộ tương ứng trong Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp;
+ Trong trường hợp yêu cầu cấp phó bản văn bằng bảo hộ, cấp lại văn bằng bảo hộ/ phó bản văn bằng bảo hộ không đáp ứng được các quy định, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối cấp phó bản văn bằng bảo hộ, cấp lại văn bằng bảo hộ/ phó bản văn bằng bảo hộ (có nêu rõ lý do).
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ 02 mẫu nhãn hiệu, 02 bộ ảnh chụp hoặc 02 bộ bản vẽ kiểu dáng công nghiệp trùng với mẫu nhãn hiệu, bộ ảnh chụp hoặc bản vẽ kiểu dáng công nghiệp trong văn bằng bảo hộ gốc;
+ Giấy uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp phó bản văn bằng bảo hộ, cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ
- Quyết định từ chối cấp phó bản văn bằng bảo hộ, cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ.
h. Phí, lệ phí[35]:
Không quy định
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai cấp phó bản/cấp lại văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Trong trường hợp sau đây, chủ sở hữu công nghiệp có thể yêu cầu cấp phó bản văn bằng bảo hộ, cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ:
- Trường hợp văn bằng bảo hộ thuộc sở hữu chung, văn bằng bảo hộ sẽ chỉ được cấp cho người đầu tiên trong danh sách những người nộp đơn chung. Các chủ sở hữu chung khác có thể yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ cấp phó bản Văn bằng bảo hộ với điều kiện phải nộp phí dịch vụ cấp phó bản;
- Trường hợp văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ bị mất hoặc bị hỏng, rách, bẩn, phai mờ đến mức không sử dụng được, bị tháo rời không giữ được dấu niêm phong, chủ sở hữu quyền sở hữu công nghiệp đã được cấp văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ có thể yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ, với điều kiện phải nộp phí dịch vụ tương ứng.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI CẤP PHÓ BẢN/CẤP LẠI VĂN BẰNG BẢO HỘ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP/ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ cấp phó bản/cấp lại*
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) | |||
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp phó bản/cấp lại) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
k ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
l ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÓ BẢN/CẤP LẠI Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp hữu ích Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý | Số văn bằng bảo hộ:
| |||
Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | Số giấy chứng nhận: | |||
m NỘI DUNG YÊU CẦU Cấp phó bản văn bằng bảo hộ (cho đồng chủ sở hữu chung)/giấy chứng nhận (cho bên ký kết hợp đồng) Cấp lại văn bằng bảo hộ/giấy chứng nhận (số lần đã được cấp:…….) Cấp lại phó bản văn bằng bảo hộ/giấy chứng nhận (Phó bản số:………………….. số lần đã được cấp:…….) Lý do xin cấp lại: Văn bằng bảo hộ/giấy chứng nhận bị mất Văn bằng bảo hộ/giấy chứng nhận bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ…) Lý do khác
| ||||
n PHÍ, LỆ PHÍ
| |||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||
Phí cấp phó bản/cấp lại văn bằng bảo hộ/giấy chứng nhận Văn bằng bảo hộ có trên 4 trang (từ trang thứ 5 trở đi) | văn bằng bảo hộ
..... trang |
| |||
Phí đăng bạ quyết định cấp phó bản/cấp lại văn bằng bảo hộ/giấy chứng nhận | văn bằng bảo hộ |
| |||
Phí công bố quyết định cấp phó bản/cấp lại văn bằng bảo hộ/giấy chứng nhận | quyết định |
| |||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm…….trang x …….bản Bản gốc văn bằng bảo hộ/giấy chứng nhận bị hỏng Mẫu đối tượng SHCN trùng với mẫu trong VBBH gốc mẫu nhãn hiệu, gồm…….mẫu (đối với nhãn hiệu) bộ ảnh chụp hoặc bản vẽ, gồm…….bộ (đối với KDCN) Giấy uỷ quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:………………. ) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||
p CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: … ngày … tháng … năm … Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
| |||||
16. Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
Trường hợp hồ sơ đăng ký không có thiếu sót:
+ Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định ghi nhận[36] chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp;
+ Ghi nhận vào Văn bằng bảo hộ chủ sở hữu mới; trong trường hợp chuyển nhượng một phần danh mục hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu được bảo hộ thì cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu mới cho bên nhận và xác định giới hạn danh mục hàng hóa/dịch vụ trong Văn bằng bảo hộ gốc đối với phần chuyển nhượng đó;
+ Ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp;
+ Công bố quyết định ghi nhận chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp trên Công báo sở hữu công nghiệp.
Trường hợp hồ sơ đăng ký có thiếu sót:
+ Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối đăng ký hợp đồng, nêu rõ các thiếu sót của hồ sơ để người nộp hồ sơ sửa chữa các thiếu sót hoặc có ý kiến phản hồi về dự định từ chối đăng ký hợp đồng;
+ Ra quyết định từ chối ghi nhận chuyển nhượng nếu người nộp hồ sơ không sửa chữa hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng về dự định từ chối đăng ký hợp đồng trong thời hạn đã được ấn định.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ 01 bản hợp đồng (bản gốc hoặc bản sao được chứng thực theo quy định); nếu hợp đồng làm bằng ngôn ngữ khác tiếng Việt thì phải kèm theo bản dịch hợp đồng ra tiếng Việt; hợp đồng có nhiều trang thì từng trang phải có chữ ký xác nhận của các bên hoặc đóng dấu giáp lai.
+ Bản gốc văn bằng bảo hộ;
+ Văn bản đồng ý của các đồng chủ sở hữu về việc chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp, nếu quyền sở hữu công nghiệp tương ứng thuộc sở hữu chung;
+ Quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể, quy chế sử dụng nhãn hiệu chứng nhận và tài liệu chứng minh quyền nộp đơn của Bên nhận chuyển nhượng trong trường hợp chuyển nhượng nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập thể[37];
+ Giấy uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 02 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không bao gồm thời gian dành cho người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót).
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định ghi nhận chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp/Quyết định từ chối ghi nhận chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp;
- Ghi nhận vào văn bằng bảo hộ chủ sở hữu mới và xác định giới hạn danh mục hàng hóa/dịch vụ trong văn bằng bảo hộ gốc đối với phần chuyển nhượng.
h. Phí, lệ phí[38]:
- Phí thẩm định hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp (mỗi đối tượng): 230.000 đồng
- Phí tra cứu nhãn hiệu liên kết (mỗi đối tượng): 600.000 đồng
- Phí thẩm định đơn (mỗi đối tượng): 550.000 đồng (trường hợp chuyển nhượng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận)
- Phí đăng bạ Quyết định chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng
- Phí công bố Quyết định chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệpÝ
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) | |||
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu chuyển nhượng) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: là bên chuyển nhượng là bên nhận chuyển nhượng | ||||
k ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn
là người khác được ủy quyền của chủ đơn
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
l ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp hữu ích Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Số văn bằng bảo hộ:
| |||
m BÊN THỨ HAI TRONG HỢP ĐỒNG (KHÔNG ĐỨNG TÊN CHỦ ĐƠN)
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
| ||||
n PHÍ, LỆ PHÍ | |||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||
Phí thẩm định hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng | …văn bằng bảo hộ |
| |||
Phí tra cứu nhãn hiệu liên kết phục vụ việc thẩm định hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng | …văn bằng bảo hộ |
| |||
Phí thẩm định đơn (trường hợp chuyển nhượng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận) |
|
| |||
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu (trường hợp chuyển nhượng một phần danh mục hàng hóa/dịch vụ mang nhãn hiệu) |
|
| |||
Phí đăng bạ quyết định ghi nhận chuyển nhượng quyền SHCN | …văn bằng bảo hộ |
| |||
Phí công bố quyết định ghi nhận chuyển nhượng quyền SHCN | quyết định |
| |||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm …….trang Hợp đồng chuyển nhượng, bằng tiếng…….gồm…….trang Bản gốc Bản sao Bản dịch hợp đồng ra tiếng Việt, gồm…… trang Văn bản đồng ý của các đồng chủ sở hữu (trong trường hợp đối tượng sở hữu công nghiệp thuộc sở hữu chung), gồm…….trang Quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể, quy chế sử dụng nhãn hiệu chứng nhận của Bên nhận chuyển nhượng; Tài liệu chứng minh quyền nộp đơn của bên nhận chuyển nhượng đối với nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập thể Bản gốc văn bằng bảo hộ ( bản gốc đã nộp theo đơn số:……………………………….) Giấy uỷ quyền bằng tiếng…… bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:…………………..) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||
p CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ..................... ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
| |||||
17. Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ
Trường hợp hồ sơ đăng ký không có thiếu sót:
+ Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp;
+ Ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp;
+ Công bố quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp trên Công báo sở hữu công nghiệp.
Trường hợp hồ sơ đăng ký có thiếu sót:
+ Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối đăng ký hợp đồng, nêu rõ các thiếu sót của hồ sơ, ấn định thời hạn 02[39] tháng kể từ ngày ký thông báo để người nộp hồ sơ sửa chữa các thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối về dự định từ chối đăng ký hợp đồng;
+ Ra quyết định từ chối đăng ký hợp đồng nếu người nộp hồ sơ không sửa chữa hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng về dự định từ chối đăng ký hợp đồng trong thời hạn đã được ấn định.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ 02 bản hợp đồng (bản gốc hoặc bản sao được chứng thực theo quy định); nếu hợp đồng làm bằng ngôn ngữ khác tiếng Việt thì phải kèm theo bản dịch hợp đồng ra tiếng Việt; hợp đồng có nhiều trang thì từng trang phải có chữ ký xác nhận của các bên hoặc đóng dấu giáp lai;
+ Văn bản đồng ý của các đồng chủ sở hữu về việc chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp, nếu quyền sở hữu công nghiệp tương ứng thuộc sở hữu chung;
+ Giấy uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 02 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không bao gồm thời gian dành cho người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót).
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp/Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí[40]:
- Phí thẩm định hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (mỗi đối tượng): 230.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng.
- Phí đăng bạ Quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng.
- Phí công bố Quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng công nghiệp: 120.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệpÝ
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) | ||||||
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu chuyển quyền sử dụng) Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email: là bên chuyển quyền sử dụng là bên nhận chuyển quyền sử dụng | |||||||
k ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn
là người khác được uỷ quyền của chủ đơn
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
| |||||||
l ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp hữu ích Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
Số văn bằng bảo hộ:
| ||||||
m BÊN THỨ HAI TRONG HỢP ĐỒNG (KHÔNG ĐỨNG TÊN CHỦ ĐƠN)
Tên đầy đủ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
| |||||||
n PHẠM VI CHUYỂN GIAO Lãnh thổ chuyển giao: Thời hạn chuyển giao: | |||||||
o PHÍ, LỆ PHÍ | |||||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||||
Phí thẩm định hồ sơ đơn đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền SHCN (chuyển quyền sử dụng) | …văn bằng bảo hộ |
| |||||
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng | Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng |
| |||||
Phí đăng bạ quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng | …văn bằng bảo hộ |
| |||||
Phí công bố quyết định cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng | quyết định |
| |||||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||||
p CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm ......trang Hợp đồng chuyển quyền sử dụng, bằng tiếng.......gồm......trang ... Bản gốc ... Bản sao Bản dịch hợp đồng ra tiếng Việt, gồm....... trang Văn bản đồng ý của các đồng chủ sở hữu (trong trường hợp đối tượng chuyển giao thuộc sở hữu chung), gồm.......trang Giấy uỷ quyền bằng tiếng....... bản dịch tiếng Việt, gồm.......trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:....................... ) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||||
q CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ................. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
| |||||||
18. Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ
Trường hợp hồ sơ đăng ký không có thiếu sót:
+ Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định ghi nhận sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực của hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp;
+ Ghi nhận các nội dung sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp vào Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp;
+ Ghi nhận các nội dung sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp vào Sổ đăng ký quốc gia về chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp;
+ Công bố quyết định ghi nhận các nội dung sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp trên Công báo sở hữu công nghiệp.
