Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 3737/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: | 05/12/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 05/12/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------------ Số: 3737/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2011 |
1. | TCVN 8816:2011 | Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit |
2. | TCVN 8817-1:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
3. | TCVN 8817-2:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ nhớt Saybolt Furol |
4. | TCVN 8817-3:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lắng và độ ổn định lưu trữ |
5. | TCVN 8817-4:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định lượng hạt quá cỡ (Thử nghiệm sàng) |
6. | TCVN 8817-5:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định diện tích hạt |
7. | TCVN 8817-6:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ khử nhũ |
8. | TCVN 8817-7:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 7: Thử nghiệm trộn với vi măng |
9. | TCVN 8817-8:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ dính bám và tính chịu nước |
10. | TCVN 8817-9:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 9: Thử nghiệm chưng cất |
11. | TCVN 8817-10:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 10: Thử nghiệm bay hơi |
12. | TCVN 8817-11:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 11: Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách nhanh |
13. | TCVN 8817-12:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 12: Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách chậm |
14. | TCVN 8817-13:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định khả năng trộn lẫn với nước |
15. | TCVN 8817-14:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định khối lượng thể tích |
16. | TCVN 8817-15:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định độ dính bám với cốt liệu tại hiện trường |
17. | TCVN 8818-1:2011 | Nhựa đường lỏng - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
18. | TCVN 8818-2:2011 | Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 2: Thử nghiệm xác định nhiệt độ bắt lửa |
19. | TCVN 8818-3:2011 | Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 3: Thử nghiệm xác định hàm lượng nước |
20. | TCVN 8818-4:2011 | Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 4: Thử nghiệm chưng cất |
21. | TCVN 8818-5:2011 | Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 5: Thử nghiệm xác định độ nhớt tuyệt đối (sử dụng nhớt kế mao dẫn chân không) |
22. | TCVN 8819:2011 | Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
23. | TCVN 8820:2011 | Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall |
24. | TCVN 8821:2011 | Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường |
25. | TCVN 8857:2011 | Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
26. | TCVN 8858:2011 | Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu |
27. | TCVN 8859:2011 | Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
28. | TCVN 8860-1:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall |
29. | TCVN 8860-2:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li tâm |
30. | TCVN 8860-3:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thành phần hạt |
31. | TCVN 8860-4:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời |
32. | TCVN 8860-5:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén |
33. | TCVN 8860-6:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ chảy nhựa |
34. | TCVN 8860-7:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát |
35. | TCVN 8860-8:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số độ chặt lu lèn |
36. | TCVN 8860-9:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ rỗng dư |
37. | TCVN 8860-10:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu |
38. | TCVN 8860-11:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa |
39. | TCVN 8860-12:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa |
40. | TCVN 8861:2011 | Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng |
41. | TCVN 8862:2011 | Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính |
42. | TCVN 8863:2011 | Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu |
43. | TCVN 8864:2011 | Mặt đường ô tô - Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét |
44. | TCVN 8865:2011 | Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI |
45. | TCVN 8866:2011 | Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm |
46. | TCVN 8867:2011 | Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman |
47. | TCVN 8868:2011 | Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết - Không thoát nước và cố kết - Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục |
48. | TCVN 8869:2011 | Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất |
49. | TCVN 8870:2011 | Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải |
50. | TCVN 8871-1+6:2011 | Vải địa kỹ thuật - Phần 1 ÷ 6: Phương pháp thử |
Nơi nhận: - Vụ PC; - Lưu: VT, TĐC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Việt Thanh |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Tiêu chuẩn được ban hành |
04 | Tiêu chuẩn được ban hành |
05 | Tiêu chuẩn được ban hành |
06 | Tiêu chuẩn được ban hành |
07 | Tiêu chuẩn được ban hành |
08 | Tiêu chuẩn được ban hành |
09 | Tiêu chuẩn được ban hành |
10 | Tiêu chuẩn được ban hành |
11 | Tiêu chuẩn được ban hành |
12 | Tiêu chuẩn được ban hành |
13 | Tiêu chuẩn được ban hành |
14 | Tiêu chuẩn được ban hành |
15 | Tiêu chuẩn được ban hành |
16 | Tiêu chuẩn được ban hành |
17 | Tiêu chuẩn được ban hành |
18 | Tiêu chuẩn được ban hành |
19 | Tiêu chuẩn được ban hành |
20 | Tiêu chuẩn được ban hành |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu: | 3737/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/12/2011 |
Hiệu lực: | 05/12/2011 |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!