Trường hợp hồ sơ đăng ký có thiếu sót:
+ Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối ghi nhận, nêu rõ các thiếu sót của hồ sơ, ấn định 01 tháng kể từ ngày ký thông báo để người nộp hồ sơ sửa chữa các thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối về dự định từ chối đăng ký hợp đồng;
+ Ra quyết định[41] từ chối ghi nhận nếu người nộp hồ sơ không sửa chữa hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng về dự định từ chối đăng ký hợp đồng trong thời hạn đã được ấn định.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp đăng ký sửa đổi nội dung, gia hạn hiệu lực của hợp đồng);
+ Tài liệu chứng minh việc sửa đổi tên, địa chỉ của các bên trong hợp đồng;
+ Thỏa thuận, tài liệu ghi nhận về những điều khoản cụ thể cần sửa đổi, bổ sung trong hợp đồng, kể cả việc gia hạn hoặc chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trước thời hạn;
+ Giấy uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 02 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không bao gồm thời gian dành cho người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót).
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định ghi nhận các nội dung sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp đã được ghi nhận các nội dung sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí[42]:
- Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (mỗi đối tượng): 160.000 đồng.
- Phí đăng bạ Quyết định ghi nhận các nội dung sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng.
- Phí công bố Quyết định ghi nhận các nội dung sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp: 120.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu ghi nhận việc sửa đổi/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI YÊU CẦU GHI NHẬN VIỆC SỬA ĐỔI/GIA HẠN/CHẤM DỨT HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ ghi nhận việc sửa đổi/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp* | DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng)
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: là bên chuyển quyền sử dụng là bên nhận chuyển quyền sử dụng | ||||
k ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn
là người khác được uỷ quyền của chủ đơn
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
l NỘI DUNG YÊU CẦU Sửa đổi tên, địa chỉ của: Bên chuyển quyền Bên nhận chuyển quyền Sửa đổi, bổ sung điều khoản trong hợp đồng ... văn bằng bảo hộ liên quan đến nội dung sửa đổi Gia hạn hợp đồng Chấm dứt hiệu lực hợp đồng | m GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Số GCN:
Ngày cấp: | |||
n BÊN THỨ HAI TRONG HỢP ĐỒNG (KHÔNG ĐỨNG TÊN CHỦ ĐƠN)
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
| |||||
Loại phí , lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||
Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi/gia hạn/chấm dứt thời hạn hiệu lực hợp đồng đã ghi nhận trong GCN đăng ký hợp đồng |
|
| |||
sửa đổi phạm vi chuyển giao, kéo dài thời hạn hợp đồng | … văn bằng bảo hộ |
| |||
sửa đổi khác, bao gồm cả chấm dứt hiệu lực hợp đồng trước thời hạn | hợp đồng |
| |||
Phí đăng bạ quyết định sửa đổi/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng đã ghi nhận trong GCN đăng ký hợp đồng | … văn bằng bảo hộ |
| |||
Phí công bố quyết định sửa đổi/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng đã ghi nhận trong GCN đăng ký hợp đồng | quyết định |
| |||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||
p CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm .......trang Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng (trường hợp sửa đổi nội dung, gia hạn hiệu lực hợp đồng) Tài liệu chứng minh việc sửa đổi tên, địa chỉ của các bên trong hợp đồng Thoả thuận, tài liệu ghi nhận các điều khoản cụ thể cần sửa đổi bổ sung, gia hạn hoặc chấm dứt hiệu lực hợp đồng Giấy uỷ quyền bằng tiếng....... bản dịch tiếng Việt, gồm.......trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:..........................) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||
q CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:….........…….ngày…… tháng……năm…… Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có
| |||||
Còn ……trang bổ sung
19. Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
+ Đối với hồ sơ liên quan đến lĩnh vực an ninh quốc phòng, y tế, an sinh xã hội và các nhu cầu cấp thiết của xã hội: Hồ sơ yêu cầu gửi đến Bộ và các cơ quan ngang Bộ quản lý lĩnh vực liên quan.
+ Hồ sơ liên quan đến lĩnh vực khác: Hồ sơ yêu cầu có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ (yêu cầu ra quyết định chuyển giao quyền sử dụng sáng chế không có căn cứ xác đáng):
+ Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ/Bộ trưởng hoặc Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ ra thông báo dự định từ chối (có nêu rõ lý do) và ấn định thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để người nộp hồ sơ có ý kiến;
+ Nếu người nộp hồ sơ không có ý kiến hoặc có ý kiến không xác đáng, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ/Bộ trưởng hoặc Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ ra thông báo từ chối buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế;
Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Yêu cầu bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế liên quan đến lĩnh vực an ninh quốc phòng, y tế, an sinh xã hội và các nhu cầu cấp thiết của xã hội:
Bộ hoặc cơ quan ngang Bộ sao gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ (thông qua Cục Sở hữu trí tuệ);
Cục Sở hữu trí tuệ cho ý kiến và báo cáo Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Bộ hoặc cơ quan ngang Bộ gửi ý kiến phản hồi đối với ý kiến của Cục Sở hữu trí tuệ (nếu không đồng ý, nêu rõ lý do);
Bộ trưởng hoặc Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ ra quyết định chấp nhận hay không chấp nhận yêu cầu bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế.
+ Yêu cầu bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế liên quan đến các trường hợp khác:
Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo về yêu cầu chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc cho người nắm giữ độc quyền sáng chế và yêu cầu người đó có ý kiến bằng văn bản;
Yêu cầu các bên thương thảo lại để ký hợp đồng chuyển giao (nếu cần thiết);
Nếu các bên liên quan không đạt được thoả thuận, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế.
+ Ghi nhận quyết định vào Sổ đăng ký quốc gia về chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp trong vòng 01 tháng và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ký quyết định.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
-Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Tài liệu chứng minh yêu cầu ra quyết định buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế là có căn cứ xác đáng theo quy định pháp luật;
+ Giấy uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 02 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế.
h. Phí, lệ phí[43]:
Không quy định.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Việc sử dụng sáng chế nhằm mục đích công cộng, phi thương mại, phục vụ quốc phòng, an ninh, phòng bệnh, chữa bệnh, dinh dưỡng cho nhân dân hoặc đáp ứng các nhu cầu cấp thiết của xã hội.
- Người nắm độc quyền sử dụng sáng chế không thực hiện nghĩa vụ sử dụng sáng chế
- Người có nhu cầu sử dụng sáng chế không đạt được thỏa thuận với người nắm độc quyền sử dụng sáng chế về việc ký kết hợp đồng sử dụng sáng chế mặc dù trong một thời gian hợp lý đã cố gắng thương lượng với mức giá và các điều kiện thương mại thỏa đáng
- Người nắm độc quyền sử dụng sáng chế bị coi là thực hiện hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm theo quy định của pháp luật về cạnh tranh.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI YÊU CẦU BẮT BUỘC CHUYỂN GIAO QUYỀN SỬ DỤNG SÁNG CHẾ
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Sở hữu trí tuệ) 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chếÚ | DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển giao quyền sử dụng sáng chế) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | |||
k ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | |||
l ĐỐI TƯỢNG CHUYỂN GIAO
Tên Bằng độc quyền sáng chế: Số Văn bằng: Ngày cấp: | |||
m CHỦ SỞ HỮU VĂN BẰNG BẢO HỘ Tên đầy đủ: Điện thoại: Fax: Email: |
n CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm.......trang Tài liệu chứng minh cơ sở đề nghị chuyển giao sáng chế, gồm......trang Giấy uỷ quyền bằng tiếng....... bản dịch tiếng Việt, gồm.......trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:....................................) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||
o CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:……......…….ngày…… tháng……năm…… Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
20. Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
+ Đối với hồ sơ liên quan đến lĩnh vực an ninh quốc phòng, y tế, an sinh xã hội và các nhu cầu cấp thiết của xã hội: Hồ sơ yêu cầu gửi đến Bộ và các cơ quan ngang Bộ quản lý lĩnh vực liên quan.
+ Hồ sơ liên quan đến lĩnh vực khác: Hồ sơ yêu cầu có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ (yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc không có căn cứ xác đáng):
+ Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ/Bộ trưởng hoặc Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ ra thông báo dự định từ chối (có nêu rõ lý do) và ấn định thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để người nộp hồ sơ có ý kiến;
+ Nếu người nộp hồ sơ không có ý kiến hoặc có ý kiến không xác đáng, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ/Bộ trưởng hoặc Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ ra thông báo từ chối yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc;
Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ ra quyết định chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc.
+ Ghi nhận quyết định vào Sổ đăng ký quốc gia về chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp trong vòng 01 tháng và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ký quyết định.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Văn bản yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc;
+ Tài liệu chứng minh căn cứ dẫn đến việc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc không còn tồn tại và không có khả năng tái xuất hiện, đồng thời việc chấm dứt sử dụng sáng chế không gây thiệt hại cho người được chuyển giao quyền sử dụng theo quyết định bắt buộc;
+ Giấy uỷ quyền (nếu nộp yêu cầu thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 02 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc.
h. Phí, lệ phí[44]:
Không quy định
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Căn cứ dẫn đến việc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc không còn tồn tại và không có khả năng tái xuất hiện;
- Việc chấm dứt sử dụng sáng chế không gây thiệt hại cho người được chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
21. Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn yêu cầu có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Xử lý đơn
Trường hợp chủ văn bằng tự yêu cầu chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ:
+ Kiểm tra đơn về mặt hình thức và đưa ra kết luận về tính hợp lệ của đơn;
+ Kiểm tra hiệu lực của văn bằng bảo hộ yêu cầu chấm dứt;
+ Ra quyết định chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ theo yêu cầu của người nộp đơn.
Trường hợp yêu cầu chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ do người thứ ba thực hiện:
+ Kiểm tra đơn về mặt hình thức (bằng chứng, lý do yêu cầu chấm dứt) và đưa ra kết luận về tính hợp lệ của đơn;
+ Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo cho chủ văn bằng về ý kiến của người thứ ba, để chủ văn bằng có ý kiến. Cục Sở hữu trí tuệ có thể tổ chức việc trao đổi ý kiến trực tiếp giữa người thứ ba và chủ văn bằng;
+ Trên cơ sở xem xét ý kiến của các bên, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định chấm dứt một phần/toàn bộ hiệu lực văn bằng bảo hộ hoặc thông báo từ chối chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ;
+ Quyết định chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ được ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ký quyết định.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Chứng cứ (nếu có);
+ Giấy uỷ quyền (nếu thông qua đại diện);
+ Bản giải trình lý do yêu cầu;
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp chính chủ văn bằng yêu cầu chấm dứt: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu.
- Trường hợp người thứ ba yêu cầu chấm dứt: 03 tháng kể từ ngày kết thúc thời hạn 02 tháng khi Cục Sở hữu trí tuệ thông báo bằng văn bản về ý kiến của người thứ ba cho chủ văn bằng mà không có ý kiến phản hồi hoặc kể từ ngày nhận được ý kiến của chủ văn bằng. Thời hạn này có thể kéo dài thêm tối đa 03 tháng nếu chủ văn bằng có ý kiến khác với chủ đơn yêu cầu chấm dứt hiệu lực văn bằng..
- Thời gian thực hiện các thủ tục liên quan khác cần thiết để giải quyết yêu cầu chấm dứt hiệu lực văn bằng không được tính vào thời hạn nêu trên.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định chấm dứt một phần/toàn bộ hiệu lực văn bằng bảo hộ/Quyết định[45] từ chối chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ.
h. Phí, lệ phí[46]:
- Lệ phí yêu cầu chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ: 50.000 đồng (mỗi đối tượng).
- Phí thẩm định yêu cầu chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ: 180.000 đồng
- Phí đăng bạ Quyết định chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng
- Phí công bố Quyết định chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Mẫu kèm theo): Tờ khai yêu cầu chấm dứt/hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI CHẤM DỨT/HỦY BỎ HIỆU LỰC VĂN BẰNG BẢO HỘ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ chấm dứt/huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp*
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) | |||
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu chấm dứt/huỷ bỏ hiệu lực VBBH) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
k ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
l VĂN BẰNG BẢO HỘ BỊ YÊU CẦU CHẤM DỨT/HUỶ BỎ Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp hữu ích Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý
| Số văn bằng bảo hộ:
| |||
m NỘI DUNG YÊU CẦU Chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ Huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ Lý do:
| ||||
n PHÍ, LỆ PHÍ | |||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||
Lệ phí yêu cầu chấm dứt/huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ | ...... đối tượng |
| |||
Phí thẩm định yêu cầu chấm dứt/huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ | văn bằng bảo hộ |
| |||
Phí đăng bạ quyết định chấm dứt/huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ | văn bằng bảo hộ |
| |||
Phí công bố quyết định chấm dứt/huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ | quyết định |
| |||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm……. trang x …….bản Bản thuyết minh lý do yêu cầu chấm dứt/huỷ bỏ hiệu lực văn bằng Giấy uỷ quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:………….…) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể:
| KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||
p CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: .................. ngày ... tháng ... năm ..... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
| |||||
22. Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn yêu cầu có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Xử lý đơn:
Trường hợp chủ văn bằng tự yêu cầu huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ:
+ Kiểm tra về mặt hình thức và đưa ra kết luận về tính hợp lệ của đơn;
+ Kiểm tra hiệu lực của văn bằng bảo hộ yêu cầu huỷ bỏ;
+ Ra quyết định huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ theo yêu cầu của người nộp đơn.
Trường hợp yêu cầu huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ do người thứ ba thực hiện:
+ Kiểm tra bằng chứng, lý do yêu cầu huỷ bỏ;
+ Cục Sở hữu trí tuệ thông báo bằng văn bản cho chủ văn bằng bảo hộ về ý kiến của người thứ ba để chủ văn bằng có ý kiến. Cục Sở hữu trí tuệ có thể tổ chức việc trao đổi ý kiến trực tiếp giữa người thứ ba và chủ văn bằng bảo hộ;
+ Trên cơ sở xem xét ý kiến của các bên, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định huỷ bỏ một phần/toàn bộ hiệu lực văn bằng bảo hộ hoặc thông báo từ chối hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ.
+ Quyết định huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp và được ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ký quyết định;
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Chứng cứ (nếu có);
+ Giấy uỷ quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện);
+ Bản giải trình lý do yêu cầu;
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp chính chủ văn bằng yêu cầu hủy bỏ: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu.
- Trường hợp người thứ ba yêu cầu hủy bỏ: 03 tháng kể từ ngày kết thúc thời hạn 02 tháng tính từ ngày Cục Sở hữu trí tuệ thông báo bằng văn bản về ý kiến của người thứ ba cho chủ văn bằng mà không có ý kiến phản hồi hoặc kể từ ngày nhận được ý kiến của chủ văn bằng. Thời hạn này có thể kéo dài thêm tối đa 03 tháng nếu chủ văn bằng có ý kiến khác với chủ đơn yêu cầu hủy bỏ.
- Thời gian thực hiện các thủ tục liên quan khác cần thiết để giải quyết yêu cầu hủy bỏ hiệu lực văn bằng không được tính vào thời hạn nêu trên.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định huỷ bỏ một phần/toàn bộ hiệu lực văn bằng bảo hộ/Quyết định[47] từ chối hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ.
h. Phí, lệ phí[48]:
- Lệ phí yêu cầu huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ: 50.000 đồng (mỗi đối tượng).
- Phí thẩm định yêu cầu hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ: 390.000 đồng
- Phí đăng bạ Quyết định hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.
- Phí công bố Quyết định hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu huỷ bỏ/chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI CHẤM DỨT/HỦY BỎ HIỆU LỰC VĂN BẰNG BẢO HỘ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ chấm dứt/huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp*
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) | |||
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu chấm dứt/huỷ bỏ hiệu lực VBBH) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
k ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn
là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | ||||
l VĂN BẰNG BẢO HỘ BỊ YÊU CẦU CHẤM DỨT/HUỶ BỎ Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp hữu ích Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý
| Số văn bằng bảo hộ:
| |||
m NỘI DUNG YÊU CẦU Chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ Huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ Lý do:
| ||||
n PHÍ, LỆ PHÍ | |||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||
Lệ phí yêu cầu chấm dứt/huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ | ...... đối tượng |
| |||
Phí thẩm định yêu cầu chấm dứt/huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ | văn bằng bảo hộ |
| |||
Phí đăng bạ quyết định chấm dứt/huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ | văn bằng bảo hộ |
| |||
Phí công bố quyết định chấm dứt/huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ | quyết định |
| |||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm……. trang x …….bản Bản thuyết minh lý do yêu cầu chấm dứt/huỷ bỏ hiệu lực văn bằng Giấy uỷ quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:………….…) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể:
| KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||
p CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: .................. ngày ... tháng ... năm ..... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
| |||||
23. Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn khiếu nại có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Thụ lý đơn khiếu nại
+ Kiểm tra đơn theo các yêu cầu về hình thức (lý do khiếu nại, quyết định bị khiếu nại, thời hạn khiếu nại, người khiếu nại, người có quyền lợi liên quan), và thông báo bằng văn bản cho người khiếu nại về việc thụ lý/không thụ lý đơn khiếu nại (có nêu rõ lý do).
+ Thông báo bằng văn bản nội dung khiếu nại cho người có quyền, lợi ích liên quan và ấn định thời hạn trả lời.
+ Thông báo cho người khiếu nại và bên liên quan về những lập luận và chứng cứ của bên kia được sử dụng để giải quyết khiếu nại cũng như kết luận giải quyết khiếu nại.
+ Ra quyết định giải quyết khiếu nại: căn cứ vào lập luận, chứng cứ của người khiếu nại và bên liên quan, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định giải quyết khiếu nại.
+ Công bố quyết định: quyết định giải quyết khiếu nại được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ký quyết định.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Văn bản giải trình lý do[49] khiếu nại và chứng cớ chứng minh lý lẽ khiếu nại;
+ Bản sao quyết định hoặc thông báo bị khiếu nại của Cục Sở hữu trí tuệ và bản sao đơn đăng ký sở hữu công nghiệp là đối tượng của quyết định hoặc thông báo đó (trong trường hợp người nộp đơn khiếu nại lần hai); hoặc tài liệu chỉ dẫn thông tin về các tài liệu nêu trên;
+ Bản sao quyết định giải quyết khiếu nại lần thứ nhất (đối với khiếu nại lần thứ hai);
+ Giấy uỷ quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
- 10 ngày để ra thông báo thụ lý hoặc không thụ lý hồ sơ kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- 30 ngày kể từ ngày ra thông báo để người có quyền, lợi ích liên quan trực tiếp có ý kiến.
- 30 ngày kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn này là 45 ngày (đối với khiếu nại lần thứ nhất);
- 45 ngày kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn này là 60 ngày (đối với khiếu nại lần thứ hai).
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Thông báo thụ lý/từ chối thụ lý đơn khiếu nại
- Quyết định giải quyết khiếu nại.
h. Phí, lệ phí[50]:
- Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc thẩm định phục vụ cho việc giải quyết khiếu nại:
+ Sáng chế (bao gồm cả giải pháp hữu ích): 600.000 đồng (mỗi điểm yêu cầu bảo hộ độc lập);
+ Kiểu dáng công nghiệp: 480.000 đồng (mỗi phương án);
+ Nhãn hiệu: 180.000 đồng, nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi: 30.000 đồng;
+ Chỉ dẫn địa lý (bao gồm cả tên gọi xuất xứ hàng hoá): 180.000 đồng.
- Phí thẩm định, trưng cầu giám định các đối tượng sở hữu công nghiệp:
+ Sáng chế (bao gồm cả giải pháp hữu ích): 900.000 đồng(mỗi điểm yêu cầu bảo hộ độc lập);
+ Kiểu dáng công nghiệp: 700.000 đồng (mỗi phương án);
+ Nhãn hiệu: 550.000 đồng nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi: 120.000 đồng;
+ Chỉ dẫn địa lý (bao gồm cả tên gọi xuất xứ hàng hoá): 1.200.000 đồng;
+ Thiết kế bố trí mạch tích hợp: 180.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai khiếu nại (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI KHIẾU NẠI
Kính gửi: Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội (đối với khiếu nại lần đầu) Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ 113 Trần Duy Hưng, Hà Nội (đối với khiếu nại lần hai) Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ/ Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ giải quyết khiếu nại liên quan đến việc đăng ký sở hữu công nghiệp* |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||
j ĐỐI TƯỢNG KHIẾU NẠI Quyết định/thông báo số: ngày liên quan đến Đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp, số:............................ Văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp, số:.………......... | |||||
k CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân khiếu nại) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | |||||
l ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn
là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | |||||
m PHÍ, LỆ PHÍ | |||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||
Phí tra cứu thông tin phục vụ việc giải quyết khiếu nại** |
|
| |||
Phí thẩm định để giải quyết khiếu nại*** |
|
| |||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||
n CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm.......trang x .......bản Văn bản giải trình lý do khiếu nại, gồm......trang x ......bản Bản sao quyết định/thông báo bị khiếu nại (nếu có) Bản sao quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu (đối với khiếu nại lần hai) Giấy uỷ quyền bằng tiếng....... bản dịch tiếng Việt, gồm..........trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:…………………) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể là:
| KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||
o CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Khai tại: ......................... ngày ... tháng ... năm... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
24. Thủ tục sửa đổi Văn bằng bảo hộ
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận đơn
Đơn yêu cầu có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Xử lý đơn
+ Trường hợp đơn không có thiếu sót, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định ghi nhận sửa đổi Văn bằng bảo hộ và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp;
+ Trường hợp đơn có thiếu sót, không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận việc sửa đổi Văn bằng bảo hộ, nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 02[51] tháng để người yêu cầu sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. Nếu người yêu cầu không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối yêu cầu sửa đổi Văn bằng bảo hộ.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản gốc Văn bằng bảo hộ;
+ Tài liệu xác nhận việc thay đổi tên, địa chỉ (bản gốc hoặc bản sao có công chứng quyết định đổi tên, địa chỉ; giấy phép đăng ký kinh doanh có ghi nhận việc thay đổi tên, địa chỉ; các tài liệu pháp lý khác chứng minh việc thay đổi tên, địa chỉ) – nếu nội dung yêu cầu sửa đổi là tên, địa chỉ;
+ Tài liệu chứng minh việc chuyển dịch quyền sở hữu, nếu yêu cầu thay đổi chủ Văn bằng bảo hộ (tài liệu chứng minh việc thừa kế, kế thừa, sáp nhập, phân tách, liên doanh, liên kết, thành lập pháp nhân mới của cùng chủ sở hữu, chuyển đổi hình thức kinh doanh hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền);
+ Tài liệu thuyết minh chi tiết nội dung sửa đổi;
+ 05 mẫu nhãn hiệu đã sửa đổi (đối với nhãn hiệu); 05 bộ ảnh chụp hoặc bản vẽ (đối với kiểu dáng công nghiệp); 02 bản mô tả tính chất/chất lượng/danh tiếng của sản phẩm, bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý đã sửa đổi (đối với chỉ dẫn địa lý); 02 quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận đã sửa đổi (đối với nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận);
+ Giấy uỷ quyền (nếu nộp hồ sơ thông qua đại diện);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 02 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi Văn bằng bảo hộ/Quyết định từ chối chấp nhận sửa đổi Văn bằng bảo hộ.
h. Phí, lệ phí[52]:
- Phí yêu cầu sửa đổi Văn bằng bảo hộ (sửa đổi tên, địa chỉ): 160.000 đồng (mỗi Văn bằng bảo hộ).
- Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ:
+ đối với Bằng độc quyền sáng chế: 900.000 đồng.
+ đối với Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp: 700.000 đồng.
+ đối với Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu: 550.000 đồng.
- Phí công bố Quyết định ghi nhận sửa đổi Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng.
- Phí đăng bạ Quyết định ghi nhận sửa đổi Văn bằng bảo hộ: 120.000 đồng
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai sửa đổi Văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Yêu cầu sửa đổi một số chi tiết nhỏ nhưng không làm thay đổi đáng kể mẫu nhãn hiệu ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu;
- Yêu cầu giảm bớt một hoặc một số hàng hoá, dịch vụ hoặc nhóm hàng hoá, dịch vụ thuộc danh mục hàng hoá, dịch vụ ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu mà không thay đổi mẫu nhãn hiệu;
- Yêu cầu giảm bớt một hoặc một số điểm độc lập hoặc phụ thuộc thuộc phạm vi (yêu cầu) bảo hộ ghi trong Bằng độc quyền sáng chế, Bằng độc quyền giải pháp hữu ích;
- Yêu cầu loại bỏ một hoặc một số phương án kiểu dáng công nghiệp, một hoặc một số sản phẩm trong bộ sản phẩm ghi trong Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI SỬA ĐỔI VĂN BẰNG BẢO HỘ ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ sửa đổi văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp*
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) | ||||
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi văn bằng bảo hộ) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | |||||
k ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN
là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: | |||||
l VĂN BẰNG BẢO HỘ YÊU CẦU SỬA ĐỔI Bằng độc quyền sáng chế Bằng độc quyền giải pháp hữu ích Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý
| Số văn bằng bảo hộ:
| ||||
m NỘI DUNG YÊU CẦU SỬA ĐỔI Tên chủ văn bằng bảo hộ Địa chỉ Nội dung khác:
| Đề nghị sửa lại thành (Có thể dùng trang bổ sung, nếu cần)
| ||||
n PHÍ, LỆ PHÍ | |||||||
Loại phí, lệ phí | Số đối tượng tính phí | Số tiền | |||||
Phí thẩm định** |
|
| |||||
Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi văn bằng bảo hộ | …. mỗi nội dung sửa đổi (của mỗi văn bằng bảo hộ) |
| |||||
Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ |
|
| |||||
Phí đăng bạ quyết định sửa đổi văn bằng bảo hộ | …. văn bằng bảo hộ |
| |||||
Phí công bố quyết định sửa đổi văn bằng bảo hộ | quyết định |
| |||||
nếu có trên 1 hình (từ hình thứ 2 trở đi) | …. hình |
| |||||
bản mô tả có trên 6 trang (từ trang thứ 7 trở đi) | …. trang |
| |||||
Tổng số phí, lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||||||
o CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tờ khai, gồm …….trang Tài liệu xác nhận việc sửa đổi hợp pháp bằng tiếng ....... Bản dịch tiếng Việt, gồm …….trang Tài liệu thuyết minh chi tiết nội dung sửa đổi Mẫu đối tượng SHCN đã sửa đổi mẫu nhãn hiệu, gồm….mẫu (nếu yêu cầu sửa đổi chi tiết nhãn hiệu) bộ ảnh chụp hoặc bản vẽ, gồm…….bộ (nếu yêu cầu sửa đổi kiểu dáng công nghiệp) Bản gốc văn bằng bảo hộ ( bản gốc đã nộp theo đơn số:………………..) Giấy uỷ quyền bằng tiếng……. bản dịch tiếng Việt, gồm…….trang bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:………………..) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Tài liệu khác, cụ thể: |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||||
p CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
| |||||||
25. Thủ tục yêu cầu cấp bản sao tài liệu
a. Trình tự thực hiện:
- Tiếp nhận yêu cầu: Người yêu cầu có thể nộp yêu cầu trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Công văn yêu cầu (02 bản)
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: Không
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Bản sao tài liệu theo yêu cầu và bản xác nhận sao y bản gốc hoặc bản lưu của Cục Sở hữu trí tuệ.
h. Phí, lệ phí[53]:
Không quy định
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
26. Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ đăng ký có thể được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ
Trường hợp hồ sơ có đủ các tài liệu theo quy định và người đăng ký đáp ứng đủ điều kiện tham dự kiểm tra, Cục Sở hữu trí tuệ thông báo cho người nộp hồ sơ về việc người đó đủ điều kiện tham dự kỳ kiểm tra, đồng thời thông báo cụ thể về thời gian, địa điểm, lịch kiểm tra.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Tài liệu chứng minh người đăng ký dự kiểm tra đã được đào tạo về pháp luật sở hữu công nghiệp hoặc đã có kinh nghiệm trong hoạt động này:
+ 02 ảnh 3x4 (cm);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: Việc kiểm tra được tổ chức định kỳ 02 năm/lần.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Thông báo đủ điều kiện tham dự kỳ kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp.
- Thông báo kết quả kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí[55]:
- Phí thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp (mỗi môn): 300.000 đồng.
- Phí phúc tra kiểm tra kết quả nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp (mỗi môn):150.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký tham dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện đăng ký dự kỳ kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp:
- Là công dân Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Thường trú tại Việt Nam;
- Có Bằng tốt nghiệp đại học;
- Đã trực tiếp làm công tác pháp luật về sở hữu công nghiệp liên tục từ 5 năm trở nên hoặc đã trực tiếp làm công tác thẩm định các loại đơn đăng ký sở hữu công nghiệp tại cơ quan quốc gia hoặc quốc tế về sở hữu công nghiệp liên tục từ 5 năm trở nên, hoặc tốt nghiệp khoá đào tạo pháp luật về sở hữu công nghiệp được cơ quan có thẩm quyền công nhận;
- Không phải là công chức, viên chức đang làm việc trong các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về xác lập và bảo đảm thực thi quyền sở hữu công nghiệp.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THAM DỰ KIỂM TRA NGHIỆP VỤ ĐẠI DIỆN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây đề nghị được tham dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp *
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |
j CHỦ ĐƠN (Cá nhân đề nghị tham dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: | ||
k PHÍ, LỆ PHÍ | ||
Loại phí, lệ phí | Số tiền | |
Phí thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
| |
Môn pháp luật sở hữu công nghiệp |
| |
Môn sáng chế và thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
| |
Môn kiểu dáng công nghiệp |
| |
Môn nhãn hiệu và chỉ dẫn địa lý |
| |
Môn thông tin sở hữu công nghiệp |
| |
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
| |
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | ||
l CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN **
Tờ khai theo mẫu Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học Tài liệu chứng minh trình độ đào tạo hoặc kinh nghiệm về pháp luật SHCN: Bản sao Chứng chỉ tốt nghiệp khoá đào tạo về pháp luật SHCN Bản sao luận văn tốt nghiệp đại học/sau đại học về đề tài SHCN có xác nhận của cơ sở đào tạo Tài liệu chứng minh 05 năm liên tục làm công tác SHCN: Bản sao Quyết định tuyển dụng Bản sao Hợp đồng lao động Tài liệu khác (có xác nhận của cơ quan, tổ chức nơi công tác) 02 ảnh 3 x 4 (cm) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||
m CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:……………….. ngày … tháng ... năm … Chữ ký, họ tên chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
27. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ yêu cầu có thể được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định cấp chứng chỉ hành nghề và cấp chứng chỉ hành nghề cho người nộp hồ sơ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về đại diện sở hữu công nghiệp và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ký quyết định;
+ Trường hợp hồ sơ có thiếu sót, Cục sở hữu trí tuệ ra thông báo các thiếu sót của hồ sơ và ấn định thời hạn 01 tháng để người nộp hồ sơ sửa chữa; hoặc ra thông báo từ chối cấp chứng chỉ hành nghề, nếu người nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót/sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ không hợp lệ.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản sao thông báo đạt yêu cầu tại kỳ kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp do Cục Sở hữu trí tuệ tổ chức;
+ 02 ảnh 3x4 (cm);
+ Bản sao Chứng minh nhân dân;
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp;
- Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí[56]:
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
- Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 200.000 đồng.
- Lệ phí công bố Quyết định cấp chứng chỉ: 150.000 đồng.
- Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp chứng chỉ: 150.000 đồng
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp:
- Là công dân Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Thường trú tại Việt Nam;
- Có bằng tốt nghiệp đại học;
- Đã trực tiếp làm công tác pháp luật về sở hữu công nghiệp liên tục từ 5 năm trở nên hoặc đã trực tiếp làm công tác thẩm định các loại đơn đăng ký sở hữu công nghiệp tại cơ quan quốc gia hoặc quốc tế về sở hữu công nghiệp liên tục từ 5 năm trở nên, hoặc tốt nghiệp khoá đào tạo pháp luật về sở hữu công nghiệp được cơ quan có thẩm quyền công nhận;
- Không phải là công chức, viên chức đang làm việc trong các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về xác lập và bảo đảm thực thi quyền sở hữu công nghiệp;
- Đạt yêu cầu tại kỳ kiểm tra về nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp do cơ quan có thẩm quyền tổ chức.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp*
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |
j CHỦ ĐƠN (Cá nhân nộp đơn yêu cầu cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: | ||
k PHÍ, LỆ PHÍ | ||
Loại phí, lệ phí | Số tiền | |
Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
| |
Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
| |
Lệ phí đăng bạ quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
| |
Lệ phí công bố quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
| |
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
| |
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | ||
l CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tờ khai theo mẫu Bản sao thông báo đạt yêu cầu tại kỳ kiểm tra nghiệp vụ ĐDSHCN 02 ảnh 3 x 4 (cm) Bản sao Chứng minh nhân dân Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||
m CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
28. Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ yêu cầu có thể được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 1: Xử lý hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề và Cấp chứng chỉ hành nghề cho người nộp hồ sơ, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về đại diện sở hữu công nghiệp và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ký quyết định;
+ Trường hợp hồ sơ có thiếu sót, Cục sở hữu trí tuệ ra thông báo các thiếu sót của hồ sơ và ấn định thời hạn 01 tháng để người nộp hồ sơ sửa chữa; hoặc ra thông báo từ chối cấp lại chứng chỉ hành nghề, nếu người nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót/sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ không hợp lệ.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ 02 ảnh 3x4;
+ Bản sao Chứng minh nhân dân;
+ Chứng chỉ cũ (trong trường hợp Chứng chỉ bị hỏng, rách,…)
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp;
- Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí[57]:
Không quy định.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp:
- Là công dân Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Thường trú tại Việt Nam;
- Có bằng tốt nghiệp đại học;
- Đã trực tiếp làm công tác pháp luật về sở hữu công nghiệp liên tục từ 5 năm trở nên hoặc đã trực tiếp làm công tác thẩm định các loại đơn đăng ký sở hữu công nghiệp tại cơ quan quốc gia hoặc quốc tế về sở hữu công nghiệp liên tục từ 5 năm trở nên, hoặc tốt nghiệp khoá đào tạo pháp luật về sở hữu công nghiệp được cơ quan có thẩm quyền công nhận;
- Không phải là công chức, viên chức đang làm việc trong các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về xác lập và bảo đảm thực thi quyền sở hữu công nghiệp;
- Đạt yêu cầu tại kỳ kiểm tra về nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp do cơ quan có thẩm quyền tổ chức.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp*
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||
j CHỦ ĐƠN (Cá nhân nộp đơn yêu cầu cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: | |||
k LÝ DO CẤP LẠI CHỨNG CHỈ Chứng chỉ hành nghề bị mất, hỏng Các thông tin trên Chứng chỉ hành nghề thay đổi | l CHỨNG CHỈ CŨ Số Chứng chỉ:
| ||
m PHÍ, LỆ PHÍ | |||
Loại phí, lệ phí | Số tiền | ||
Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
| ||
Lệ phí cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
| ||
Phí đăng bạ quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
| ||
Phí công bố quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
| ||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
| ||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | |||
n CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tờ khai theo mẫu Chứng chỉ cũ (trường hợp chứng chỉ bị hỏng) 02 ảnh 3x4 (cm) Bản sao Chứng minh nhân dân (trường hợp thông tin trên Chứng chỉ hành nghề thay đổi) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ)
| KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||
o CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ............. ngày ... tháng ... năm ... Chữ ký, họ tên của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
29. Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ yêu cầu có thể được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về đại diện sở hữu công nghiệp và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp;
+ Trường hợp hồ sơ có thiếu sót, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo các thiếu sót của hồ sơ để sửa chữa; hoặc ra thông báo từ chối ghi người đại diện sở hữu công nghiệp, nếu người nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót/sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ không hợp lệ.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản sao quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp đối với cá nhân (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định ghi nhận/Thông báo từ chối ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí[58]:
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
- Lệ phí công bố Quyết định ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.
- Lệ phí đăng bạ Quyết định ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI YÊU CẦU GHI NHẬN/XÓA TÊN TỔ CHỨC DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP/ NGƯỜI ĐẠI DIỆN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ ghi nhận Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp*
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) | |
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức/cá nhân yêu cầu ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện SHCN/người đại diện SHCN) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: | ||
k PHÍ, LỆ PHÍ | ||
Loại phí, lệ phí | Số tiền | |
Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp |
| |
Lệ phí đăng bạ quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp |
| |
Lệ phí công bố quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp |
| |
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
| |
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | ||
l CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN **
Tờ khai theo mẫu Bản sao giấy chứng nhận ĐKKD/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Bản sao quyết định tuyển dụng/hợp đồng lao động của Tổ chức với người có chứng chỉ hành nghề là người đại diện theo ủy quyền của Tổ chức Bản sao văn bản ủy quyền của người đứng đầu Tổ chức Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||
m CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Khai tại: ………… ngày … tháng … năm … Chữ ký, họ tên chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
30. Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ yêu cầu có thể được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về đại diện sở hữu công nghiệp và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp;
+ Trường hợp hồ sơ có thiếu sót, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo các thiếu sót của hồ sơ để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa; hoặc ra thông báo từ chối ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót/sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ không hợp lệ.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động của tổ chức đối với người có chứng chỉ hành nghề là người đại diện theo ủy quyền của tổ chức; (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao văn bản ủy quyền đại diện của người đứng đầu tổ chức (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định ghi nhận/Thông báo từ chối ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí[59]:
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
- Lệ phí công bố Quyết định ghi nhận Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.
- Lệ phí đăng bạ Quyết định ghi nhận Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI YÊU CẦU GHI NHẬN/XÓA TÊN TỔ CHỨC DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP/ NGƯỜI ĐẠI DIỆN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ ghi nhận Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp*
| DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) | |
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức/cá nhân yêu cầu ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện SHCN/người đại diện SHCN) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: | ||
k PHÍ, LỆ PHÍ | ||
Loại phí, lệ phí | Số tiền | |
Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp |
| |
Lệ phí đăng bạ quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp |
| |
Lệ phí công bố quyết định ghi nhận/xóa tên Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp |
| |
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
| |
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): | ||
l CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN **
Tờ khai theo mẫu Bản sao giấy chứng nhận ĐKKD/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Bản sao quyết định tuyển dụng/hợp đồng lao động của Tổ chức với người có chứng chỉ hành nghề là người đại diện theo ủy quyền của Tổ chức Bản sao văn bản ủy quyền của người đứng đầu Tổ chức Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||
m CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN
Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Khai tại: …………...…… ngày … tháng … năm … Chữ ký, họ tên chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
31. Thủ tục ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ yêu cầu có thể được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp, ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về đại diện sở hữu công nghiệp và công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp;
+ Trường hợp hồ sơ có thiếu sót, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối ghi nhận, để tổ chức/người đại diện sở hữu công nghiệp nộp hồ sơ sửa chữa các thiếu sót của hồ sơ hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức/người đại diện sở hữu công nghiệp nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo từ chối yêu cầu sửa đổi thông tin về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp trong trường hợp thay đổi tên, địa chỉ hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động của tổ chức đối với người có chứng chỉ hành nghề là người đại diện theo ủy quyền của tổ chức và bản sao văn bản ủy quyền đại diện của người đứng đầu tổ chức trong trường hợp thay đổi người có chứng chỉ hành nghề là người đại diện theo ủy quyền của tổ chức đại diện sở hữu công nghiệp (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định ghi nhận thay đổi/thông báo từ chối ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí[60]:
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
- Lệ phí công bố Quyết định ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng
- Lệ phí đăng bạ Quyết định ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013;
- Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAI YÊU CẦU GHI NHẬN SỬA ĐỔI THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP/NGƯỜI ĐẠI DIỆN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ ghi nhận sửa đổi thông tin về Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp * | DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) |
j CHỦ ĐƠN (Tổ chức dịch vụ đại diện SHCN/người đại diện SHCN yêu cầu ghi nhận sửa đổi thông tin) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: | |
k THÔNG TIN CẦN SỬA ĐỔI VỀ TỔ CHỨC DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Tên tổ chức Địa chỉ Người đại diện cho tổ chức có chứng chỉ hành nghề: Đại diện theo pháp luật của tổ chức Đại diện theo ủy quyền | |
l THÔNG TIN CẦN SỬA ĐỔI VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP Địa chỉ thường trú Số chứng minh nhân dân | |
m PHÍ, LỆ PHÍ | |
Loại phí, lệ phí | Số tiền |
Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu sửa đổi thông tin về Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp |
|
Lệ phí đăng bạ quyết định sửa đổi thông tin về Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp |
|
Lệ phí công bố quyết định sửa đổi thông tin về Tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp |
|
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
|
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): |
|
n CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN **
Tờ khai theo mẫu Bản sao Giấy chứng nhận ĐKKD/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi của Tổ chức (trường hợp thay đổi tên, địa chỉ hoặc người đại diện theo pháp luật của Tổ chức) Bản sao quyết định tuyển dụng/hợp đồng lao động của tổ chức với người có chứng chỉ hành nghề là người đại diện theo ủy quyền của tổ chức (trường hợp thay đổi người có Chứng chỉ hành nghề là người đại diện theo ủy quyền của Tổ chức) Bản sao văn bản ủy quyền của người đứng đầu Tổ chức Bản sao tài liệu chứng minh địa chỉ thường trú (trường hợp thay đổi địa chỉ của người đại diện) Bản sao chứng minh nhân dân (trường hợp thay đổi thông tin trong chứng minh nhân dân của người đại diện) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| ||||
o CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: …………… ngày … tháng … năm … Chữ ký, họ tên chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có)
|
32. Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ đăng ký có thể được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ có đủ các tài liệu theo quy định và người đăng ký đáp ứng đủ điều kiện tham dự kiểm tra, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo chấp nhận hồ sơ, trong đó nêu rõ kế hoạch kiểm tra;
+ Trường hợp hồ sơ có thiếu sót hoặc người đăng ký không đáp ứng đủ điều kiện tham dự kiểm tra, Cục trưởng Cục sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ để người đăng ký sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu người đăng ký không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng thì Cục trưởng Cục sở hữu trí tuệ ra thông báo chính thức từ chối chấp nhận hồ sơ (có nêu rõ lý do).
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động và tài liệu khác chứng minh thực tế hoạt động chuyên môn (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực), nếu người đăng ký dự kiểm tra có yêu cầu được miễn các môn chuyên ngành giám định;
+ 02 ảnh 3x4 (cm);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Thông báo đủ điều kiện dự kỳ kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp;
- Thông báo kết quả kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện nghiệp vụ làm giám định viên sở hữu công nghiệp (nếu đạt yêu cầu đối với tất cả các môn kiểm tra).
Thời hạn giá trị của Giấy chứng nhận đủ điều kiện nghiệp vụ làm giám định viên sở hữu công nghiệp (làm tài liệu nộp hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ giám định viên) là 5 năm kể từ ngày cấp.
h. Phí, lệ phí[60]:
- Phí kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn): 300.000 đồng.
- Phí phúc tra kết quả kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (mỗi môn): 150.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Là công dân Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Thường trú tại Việt Nam;
- Có Bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học các ngành kỹ thuật, khoa học vật lý, hóa học hoặc sinh học đối với chuyên ngành giám định sáng chế và thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn; có Bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học ngành bất kỳ đối với các chuyên ngành giám định khác.
- Chưa bị xử lý vi phạm hành chính do vi phạm pháp luật về sở hữu công nghiệp hoặc về hành vi vi phạm đạo đức nghề nghiệp và không thuộc diện bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án mà chưa được xóa án tích.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012.
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAIĐĂNG KÝ DỰ KIỂM TRA NGHIỆP VỤ GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội Cá nhân dưới đây đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp | A.DẤU NHẬN ĐƠN(Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||
j NGƯỜI ĐĂNG KÝ DỰ KIỂM TRA Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: | ||||
k CHUYÊN NGÀNH GIÁM ĐỊNH ĐĂNG KÝ DỰ KIỂM TRA Sáng chế và thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Kiểu dáng công nghiệp Nhãn hiệu và chỉ dẫn địa lý Các quyền sở hữu công nghiệp khác | ||||
l CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tờ khai theo mẫu Bản sao bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học Chuyên ngành kỹ thuật; khoa học vật lý, hoá học, sinh học Chuyên ngành khác Bản gốc để đối chiếu Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động và tài liệu xác nhận thực tế hoạt động chuyên môn (nếu người đăng ký có yêu cầu được miễn môn kiểm tra) Bản gốc để đối chiếu 02 ảnh cỡ 3x4 cm Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục SHTT) | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||
m CAM KẾT CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ DỰ KIỂM TRA Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:………….. ngày … tháng ... năm … Chữ ký, họ tên người đăng ký
| ||||
33. Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ yêu cầu có thể được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng các điều kiện quy định, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định cấp Thẻ giám định viên;
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng các điều kiện quy định, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do để người yêu cầu sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. Nếu người yêu cầu không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối nhưng không xác đáng, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định từ chối cấp Thẻ giám định viên (có nêu rõ lý do).
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện nghiệp vụ làm giám định viên sở hữu công nghiệp do Chủ tịch Hội đồng kiểm tra cấp;
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân;
+ 02 ảnh 3x4 (cm);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
Miễn một số môn kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp hoặc đặc cách đối với người đại diện có những điều kiện, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực tương ứng từ 15 năm trở lên.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ chối cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp;
- Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí[61]:
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện cấp thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp:
- Là công dân Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Có nơi sinh sống thường xuyên, ổn định, không có thời hạn tại Việt Nam và đăng ký thường trú theo quy định của pháp luật về nơi cư trú;
- Không bị xử lý vi phạm hành chính do vi phạm pháp luật về sở hữu công nghiệp hoặc về hành vi vi phạm đạo đức nghề nghiệp và không thuộc diện bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án mà chưa được xoá án tích;
- Có Bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học các ngành kỹ thuật, khoa học vật lý, hoá học hoặc sinh học đối với chuyên ngành giám định sáng chế và thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn; có Bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học ngành bất kỳ đối với các chuyên ngành giám định khác;
- Đã trực tiếp làm công tác giải quyết tranh chấp, khiếu nại, thanh tra, kiểm tra, pháp chế, tư vấn pháp luật về sở hữu công nghiệp, nghiên cứu khoa học có chức danh nghiên cứu viên, giảng dạy về sở hữu công nghiệp có chức danh giảng viên từ 05 năm trở lên, hoặc những người đã trực tiếp làm công tác giải thích, hướng dẫn thi hành các quy định pháp luật, xây dựng quy chế, trực tiếp thực hiện hoặc xét duyệt kết quả thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế (gồm cả giải pháp hữu ích), hoặc đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp, hoặc đơn đăng ký nhãn hiệu hoặc đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý (gồm cả tên gọi xuất xứ hàng hoá) tại các cơ quan sở hữu công nghiệp quốc gia hoặc quốc tế từ 05 năm trở lên, hoặc những người đã hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp từ 05 năm trở lên.
- Đạt yêu cầu của kỳ kiểm tra nghiệp vụ chuyên môn.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012.
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAIYÊU CẦU CẤP/CẤP LẠI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Cá nhân dưới đây yêu cầu cấp/cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp *
| B.DẤU NHẬN ĐƠN(Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||
j NGƯỜI YÊU CẦU Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Giấy CMND (số): | ||||
k NỘI DUNG YÊU CẦU Cấp Thẻ lần đầu Cấp lại Thẻ Số Thẻ đã cấp: Lý do cấp lại: Thẻ bị mất Thẻ bị lỗi Thẻ bị hỏng Thay đổi thông tin trong Thẻ: | ||||
l CHUYÊN NGÀNH GIÁM ĐỊNH Sáng chế và thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Kiểu dáng công nghiệp Nhãn hiệu và chỉ dẫn địa lý Các quyền sở hữu công nghiệp khác | ||||
m CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tờ khai theo mẫu Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện nghiệp vụ làm giám định viên sở hữu công nghiệp (trừ trường hợp cấp lại) Bản gốc để đối chiếu Bản sao Giấy chứng minh nhân dân 02 ảnh cỡ 3x4 cm Thẻ đã cấp (nếu yêu cầu cấp lại, trừ trường hợp bị mất) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục SHTT) | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||
CAM KẾT CỦA NGƯỜI YÊU CẦU
Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ….. ngày … tháng … năm… Chữ ký, họ tên người yêu cầu
| ||||
34. Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ yêu cầu có thể được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng các điều kiện quy định, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định cấp lại Thẻ giám định viên;
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng các điều kiện quy định, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do để người yêu cầu sửa chữa thiếu sót hoặc có ý kiến phản đối. Nếu người yêu cầu không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối nhưng không xác đáng, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra quyết định từ chối cấp lại Thẻ giám định viên.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Thẻ giám định viên đã cấp (trừ trường hợp bị mất)
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân;
+ 02 ảnh 3x4;
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp lại/từ chối cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp.
- Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí[62]:
Không quy định
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện cấp lại thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp:
- Thẻ giám định viên bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ…) đến mức không sử dụng được;
- Có sự thay đổi về thông tin đã được ghi nhận trong Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012.
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAIYÊU CẦU CẤP/CẤP LẠI THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Cá nhân dưới đây yêu cầu cấp/cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp *
| C.DẤU NHẬN ĐƠN(Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||
j NGƯỜI YÊU CẦU Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Giấy CMND (số): | ||||
k NỘI DUNG YÊU CẦU Cấp Thẻ lần đầu Cấp lại Thẻ Số Thẻ đã cấp: Lý do cấp lại: Thẻ bị mất Thẻ bị lỗi Thẻ bị hỏng Thay đổi thông tin trong Thẻ: | ||||
l CHUYÊN NGÀNH GIÁM ĐỊNH Sáng chế và thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn Kiểu dáng công nghiệp Nhãn hiệu và chỉ dẫn địa lý Các quyền sở hữu công nghiệp khác | ||||
m CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tờ khai theo mẫu Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện nghiệp vụ làm giám định viên sở hữu công nghiệp (trừ trường hợp cấp lại) Bản gốc để đối chiếu Bản sao Giấy chứng minh nhân dân 02 ảnh cỡ 3x4 cm Thẻ đã cấp (nếu yêu cầu cấp lại, trừ trường hợp bị mất) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục SHTT) | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||
CAM KẾT CỦA NGƯỜI YÊU CẦU
Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ….. ngày … tháng … năm… Chữ ký, họ tên người yêu cầu
| ||||
35. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ yêu cầu có thể được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy định, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót hoặc không đáp ứng các quy định, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định (nêu rõ lý do).
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp), Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã), Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (đối với đơn vị sự nghiệp là tổ chức khoa học và công nghệ), Quyết định thành lập và Giấy đăng ký hoạt động (nếu pháp luật quy định phải đăng ký hoạt động - đối với đơn vị sự nghiệp không phải là tổ chức khoa học và công nghệ) hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí[63]:
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện thành lập Tổ chức giám định:
- Có nhân lực, cơ sở vật chất - kỹ thuật đáp ứng yêu cầu đối với tổ chức hoạt động giám định theo quy định của pháp luật;
- Có chức năng thực hiện hoạt động giám định về sở hữu công nghiệp được ghi nhận trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động;
- Người đứng đầu tổ chức hoặc người được người đứng đầu tổ chức ủy quyền có Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp.
Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp chỉ được thực hiện hoạt động giám định trong lĩnh vực đã đăng ký hoạt động.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012.
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAIYÊU CẦU CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội Tổ chức dưới đây yêu cầu cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định viên sở hữu công nghiệp * | D.DẤU NHẬN ĐƠN(Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||||||||||||||||
j TỔ CHỨC YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: | ||||||||||||||||||
k NỘI DUNG YÊU CẦU Cấp Giấy chứng nhận lần đầu Cấp lại Giấy chứng chứng nhận Số Giấy chứng nhận đã cấp: Lý do cấp lại: Giấy chứng nhận bị mất Giấy chứng nhận bị lỗi Giấy chứng nhận bị hỏng Thay đổi thông tin trong Giấy chứng nhận: | ||||||||||||||||||
l DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
| ||||||||||||||||||
m CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tờ khai theo mẫu Bản sao GCN đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư Bản gốc để đối chiếu Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên thuộc tổ chức (trừ trường hợp cấp lại) Bản gốc để đối chiếu Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục SHTT) | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||||||||||||||||
CAM KẾT CỦA NGƯỜI KHAI ĐƠN Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ….. ngày … tháng … năm… Chữ ký, họ tên người khai đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu)
| ||||||||||||||||||
36. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ yêu cầu có thể được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy định, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót hoặc không đáp ứng các quy định, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ sẽ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định (nêu rõ lý do).
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc 2 Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp lại/từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí[64]:
Không quy định
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định viên sở hữu công nghiệp:
- Giấy chứng nhận bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ…) đến mức không sử dụng được;
- Có sự thay đổi về thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAIYÊU CẦU CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội Tổ chức dưới đây yêu cầu cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định viên sở hữu công nghiệp * | E.DẤU NHẬN ĐƠN(Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||||||||||||||||
j TỔ CHỨC YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: | ||||||||||||||||||
k NỘI DUNG YÊU CẦU Cấp Giấy chứng nhận lần đầu Cấp lại Giấy chứng chứng nhận Số Giấy chứng nhận đã cấp: Lý do cấp lại: Giấy chứng nhận bị mất Giấy chứng nhận bị lỗi Giấy chứng nhận bị hỏng Thay đổi thông tin trong Giấy chứng nhận: | ||||||||||||||||||
l DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
| ||||||||||||||||||
m CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tờ khai theo mẫu Bản sao GCN đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư Bản gốc để đối chiếu Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên thuộc tổ chức (trừ trường hợp cấp lại) Bản gốc để đối chiếu Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục SHTT) | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||||||||||||||||
CAM KẾT CỦA NGƯỜI KHAI ĐƠN Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ….. ngày … tháng … năm… Chữ ký, họ tên người khai đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu)
| ||||||||||||||||||
37. Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án Trung ương quản lý thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
a) Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương quản lý tại Cục Sở hữu trí tuệ.
- Cục Sở hữu trí tuệ tiếp nhận và mở công khai các hồ sơ để xem xét, đánh giá hình thức hồ sơ. Đại diện các đơn vị nộp hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án và các đơn vị, cá nhân có liên quan khác được mời tham dự.
- Cục Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng đồng chuyên môn để đánh giá nội dung hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án.
- Cục Sở hữu trí tuệ yêu cầu các đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đăng ký để đáp ứng các yêu cầu theo kiến nghị của Hội đồng chuyên môn (nếu có).
- Cục Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng thẩm định dự toán kinh phí dự án.
- Cục Sở hữu trí tuệ yêu cầu các đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án chỉnh sửa, hoàn thiện dự toán kinh phí thực hiện dự án (nếu có).
- Trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt kết quả tuyển chọn đơn vị chủ trì thực hiện dự án.
- Ký Hợp đồng giao chủ trì thực hiện dự án cho các đơn vị.
b) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp đến Cục Sở hữu trí tuệ hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần Hồ sơ:
+ Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
+ Thuyết minh dự án;
+ Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án;
+ Thuyết minh về khả năng chủ trì thực hiện dự án của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
+ Giấy xác nhận phối hợp thực hiện dự án;
+ Tài liệu chứng minh đã hoàn thành đúng hạn việc thanh quyết toán các đề tài, dự án có sử dụng ngân sách nhà nước đã được Bộ Khoa học và Công nghệ giao thực hiện (nếu có);
+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động vốn từ nguồn khác (trường hợp kinh phí thực hiện dự án cần huy động từ nguồn khác ngoài nguồn kinh phí của Chương trình).
Hồ sơ phải được niêm phong và ghi rõ bên ngoài các thông tin liên quan đến đơn vị đăng ký chủ trì và dự án đăng ký chủ trì.
Trước ngày hết hạn nộp hồ sơ, đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án có quyền rút hồ sơ, thay hồ sơ mới, bổ sung hoặc sửa đổi hồ sơ đã nộp. Mọi sửa đổi, bổ sung hồ sơ phải được nộp trong thời hạn và là bộ phận cấu thành của hồ sơ.
- Số lượng hồ sơ: 13 Bộ (01 bản gốc và 12 bản sao).
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định về thời hạn giải quyết thủ tục hành chính.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các đơn vị có nhu cầu đăng ký chủ trì thực hiện dự án Trung ương quản lý thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cục Sở hữu trí tuệ.
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt kết quả tuyển chọn dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ.
h) Lệ phí: không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án (Mẫu kèm theo).
- Thuyết minh dự án (Mẫu kèm theo).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Điều kiện về quyền đăng ký chủ trì, chủ nhiệm dự án và phối hợp thực hiện dự án:
+ Mỗi đơn vị chỉ được đồng thời đăng ký chủ trì thực hiện tối đa 03 dự án thuộc Chương trình, trong đó không quá 02 dự án cùng loại.
+ Mỗi cá nhân không được đồng thời đăng ký làm chủ nhiệm quá 01 dự án thuộc chương trình.
+ Mỗi đơn vị, cá nhân chỉ được đồng thời đăng ký phối hợp thực hiện tối đa 03 dự án thuộc Chương trình, trong đó không quá 02 dự án cùng loại.
+ Các đơn vị không được đăng ký chủ trì thực hiện dự án nếu chưa hoàn thành đúng hạn việc quyết toán các đề tài, dự án có sử dụng kinh phí nhà nước được Bộ Khoa học và Công nghệ giao thực hiện.
- Điều kiện đối với đơn vị chủ trì thực hiện dự án:
+ Đăng ký chủ trì thực hiện dự án theo quy định;
+ Có tư cách pháp nhân, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực của dự án;
+ Có đủ năng lực (cơ sở vật chất, tài chính, nhân lực), khả năng phối hợp, liên kết với các tổ chức, cá nhân khác để thực hiện thành công dự án;
+ Có khả năng huy động tài chính cho thực hiện dự án;
+ Có cá nhân làm chủ nhiệm dự án đáp ứng các điều kiện quy định.
- Điều kiện đối với chủ nhiệm dự án:
+ Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và chuyên môn phù hợp với lĩnh vực của dự án;
+ Có kinh nghiệm, khả năng tổ chức, quản lý thực hiện dự án;
+ Có đủ thời gian để thực hiện nhiệm vụ của chủ nhiệm dự án.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Quyết định số 2553/QĐ-BKHCN ngày 8/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định cơ chế quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Công văn số 13863/BTC-HCSN ngày 03/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc triển khai Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
…….., ngày .... tháng … .năm 201… |
PHIẾU ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ (*)
(Văn phòng Chương trình phát triển tài sản trí tuệ)
386 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Đơn vị dưới đây đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
1. Tên dự án .....................................................................................................................
........................................................................................................................................
Ký mã hiệu:....................................................................................................................
Tên: ..............................................................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................
Điện thoại:........................................ Email:.................................................................
Số tài khoản: .................................................................................................................
Đại diện pháp lý (của đơn vị đăng ký chủ trì): ............................................................
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án
Họ và tên: ......................................... Chức vụ:..............................................................
Học hàm:..........................................Học vị:.................................................................
Địa chỉ:............................................. Điện thoại:...........................................................
4. Tài liệu kèm theo
(i) Thuyết minh dự án (........... bản);
(ii) Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án (.........bản);
(iii) Thuyết minh về khả năng chủ trì thực hiện dự án của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án (........ bản);
(iv) Tài liệu xác nhận về sự đồng ý của các đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện dự án (......... bản);
(v) Tài liệu chứng minh khả năng huy động kinh phí từ nguồn khác để thực hiện dự án (......... bản).
Chúng tôi cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm của đơn vị chủ trì thực hiện dự án khi được tuyển chọn.
Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án | Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án |
(Họ, tên và chữ ký) | (Ký và đóng dấu) |
Ghi chú: (*) Đối với dự án do Trung ương uỷ quyền cho địa phương quản lý, Phiếu đăng ký được gửi đến Sở Khoa học và Công nghệ địa phương
THUYẾT MINH DỰ ÁN
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
1. Tên dự án: .......................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Ký mã hiệu:...........................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện:........tháng (từ tháng.......năm 201........đến tháng......năm 201.....)
3. Cấp quản lý: ....................................................................................................................
4. Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
Tên đầy đủ:...........................................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại:........................................................... Email:.....................................................
Số tài khoản: ........................................................................................................................
Đại diện pháp lý: .................................................Chức vụ: ……………………..………..
5. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: …………………………………….....................................................................
Đơn vị công tác: …………………………………………………………….……………..
Chức vụ:................................................................................................................................
Học hàm:............................................................ Học vị…………………….…………….
Điện thoại:........................................................... Email: ………………………………….
6. Dự kiến kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện dự án:.............................................................................triệu đồng
Trong đó:
- Từ ngân sách Trung ương:.................................................................................triệu đồng
- Từ ngân sách địa phương:..................................................................................triệu đồng
- Kinh phí đối ứng:……………............................................................................triệu đồng
1. Căn cứ xây dựng dự án
(Căn cứ pháp lý: Chủ trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của ngành, địa phương, Quyết định phê duyệt Danh mục các dự án;
Căn cứ thực tiễn: Nhu cầu của doanh nghiệp, ngành, địa phương; vấn đề và nhiệm vụ đặt ra cần giải quyết và tính cấp thiết cần xây dựng và triển khai dự án).
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Mục tiêu của dự án (Mục tiêu chung, cụ thể và mục tiêu nhân rộng từ mô hình dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. Nội dung của dự án (Các nội dung và các hạng mục công việc cụ thể phải thực hiện để đạt được mục tiêu của dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
4. Phương án triển khai dự án
a) Phương án tổ chức thực hiện: ...........................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
b) Phương án về chuyên môn: ……………………………………………………………..
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
c) Phương án về tài chính: …………………………………………………………………
……………………………………………………………….……………………………..
……………………………………………………………….……………………………..
5. Tiến độ thực hiện dự án
STT | Công việc thực hiện các nội dung dự án | Mục tiêu/kết quả/sản phẩm phải đạt | Thời gian (bắt đầu và kết thúc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện dự án
STT | Tên đơn vị, cá nhân; Cá nhân (Cơ quan công tác) | Nội dung công việc thực hiện | Kết quả/sản phẩm phải đạt | Thời gian (bắt đầu và kết thúc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Sản phẩm, kết quả của dự án
STT | Kết quả, sản phẩm và các tiêu chí đánh giá chủ yếu | Đơn vị đo | Mức phải đạt | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Kinh phí thực hiện dự án và nguồn huy động cho các khoản chi
Dự toán và phân chia kinh phí thực hiện dự án
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nguồn kinh phí | Tổng số kinh phí | Trong đó: | ||||
Chi phí lao động trực tiếp | Thuê khoán chuyên môn | Nguyên vật liệu, năng lượng | Máy móc, thiết bị | Chi quản lý dự án và chi khác | |||
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
2 | Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí đối ứng |
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Khoản 1. Chi tiết khoản chi phí lao động trực tiếp, thuê khoán chuyên môn
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Khoản 2. Chi tiết khoản nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Khoản 3. Chi tiết khoản máy móc, thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Khoản 4. Chi tiết khoản chi quản lý dự án và các khoản chi khác
(Công tác phí: lưu trú, đi lại...; tổ chức và quản lý dự án; chi phí kiểm tra, nghiệm thu dự án; chi phí tổ chức hội nghị; viết báo cáo; in ấn tài liệu và các khoản chi khác)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
9. Đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án (Tiêu chí lựa chọn đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án; dự kiến số lượng, danh sách đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
10. Dự kiến hiệu quả kinh tế - xã hội (Phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội trực tiếp của dự án và theo khả năng nhân rộng từ mô hình của dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
11. Dự báo rủi ro và giải pháp phòng ngừa (Dự báo các rủi ro có thể xảy ra gây ảnh hưởng tới hiệu quả của dự án; các giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu và khắc phục rủi ro):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
12. Kiến nghị (Các kiến nghị, đề xuất để đảm bảo thực hiện hiệu quả dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Ngày.......tháng.........năm ......... |
| Ngày........tháng..........năm ......... |
Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án (Họ, tên và chữ ký) |
| Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án (Ký tên và đóng dấu) |
38. Thủ tục gia hạn dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
a) Trình tự thực hiện:
- Nộp yêu cầu gia hạn thực hiện dự án do Trung ương quản lý tại Cục Sở hữu trí tuệ.
- Cục Sở hữu trí tuệ tiếp nhận và xem xét việc gia hạn.
b) Cách thức thực hiện: Gửi yêu cầu trực tiếp đến Cục Sở hữu trí tuệ hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần Hồ sơ:
+ Công văn đề nghị gia hạn thực hiện dự án;
+ Bản sao Quyết định phê duyệt thực hiện dự án;
Trước ngày hết hạn nêu trong Quyết định, đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án có quyền yêu cầu gia hạn.
- Số lượng hồ sơ: Không quy định
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các đơn vị có nhu cầu gia hạn thực hiện dự án Trung ương quản lý thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cục Sở hữu trí tuệ.
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định gia hạn thực hiện dự án của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
h) Lệ phí: không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Dự án chỉ được xem xét gia hạn thời gian thực hiện không quá 02 lần và thời gian gia hạn mỗi lần không quá 06 tháng.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Quyết định số 2553/QĐ-BKHCN ngày 8/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định cơ chế quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Công văn số 13863/BTC-HCSN ngày 03/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc triển khai Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ yêu cầu có thể được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tại các địa phương.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót hoặc không đáp ứng các quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định (nêu rõ lý do).
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tại các địa phương .
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp), Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã), Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (đối với đơn vị sự nghiệp là tổ chức khoa học và công nghệ), Quyết định thành lập và Giấy đăng ký hoạt động (nếu pháp luật quy định phải đăng ký hoạt động - đối với đơn vị sự nghiệp không phải là tổ chức khoa học và công nghệ) hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Sở Khoa học và Công nghệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ tại các địa phương.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí[65]:
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Áp dụng tương tự mẫu Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện thành lập Tổ chức giám định:
- Có nhân lực, cơ sở vật chất - kỹ thuật đáp ứng yêu cầu đối với tổ chức hoạt động giám định theo quy định của pháp luật;
- Có chức năng thực hiện hoạt động giám định về sở hữu công nghiệp được ghi nhận trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động;
- Người đứng đầu tổ chức hoặc người được người đứng đầu tổ chức ủy quyền có Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp.
Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp chỉ được thực hiện hoạt động giám định trong lĩnh vực đã đăng ký hoạt động.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAIYÊU CẦU CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ Địa chỉ: Tổ chức dưới đây yêu cầu cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định viên sở hữu công nghiệp * | G.DẤU NHẬN ĐƠN(Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||||||||||||||||
j TỔ CHỨC YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: | ||||||||||||||||||
k NỘI DUNG YÊU CẦU Cấp Giấy chứng nhận lần đầu Cấp lại Giấy chứng chứng nhận Số Giấy chứng nhận đã cấp: Lý do cấp lại: Giấy chứng nhận bị mất Giấy chứng nhận bị lỗi Giấy chứng nhận bị hỏng Thay đổi thông tin trong Giấy chứng nhận: | ||||||||||||||||||
l DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
| ||||||||||||||||||
m CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tờ khai theo mẫu Bản sao GCN đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư Bản gốc để đối chiếu Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên thuộc tổ chức (trừ trường hợp cấp lại) Bản gốc để đối chiếu Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục SHTT) | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||||||||||||||||
CAM KẾT CỦA NGƯỜI KHAI ĐƠN Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ….. ngày … tháng … năm… Chữ ký, họ tên người khai đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu)
| ||||||||||||||||||
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Hồ sơ yêu cầu có thể được nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện tới trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tại các địa phương.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót hoặc không đáp ứng các quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ sẽ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định (nêu rõ lý do).
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tại các địa phương.
- Nộp qua bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Sở Khoa học và Công nghệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ tại các địa phương.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp lại/từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí[66]:
Không quy định
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Áp dụng tương tự mẫu Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định viên sở hữu công nghiệp:
- Giấy chứng nhận bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ…) đến mức không sử dụng được;
- Có sự thay đổi về thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
TỜ KHAIYÊU CẦU CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ Địa chỉ:
Tổ chức dưới đây yêu cầu cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định viên sở hữu công nghiệp * | H.DẤU NHẬN ĐƠN(Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||||||||||||||||
j TỔ CHỨC YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: | ||||||||||||||||||
k NỘI DUNG YÊU CẦU Cấp Giấy chứng nhận lần đầu Cấp lại Giấy chứng chứng nhận Số Giấy chứng nhận đã cấp: Lý do cấp lại: Giấy chứng nhận bị mất Giấy chứng nhận bị lỗi Giấy chứng nhận bị hỏng Thay đổi thông tin trong Giấy chứng nhận: | ||||||||||||||||||
l DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
| ||||||||||||||||||
m CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tờ khai theo mẫu Bản sao GCN đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư Bản gốc để đối chiếu Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên thuộc tổ chức (trừ trường hợp cấp lại) Bản gốc để đối chiếu Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục SHTT) | KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU (Dành cho cán bộ nhận đơn)
| |||||||||||||||||
CAM KẾT CỦA NGƯỜI KHAI ĐƠN Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ….. ngày … tháng … năm… Chữ ký, họ tên người khai đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu)
| ||||||||||||||||||
3. Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
a) Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý tại Sở Khoa học và Công nghệ địa phương.
- Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và mở công khai các hồ sơ để xem xét, đánh giá hình thức hồ sơ. Đại diện các đơn vị nộp hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án và các đơn vị, cá nhân có liên quan khác được mời tham dự.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức họp Hội đồng đồng chuyên môn để đánh giá, nội dung hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án.
- Sở Khoa học và Công nghệ yêu cầu các đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đăng ký để đáp ứng các yêu cầu theo kiến nghị của Hội đồng chuyên môn (nếu có).
- Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Cục Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng thẩm định dự toán kinh phí dự án.
- Sở Khoa học và Công nghệ yêu cầu các đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án chỉnh sửa, hoàn thiện dự toán kinh phí thực hiện dự án (nếu có).
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt kết quả tuyển chọn đơn vị chủ trì thực hiện dự án.
- Ký Hợp đồng giao chủ trì thực hiện dự án cho các đơn vị.
b) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp đến Sở Khoa học và Công nghệ hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
+ Thuyết minh dự án;
+ Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án;
+ Thuyết minh về khả năng chủ trì thực hiện dự án của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
+ Giấy xác nhận phối hợp thực hiện dự án;
+ Tài liệu chứng minh đã hoàn thành đúng hạn việc thanh quyết toán các đề tài, dự án có sử dụng ngân sách nhà nước đã được Bộ Khoa học và Công nghệ giao thực hiện (nếu có);
+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động vốn từ nguồn khác (trường hợp kinh phí thực hiện dự án cần huy động từ nguồn khác ngoài nguồn kinh phí của Chương trình).
Hồ sơ phải được niêm phong và ghi rõ bên ngoài các thông tin liên quan đến đơn vị đăng ký chủ trì và dự án đăng ký chủ trì.
Trước ngày hết hạn nộp hồ sơ, đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án có quyền rút hồ sơ, thay hồ sơ mới, bổ sung hoặc sửa đổi hồ sơ đã nộp. Mọi sửa đổi, bổ sung hồ sơ phải được nộp trong thời hạn và là bộ phận cấu thành của hồ sơ.
- Số lượng Hồ sơ: 13 Bộ (01 bản gốc và 12 bản sao).
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định về thời hạn giải quyết thủ tục hành chính.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các đơn vị có nhu cầu đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt kết quả tuyển chọn dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ.
h) Lệ phí: không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án (Mẫu kèm theo).
- Thuyết minh dự án (Mẫu kèm theo).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Điều kiện về quyền đăng ký chủ trì, chủ nhiệm dự án và phối hợp thực hiện dự án:
+ Mỗi đơn vị chỉ được đồng thời đăng ký chủ trì thực hiện tối đa 03 dự án thuộc Chương trình, trong đó không quá 02 dự án cùng loại.
+ Mỗi cá nhân không được đồng thời đăng ký làm chủ nhiệm quá 01 dự án thuộc chương trình.
+ Mỗi đơn vị, cá nhân chỉ được đồng thời đăng ký phối hợp thực hiện tối đa 03 dự án thuộc Chương trình, trong đó không quá 02 dự án cùng loại.
+ Các đơn vị không được đăng ký chủ trì thực hiện dự án nếu chưa hoàn thành đúng hạn việc quyết toán các đề tài, dự án có sử dụng kinh phí nhà nước được Bộ Khoa học và Công nghệ giao thực hiện.
- Điều kiện đối với đơn vị chủ trì thực hiện dự án:
+ Đăng ký chủ trì thực hiện dự án theo quy định;
+ Có tư cách pháp nhân, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực của dự án;
+ Có đủ năng lực (cơ sở vật chất, tài chính, nhân lực), khả năng phối hợp, liên kết với các tổ chức, cá nhân khác để thực hiện thành công dự án;
+ Có khả năng huy động tài chính cho thực hiện dự án;
+ Có cá nhân làm chủ nhiệm dự án đáp ứng các điều kiện quy định.
- Điều kiện đối với chủ nhiệm dự án:
+ Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và chuyên môn phù hợp với lĩnh vực của dự án;
+ Có kinh nghiệm, khả năng tổ chức, quản lý thực hiện dự án;
+ Có đủ thời gian để thực hiện nhiệm vụ của chủ nhiệm dự án.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Quyết định số 2553/QĐ-BKHCN ngày 8/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định cơ chế quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Công văn số 13863/BTC-HCSN ngày 03/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc triển khai Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
…….., ngày .... tháng … .năm 201… |
PHIẾU ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh/thành phố
Địa chỉ
Đơn vị dưới đây đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
1. Tên dự án .....................................................................................................................
........................................................................................................................................
Ký mã hiệu:...................................................................................................................
Tên: ...............................................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................
Điện thoại:........................................ Email:...................................................................
Số tài khoản: ..................................................................................................................
Đại diện pháp lý (của đơn vị đăng ký chủ trì): ...........................................................
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án
Họ và tên: ...................................... Chức vụ:...........................................................
Học hàm:..........................................Học vị:.............................................................
Địa chỉ:............................................. Điện thoại:.......................................................
4. Tài liệu kèm theo
(i) Thuyết minh dự án (........... bản);
(ii) Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án (.........bản);
(iii) Thuyết minh về khả năng chủ trì thực hiện dự án của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án (........ bản);
(iv) Tài liệu xác nhận về sự đồng ý của các đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện dự án (......... bản);
(v) Tài liệu chứng minh khả năng huy động kinh phí từ nguồn khác để thực hiện dự án (......... bản).
Chúng tôi cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm của đơn vị chủ trì thực hiện dự án khi được tuyển chọn.
Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án | Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án |
(Họ, tên và chữ ký) | (Ký và đóng dấu) |
THUYẾT MINH DỰ ÁN
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
1. Tên dự án: .......................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Ký mã hiệu:......................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện:........tháng (từ tháng.......năm 201........đến tháng......năm 201.....)
3. Cấp quản lý: .............................................................................................................
4. Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
Tên đầy đủ:......................................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại:........................................................... Email:..................................................
Số tài khoản: ....................................................................................................................
Đại diện pháp lý: .................................................Chức vụ: ……………………..……….
5. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: ……………………………………...................................................................
Đơn vị công tác: …………………………………………………………….……………..
Chức vụ:...........................................................................................................................
Học hàm:............................................................ Học vị…………………….…………….
Điện thoại:........................................................... Email: ………………………………….
6. Dự kiến kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện dự án:...........................................................................triệu đồng
Trong đó:
- Từ ngân sách Trung ương:...............................................................................triệu đồng
- Từ ngân sách địa phương:................................................................................triệu đồng
- Kinh phí đối ứng:……………..........................................................................triệu đồng
1. Căn cứ xây dựng dự án
(Căn cứ pháp lý: Chủ trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của ngành, địa phương, Quyết định phê duyệt Danh mục các dự án;
Căn cứ thực tiễn: Nhu cầu của doanh nghiệp, ngành, địa phương; vấn đề và nhiệm vụ đặt ra cần giải quyết và tính cấp thiết cần xây dựng và triển khai dự án).
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Mục tiêu của dự án (Mục tiêu chung, cụ thể và mục tiêu nhân rộng từ mô hình dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. Nội dung của dự án (Các nội dung và các hạng mục công việc cụ thể phải thực hiện để đạt được mục tiêu của dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
4. Phương án triển khai dự án
a) Phương án tổ chức thực hiện: ...........................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
……………………………………………………………….……………………………..
b) Phương án về chuyên môn: ……………………………………………………………..
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
c) Phương án về tài chính: …………………………………………………………………
……………………………………………………………….……………………………..
……………………………………………………………….……………………………..
……………………………………………………………….……………………………..
5. Tiến độ thực hiện dự án
STT | Công việc thực hiện các nội dung dự án | Mục tiêu/kết quả/sản phẩm phải đạt | Thời gian (bắt đầu và kết thúc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện dự án
STT | Tên đơn vị, cá nhân; Cá nhân (Cơ quan công tác) | Nội dung công việc thực hiện | Kết quả/sản phẩm phải đạt | Thời gian (bắt đầu và kết thúc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Sản phẩm, kết quả của dự án
STT | Kết quả, sản phẩm và các tiêu chí đánh giá chủ yếu | Đơn vị đo | Mức phải đạt | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Kinh phí thực hiện dự án và nguồn huy động cho các khoản chi
Dự toán và phân chia kinh phí thực hiện dự án
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nguồn kinh phí | Tổng số kinh phí | Trong đó: | ||||
Chi phí lao động trực tiếp | Thuê khoán chuyên môn | Nguyên vật liệu, năng lượng | Máy móc, thiết bị | Chi quản lý dự án và chi khác | |||
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
2 | Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí đối ứng |
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Khoản 1. Chi tiết khoản chi phí lao động trực tiếp, thuê khoán chuyên môn
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Khoản 2. Chi tiết khoản nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Khoản 3. Chi tiết khoản máy móc, thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Khoản 4. Chi tiết khoản chi quản lý dự án và các khoản chi khác
(Công tác phí: lưu trú, đi lại...; tổ chức và quản lý dự án; chi phí kiểm tra, nghiệm thu dự án; chi phí tổ chức hội nghị; viết báo cáo; in ấn tài liệu và các khoản chi khác)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
9. Đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án (Tiêu chí lựa chọn đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án; dự kiến số lượng, danh sách đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
10. Dự kiến hiệu quả kinh tế - xã hội (Phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội trực tiếp của dự án và theo khả năng nhân rộng từ mô hình của dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
11. Dự báo rủi ro và giải pháp phòng ngừa (Dự báo các rủi ro có thể xảy ra gây ảnh hưởng tới hiệu quả của dự án; các giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu và khắc phục rủi ro):
.................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
12. Kiến nghị (Các kiến nghị, đề xuất để đảm bảo thực hiện hiệu quả dự án):
..................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Ngày.......tháng.........năm ......... |
| Ngày........tháng..........năm ......... |
Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án (Họ, tên và chữ ký) |
| Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án (Ký tên và đóng dấu) |
[1]Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14 tháng 02 năm 2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30 tháng 7 năm 2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20 tháng 02 năm 2013.
[2]Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
.
[3]Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012.
[4] Quyết định số 2553/QĐ-BKHCN ngày 08/9/2016 của Bộ trưởng Bộ KH&CN về việc quy định Quy chế quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
[5]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm đ và e khoản 12 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14 tháng 02 năm 2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30 tháng 7 năm 2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20 tháng 02 năm 2013 (sau đây gọi là Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN).
[6]Sửa đổi, bổ sung theo điểm a khoản 17 Điều 1 Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN.
[7]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chínhquy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp(sau đây gọi là Thông tư số 263/2016/TT-BTC).
*Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
**Nếu người nộp đơn không tự phân loại hoặc phân loại không chính xác thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí phân loại theo quy định.
s CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN |
* Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
o CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[9]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm đ và e khoản 12 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[10]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
[11]Sửa đổi, bổ sung theo điểm d khoản 25 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
*Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
**Nếu người nộp đơn không tự phân loại hoặc phân loại không chính xác thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí phân loại theo quy định.
s CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN |
* Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
o CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[12]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm đ và e khoản 12 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[13]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
[14]Sửa đổi, bổ sung theo điểm đ khoản 25 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
*Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
**Nếu người nộp đơn không tự phân loại hoặc phân loại không chính xác thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí phân loại theo quy định.
s CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN |
* Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
o CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[15]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 25 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[16]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm 6.1 Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
[17]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm đ và e khoản 12 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[18]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
* Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
** Nếu người nộp đơn không tự phân loại hoặc phân loại không chính xác thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí phân loại theo quy định.
q CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[19]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm đ và e khoản 12 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[20]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
*Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
r CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
**Nếu người nộp đơn không tự phân loại hoặc phân loại không chính xác thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí phân loại theo quy định.
[21]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm 6.2 Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
*Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu “x” vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
p CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[22]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 34 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[23]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm đ và e khoản 12 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[24]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
*Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu"x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
q CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[25]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm đ và e khoản 12 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[26]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
*Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
p CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN |
[27]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
*Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
p CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[28]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 16 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[29]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
*Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu"x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
p CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[30]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm c khoản 19 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[31]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
*Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu “x” vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
o CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[32]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm d khoản 19 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[33]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
*Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu “x” vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
o CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[34]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 17 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[35] Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
*Trong Tờ khai này, Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp được viết tắt là giấy chứng nhận.
p CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[36]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 40 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[37]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 39 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[38]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
Chú thích:
ÝTrong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
pCHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN |
[39]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 40 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[40]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
ÝTrong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
q CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[41]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 41 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[42]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
*Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
qCHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[43] Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
ÚTrong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
oCHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[44] Thông tư số 263/2016/TT-BTC.
[45]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 20 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[46]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
*Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
p CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[47]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 20 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[48]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
+Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
p CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[49]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 21 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[50]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
* Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu “x” vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
**Áp dụng như phí tra cứu thông tin phục vụ việc thẩm định đối với đối tượng sở hữu công nghiệp tương ứng theo mẫu Tờ khai tại Phụ lục A của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN.
***Áp dụng như phí thẩm định đơn đối với đối tượng sở hữu công nghiệp tương ứng theo mẫu Tờ khai tại Phụ lục A của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN.
o CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[51]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 19 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[52]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
*Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu “x” vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
p CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
** Trường hợp yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ theo quy định tại điểm 20.1.b Thông tư 01/2007/TT-BKHCN, người yêu cầu sửa đổi phải nộp phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ, không phải nộp phí thẩm định yêu cầu sửa đổi văn bằng bảo hộ.
[53]Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệpkhông còn quy định về mức phí đối với yêu cầu cấp bản sao tài liệu của Cục SHTT.
[54]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 45 Điều 1 của Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
[55]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
*Trong Tờ khai này, chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
m CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
**Đối với tài liệu là bản sao quy định trong Tờ khai này, người nộp đơn phải xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực.
[56]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
* Trong Tờ khai này, chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
mCHỦ ĐƠN KÝ TÊN |
[57]Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
* Trong Tờ khai này, chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
o CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
[58]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
*Trong Tờ khai này, chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
m CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
**Đối với tài liệu là bản sao quy định trong tờ khai này, người nộp đơn phải xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực.
[59] Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
*Trong Tờ khai này, chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
m CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
**Đối với tài liệu là bản sao quy định trong tờ khai này, người nộp đơn phải xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực.
[60] Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
*Trong Tờ khai này, chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
o CHỦ ĐƠN KÝ TÊN
|
Chú thích:
**Đối với tài liệu là bản sao quy định trong tờ khai này, người nộp đơn phải xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực.
[60] Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
Chú thích:
Trong Tờ khai này, người đăng ký đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
[61] Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
Chú thích:
*Trong Tờ khai này, người yêu cầu đánh dấu "x" vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp; Trường hợp yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên thì chỉ phải khai những thông tin liên quan đến lý do yêu cầu cấp lại Thẻ.
[62] Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
Chú thích:
*Trong Tờ khai này, người yêu cầu đánh dấu "x" vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp; Trường hợp yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên thì chỉ phải khai những thông tin liên quan đến lý do yêu cầu cấp lại Thẻ.
[63] Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
Chú thích:
*Trong Tờ khai này, người khai đơn đánh dấu "x" vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp; Trường hợp yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định SHCN thì chỉ phải khai những thông tin liên quan đến lý do yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận.
[64] Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
Chú thích:
*Trong Tờ khai này, người khai đơn đánh dấu "x" vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp; Trường hợp yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định SHCN thì chỉ phải khai những thông tin liên quan đến lý do yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận.
[65]Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Mục A và Mục B của Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
* Chú thích:Trong Tờ khai này, người yêu cầu đánh dấu "x" vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp; Trường hợp yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên thì chỉ phải khai những thông tin liên quan đến lý do yêu cầu cấp lại Thẻ.
[66] Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
Chú thích:
*Trong Tờ khai này, người yêu cầu đánh dấu "x" vào ô vuôngnếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp; Trường hợp yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên thì chỉ phải khai những thông tin liên quan đến lý do yêu cầu cấp lại Thẻ.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Quyết định 3675/QĐ-BKHCN thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu: | 3675/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/12/2017 |
Hiệu lực: | 25/12/2017 |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phạm Đại Dương |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |