hieuluat

Quyết định 4099/QĐ-BKHCN phê duyệt Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia năm 2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Khoa học và Công nghệSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:4099/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Tùng
    Ngày ban hành:31/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:31/12/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Khoa học-Công nghệ
  • BỘ KHOA HỌC VÀ
    CÔNG NGHỆ

    -------

    Số: 4099/QĐ-BKHCN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA NĂM 2020

    -----------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

     

    Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

    Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

    Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

    Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này “Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) năm 2020”.

    Điều 2. Kinh phí thực hiện kế hoạch xây dựng TCVN trên do các Bộ, ngành xây dựng dự thảo TCVN chủ động cân đối từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2020 cấp cho các Bộ, ngành và các nguồn kinh phí tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân khác.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 4. Các Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Các Bộ, ngành có liên quan;
    - Lưu: VT, TĐC.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Trần Văn Tùng

     

     

    KẾ HOẠCH

    XÂY DỰNG TCVN NĂM 2020
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

     

    TT

    Lĩnh vực/đối tượng TCVN

    Tên gọi TCVN

    Phương thức xây dựng TCVN

    Tổ chức biên soạn/ Ban kỹ thuật xây dựng TCVN

    Thời gian thực hiện

    Kinh phí dự kiến

    Cơ quan đề xuất kế hoạch

    Bắt đầu

    Kết thúc

    NSNN

    Nguồn khác

    I. BỘ CÔNG AN

    Lĩnh vực phòng cháy chữa cháy

    1.

     

    Phòng cháy chữa cháy - Xe ô tô chữa cháy téc nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá

    Cục Cảnh sát PCCC và CNCH

    2020

    2021

     

     

     

    2.

     

    Phòng cháy chữa cháy - Xe ô tô chữa cháy hóa chất - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá

    Cục Cảnh sát PCCC và CNCH

    2020

    2021

     

     

     

    3.

     

    Hệ thống phun sương cao áp - Thiết kế và lắp đặt

    Xây dng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá

    Cục Cảnh sát PCCC và CNCH

    2020

    2021

     

     

     

    4.

     

    Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Phương pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công trình - Phần 1: Yêu cầu chung

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá

    Cục Cảnh sát PCCC và CNCH

    2020

    2021

     

     

     

    5.

     

    Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Phương pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công trình - Phần 2: Tính tương thích

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá

    Cục Cảnh sát PCCC và CNCH

    2020

    2021

     

     

     

    6.

     

    Phương tiện PCCC cho nhà và công trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng.

    Soát xét TCVN 3890:2009

    Cục Cảnh sát PCCC và CNCH

    2020

    2021

     

     

     

    7.

     

    Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1: Yêu cầu chung

    Soát xét TCVN 7661-1:2009

    Cục Cảnh sát PCCC và CNCH

    2020

    2021

     

     

     

    II. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    Khí tượng thủy văn

    8.

     

    Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 4: Vị trí, công trình quan trắc đối với trạm khí tượng trên cao, ô dôn - bức xạ cực tím và ra đa thời tiết

    Xây dựng mới

    - Phát triển từ QCVN 46 : 2012/BTNMT Về Quan trắc khí tượng được ban hành tại Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT; Thông tư số 43/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết.

    Tổng cục KTTV

    2020

    2021

     

     

     

    9.

     

    Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 5: Mốc giới và hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn

    Xây dựng mới

    - Phát triển QCVN số QCVN 46 : 2012/BTNMT, Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT và QCVN 47:2012/BTNMT, TT 26/2012/TT-BTNNT

    - Thực thi Luật KTTV, Nghị định 38/2016/NĐ-CP

    Tổng cục KTTV

    2020

    2021

     

     

     

    10.

     

    Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 10. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

    Xây dựng mới

    Phát triển QCVN 47:2012/BTNMT, TT 26/2012/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài cơ sở “Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng tiêu chuẩn quan trắc thủy văn và hải văn”

    Tổng cục KTTV

    2020

    2021

     

     

     

    11.

     

    Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 11. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông vùng sông ảnh hưởng thủy triều

    Xây dựng mới

    Phát triển QCVN 47:2012/BTNMT, TT  26/2012/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài cơ sở “Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng tiêu chuẩn quan trắc thủy văn và hải văn”

    Tổng cục KTTV

    2020

    2021

     

     

     

    12.

     

    Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 12. Quan trắc ra đa thời tiết

    Xây dựng mới

    - Phát triển Thông tư số 44/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và Ô dôn - bức xạ cực tím; Thông tư số 43/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết;

    - Tài liệu hướng dẫn về thiết bị đo đạc và phương pháp quan trắc (CIMO) của Tổ chức khí tượng thế giới (WMO), WMO-No.8

    Tổng cục KTTV

    2020

    2021

     

     

     

    13.

     

    Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 13. Quan trắc khí tượng nông nghiệp

    Xây dựng mới

    Tham khảo (94 TCN 20-2000): Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp; Quy phạm khảo sát khí tượng nông nghiệp trên đồng ruộng (đối với cây lúa, ngô, lạc, đậu tương) (94 TCN 21-2000)

    Tổng cục KTTV

    2020

    2021

     

     

     

    14.

     

    Đánh giá chất lượng dự báo - phần 1: đánh giá chất lượng dự báo các yếu tố khí tượng

    Xây dựng mới

    Phát triển Thông tư số 41/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng và từ các tài liệu nội bộ

    Tổng cục KTTV

    2020

    2021

     

     

     

    15.

     

    Đánh giá chất lượng dự báo - phần 2: đánh giá chất lượng dự báo các yếu tố thủy văn

    Xây dựng mới

    - Phát triển Thông tư số 42/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thủy văn và QCVN về dự báo, cảnh báo lũ và từ các tài liệu nội bộ

    Tổng cục KTTV

    2020

    2021

     

     

     

    16.

     

    Trạm khí tượng thủy văn tự động - Hồ sơ kỹ thuật điện tử

    Xây dựng mới

    Chuẩn hóa trên cơ sở hồ sơ trạm hiện hành và các tài liệu hướng dẫn của Tổ chức Khí tượng quốc tế tại WMO-No.8; Tài liệu Quy chuẩn kỹ thuật, WMO-No.49; Tài liệu Hướng dẫn về Hệ thống quan trắc toàn cầu, WMO-No.544

    Tổng cục KTTV

    2020

    2021

     

     

     

    Địa chất khoáng sn

    17.

     

    Điều tra, đánh giá địa chất môi trường- Phương pháp thành lập bản đồ tổng liều bức xạ gamma tự nhiên.

    Xây dựng mi

    Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT 06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    18.

     

    Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp phân vùng môi trường phóng xạ tự nhiên.

    Xây dựng mới

    Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    19.

     

    Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân Phần 1. Xác định nồng độ hơi thủy ngân - Phương pháp đo

    Xây dựng mới

    Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ “Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    20.

     

    Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân

    Phần 2. Xác định nồng độ hơi thủy ngân - Phương pháp đánh giá chất lượng tài liệu.

    Xây dựng mới

    Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    21.

     

    Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân

    Phần 3. Xác định nồng độ hơi thủy ngân Phương pháp xử lý, đánh giá kết quả.

    Xây dựng mới

    Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    22.

     

    Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân

    Phần 4. Phương pháp thành lập

    Xây dựng mi

    Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    23.

     

    Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Detector vết hạt nhân

    Phần 1. Đo Detector vết hạt nhân

    Xây dựng mới

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    24.

     

    Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Detector vết hạt nhân

    Phần 2. Phương pháp xử lý và phân tích tài liệu Detector vết hạt nhân.

    Xây dựng mới

    Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học đ thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    25.

     

    Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-Phương pháp đo phổ gamma để xác định hoạt độ của U, Th, K trong đất phủ.

    Xây dựng mới

    Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trưng phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    26.

     

    Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-Phương pháp thành lập bản đồ hoạt độ phóng xạ riêng trong đất phủ.

    Xây dựng mới

    Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đ tài KHCN cấp bộ “Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    27.

     

    Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp thành lập bản đồ tổng hoạt độ phóng xạ trong tầng đất phủ

    Xây dựng mi

    Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ

    Tổng cc ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    28.

     

    Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng tantal, niobi - Phương pháp phổ khối lượng ICP-MS

    Xây dựng mới

    Phát triển từ tiêu chuẩn cơ sở TCCS 03/XH:2012

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    29.

     

    Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng vết một số nguyên tố - Phương pháp phổ khối lượng ICP- MS

    Xây dựng mới

    Phát triển từ TCCS 01/XH:2017

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    30.

     

    Đất, đá và quặng - Xác định tên đá - Phương pháp phân tích thạch học

    Xây dựng mới

    Phát triển từ tài liệu tiêu chuẩn nội bộ PTN, Khảo sát khảo nghiệm thực tế.

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    31.

     

    Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng các khoáng vật quặng - Phương pháp phân tích khoáng tướng

    Xây dựng mới

    Phát triển từ tài liệu tiêu chuẩn nội bộ PTN, Khảo sát khảo nghiệm thực tế.

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    32.

     

    Đất, đá và quặng - Sa khoáng ven biến - Xác định hàm lượng các khoáng vật bằng phương pháp trọng sa

    Xây dựng mới

    Phát triển từ TCCS 01:2010/ĐCKS

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    33.

     

    Lập bản đ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 10. Nội dung đo vẽ các thành tạo xâm nhập

    Xây dựng mới

    Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT

    Tổng cc ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    34.

     

    Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 11. Nội dung đo vẽ địa mạo

    Xây dựng mới

    Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT

    Tổng cc ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    35.

     

    Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 12. Nội dung điều tra di sản đa chất.

    Xây dựng mới

    Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT

    Tổng cc ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    36.

     

    Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 13. Điều tra khoáng sản sơ bộ

    Xây dựng mới

    Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    37.

     

    Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 14. Điều tra khoáng sản chi tiết

    Xây dựng mới

    Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    38.

     

    Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 15. Chuyên đề điều tra địa chất thủy văn

    Xây dựng mới

    Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT

    Tổng cc ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    39.

     

    Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1.50.000 phần đất liền: Phần 16. Chuyên đề điều tra địa chất công trình

    Xây dựng mới

    Phát triển từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT

    Tổng cục ĐCKSVN

    2020

    2021

     

     

     

    Viễn thám

    40.

     

    Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    Xây dựng mới

    Phát triển từ kết quả đề tài nghiên cứu cấp cơ sở

    Cục Viễn thám quốc gia

    2020

    2021

     

     

     

    41.

     

    Cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia

    Xây dựng mới

    Kế thừa, phát triển kết quả dự án

    Cục Viễn thám quốc gia

    2020

    2021

     

     

     

    Biến đổi kh hậu

    42.

     

    Sản phẩm xốp sử dụng chất trợ nở có tính cháy - Yêu cầu kỹ thuật

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu liên quan

    Cục Biến đổi khí hậu

    2020

    2021

     

     

     

    Qun lý đất đai

    43.

     

    Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai Quốc gia - Yêu cầu về dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt cấp tỉnh

    Xây dựng mới

    Xây dựng phát triển Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai

    Tổng cục Quản lý đất đai

    2020

    2021

     

     

     

    44.

     

    Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai Quốc gia - Yêu cầu về dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cp huyện

    Xây dựng mới

    Xây dựng phát triển Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai

    Tổng cục Quản lý đất đai

    2020

    2021

     

     

     

    45.

     

    Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai Quốc gia - Yêu cầu về dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cp huyện

    Xây dựng mới

    Xây dựng phát triển Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 quy đnh kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai

    Tổng cục Quản lý đất đai

    2020

    2021

     

     

     

    III. BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

    46.

     

    Chai chứa khí hóa lỏng bằng vật liệu Composite

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá

    Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực I - Cục An toàn lao động

    2020

    2021

     

     

     

    IV. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

    47.

     

    Mặt đường bê tông nhựa sử dụng cho sân bay - Thi công và nghiệm thu

    - Xây dựng mới;

    - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: STAC 2009 - Guide to the application of standards - Bituminous mixtures and surface dressings for airport pavements LPC 2007 Bituminous Mixtures Design Guide

    Cục Hàng không Việt Nam

    2020

    2021

     

     

     

    48.

     

    Bê tông phun trong công trình hầm giao thông - Thi công và nghiệm thu

    - Xây dựng mới;

    - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: ACI 506.2-13 Specification for Shotcrete

    Viện Khoa học và Công nghệ GTVT

    2020

    2021

     

     

     

    49.

     

    Bê tông nhựa - Phương pháp thử xác định khả năng kháng nứt bằng mô hình uốn dầm bán nguyệt SCB (Semi-Circular Bending).

    - Xây dựng mới;

    - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: + AASHTO TP 124-2016 Standard method of test for determining the fracture potential of asphalt mixtures using semicircular bend geometry (SCB) at intermediate temperature;

    + ASTM D8044-2016: Standard Test Method for Evaluation of Asphalt Mixture Cracking Resistance using the Semi-Circular Bend Test (SCB) at Intermediate Temperatures.

    Viện Khoa học và Công nghệ GTVT

    2020

    2021

     

     

     

    50.

     

    Mặt đường bê tông nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu

    - Sửa đổi bổ sung;

    - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn:

    - TCVN 8819:2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu

    - TCVN 8820:2011 Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall

    - Quyết định 858/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2014; Thông tư 27/2014/TT-BGTVT của Bộ GTVT

    Viện Khoa học và Công nghệ GTVT

    2020

    2021

     

     

     

    51.

     

    Nhựa đường phân cấp theo đặc tính làm việc - phương pháp xác định hoặc kiểm tra cấp nhựa

    - Xây dựng mới;

    - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn:

    - AASHTO R29-2015, Grading or Verifying the Performance Grade of an Asphalt Binder

    - AASHTO M320-2017, Specification For Performance - Graded Asphalt Binder. TCVN***:2019 “Nhựa đường phân cp theo đặc tính làm việc - Yêu cầu kỹ thuật” (Bộ GTVT đang xây dựng)

    Viện Khoa học và Công nghệ GTVT

    2020

    2021

     

     

     

    52.

     

    Cầu đường sắt - Tiêu chuẩn thiết kế

    Bao gồm các phần:

    - Phần 8. Gối cầu, khe co giãn, lan can, thiết bị chống rơi dầm

    - Phần 9. Thiết kế địa kỹ thuật (nền móng cho m trụ, tường chắn, cống và kết cấu vùi)

    - Phần 10. Thiết kế cầu chịu động đất

    - Xây dựng mới;

    - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn:

    + EN 1990 (Eurocode 0) đến EN 1999 (Eurocode 9),

    EN1337 (Gối cầu), EN 10080, EN10138 (Thép thường và DUL), EN288 (Hàn),...

    + California Design Criteria (2012), Arema (Volume 2),

    + TCVN 11823: 2017 Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ,

    + Một số TCVN, ASTM,... khác (về bê tông, khảo sát, thí nghiệm,...)

    Viện KHCN GTVT

    2020

    2021

     

     

     

    53.

     

    Gối cu cao su cốt bản thép có tấm trượt trong cu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

    - Xây dựng mới;

    - Tài liệu chính làm căn cứ xây dng tiêu chuẩn:

    BS EN 1337-1:2000, BS EN 1337-2:2004, BS EN 1337-3:2005

    Viện KHCN GTVT

    2020

    2021

     

     

     

    54.

     

    Mặt đường bê tông nhựa - Phương pháp đo và đánh giá độ chặt bê tông nhựa bằng thiết bị điện từ tiếp xúc bề mặt

    - Xây dựng mới;

    - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn:

    + AASHTO T343-12 Standard method of test for Density of In-Place Hot Mix Asphalt (HMA) Pavement by Electronic Surface Contact Devices;

    + ASTM D7113/D7113M-10 Standard Test Method for Density of Bituminous Paving Mixture in Place by the Electromagnetic Surface Contact Methods

    Viện KHCN GTVT

    2020

    2021

     

     

     

    55.

     

    Tà vẹt và tấm đỡ bê tông

    - Xây dựng mi;

    - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu chuẩn: EN 13230-1; EN 13230-2; EN 13230-3; EN 13230-4; EN 13230-5

    Viện Khoa học và Công nghệ GTVT

    2020

    2021

     

     

     

    56.

     

    Hệ thống thông tin phục vụ chạy tàu

    - Xây dựng mới;

    - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: Electronic railway equipment - Train communication network (TCN) - Part 1: General architecture (IEC 61375-1:2012)

    Cục Đường sắt Việt Nam

    2020

    2021

     

     

     

    57.

     

    Tương thích điện t - Tiêu chuẩn chung: Miễn nhiễm điện từ đối với môi trường công nghiệp

    - Xây dựng mới;

    - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 6-2: Generic standards - Immunity standard for industrial environments IEC 61000-6-2:2016

    Cục Đường sắt Việt Nam

    2020

    2021

     

     

     

    58.

     

    Tương thích điện từ - Yêu cầu về phát xạ đối với môi trường công nghiệp

    - Xây dựng mới;

    - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 6-4: Generic standards - Emission standard for industrial environments IEC 61000-6-4:2018

    Cục Đường sắt Việt Nam

    2020

    2021

     

     

     

    59.

     

    Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm - Bảo vệ chống trượt bánh xe

    - Xây dựng mới;

    - Tài liệu làm căn cứ xây dựng:

    - EN 15595:2018 - Railway applications - Braking - Wheel slide protection

    Cục Đăng kiểm Việt Nam

    2020

    2021

     

     

     

    60.

     

    Giàn cố định trên biển - Phần 13: Tính toàn vẹn của kết cấu trong khai thác

    - Xây dựng mới;

    - Tài liệu làm căn cứ xây dựng: API Recommended Practice 2sim First Edition, November 2014, Structural Integrity Management of Fixed Offshore Structures

    Cục Đăng kiểm Việt Nam

    2020

    2021

     

     

     

    61.

     

    Phương tiện giao thông đường bộ - Tấm báo hiệu phía sau cho xe hạng nặng và dài - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

    - i liệu chính làm căn cứ xây dựng: Regulation no. 70: uniform provisions concerning the approval of rear marking plates for heavy and long vehicles

    Cục Đăng kiểm Việt Nam

    2020

    2021

     

     

     

    62.

     

    Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - An toàn điện, nối đất và mạch hồi lưu - Phần 3: Tương tác lẫn nhau của hệ thống điện xoay chiều và hệ thống điện một chiều

    - Xây dựng mới;

    - Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 50122-3 Railway applications - Fixed installations Electrical safety, earthing and the return circuit - Part 3: Mutual Interaction of a.c. and d.c. traction systems

    Viện Khoa học và Công nghệ GTVT

    2020

    2021

     

     

     

    63.

     

    Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Nguyên tắc bảo vệ đối với hệ thống kéo điện AC và DC

    - Tài liệu chnh làm căn cứ xây dựng TCVN: EN 50633 Railway applications - Fixed installations Protection principles for AC and DC electric fraction systems

    Viện Khoa học và Công nghệ

    2020

    2021

     

     

     

    V. BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ

    Công nghệ thông tin

    64.

     

    Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật mật mã- Chữ ký số RECDSA

    Nội dung tiêu chuẩn được xây dựng dựa trên việc thừa kế nội dung của tiêu chuẩn GOST R34.10-2012

    Viện Khoa học - Công nghệ mật mã/ Ban Cơ yếu Chính phủ

    2020

    2020

     

     

     

    65.

     

    Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật mật mã- Mã khối Magma và Kuznyechik

    Thuật toán mã khối mô tả trong tiêu chuẩn này được xây dựng dựa trên tài liệu: Tiêu chuẩn GOST R 34.12-2015 ban hành ngày 19/06/2015 có hiệu lực từ ngày 01/01/2016

    Viện Khoa học - Công nghệ mật mã/ Ban Cơ yếu Chính phủ

    2020

    2020

     

     

     

    66.

     

    Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật mật mã-Hàm băm Streebog

    Nội dung tiêu chuẩn được xây dựng dựa trên việc thừa kế nội dung của tiêu chuẩn GOST R 34.11-2012

    Viện Khoa học -Công ngh mật mã/ Ban Cơ yếu Chính phủ

    2020

    2020

     

     

     

    VI. BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

    Văn hóa

    67.

     

    Thông tin và tư liệu - Liên kết hệ thống mở - Xác định dịch vụ mượn liên thư viện

    Xây dng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 10160:2015

    Thư viện Quốc gia Việt Nam

    2020

    2021

     

     

     

    68.

     

    Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử, kiến trúc nghệ thuật - Yêu cầu thiết kế.

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu, đề tài nghiên cứu, sách hướng dẫn chuyên môn cho công việc thiết kế; kinh nghiệm thực tiễn qua các lần lập hồ sơ thiết kế trong công tác tu bổ, bảo quản, phục hồi một số công trình di tích

    Viện Bảo tồn di tích.

    2020

    2021

     

     

     

    Thể dục thể thao

    69.

     

    Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị cầu lông - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 1509:2008

    Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

    2020

    2021

     

     

     

    70.

     

    Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị quần vợt - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 1510:2004

    Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

    2020

    2021

     

     

     

    71.

     

    Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị bóng rổ - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 1270:2005

    Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

    2020

    2021

     

     

     

    72.

     

    Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị bóng chuyền - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 1271:2014

    Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

    2020

    2021

     

     

     

    73.

     

    Thiết bị sân tập thể thao - Bóng bàn - Phần 1: Bàn bóng bàn, các yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 14468-1:2015

    Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

    2020

    2021

     

     

     

    74.

     

    Thiết bị sân tập thể thao - Bóng bàn - Phần 2: Cột lắp ráp lưới - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 14468-2:2015

    Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

    2020

    2021

     

     

     

    75.

     

    Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với các chương trình giới thiệu để lặn biển

    Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 11121:2017

    Trường Đại học TDTT Đà Nẵng

    2020

    2021

     

     

     

    76.

     

    Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo thợ lặn giải trí - Phần 1: Cấp 1 -Thợ lặn giám sát

    Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24801-1:2014

    Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

    2020

    2021

     

     

     

    77.

     

    Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo thợ lặn giải trí - Phần 2: cấp độ 2 - Thợ lặn tự trị

    Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24801-2:2014

    Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

    2020

    2021

     

     

     

    78.

     

    Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo thợ lặn giải trí - Phần 3: cấp độ 3 - Người hướng dẫn lặn

    Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24801-3:2014

    Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

    2020

    2021

     

     

     

    79.

     

    Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo giáo viên hướng dẫn lặn - Phần 1: Cấp 1

    Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24802-1:2014

    Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

    2020

    2021

     

     

     

    80.

     

    Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào tạo giáo viên hướng dẫn lặn - Phần 2: Cấp độ 2

    Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 24802-2:2014

    Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

    2020

    2021

     

     

     

    81.

     

    Mặt sân tng hợp dành cho các sân thể thao ngoài trời - Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 14877:2013

    Trường Đại học Thể dục thể thao TP. Hồ Chí Minh

    2020

    2021

     

     

     

    82.

     

    Mặt sân thể thao dành cho khu thể thao đa năng trong nhà - Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 14904:2006

    Trường Đại học Thể dục thể thao TP. Hồ Chí Minh

    2020

    2021

     

     

     

    83.

     

    Mặt sân thể thao - mặt sân cỏ nhân tạo và dạng thảm có lỗ chuyên dùng cho các môn thể thao ngoài trời - Phần 1: Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật bề mặt sân cỏ nhân tạo dành cho bóng đá, khúc côn cầu, bóng bầu dục, tennis và các môn thể thao đa năng

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 15330-1:2013

    Trường Đại học Thể dục thể thao TP.Hồ Chí Minh

    2020

    2021

     

     

     

    84.

     

    Mặt sân thể thao - mặt sân cỏ nhân tạo và dạng thảm có lỗ chuyên dùng cho các môn thể thao ngoài trời - Phần 2: Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật bề mặt sân dạng thảm có lỗ dành cho tennis và các môn thể thao đa năng

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 15330-2:2017

    Trường Đại học Thể dục thể thao TP.Hồ Chí Minh

    2020

    2021

     

     

     

    85.

     

    Mặt sân thể thao - Xác định tỷ lệ thấm nước

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 12616:2013

    Trường Đại học Thể dục th thao TP. Hồ Chí Minh

    2020

    2021

     

     

     

    86.

     

    Bề mặt cho các khu thể thao - Xác định tính chất bền kéo của bề mặt thể thao tổng hợp

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 12230:2003

    Trường Đại học TDTT TP. Hồ Chí Minh

    2020

    2021

     

     

     

    87.

     

    - Thiết bị leo núi - Dây phụ kiện - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 564:2014

    Viện Khoa học TDTT

    2020

    2021

     

     

     

    88.

     

    Thiết bị leo núi - Cáp treo - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 566:2017

    Viện Khoa học TDTT

    2020

    2021

     

     

     

    89.

     

    Thiết bị leo núi - Kẹp dây - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 567:2013

    Viện Khoa học TDTT

    2020

    2021

     

     

     

    90.

     

    Thiết bị leo núi - Dây leo núi cơ động - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử.

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:

    EN 892:2012+A1:2016

    Viện Khoa học TDTT

    2020

    2021

     

     

     

    91.

     

    Thiết bị leo núi - Đinh móc - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 893:2010

    Viện Khoa học TDTT

    2020

    2021

     

     

     

    92.

     

    Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm - Phần 1: Thiết bị phanh hãm có khóa được hỗ trợ thủ công, yêu cầu an toàn và phương pháp thử

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 15151-1:2012

    Viện Khoa học TDTT

    2020

    2021

     

     

     

    93.

     

    Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm - Phần 2: Thiết bị phanh hãm bằng tay, yêu cầu an toàn và phương pháp thử

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:

    EN 15151-2:2012

    Viện Khoa học TDTT

    2020

    2021

     

     

     

    94.

     

    Thiết bị tập luyện th dục ngoài trời được lắp đặt cố định - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

    Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng: EN 16630:2015

    Trung tâm HL TT Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

    2020

    2021

     

     

     

    95.

     

    - Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 1: Phân loại, vật liệu, yêu cầu chung và phương pháp thử

    Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương đương ISO 25649-1:2017

    Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng

    2020

    2021

     

     

     

    96.

     

    Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng trên và trong nước - Phần 2: Thông tin người tiêu dùng

    Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-2:2017

    Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng

    2020

    2021

     

     

     

    97.

     

    Thiết bị giải trí phao ni để sử dụng trên và trong nước - Phần 3: Yêu cầu an toàn riêng b sung và phương pháp th cho các thiết bị cấp A

    Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-3:2017

    Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng

    2020

    2021

     

     

     

    98.

     

    Thiết bị giải trí phao ni để sử dụng trên và trong nước - Phần 4 Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp B

    Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-4:2017

    Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng

    2020

    2021

     

     

     

    99.

     

    Thiết bị giải trí phao ni để sử dụng trên và trong nước - Phần 5: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp C

    Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-5:2017

    Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng

    2020

    2021

     

     

     

    100.

     

    Thiết bị giải trí phao ni để sử dụng trên và trong nước - Phần 6: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp D

    Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-6:2017

    Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng

    2020

    2021

     

     

     

    101.

     

    Thiết bị giải trí phao ni để sử dụng trên và trong nước - Phần 7: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các thiết bị cấp E

    Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-7:2017

    Trung tâm HL TT Quốc gia Đà Nẵng

    2020

    2021

     

     

     

    VII. BỘ Y TẾ

    Phương pháp kiểm nghiệm Mỹ phẩm

    102.

     

    Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Thẩm định phương pháp phân tích cho các kết quả trong phân tích mỹ phẩm bằng kỹ thuật HPLC

    Xây dựng mới, tham kho ISO 12787:2011

    Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh

    2020

    2021

     

     

     

    103.

     

    Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Hướng dẫn thiết lập phương pháp phân tích mỹ phẩm.

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu hài hòa ASEAN về mỹ phẩm

    -nt-

    2020

    2021

     

     

     

    104.

     

    Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Các phương pháp phân tích cho sàng lọc và định lượng các kim loại nặng trong mỹ phẩm.

    Xây dựng mới, tham kho ISO/TR 7276:2014

    -nt-

    2020

    2021

     

     

     

    105.

     

    Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Phát hiện và định lượng Diethanolamine (DEA) trong mỹ phẩm bằng kỹ thuật GC/MS

    Xây dựng mới, tham kho ISO/TR 18818:2017

    -nt-

    2020

    2021

     

     

     

    106.

     

    Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Phát hiện Diethylene Glycol and Ethylene Glycol trong kem đánh răng bằng phương pháp GC/MS.

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu US-FDA và hài hòa ASEAN về mỹ phẩm

    -nt-

    2020

    2021

     

     

     

    107.

     

    Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Xác định salicylic acid trong mỹ phẩm bằng kỹ thuật HPLC

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu hài hòa ASEAN về mỹ phẩm

    -nt-

    2020

    2021

     

     

     

    108.

     

    Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Xác định glycolic acid và lactic acid (alpha-hydroxy acid) trong mỹ phẩm bằng kỹ thuật HPLC

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu hài hòa ASEAN về mỹ phẩm

    -nt-

    2020

    2021

     

     

     

    109.

     

    Thực phẩm - Xác định hoạt tính enzyme α-amylase (Ceralpha Units/g or ml).

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official method 2002.01

    Vin ATVSTP QG

    2020

    2021

     

     

     

    110.

     

    Thực phẩm - Xác định hoạt tính enzyme papain

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official Method 971.16

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    111.

     

    Thực phẩm - Xác định hoạt tính enzyme Pepsin

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official Method 971.09

    nt-

    2020

    2021

     

     

     

    112.

     

    Thực phẩm - Xác định hàm lượng Fructan (inulin/FOS)

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official method 999.03

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    113.

     

    Sản phẩm ngũ cốc - Xác định hàm lượng tinh bột tổng số - Phương pháp Enzyme Amyloglucosidase - α-Amylase và quang ph hấp thụ phân tử UV-VIS

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official method 996.11

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    114.

     

    Thực phẩm - Xác đinh hàm lượng chlorophyll tổng số. Phương pháp quang phổ

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official method 942.04

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    115.

     

    Thực phẩm - Xác đnh hàm lượng tanin. Phương pháp chuẩn độ

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC 955.35

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    116.

     

    Thực phẩm - Phát hiện CyclosporaCryptosporidium trong thực phẩm

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Bacteriological Analytical Manual, Chapter 19a

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    117.

     

    Hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật - Quy trình thử nghiệm độc cấp tính đường miệng

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: OECD 423

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    118.

     

    Hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật - Quy trình thử nghiệm độc cấp tính hô hấp

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: OECD 403

    nt

    .2020

    2021

     

     

     

    119.

     

    Định lượng ngô biến đổi gen dòng TC1507 bằng kỹ thuật RT-PCR

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: JRC - IRMM

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    120.

     

    Định lượng ngô biến đổi gen dòng MON89034 bằng kỹ thuật RT-PCR

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: JRC - IRMM

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    121.

     

    Định lượng ngô biến đi gen dòng MON863 bằng kỹ thuật RT-PCR

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: JRC - IRMM

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    122.

     

    Định lượng ngô biến đi gen dòng NK603 bằng kỹ thuật RT-PCR

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: IRC - IRMM

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    123.

     

    Xác định hàm lượng Alpha Lipoic acid bằng kỹ thuật sắc ký lng hiệu năng cao (HPLC)

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: USP 30 - Dietary Supplements

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    124.

     

    Xác đnh hàm lưng Silymarin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: USP 30 - Dietary Supplements

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    125.

     

    Xác định hàm lượng Valerenic acid bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: USP 30 - Dietary Supplements

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    126.

     

    Xác định hàm lượng thủy ngân. Phương pháp phân hủy nhiệt hỗn hổng và quang phổ hấp thụ nguyên t (DMA-80)

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: EPA 7473

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    Lĩnh vực Dược

    127.

     

    Acarbose

    Xây dựng mới

    Trung tâm Dược điển Dược thư VN

    2020

    2021

     

     

     

    128.

     

    Carmelose

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    129.

     

    Gemfibrozil

    Xây dng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    130.

     

    Medroxyprogesteron acetat

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    131.

     

    Meropenem trihydrat

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    132.

     

    Mesalazin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    133.

     

    Metoprolol succinat

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    134.

     

    Metoprolol tartrat

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    135.

     

    Moxifloxacin hydroclorid

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    136.

     

    Natri hydroxyd

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    137.

     

    Nước siêu tinh khiết

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    138.

     

    Ribavirin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    139.

     

    Sertralin hydrochlorid

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    140.

     

    Simethicon

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    141.

     

    Spironolacton

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    142.

     

    Sucralfat

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    143.

     

    Sulfasalazin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    144.

     

    Valsartan

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    145.

     

    Bột pha hỗn dịch uống sucrafat

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    146.

     

    Bột pha tiêm cefepim

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    147.

     

    Bột pha tiêm meropenem

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    148.

     

    Nang celecoxib

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    149.

     

    Nang gemfibrozil

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    150.

     

    Nang nifuroxazid

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    151.

     

    Nang tramadol

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    152.

     

    Thuốc nhỏ mắt moxifloxacin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    153.

     

    Viên nén abacavir

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    154.

     

    Viên nén acarbose

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    155.

     

    Viên nén celecoxib

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    156.

     

    Viên nén gemfibrozil

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    157.

     

    Viên nén lopinavir + ritonavir

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    158.

     

    Viên nén metoprolol tartrat

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    159.

     

    Viên nén moxifloxacin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    160.

     

    Viên nén nhai sucrafat

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    161.

     

    Viên nén ribavirin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    162.

     

    Viên nén spironolacton

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    163.

     

    Viên nén tamoxifen

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    164.

     

    Viên nén valsartan

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    165.

     

    Viên nén giải phóng kéo dài felodipin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    166.

     

    Carvedilol

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    167.

     

    Citicolin natri

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    168.

     

    Clobetasol propionat

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    169.

     

    Clomifen citrat

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    170.

     

    Curcumin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    171.

     

    Dindanosin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    172.

     

    Emtricitabin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    173.

     

    Lysin hydroclorid

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    174.

     

    Mifepriston

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    175.

     

    Montelukas natri

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    176.

     

    Nimodipin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    177.

     

    Ondansetron hydroclorid

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    178.

     

    Oxytoxin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    179.

     

    Sildenafil citrat

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    180.

     

    Tadalafil

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    181.

     

    Tenofovir disoproxil fumarat

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    182.

     

    Tyrosin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    183.

     

    Bột pha hỗn dịch attapulgit

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    184.

     

    Nang emtricitabin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    185.

     

    Thuốc tiêm citicolin natri

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    186.

     

    Thuốc tiêm oxytoxin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    187.

     

    Thuốc tiêm terbutalin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    188.

     

    Viên nén bisoprolol

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    189.

     

    Viên nén carvedilol

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    190.

     

    Viên nén clomifen

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    191.

     

    Viên nén mifepriston

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    192.

     

    Viên nén montelukas

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    193.

     

    Viên nén nhai dindanosin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    194.

     

    Viên nén nimodipin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    195.

     

    Viên nén sildenafil

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    196.

     

    Viên nén tadalafil

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    197.

     

    Viên nén tenofovir disoproxil fumarat

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    198.

     

    Viên nén terbutalin

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    199.

     

    Cỏ sữa lá nhỏ

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    200.

     

    C sữa lá to

    Xây dựng mới

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    Trang thiết bị y tế

    201.

     

    Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu gốm - Phần 1: Vật liệu sứ có nhôm tinh chất cao

    Chấp nhận ISO 6474-1:2010

    Viện TTB&CT Y tế

    2020

    2021

     

     

     

    202.

     

    Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu gốm - Phần 2: Vật liệu composite dựa trên một ma trận nhôm độ tinh khiết cao với zirconia tăng cường

    Chấp nhận ISO 6474-2:2012

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    203.

     

    Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 1: Đổ vào chai thủy tinh

    Chấp nhận ISO 8536-1:2011

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    204.

     

    Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 2: Đóng chai truyền dịch

    Chấp nhận ISO 8536-2:2010

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    205.

     

    Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 3: nắp nhôm cho chai truyền dịch

    Chấp nhận ISO 8536-3:2009

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    206.

     

    Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 4: Bộ kim tiêm dùng một lần

    Chấp nhận ISO 8536-4:2010/Adm1

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    207.

     

    Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 5: Bộ kim tiêm buret dùng một lần

    Chấp nhận ISO 8536-5:2004

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    208.

     

    Kim tiêm vô khuẩn sử dụng một lần, có hoặc không có kim, đối với insulin

    Chấp nhận ISO 8537:2007

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    209.

     

    Tim mạch cấy ghép và bộ phận nhân tạo - Máy thẩm tách máu, lọc tách máu, lọc máu và cô đặc máu

    Chấp nhận ISO 8637:2010

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    210.

     

    Tim mạch cấy ghép và bộ phận nhân tạo - Tuần hoàn ngoài cơ thể với máy thẩm tách máu, lọc tách máu và lọc máu

    Chấp nhận ISO 8638:2010

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    211.

     

    Phục hồi và phân tích vật cấy ghép phẫu thuật - Phân tích vật cấy ghép phẫu thuật bằng kim loại

    Chấp nhận ISO 12891-2:2000

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    212.

     

    Phục hồi và phân tích vật cấy ghép phẫu thuật - Phân tích vật cấy ghép phẫu thuật bằng nhựa

    Chấp nhận ISO 12891-3:2000

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    213.

     

    Thiết bị hô hấp - màn hình trẻ sơ sinh - yêu cầu cụ thể

    Chấp nhận ISO 18778:2005

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    214.

     

    Thiết bị tiêm dùng trong y tế - Phần 1: ống thuốc bột tiêm

    Chấp nhận ISO 9187-1:2010

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    215.

     

    Thiết bị tiêm dùng trong y tế - Phần 2: Điểm cắt (OPC) ống

    Chấp nhận ISO 9187-2:2010

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    216.

     

    Khuôn làm bằng chất dẻo kết hợp cho các lọ truyền và tiêm - Yêu cầu và phương pháp thử

    Chấp nhận ISO 10985:2009

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    217.

     

    Thiết bị điện y tế - Triển khai thực hiện hướng dẫn hoạt động cho sự nhận biết người bệnh bằng cách sử dụng nhiệt kế lâm sàng

    Chấp nhận ISO/TR 13154:2009

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    218.

     

    Thiết bị điện y tế - Phần 2-67: Các yêu cầu cơ bản về an toàn cơ bản và hoạt động thiết yếu của thiết bị bảo dưỡng oxy

    Chấp nhận ISO 80601-2-67:2014

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    219.

     

    Di chuyển hệ thống oxy lỏng dùng trong y tế - yêu cu cụ thể

    Chấp nhận ISO 18777:2005

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    220.

     

    Cấy ghép tim mạch và cơ quan nhân tạo - Hệ thống bắc cầu tim phổi - Bộ lọc máu động mạch

    Chấp nhận ISO 15675:2009

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    221.

     

    Cấy ghép tim mạch và cơ quan nhân tạo - Hệ thống chứa vỏ cứng trong mổ tim hở/tĩnh mạch (có hoặc không có lọc) và túi chứa tĩnh mạch mềm

    Chấp nhận ISO 15674:2009

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    222.

     

    Mô cấy và cơ quan nhân tạo - Máy lọc huyết tương

    Chấp nhận ISO 13960:2010

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    223.

     

    Thiết bị y tế chẩn đoán trong ống nghiệm - Đo lường số lượng trong các mẫu có nguồn gốc sinh học - Yêu cầu đối với tài liệu tham khảo được chứng nhận và nội dung tài liệu hỗ trợ

    Chấp nhận ISO 15194:2009

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    224.

     

    Hệ thống xét nghiệm chẩn đoán trong ống nghiệm - Các yêu cầu đối với hệ thống theo dõi glucose máu trong việc tự kiểm tra bệnh đái tháo đưng

    Chấp nhận ISO 15197:2013

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    225.

     

    Phòng thí nghiệm y tế lâm sàng - Các thiết bị y tế chẩn đoán trong ống nghiệm - Xác nhận các quy trình kiểm soát chất lượng của người sử dụng bởi nhà sản xuất

    Chấp nhận ISO 15198:2004

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    226.

     

    Kiểm tra phòng thí nghiệm lâm sàng và các thiết bị y tế trong ống nghiệm - Yêu cầu đối với các hệ thống giám sát trong ống nghiệm để tự kiểm tra liệu pháp chống đông bằng thuốc uống

    Chấp nhận ISO 17593:2007

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    227.

     

    Y khoa trong phòng thí nghiệm - Các yêu cầu đối với các phòng thí nghiệm đo lường tham chiếu

    Chấp nhận ISO 15195:2003

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    228.

     

    Kiểm tra phòng thí nghiệm lâm sàng - Các tiêu chuẩn đối với các loại chất làm đông agar Mueller-Hinton khử nước và canh để thử nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh

    Chấp nhận ISO/TS 16782:2016

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    229.

     

    Phòng thí nghiệm y tế - Thuốc thử cho nhuộm vật liệu sinh học - Hướng dẫn cho người sử dụng

    Chấp nhận ISO/TS 17518:2015

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    230.

     

    Các hệ thống xét nghiệm chẩn đoán trong ống nghiệm - Các quy trình kiểm tra trong ống nghiệm dựa trên axit nucleic để phát hiện và xác định các mầm bệnh vi sinh - Phần 1: Yêu cầu chung, thuật ngữ và định nghĩa

    Chấp nhận ISO/TS 17822-1:2014

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    231.

     

    Phòng thí nghiệm y tế - Hướng dẫn cài đặt phòng thí nghiệm của ISO 15189:2003

    Chấp nhận ISO/TS 22869:2005

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    232.

     

    Xét nghiệm tại chỗ (POCT) - Yêu cầu về chất lượng và năng lực

    Chấp nhận ISO 22870:2016

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    233.

     

    Đánh giá sinh học các thiết bị y tế - Phn 33: Hướng dẫn các xét nghiệm để đánh giá gen đc tố - Bổ sung ISO 10993-3

    Chấp nhận ISO/TS 10993-33:2015

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    234.

     

    Đánh giá sinh học các thiết bị y tế - Hướng dẫn tiến hành đánh giá sinh học trong quy trình quản lý rủi ro

    Chấp nhận ISO/TS 15499:2016

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    235.

     

    Đánh giá sinh học về tim mạch của các thiết bị y tế - Hướng dẫn về cấy ghép có thể hấp thụ

    Chấp nhận ISO/TS 37137:2014

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    236.

     

    Tiệt trùng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Bức xạ - Sự biến đổi của liều khử trùng đã chọn: Phương pháp VdmaxSD

    Chấp nhận ISO/TS 13004:2013

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    237.

     

    Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 1: Yêu cầu chung, thuật ngữ, định nghĩa và các thí nghiệm

    Chấp nhận ISO 15883-1:2006

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    238.

     

    Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 2: Yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng bằng nhiệt dùng cho dụng cụ phẫu thuật, thiết bị gây mê, bát, đĩa, bình thu, dụng cụ, đồ thủy tinh,

    Chấp nhận ISO 15883-2:2006

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    239.

     

    Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 3: Các yêu cầu và thử nghiệm cho các máy khử trùng bằng máy khử trùng sử dụng nhiệt cho thùng chứa chất thải của con người

    Chấp nhận ISO 15883-3:2006

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    240.

     

    Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 4: Yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy kh trùng hóa học cho nội soi nhiệt

    Chấp nhận ISO 15883-4:2008

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    241.

     

    Máy giặt-khử trùng - Phần 5: Kiểm tra chất lỏng thải ra và các phương pháp để chứng minh hiệu quả làm sạch

    Chấp nhân ISO/TS 15883-5:2005

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    242.

     

    Máy giặt-khử trùng - Phần 6: Yêu cầu và th nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng bằng nhiệt dùng cho các thiết bị y tế không xâm lấn, không nguy cấp và thiết bị y tế chăm sóc sức khỏe

    Chấp nhận ISO 15883-6:2011

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    243.

     

    Máy giặt- khử trùng - Phn 7: Các yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng hóa học đi với các thiết bị y tế không chịu nhiệt không xâm lấn, không nguy cấp và thiết bị y tế chăm sóc sức khỏe

    Chấp nhận ISO 15883-7:2016

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    244.

     

    Khử trùng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Nhiệt ẩm - Phần 2: Hướng dẫn áp dụng ISO 17665-1

    Chấp nhận ISO/TS 17665-2:2009

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    245.

     

    Khử trùng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Nhiệt ẩm - Phần 3: Hướng dẫn việc chỉ định một thiết bị y tế cho một họ sản phẩm và xử lý phân loại để khử trùng bằng hơi nước

    Chấp nhận ISO/TS 17665-3:2013

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    246.

     

    Thiết bị gây mê và hô hấp - Đường thở khí quản

    Chấp nhận ISO 5364:2016

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    247.

     

    Thiết bị gây mê và hô hấp - Ống soi thanh quản cho nội thông khí quản

    Chấp nhận ISO 7376:2009

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    248.

     

    Thiết bị gây mê và hô hấp - Đường thở và đầu nối trực tràng

    Chấp nhận ISO 11712:2009

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    249.

     

    Hướng dẫn về quản lý đường thở trong quá trình phẫu thuật laser đường thở trên

    Chấp nhận ISO/TR 11991:1995

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    250.

     

    Các ống khí quản phổi - Sự định cỡ và ghi nhãn

    Chấp nhận ISO 16628:2008

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    251.

     

    Thiết bị gây mê và hô hấp - Các hệ thống và bộ phận xông khí

    Chấp nhận ISO 27427:2013

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    252.

     

    Kim hạ áp dùng một lần - Màu mã hóa để nhận biết

    Chấp nhận ISO 6009:2016

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    253.

     

    Kim tiêm dưới da vô trùng dùng một lần - Các yêu cầu và phương pháp kiểm tra

    Chấp nhận ISO 7864:2016

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    254.

     

    Nha khoa - Kim tiêm vô trùng dùng một lần

    Chấp nhận ISO 7885:2010

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    255.

     

    Kim tiêm dưới da vô trùng dùng một lần - Phần 1: Xy lanh dùng cho bơm tiêm điện

    Chấp nhận ISO 7886-2:1996

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    256.

     

    Ống kim tiêm bằng thép không gỉ để sản xuất thiết bị y tế - Yêu cầu và phương pháp thử.

    Chấp nhận ISO 9626:2016

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    257.

     

    Ống tiêm nha khoa

    Chấp nhận ISO 9997:1999

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    258.

     

    Bảo vệ tổn thương kim khâu mũi nhọn - Yêu cầu và phương pháp kiểm tra - Các tính năng bảo vệ kim khâu mũi nhọn đối với kim tiêm dưới da dùng một lần, dụng cụ để đặt cho ống thông và kim dùng để lấy mẫu máu

    Chấp nhận ISO 23908:2011

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    259.

     

    Phòng thí nghiệm thủy tinh và đồ nhựa - Các ống để đo tốc độ lắng đọng hồng cầu theo phương pháp Westergren

    Chấp nhận ISO 13079:2011

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    260.

     

    Thực hành về liều lượng chiếu xạ máu

    Chấp nhận ISO/ASTM 51939:2017

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    261.

     

    Đầu nối lỗ nhỏ cho chất lỏng và khí trong các ứng dụng chăm sóc sức khỏe - Phần 20: Các phương pháp thử thông thường

    Chấp nhận ISO 80369-20:2015

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    262.

     

    Thiết bị gây mê và hô hấp - ống mở thông khí quản - Phần 1: ống và bộ phận nối để sử dụng ở người lớn

    Chấp nhận ISO 5366-1:2000

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    263.

     

    Thiết bị gây mê và hô hấp - ống mở thông khí quản - Phần 3: Ống mở khí quản nhi

    Chấp nhận ISO 5366-3:2001

    nt

    2020

    2021

     

     

     

    VIII. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

    Phân bón

    264.

     

    Phân bón - Xác định hàm lượng Dicyandiamide (DCD)

    Xây dựng mới (Fertilizers - Determination of dicyandiamide - Method using highperformance liquid chromatography (HPLC) EN 15360)

    Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm thuốc BVTV phía Bắc

    2020

    2021

     

     

     

    265.

     

    Phân bón - Xác định hàm lượng glutamate

    Liquid chromatographic and spectrofluorimetric determination of aspartame and glutamate in foodstuffs following fluorescamine fluorigenic labeling (Analytica Chimica Acta, 270 (1992) 45-53)

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    266.

     

    Phân bón - Xác định hàm lượng hoạt chất axit Algilic

    Quantitative determination of alginic acid in pharmaceutical formulations using capillary electrophoresis

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    267.

     

    Phân bón - Xác định hàm lượng chất điều hòa sinh trưởng nhóm Paclobutrazol

    HPLC Analysis of Fungicide Paclobutrazol on Coresep 100 Mixed-Mode Column

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    268.

     

    Phân bón - Xác định hàm lượng chất điều hòa sinh trưởng nhóm Nitrophenolate

    Determination of Priority Pollutant Phenols; Determination of toxic nitrophenols in the atmosphere

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    269.

     

    Phân bón - Xác định hàm lượng chất điều hòa sinh trưởng nhóm Cytokinin

    New Methods of Qualitative and Quantitative Analysis of Cytokinins (Michal Karády); Analytical methods for cytokinins

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    270.

     

    Phân bón - Phương pháp xác định tỷ trọng

    TCVN 3731 : 2007 (ISO 758 : 1976) Sản phẩm hóa học dạng lỏng sử dụng trong công nghiệp - Xác định khối lượng riêng ở 20 0C.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    271.

     

    Phân bón: Xác định độ PH

    - Testing Methods for Fertilizers (2016);

    - TCVN 5979 : 2007 Chất lượng đất - Xác định pH.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    272.

     

    Phân bón vi sinh vật - Định lượng Pseudomosas spp trong phân bón

    The RHAPSODY Agar® method for the enumeration of Pseudomonas spp. in food

    NF VALIDATION - Validation of alternative analytical methods - Application to food microbiology ISO 17468-2016. Microbiology of the food chain - Technical requirements and guidance on establishment or revision of a standardized reference method

    TCVN 7185:2002. Phân hữu cơ vi sinh vật.

    TCVN 12105:2018. Phân bón vi sinh vật - Lấy mẫu

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    273.

     

    Phân bón - xác định hàm lượng Chitosan

    Khảo nghiệm thực tế tại các phòng thử nghiệm

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    274.

     

    Phân bón - xác định hàm lượng Selen (Se)

    TCVN 6183 : 1996, Chất lượng nước - Xác định selen phương pháp trắc phổ nguyên tử (kỹ thuật hydrua); SMEWW 3114 B : 2017, Standard methods for examination of water and wastewater; EPA 3050 B, Acid digestion of sediments, sludges and soils

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    275.

     

    Phân bón - xác định hàm lượng bạc (Ag)

    TCVN 8246 : 2009, Chất lượng đất - Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;

    EPA 3050 B, Acid digestion of sediments, sludges and soils

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    276.

     

    Phân bón - xác định hàm lượng nhôm (Al)

    TCVN 6657 : 2000, Cht lượng nước - Xác định nhôm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên t; TCVN 8246 : 2009, Chất lượng đất - Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên t ngọn lửa;

    EPA 3050 B, Acid digestion of sediments, sludges and soils

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    277.

     

    Phân bón - xác định hàm lượng Natri (Na)

    TCVN 6196-3 : 2000, Chất lượng nước - Xác đnh kali và natri; TCVN 8562:2010, Phân bón - Phương pháp xác định kali tổng số.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    Bảo vệ thực vật

    278.

     

    Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất đồng (II) oxide

    CIPAC E Copper 44/TC/M/3.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    279.

     

    Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Rệp sáp vảy đen Ross Lindingaspis rossi (Maskell)

    Diaspididae of the World 2.0

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    280.

     

    Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Nhện đỏ Chi lê Brevipalpus chilensis Baker

    Flat Mites of the World, 2019

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    281.

     

    Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật: Phn xx: Yêu cầu cụ thể đối với ngài đục qu đào Carposina sasakii Matsumura

    Seung-Yeol Lee, Kwang-Shik Choi, Kyung-Hee Choi, Tae-Myung Yoon, Hee-Young Jung, 2013. Morphological Differences between Larvae of the Oriental Fruit Moth (Grapholita molesta Busck) and the Peach Fruit Moth (Carposina sasakii Matsumura) in Korea.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    282.

     

    Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ gây hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với ngài hại sồi dẻ Cydia latiferreana Walsingham và ngài đục quả óc chó Cydia pomonella Linnaeus

    TortAI, 2019. Tortricids of Agricultural Importance

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    283.

     

    Quy trình giám định tuyến trùng thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Globodera rostochiensis và Globodera pallida

    Sturhan D. and Brzeski M. W. (1991) Stem and bulb nematodes, Ditylenchus spp. In: Manual of agricultural nematology (Ed. William R. Nickle). Marcel Dekker, INC. New York, USA. 423 - 464; Hooper D. J. (1973); Ditylenchus destructor, C. I. H. Description of plant parasitic nematodes, Set 2, No 21. CAB International, Wallingford, UK.H20

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    284.

     

    Quy trình giám định tuyến trùng gây hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Rhadinaphelenchus cocophilus

    Sturhan D. and Brzeski M. W. (1991) Stem and bulb nematodes, Ditylenchus spp. In: Manual of agricultural nematology (Ed. William R. Nickle). Marcel Dekker, INC. New York, USA. 423 - 464; Hooper D. J. (1973); Ditylenchus destructor, C. I. H. Description of plant parasitic nematodes, Set 2, No 21. CAB International, Wallingford, UK.H20

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    285.

     

    Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm cây dược liệu

    Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    286.

     

    Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm hoa, cây cảnh

    Luật Bảo vệ và Kim dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    287.

     

    Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm cây lâm nghiệp

    Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    288.

     

    Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử nano bạc trong thuốc bảo vệ thực vât.

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài liệu của ISO/TC229

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    289.

     

    Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Pentoxazone

    CIPAC Handbook. - Manual pesticides

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    290.

     

    Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Chlorobromo isocyanuric acid

    CIPAC Handbook. - Manual pesticides

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    291.

     

    Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất ZnSO4.7H2O

    CIPAC Handbook. - Manual pesticides

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    292.

     

    Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Humic acid

    CIPAC Handbook. - Manual pesticides

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    293.

     

    Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất nhóm Auxin

    Identification and quantitation of auxins in plants by liquid chromatography/electro spray ionization ion trap mas spectrometryˮ, published online in Wiley interScience (www.interscience.wile y.com), DOI: 10.1002/rcm.3642 Current analytical methods for plant auxin quantification- a review”, analytica Chimica Acta, journal homepage: HPLC-based in quantification of indole-3-acetic acid in the primary root tip of maize”, JNBT, Vol 3, No1, pp.40-45.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    294.

     

    Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất nhóm Cytokinin

    Analysis of cytokinins by immunoassay and high performance liquid chromatography of in vitro cultivated dianthus caryophyllus”, Bulg, J.Plant physiol., 1996, 22(3-4), 95-104 Analytical methods for cytokinins”, Trends in Analytical Chemistry, Vol.28, No.3, 2009 New methods of Qualitative and Quantitative Analysis of Cytokinis”, Palacký university Olomouc faculty of science, laboratory of growth regulators & department of botany.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    295.

     

    Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Thiram

    - Manual on the development and use of FAO specifications for plant protection products, 2010.

    - Manual pesticides.

    - Phương pháp thử - CIPAC/24/1-a, Thiram.

    - Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    296.

     

    Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Indanofan

    - Manual on the development and use of FAO specifications for plant protection products, 2010.

    - Manual pesticides.

    - Phương pháp thử - CIPAC

    - Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    297.

     

    Phần phụ lục khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc bảo vệ thực vật trên đồng ruộng

    Ciba-Geigy: Manual for Field Trials in Plant Protection. Third Edition

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    298.

     

    Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm cây lương thực

    Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    299.

     

    Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm cây rau

    Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Ngh định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    300.

     

    Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đi với cây công nghiệp (cả dài ngày và ngắn ngày)

    Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    301.

     

    Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây công nghiệp (cả dài ngày và ngắn ngày)

    Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Ngh định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    302.

     

    Phương pháp điều tra, phát hiện sinh vật gây hại thực vật đối với cây ăn quả

    Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13;  Nghị định 116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết môt số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.

     

     

     

     

     

     

    303.

     

    Quy trình thiết lập và giám sát vùng trồng

    Tiêu chuẩn quốc tế số 01 về Các nguyên tắc kiểm dịch thực vật liên quan đến thương mại quốc tế (Phytosanitary Principle of Plant quarantine as Related to International trade, 1995).

    Tiêu chuẩn số 4 về Yêu cầu thiết lập vùng không nhiễm dịch hại.m 1995 Tiêu chuẩn số 8 về Xác định tình trạng dịch hại trong một vùng, 1998. Tiêu chuẩn số 11. Phân tích nguy cơ dịch hại đối với dịch hại kiểm dịch thực vật, bao gồm phân tích nguy cơ về môi trường và sinh vật sống biến đổi gen, 2004.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    304.

     

    Yêu cầu đối với một phòng thử nghiệm giám định sinh vật gây hại thực vật

    Tiêu chuẩn quốc tế số 27 (Diagnostic protocols for reagulated pest) Basic requirement for quality management in plant pest diagnostic laboratories PM7/84. Eropean and Meditemanean Plant Protection Organization Standard for Transitional facilities for the identification of organisms. Mistitry for Primary industries Matua.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    305.

     

    Quy trình giám định nấm gây hại thực vật - Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Polycrytalum pustulans (M.N. Owen & Makef) M.B Ellis

    CABI (2018) Crop Protection Compedium. Diseases, Pests and Disorders of Potatoes: A Color Handbook, 2008, Stuart J. Wale, Harold Wiliam Platt, Nigel D. Cattlin.

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    306.

     

    Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật- Phn XX: Yêu cầu cụ thể đối với Potato spindle tuber viroid

    CABI (2018) Crop Protection Compedium

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    307.

     

    Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật- Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với vi khuẩn Pantoea stewartii (Smith) Mergaert

    CABI (2018) Crop Protection Compedium Bacterial Diseases of Crop Plants, 2017, Suresh G. Borkar, Rupert Anand Yumlembam

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    308.

     

    Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật- Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Alfalfa mosaic virus

    CABI (2018) Crop Protection Compedium Pests, Diseases and Disorders of Peas and Beans: A Colour Handbook, 2007, Anthony J. Biddle, Nigel Cattlin

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    309.

     

    Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật- Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Drosophila suzukii Matsumura

    CABI, 2019. Crop protection compendium online OEPP/EPPO, 2013. Bulletin OEPP/EPPO Bulletin 43(3), p417-424. Diagnostic protocol for Drosophila suzukii. PM 7/115(1).

    Josh Vlach, 2013. Identifying Drosophila suzukii. Oregon Department of Agriculture

    Cục Bảo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    310.

     

    Quy trình giám định côn trùng và nhện gây hại thực vật - Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Caliothrips fasciatus (Pergande)

    Australian Pest and Diseases Image Library (PaDIL).

    Thrips of New Zealand: World Thysanoptera:

    Cục Bo vệ thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    Thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản

    311.

     

    Phôi bò đông lạnh

    Xây dựng mới

    Cục Chăn nuôi

    2020

    2021

     

     

     

    312.

     

    Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nấm men và chủng probiotic

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: EN 15789:2009

    Cục Chăn nuôi

    2020

    2021

     

     

     

    313.

     

    Thức ăn chăn nuôi - phân lập và định lượng Enterococus (E.Faecium)spp

    Tài liệu làm căn cứ xây dựng: EN 15788:2009

    Cục Chăn nuôi

    2020

    2021

     

     

     

    Thú y

    314.

     

    Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần xxx: Bệnh do Bonamia ostreae/ exitiosa trên nhuyễn thể

    Xây dựng mới, tham khảo sổ tay OIE về chẩn đoán bệnh

    Cục Thú y

    2020

    2021

     

     

     

    315.

     

    Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh u nhầy ở thỏ (Myxomatosis)

    Xây dựng mới, tham khảo OIE Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals 2014. Chapter 2.6.1. Myxomatossis

    Cục Thú y

    2020

    2021

     

     

     

    316.

     

    Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y - Phép thử độ thuần khiết

    Xây dựng mới, tham khảo tài liệu ASEAN

    Cục Thú y

    2020

    2021

     

     

     

    317.

     

    Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Lở mồm long móng

    Xây dựng mới, Tài liệu làm căn cứ xây dựng

    Cục Thú y

    2020

    2021

     

     

     

    318.

     

    Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Cúm gia cầm

    Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE, ASEAN

    Cục Thú y

    2020

    2021

     

     

     

    319.

     

    Bệnh Thủy sản - Quy trình chẩn đoán bệnh sán lá 16 móc (Dactylogyrosis) ở cá

    Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE

    Cục Thú y

    2020

    2021

     

     

     

    320.

     

    Bệnh Thủy sản - Quy trình chẩn đoán bệnh sán lá Dollfustrema sp ở cá da trơn

    Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE

    Cục Thú y

    2020

    2021

     

     

     

    321.

     

    Bệnh Thủy sản - Quy trình chẩn đoán bệnh hoại t cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi (Infectious Haematopoietic Necrosis - IHN)

    Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE

    Cục Thú y

    2020

    2021

     

     

     

    322.

     

    Quy trình chẩn đoán bệnh t thư

    Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE

    Cục Thú y

    2020

    2021

     

     

     

    323.

     

    Quy trình chẩn đoán bệnh ORT ở gà

    Xây dựng mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE

    Cục Thú y

    2020

    2021

     

     

     

    324.

     

    Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng sulfonamids bng sắc ký lỏng khối phổ LC-MS/MS

    Xây dựng mới, tham khảo một số tiêu chuẩn cơ sở, bài báo quốc tế

    Cục Thú y

    2020

    2021

     

     

     

    325.

     

    Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh lao bò

    Soát xét TCVN 8400-10:2011

    Cục Thú y

    2020

    2021

     

     

     

    326.

     

    Quy trình lấy mẫu kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Cục Thú y

    2020

    2021

     

     

     

    327.

     

    Quy trình lấy mẫu kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Cục Thú y

    2020

    2021

     

     

     

    Lâm nghiệp

    328.

     

    Sản phẩm đồ gỗ - Bàn ghế ngoài trời - Yêu cầu chất lượng

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    329.

     

    Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm gỗ - Thử nghiệm và phân loại độ bền sinh học của gỗ và các sản phẩm từ gỗ với các tác nhân sinh học.

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    330.

     

    Viên nén gỗ

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    331.

     

    Phương pháp xác định thế tích thân cây gỗ từ đường kính gốc.

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    332.

     

    Phương pháp xác định diện tích rừng bị thiệt hại

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    333.

     

    Mẫu tiêu bản côn trùng - Yêu cầu kỹ thuật

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    334.

     

    Rừng phòng hộ đầu nguồn - Yêu cầu kỹ thuật

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    335.

     

    Vườn thực vật:

    Phần 1. Vườn sưu tập thực vật

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    336.

     

    Mẫu tiêu bản thực vật rừng - Yêu cầu kỹ thuật

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    337.

     

    Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài ngập mặn: Phn xx. Vẹt dù

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khào tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    338.

     

    Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài ngập mặn: Phần xx. Mắm đen

    Xây dựng mới ưên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    339.

     

    Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài ngập mặn: Phần xx. Bần chua

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    340.

     

    Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài trồng rừng ven biển: Phần xx. Cóc hành

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    341.

     

    Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ: Phần xx: Trôm

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    342.

     

    Ging cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ: Phần xx: Gió bầu

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    343.

     

    Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ: Phn xx: Sơn tra

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    344.

     

    Ván gỗ nguyên - Yêu cầu kỹ thuật

    Xây dụng mi trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    345.

     

    Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Tông dù

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    346.

     

    Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Pơ mu

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    347.

     

    Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Chò ch

    Xây dựng mới trên cơ s tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    348.

     

    Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Bồ đề

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    349.

     

    Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài bản địa: Phần xx: Lim xanh

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Lâm nghiệp

    2020

    2021

     

     

     

    An toàn thực phẩm

    350.

     

    Thịt mát - Phần 3: Thịt gia cầm

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Cục QLCL nông lâm sản và Thủy sản

    2020

    2021

     

     

     

    Thủy lợi, phòng chống thiên tai

    351.

     

    Quy trình khảo sát, đánh giá diễn biến lòng sông, bờ biển

    Soát xét TCVN 8303:2009, Quy trình sơ họa diễn biến lòng sông

    Tổng cục Phòng chống thiên tai

    2020

    2021

     

     

     

    352.

     

    Thành phần khối lượng khảo sát địa hình - Phần 1. Công trình đê điều

    Soát xét TCVN 8481:2010, Công trình đê điều - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình

    Tổng cục Phòng chống thiên tai

    2020

    2021

     

     

     

    353.

     

    Thành phn khối lượng khảo sát địa hình - Phần 2. Công trình phòng, chống sạt lở

    Soát xét TCVN 8481:2010, Công trình đê điều - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình

    Tổng cục Phòng chống thiên tai

    2020

    2021

     

     

     

    354.

     

    Thành phần khối lượng khảo sát địa chất - Phần 1. Công trình đê điều

    Soát xét TCVN 10404:2015, Công trình đê điều - Khảo sát địa chất công trình

    Tổng cục Phòng chống thiên tai

    2020

    2021

     

     

     

    355.

     

    Thành phần khối lượng khảo sát địa chất - Phần 2. Công trình phòng, chống sạt lở

    Soát xét TCVN 10404:2015, Công trình đê điều - Khảo sát địa chất công trình

    Tổng cục Phòng chống thiên tai

    2020

    2021

     

     

     

    356.

     

    Gia cố bảo vệ mái bằng công nghệ Vegetation Mat - Phần 1. Yêu cầu kỹ thuật

    Từ Kết quả NCKH, Tham khảo tiêu chuẩn Hàn Quốc

    Tổng cục Thủy lợi

    2020

    2021

     

     

     

    357.

     

    Gia cố bảo vệ mái bằng công nghệ Vegetation Mat - Phần 2. Yêu cầu trong thi công và nghiệm thu

    Từ Kết quả NCKH, Tham khảo tiêu chun Hàn Quốc

    Tổng cục Thủy lợi

    2020

    2021

     

     

     

    358.

     

    Kết cấu bê tông thủy công toàn khối - Phần 1. Yêu cầu thiết kế;

    Soát xét, sửa đổi TCVN 4116:1985

    Cục Quản lý xây dựng công trình

    2020

    2021

     

     

     

    359.

     

    Kết cu bê tông thủy công toàn khối - Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu

    Soát xét TCVN 4453:1995, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu

    Cục Quản lý xây dụng công trình

    2020

    2021

     

     

     

    360.

     

    Thiết kế neo trong đất

    Giáo trình Tính toán thiết kế neo trong đất

    Cục Quản lý xây dựng công trình

    2020

    2021

     

     

     

    361.

     

    Công trình thủy lợi - Cọc xi măng đất thi công theo phương pháp Jet-Grouting - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu cho xử lý nền đất yếu

    Soát xét TCVN 9906:2014, Công trình thủy lợi - Cọc xi măng đất thi công theo phương pháp Jet Grouting - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu cho xử lý nền đất yếu

    Cục Quản lý xây dựng công trình

    2020

    2021

     

     

     

    362.

     

    Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hồ đào và trong hồ khoan tại hiện trường

    Soát xét TCVN 8731:2012, Đất xây dựng công trình thủy lợi. - Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hố đào và hố khoan tại hiện trường

    Cục Quản lý xây dựng công trình

    2020

    2021

     

     

     

    363.

     

    Tính toán thấm nền công trình

    Soát xét TCVN 9143:2012, Công trình thủy lợi - Tính toán đường viền thấm dưới đất của đập trên nền không phi là đá

     

     

     

     

     

     

    364.

     

    Công trình thủy lợi - Trạm bơm tưới tiêu nước - Yêu cầu thiết kế thiết bị động lực và cơ khí

    Sửa đổi, bổ sung TCVN 9141:2012

     

     

     

     

     

     

    365.

     

    Công trình thủy lợi - Trạm bơm tưới tiêu nước - Yêu cầu cung cấp điện và điều khiển

    Sửa đổi, bổ sung TCVN 9142:2012

     

     

     

     

     

     

    366.

     

    Công trình thủy lợi - Đập bê tông và bê tông cốt thép - Phần 1. Yêu cầu thiết kế

    Sửa đổi, bổ sung TCVN 9137:2012

     

     

     

     

     

     

    367.

     

    Công trình thủy lợi - Đập bê tông và bê tông cốt thép - Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật trong thi công và nghiệm thu

    Sửa đổi, bổ sung TCVN 9137:2012

    Tham khảo TCNN

    Cục Quản lý xây dựng công trình

    2020

    2021

     

     

     

    Cơ điện nông nghiệp

    368.

     

    Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Khả năng nâng của cơ cấu treo 3 điểm phía sau

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

    2020

    2021

     

     

     

    369.

     

    Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Thử công suất của trục trích công suất

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

    2020

    2021

     

     

     

    Thủy sản

    370.

     

    Giống cá nước ngọt (Cá chiên, cá Anh vũ, cá chạch sông) - Yêu cầu kỹ thuật

    Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Tổng cục Thủy sản

    2020

    2021

     

     

     

    Nông sản thực phẩm

    371.

     

    Nhân hạt điều

    Rà soát, điều chỉnh TCVN 4850:2010

     

    2020

    2021

     

     

     

    Trồng trọt

    372.

     

    Giống cây lương thực có hạt - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng.

    Phần 1: Lúa

    Tham khảo QCVN 01-55:2011/BNNPTN, Kết quả khảo nghiệm các giống lúa

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    373.

     

    Giống cây lương thực có hạt - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng.

    Phần 2: Ngô

    Tham khảo QCVN 01-56:2011/BNNPTNT; Kết quả khảo nghiệm các giống ngô

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    374.

     

    Giống cây công nghiệp lâu năm - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng

    Phần 1: Cà phê

    Xây dựng mới/ Kết quả khảo nghiệm các giống cà phê đã được công nhận

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    375.

     

    Giống cây ăn quả - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng.

    Phần 1: Cam

    Kết quả khảo nghiệm các ging cam đã được công nhận

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    376.

     

    Giống cây ăn quả - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng.

    Phần 2: Bưởi

    Kết quả khảo nghiệm các giống bưởi đã được công nhận

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    377.

     

    Giống cây ăn quả - Giá trị canh tác, giá trị sử dụng.

    Phần 3: Chuối

    Kết quả khảo nghiệm các giống chuối đã được công nhận

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    378.

     

    Giống cây ăn quả lâu năm - Tiêu chuẩn cây đầu dòng, vườn đầu dòng

    Phần 1: Cam

    Tài liệu về công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa học về cam

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    379.

     

    Giống cây ăn quả lâu năm - Tiêu chuẩn cây đầu dòng, vườn đầu dòng

    Phần 2: Bưởi

    Tài liệu v công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa học về bưởi

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    380.

     

    Giống cây ăn quả lâu năm - Tiêu chuẩn cây đầu dòng, vườn đầu dòng

    Phần 3: Chuối

    Tài liệu về công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa học về chuối

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    381.

     

    Giống cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây đầu dòng, vườn đầu dòng

    Phần 1: Cà phê

    Xây dựng mới/Tài liệu về công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa học về cà phê

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    382.

     

    Giống cây lương thực có hạt - Sản xuất giống. Phần 1: Lúa lai;

    Soát xét bổ sung TCVN 11840:2017

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    383.

     

    Giống cây lương thực có ht - Sản xuất giống. Phần 2: Ngô lai;

    Soát xét bổ sung TCVN 12181:2018

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    384.

     

    Giống cây lương thực có hạt - Sản xuất giống. Phần 3: Cây tự thụ

    Soát xét bổ sung TCVN 12182:2018; Khảo sát thực tế

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    385.

     

    Giống cây công nghiệp lâu năm - Sản xuất giống

    Phần 1: Cà phê

    Xây dựng mới/ Quy trình sản xuất các giống cà phê đã được công nhận

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    386.

     

    Giống cây ăn quả - Sản xuất giống

    Phần 1: Cam

    Quy trình sản xuất các giống cam đã được công nhận

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    387.

     

    Giống cây ăn quả - Sản xuất giống

    Phần 2: Bưởi

    Quy trình sản xuất các giống bưởi đã được công nhận

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    388.

     

    Giống cây ăn quả - Sản xuất giống

    Phần 3: Chuối

    Quy trình sản xuất các giống chuối đã được công nhận

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    389.

     

    Phương pháp lấy mẫu vật liệu nhân giống

    Xây dựng mới

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    390.

     

    Giống cây lương thực có hạt - Khảo nghiệm DUS Phần 2: Lúa

    Tham khảo QCVN 01-65:2011/BNNPTNT/ Kết quả nghiên cứu, khảo nghiệm các giống lúa; Khảo sát thực tế

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    391.

     

    Giống cây lương thực có hạt - Khảo nghiệm DUS

    Phần 3: Ngô

    Tham khảo QCVN 01-66:2011/BNNPTNT; Kết quả nghiên cứu, khảo nghiệm các giống ngô; Khảo sát thực tế

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    392.

     

    Giống cây công nghiệp lâu năm - Khảo nghiệm DUS

    Phần 1. Cây cà phê

    Guidelines for the Conduct of Tests for Distinctness, Uniformity and Stability of Oranges varieties - TG/249/1;

    Kết quả khảo nghiệm giống cà phê

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    393.

     

    Giống cây ăn quả - Khảo nghiệm DUS

    Phần 1: Cam

    Guidelines for the Conduct of Tests for Distinctness, Uniformity and Stability of Oranges varieties - TG/202/1;

    Kết quả khảo nghiệm giống cam

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    394.

     

    Giống cây ăn quả - Khảo nghiệm DUS

    Phần 2: Bưởi

    Guidelines for the Conduct of Tests for Distinctness, Uniformity and Stability of Oranges varieties - TG/204/1;

    Kết quả khảo nghiệm giống bưởi

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    395.

     

    Ging cây ăn quả - Khảo nghiệm DUS

    Phần 3: Chuối

    Xây dựng trên cơ sở kết quả kho nghiệm giống chuối

    Cục Trồng trọt

    2020

    2021

     

     

     

    IX. BỘ XÂY DỰNG

    396.

     

    Thạch cao dùng để sản xuất xi măng

    Soát xét TCVN 9807:2013

    Tham khảo GB/T 21371-2008

    Viện Vật liệu xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    397.

     

    Tro bay làm nguyên liệu thay thế sét sản xuất clanke xi măng poóc lăng

    Tham khảo TCVN 6071:2013 Các PPT có liên quan

    Viện Vật liệu xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    398.

     

    Tro bay dùng cho sản xuất gạch đất sét nung

    Tham khảo TCVN 4353:1986 ASTM C618 - 15 BS EN 450-1:2012

    Viện Vật liệu xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    399.

     

    Kính xây dựng - Lắp kính an ninh - Phân loại và thử nghiệm độ bền chống đột nhập

    Chấp nhận ISO 16936-1÷4:2005

    Trung tâm tư vấn kỹ thuật - thương mại

    2020

    2021

     

     

     

    400.

     

    Kính xây dựng - Ủ nhiệt kính tôi nhiệt an toàn

    Chấp nhận ISO 20657:2017

    Trung tâm tư vấn kỹ thuật - thương mại

    2020

    2021

     

     

     

    401.

     

    Kính xây dựng - Lắp kính an ninh - Phân loại và thử nghiệm độ bền chống đạn

    Chấp nhận ISO 16935:2007

    Trung tâm tư vấn kỹ thuật - thương mại

    2020

    2021

     

     

     

    402.

     

    Khoan kích ngầm - Yêu cầu kỹ thuật đối với vỏ ống bê tông cốt thép dùng cho hệ thống thoát nước

    JSWAS-A2, Jacking Reinforced Concrete Pipes for Sewerage (Nominal Diameter 800 - 3000)

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    403.

     

    Cọc - Phương pháp thí nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh đy ngang

    ASTM D3966 / D3966M -07(2013) : Standard Test Methods for Deep Foundations Under Lateral Load

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    404.

     

    Nhà cao tầng - Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công

    Soát xét TCVN 9346:2012

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    405.

     

    Móng cần cẩu tháp - Tiêu chuẩn thiết kế

    Viện Khoa học công nghệ xây dng

    2020

    2021

     

     

     

    406.

     

    Móng bè và móng hộp cho nhà cao tầng - Yêu cầu về thiết kế và thi công

    JGJ 6-2011, Technical code for tall building raft foundations and box foundations; EN 1997-1 “Eurocode 7: Geotechnical design - Part 1: General rules”; BS 8004 2015 “Code of practice for foundations”

    Viện Khoa học công nghệ xây dng

    2020

    2021

     

     

     

    407.

     

    Hố ga bê tông cốt thép lắp ghép đúc sẵn - Giếng thăm hình trụ

    ASTM C478- Standard specification for Precast concrete Manhole; C497- stadard test methods for concrete pipe, manhole.; JIS A 5317- Reinforced concrete manhole blocks for sewerage, CSA 257-14- Standards for concrete pipe and manhole

    Hội Bê tông Việt Nam

    2020

    2021

     

     

     

    408.

     

    Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế” sang TCVN

    Tham khảo TCXDVN 29:1991 -

    Hội Môi trường xây dựng Việt Nam

    2020

    2021

     

     

     

    409.

     

    Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế

    Soát xét TCVN 5573:2011

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    410.

     

    Kết cấu gạch đá - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

    Soát xét TCVN 4085:2011

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    411.

     

    Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử

    Soát xét TCVN 3105:1993

    Viện Khoa học công nghệ xây dng

    2020

    2021

     

     

     

    412.

     

    Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt

    Soát xét TCVN 3106:1993

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    413.

     

    Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp VEBE xác định độ cứng

    Soát xét TCVN 3107:1993

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    414.

     

    Hỗn hợp bê tông nặng- Phương pháp xác định khối lượng thể tích

    Soát xét TCVN 3108:1993

    Viện Khoa học công nghệ xây dng

    2020

    2021

     

     

     

    415.

     

    Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định tách vữa và độ tách nước

    Soát xét TCVN 3109:1993

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    416.

     

    Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp phân tích thành phần

    Soát xét TCVN 3110:1993

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    417.

     

    Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng bt khí

    Soát xét TCVN 3111:1993

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    418.

     

    Bê tông nặng - Phương pháp thử xác định khối lượng riêng

    Soát xét TCVN 3112:1993

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    419.

     

    Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ hút nước

    Soát xét TCVN 3113:1993

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    420.

     

    Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ mài mòn

    Soát xét TCVN 3114:1993

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    421.

     

    Bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích

    Soát xét TCVN 3115:1993

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    422.

     

    Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước

    Soát xét TCVN 3116:1993

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    423.

     

    Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ co

    Soát xét TCVN 3117:1993

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    424.

     

    Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén

    Soát xét TCVN 3118:1993

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    425.

     

    Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường kéo khi bửa

    Soát xét TCVN 3119:1993

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    426.

     

    Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường kéo khi uốn

    Soát xét TCVN 3120:1993

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    427.

     

    Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh

    Soát xét TCVN 5726:1993

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    428.

     

    Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm

    Soát xét TCVN 9357:2012

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    429.

     

    Vật liệu tái chế từ phế thái xây dựng làm lớp mỏng đưng giao thông đô thị Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử

    JIS A 5001:2008 - Crushed stone for road construction (Japan); JIS A 5015:2013 - Iron and steel slag for road construction (Japan);

    Trường Đại học xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    430.

     

    Sơn - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán

    JIS K 5601-4-1:2012 Testing methods for paint components- Part 4: Analysis for components emitted from film-Section 1: Determination of Formaldehyde emission.

    Viện Vật liệu xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    431.

     

    Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn

    Soát xét TCVN 4030:2003

    Viện Vật liệu xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    432.

     

    Kính xây dựng - Kính gương. Phương pháp thử

    Soát xét TCVN 7625:2007

    Viện Vật liệu xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    433.

     

    Kính gương. Kính gương tráng bạc bằng phương pháp hóa học ướt. Yêu cầu kỹ thuật

    Soát xét TCVN 7624:2007

    Viện Vật liệu xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    434.

     

    X lò cao dùng để sản xuất xi măng, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao

    Soát xét TCVN 4315:2007

    TCVN 4316:2007

    Viện Vật liệu xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    435.

     

    Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình

    Soát xét TCVN 9401:2012

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    436.

     

    Cột điện thép tự đứng dạng tháp rỗng: tiêu chuẩn thiết kế

    ASCE/SEI 10-15 - Design of Latticed Steel Transmission Structures; ASCE Manual No. 74, Guidelines for Electric Transmission Structural Loading

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    437.

     

    Hệ mặt dựng nhôm kính - tiêu chuẩn kỹ thuật

    Tiêu chuẩn JGJ 102-2003, kết hợp tham khảo các tiêu chuẩn nước ngoài (Mỹ, Úc...),

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    438.

     

    Yêu cầu an toàn giàn giáo

    ANSI/ASSE A10.8-2011 Scaffolding Safety Requirements

    Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

    2020

    2021

     

     

     

    439.

     

    Sàn nâng di động xây dựng - Thiết kế, tính toán, yêu cầu an toàn và phương pháp thử nghiệm

    ISO 16368:2010 Mobile elevating work platforms - Design, calculations, safety requirements and test methods

    Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

    2020

    2021

     

     

     

    440.

     

    Cột chống kiểu ống lồng trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật và thiết kế

    BS EN 1065:1999 Adjustable telescopic steel props. Product specifications, design and assessment by calculation and tests

    Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

    2020

    2021

     

     

     

    441.

     

    Máy và thiết bị xây dựng - Máy trộn bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và thông số

    ISO 18650-1:2004 Building construction machinery and equipment - Concrete mixers - Part 1: Vocabulary and general specifications

    Trường Đại học Xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    442.

     

    Máy và thiết bị xây dựng - Máy trộn bê tông - Phần 2: Quy trình xác định thông số kỹ thuật

    ISO 18650-2:2014 Building construction machinery and equipment - Concrete mixers - Part 2: Procedure for examination of mixing efficiency

    Trường Đại học Xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    443.

     

    Máy và thiết bị xây dựng - Máy đầm trong dùng đầm bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại

    ISO 18651-1:2011 Building construction machinery and equipment - Internal vibrators for concrete - Part 1: Terminology and commercial specifications

    Trường Đại học Xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    444.

     

    Máy và thiết bị xây dựng - Máy đầm ngoài dùng đầm bê tông

    ISO 18652:2005 Building construction machinery and equipment - External vibrators for concrete

    Trường Đại học Xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    445.

     

    Máy và thiết bị xây dựng - Bơm bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại

    ISO 21573-1:2014 Building construction machinery and equipment - Concrete pumps - Part 1: Terminology and commercial specifications

    Trường Đại học Xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    446.

     

    Máy và thiết bị xây dựng - Bơm bê tông - Phần 2: Quy trình xác định thông số kỹ thuật

    ISO 21573-2:2008 Building construction machinery and equipment - Concrete pumps - Part 2: Procedure for examination of technical parameters

    Trường Đại học Xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    447.

     

    Bê tông khối lớn - Thi công và nghiệm thu

    Soát xét TCVN 9341:2012 ACI 207-1R-05 Buidl to Mas Coverete ACI 207-4R-Cooling and insulating systems for mass coverete ACI-211.1. Standart Practice for Seleting Propotion fo Normal, Heavy weight an Mass converet. ACI-207-96-Mass Coverete

    Hội Kết cấu và Công nghệ xây dựng Việt Nam

    2020

    2021

     

     

     

    448.

     

    Chất lượng môi trường không khí trong nhà ở và nhà công cng.

    Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Hội Môi trường Xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    449.

     

    Cấp nước bên trong nhà và công trình - Thuật ngữ và định nghĩa;

    Thoát nước bên trong nhà và công trình - Thuật ngữ và định nghĩa.

    Soát xét 02 tiêu chuẩn: TCVN 4037:1985

    TCVN 4038:1985

    Hội Môi trường xây dựng Việt Nam

    2020

    2021

     

     

     

    450.

     

    Tiêu chuẩn chiếu sáng đường hầm đô thị (cho xe cơ giới và người đi bộ)

    Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Hội Môi trường Xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    451.

     

    Nguyên tắc thiết kế tiết kiệm năng lượng cho nhà ở đơn lẻ và tòa nhà thương mại nhỏ

    Soát xét 02 tiêu chuẩn: TCVN 4037:1985 TCVN 4038:1985 ISO 13153:2012- Framework of the design process for energy-saving single-family residential and small commercial buildings

    Hội Môi trường xây dựng Việt Nam

    2020

    2021

     

     

     

    452.

     

    Trường Mầm non - Yêu cầu thiết kế

    Nghiên cứu soát xét TCVN 3907:2011,

    Viện Kiến trúc Quốc gia

    2020

    2021

     

     

     

    453.

     

    Trường Tiểu học - Yêu cầu thiết kế

    Nghiên cứu soát xét TCVN 8793:2011,

    Viện Kiến trúc Quốc gia

    2020

    2021

     

     

     

    454.

     

    Trường Trung học - Yêu cầu thiết kế

    Nghiên cứu soát xét TCVN 8794:2011,

    Viện Kiến trúc Quốc gia

    2020

    2021

     

     

     

    455.

     

    Siêu thị - Yêu cầu thiết kế

    Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Viện Kiến trúc Quốc gia

    2020

    2021

     

     

     

    456.

     

    Công trình xanh - Hướng dẫn thiết kế

    Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Viện Kiến trúc Quốc gia

    2020

    2021

     

     

     

    457.

     

    Thiết kế công trình xử lý chất thải rắn bằng phương pháp đốt - Yêu cầu kỹ thuật

    Tham khảo QCXDVN 01: 2008 Quy chuẩn xây dựng Việt nam về quy hoạch xây dựng: QCVN 07-9:2016 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật- Công trình quản lý CTR và nhà VSCC

    Cục Hạ tầng kỹ thuật

    2020

    2021

     

     

     

    458.

     

    Bãi chôn lấp chất thài nguy hại - Tiêu chuẩn thiết kế

    Tham khảo TCXDVN 320: 2001 Bãi chôn lấp chất thải nguy hại - Tiêu chuẩn thiết kế

    Hội MTXDVN

    2020

    2021

     

     

     

    459.

     

    Chiếu sáng LED đối với chiếu sáng công cộng (Đối với giao thông đô thị)

    Tham khảo TCXDVN 259-2001 Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường

    Cục HTKT

    2020

    2021

     

     

     

    460.

     

    Nhà vệ sinh công cộng trong đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế và vận hành

    Tham khảo QCXDVN 01: 2008 Quy chuẩn xây dựng Việt Nam về quy hoạch xây dựng: QCVN 07-9:2016 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật- Công trình quản lý CTR và nhà VSCC. Tiêu chuẩn nhà vệ sinh công cộng ASEAN của Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á 2016.

    Hội MTXD

    2020

    2021

     

     

     

    461.

     

    Thoát nước mạng lưới bên ngoài và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế)

    Soát xét TCVN 7957-2008 Thoát nước mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế

    Viện NC Cấp thoát nước và môi trường Hội Cấp thoát nước VN

    2020

    2021

     

     

     

    462.

     

    Chế tạo các bộ phận của Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh

    Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Trường Đại học Xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    463.

     

    Lắp đặt và Nghiệm thu Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh

    Xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu

    Trường Đại học Xây dựng

    2020

    2021

     

     

     

    X. BỘ CÔNG THƯƠNG

    Khoáng sản

    464.

     

    Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên

    Soát xét TCVN 5326:2008

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    465.

     

    Chất lượng nước thải mỏ quặng và nhà máy tuyển quặng

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    466.

     

    Giới hạn tối đa cho phép bụi trong không khí mỏ quặng hầm lò

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    467.

     

    Chống bụi bằng phun sương mù tuần hoàn áp suất cao trong khai thác than hầm lò

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    468.

     

    An toàn thông gió mỏ trong khai thác hầm lò

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    469.

     

    Phân loại đá vách và phương pháp kiểm tra, theo dõi áp lực mỏ trong hệ thống khai thác khai thác chia cột dài theo phương

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    470.

     

    Thiết kế công trình ngầm trong khai thác mỏ

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    471.

     

    Vì neo chống giữ các đường lò của các mỏ khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò - Yêu cầu thiết kế kết cấu

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    472.

     

    Khai thác mỏ than hầm lò - yêu cầu thiết kế

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    473.

     

    Quặng tinh niken - yêu cầu kỹ thuật

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    474.

     

    Quặng tinh crôm - yêu cầu kỹ thuật

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    475.

     

    Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng thiếc bằng kỹ thuật chuẩn độ Iôt, phân hủy mẫu bằng Natri hydroxyt

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    476.

     

    Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng Sắt bằng phương pháp chuẩn độ tạo phức

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    477.

     

    Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng Đồng bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử (F-AAS)

    Xây dng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    478.

     

    Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng Antymon bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử (F-AAS)

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    479.

     

    Quặng thiếc - Phương pháp thử xác định hàm lượng Bismut bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử (F-AAS)

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    480.

     

    Thi công và nghiệm thu hồ thải quặng đuôi - yêu cầu kỹ thuật

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    481.

     

    Thiết kế công trình bãi chứa bùn đỏ nhà máy sản xuất alumin tại Việt Nam

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    482.

     

    Đánh giá đặc tính than nguyên khai phục vụ thiết kế nhà máy sàng tuyển than

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    Thiết bị điện

    483.

     

    Mức giới hạn an toàn và yêu cầu quản lý đối vi Máy phát điện phòng nổ

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    484.

     

    Thiết bị đóng cắt hạ phòng n - yêu cầu kỹ thuật

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    485.

     

    Đèn thợ mỏ dùng trong môi trường cháy nổ - yêu cầu kỹ thuật

    Xây dựng mi

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    486.

     

    Thiết bị điện có dạng bảo vệ an toàn tia lửa "i" thuộc bộ tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    487.

     

    Thiết bị điện có dạng bo vệ tăng cường độ tin cậy “e” thuộc bộ tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    Cơ khí

    488.

     

    Phun phủ nhiệt - Thuật ngữ và phân loại

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    489.

     

    Phun phủ nhiệt - Các chi tiết có lớp phun nhiệt - Điều kiện kỹ thuật

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    490.

     

    Phun phủ nhiệt - Lớp phun nhiệt - Biểu diễn bằng kí hiệu trên các bản vẽ

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    491.

     

    Phun phủ nhiệt - Khuyến nghị đối với phun phủ nhiệt

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    492.

     

    Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ khác - Điều phối phun phủ nhiệt

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    Sành sứ

    493.

     

    Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - yêu cầu kỹ thuật; Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - Phương pháp xác định thành phần hóa, độ dẻo

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    494.

     

    Van gốm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm và nước sinh hoạt - yêu cầu kỹ thuật; Van gốm tiếp xúc trực tiếp vi thực phẩm và nước sinh hoạt - Phương pháp xác đnh độ chịu mài mòn, phương pháp xác định thành phần hóa

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    495.

     

    Cyclone thủy lực sứ - yêu cầu kỹ thuật; Cyclone thủy lực sứ - Phương pháp xác định độ chịu mài mòn, kích thước ngoại quan

    Xây dựng mới

    Bộ Công Thương

    2020

    2020

     

     

     

    XI. BỘ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

    Công nghệ thông tin

    496.

     

    Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) - Phần 7: Giao thức bn tin điều khin Internet trong IPv6 (ICMP v6)

    Trên cơ sở tài liệu quốc tế

    Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)

    2020

    2021

     

     

     

    497.

     

    Trung tâm dữ liệu

    Sửa đi TCVN 9250:2012 Trung tâm dữ liệu - Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông

    Học vin Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)

    2020

    2021

     

     

     

    498.

     

    Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - ứng dng đặc trưng của ngành theo tiêu chuẩn ISO/IEC 27001- Các yêu cầu"

    Trên cơ sở tài liệu quốc tế

    Trung tâm ứng cứu máy tính khẩn cấp VN

    2020

    2021

     

     

     

    499.

     

    Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn- Hướng dẫn cho việc phân tích và giải thích bằng chứng số

    Trên cơ sở tài liệu quốc tế

    Trung tâm ứng cứu máy tính khẩn cấp VN

    2020

    2021

     

     

     

    XII. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

    Máy lạnh và Điều hòa không khí

    500.

     

    Tủ và quầy bảo quản lạnh chuyên dụng - Tính năng và tiêu thụ năng lượng

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 22041:2019

    TCVN/TC 86 Máy lạnh và Điều hòa không khí

    2020

    2020

     

     

     

    501.

     

    Tủ đông làm kem-đá - Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 22043:2019

     

    2020

    2020

     

     

     

    502.

     

    Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió, không ống gió, xách tay và bơm nhiệt gió-gió một đường xả - Thử nghiệm và thông số đặc trưng về tính năng

    Xây dựng mi

    Chấp nhận ISO 18326:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    503.

     

    Bộ thông gió thu hồi nhiệt và thông gió thu hồi năng lượng - Phương pháp thử tính năng

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 16494:2014

     

    2020

    2020

     

     

     

    Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp

    504.

     

    Máy trong trong lâm nghiệp - Yêu cầu và thử nghiệm an toàn cho cưa xích cầm tay - Phần 1: Cưa xích dùng để làm rừng

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 11681-1:2011

    TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp

    2020

    2020

     

     

     

    505.

     

    Máy trong trong lâm nghiệp - Yêu cầu và thử nghiệm an toàn cho cưa xích cầm tay - Phần 2: Cưa xích dùng để chăm sóc cây

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 11681-2:2011

     

    2020

    2020

     

     

     

    506.

     

    Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun - phần 1: Phương pháp thử vòi phun

    Soát xét TCVN 9230-1:2012

    Chấp nhận ISO 5682-1: 2017

     

    2020

    2020

     

     

     

    507.

     

    Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun - phần 2: Phương pháp thử thiết bị phun kiểu thủy lực

    Soát xét TCVN 9230-2: 2012

    Chấp nhận ISO 5682-2: 2017

     

    2020

    2020

     

     

     

    508.

     

    Thiết bị bảo vệ cây trồng - Phần 3: Thiết bị phun - Phương pháp thử hệ thống điều chỉnh mức phun

    Soát xét TCVN 9230-3: 2012

    Chấp nhận ISO 5682-3:2017

     

    2020

    2020

     

     

     

    Logistics

    509.

     

    Logistics - thuật ngữ, định nghĩa liên quan tới dịch vụ vận tải.

    Xây dựng mới

    Tham khảo CEN-EN 14943:2005

    TCVN/TC/Logisitcs

    2020

    2020

     

     

     

    510.

     

    Logistics - đánh giá tác động của môi trường đến chuỗi vận tải hàng hóa

    Xây dng mới

    Tham khảo CEN/TR 14310:2002 -

     

    2020

    2020

     

     

     

    511.

     

    Logistics - Chuỗi dịch vụ vận tải hàng hóa - Hệ thống khai báo các điều kiện hoạt động

    Xây dựng mới

    Tham khảo AFNOR Standardisation CEN-EN 13011:2000

     

    2020

    2020

     

     

     

    512.

     

    Logistics - Dịch vụ vận tải - Quy tắc thực hành cung cấp dịch vụ

    Xây dựng mới

    Tham khảo AFNOR Standardisation CEN-EN 13876:2002

     

    2020

    2020

     

     

     

    513.

     

    Logistics - Đơn vị vận chuyển đa phương thức - Dấu hiệu nhận biết

    Xây dựng mới

    Tham khảo CEN CSN EN 13044-1:2011i

     

    2020

    2020

     

     

     

    An toàn cháy

    514.

     

    An toàn cháy - Từ vựng

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 13943:2017

    TC 92 An toàn cháy

    2020

    2020

     

     

     

    515.

     

    Thử cháy - Cửa ngăn khói và cửa sập - Phần 1: Thử thoát nhiệt môi trường và nhiệt trung bình

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 5925-1:2007

    ISO 5925-1:2007/Amd 1:2015

     

    2020

    2020

     

     

     

    516.

     

    Thử cháy cho cu kiện và tòa nhà - Thử cháy khi lắp đặt dịch vụ - Phần 1: Bịt rò rỉ

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 10295-1:2007

     

    2020

    2020

     

     

     

    517.

     

    Thử cháy cho cấu kiện và tòa nhà - Thử cháy khi lắp đặt dịch vụ - Phần 2: Bịt nối theo đường

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 10295-2:2009

    ISO 10295-2:2009/Cor 1:2009

     

    2020

    2020

     

     

     

    518.

     

    Bật lửa - Yêu cầu v an toàn.

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 9994:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    519.

     

    Bật lửa tiện ích - Yêu cầu về an toàn.

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 22702:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    Robotic

    520.

     

    Vận hành robot công nghiệp - Kẹp với đầu kẹp dạng kìm - Từ vựng và các biểu thị đặc trưng

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 14539:2000

    TC 299 Robotic

    2020

    2020

     

     

     

    521.

     

    Robot - Chỉ tiêu tính năng và các phương pháp thử liên quan cho robot - Phần 1: Vận động cho robot có bánh xe

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 18646-1:2016

     

    2020

    2020

     

     

     

    522.

     

    Robot - Chỉ tiêu tính năng và các phương pháp thử liên quan cho robot - Phần 2: Điều hướng

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 18646-2:2017

     

    2020

    2020

     

     

     

    523.

     

    Vận hành robot công nghiệp - Giao diện cơ khí - Phần 1: Bảng

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 9409-1:2004

     

    2020

    2020

     

     

     

    524.

     

    Vận hành robot công nghiệp - Giao diện cơ khí - Phần 2: Trục

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 9409-2:2002

     

    2020

    2020

     

     

     

    Phương tiện giao thông đường bộ

    525.

     

    PTGTĐB - Khóa cửa và cơ cấu giữ ca của ô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiu

    Xây dựng mới

    Tham khảo ECE 11

    TCVN/TC 22 Phương tiện Giao thông đường bộ

    2020

    2020

     

     

     

    526.

     

    PTGTĐB - Phần nhô ra ngoài của xe - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

    Xây dựng mới

    Tham khảo ECE 26

     

    2020

    2020

     

     

     

    527.

     

    PTGTĐB - Chất tẩy rửa đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

    Xây dựng mới

    Tham khảo ECE 45-01

     

    2020

    2020

     

     

     

    528.

     

    PTGTĐB - Mô tô, xe máy hai bánh - Hệ thống điều khiển của người lái - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiu

    Xây dựng mới

    Tham khảo ECE 60

     

    2020

    2020

     

     

     

    Sản phẩm thép

    529.

     

    Ống thép hàn, không hàn được nhuộm đen và mạ kẽm nhúng nóng dùng cho mục đích phòng cháy

    Xây dựng mới

    TCVN/TC 17 Thép

    2020

    2021

     

     

     

    530.

     

    Các sản phẩm kim loại tấm đã hoàn thiện/phủ sơn, sử dụng bên trong và bên ngoài công trình xây dựng

    Xây dựng mới

     

    2020

    2021

     

     

     

    Thiết bị cơ khí

    531.

     

    Cửa cuốn - Yêu cầu chung và phân loại

    Xây dựng mới

    TCVN/TC 2 Dụng cụ cầm tay

    2020

    2021

     

     

     

    532.

     

    Cửa cuốn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

    Xây dựng mới

     

    2020

    2021

     

     

     

    533.

     

    Cửa cuốn - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

    Xây dựng mới

     

    2020

    2021

     

     

     

    An toàn quang sinh học

    534.

     

    An toàn quang sinh học đối với bóng đèn và hệ thống bóng đèn

    Xây dựng mới

    Chấp nhận IEC 62471:2006

    TCVN/TC/E11 Chiếu sáng

    2020

    2020

     

     

     

    535.

     

    An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn - Phần 2: Hướng dẫn về các yêu cầu chế tạo liên quan đến an toàn bức xạ quang không laze

    Xây dựng mới

    Chấp nhận IEC TR 62471-2:2009

     

    2020

    2020

     

     

     

    536.

     

    An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn - Phần 3: Hướng dẫn về các yêu cầu chế tạo liên quan đến an toàn bức xạ quang không laze

    Xây dựng mới

    Chấp nhận IEC TR 62471-3:2015

     

    2020

    2020

     

     

     

    537.

     

    An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn - Phần 5: Máy chiếu hình ảnh

    Xây dựng mới

    Chấp nhận IEC 62471-5:2015

     

    2020

    2020

     

     

     

    538.

     

    Hướng dẫn áp dụng IEC 62471 để đánh giá nguy hiểm ánh sáng xanh của các nguồn sáng và đèn điện

    Xây dựng mới

    Chấp nhận IEC TR 62778:2014

     

    2020

    2020

     

     

     

    Pin lithium cho xe đin, xe hybrid

    539.

     

    Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần 1: Yêu cầu chung

    Xây dựng mới

    IEC 61851-1:2017

    TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện

    2020

    2020

     

     

     

    540.

     

    Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần 21-1: Yêu cầu xe điện để nối với nguồn xoay chiều/một chiều - Yêu cầu EMC đối với hệ thống sạc nằm trên xe điện

    Xây dựng mới

    IEC 61851-21-1:2017

     

    2020

    2020

     

     

     

    541.

     

    Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần 21-2: Yêu cầu xe điện để nối với nguồn xoay chiều/một chiều - Yêu cầu EMC đối với hệ thống sạc không nằm trên xe điện

    Xây dựng mới

    IEC 61851-21-2:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    542.

     

    Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần 24: Trạm sạc điện một chiều

    Xây dựng mới

    IEC 61851-23:2014

     

    2020

    2020

     

     

     

    Tương thích điện từ

    543.

     

    Hệ thống phát điện quang điện - Yêu cầu E

    MC và phương pháp thử nghiệm đối với thiết bị chuyển đổi điện

    Xây dựng mới

    IEC 62920:2017

    TCVN/TC/E9 Tương thích điện t

    2020

    2020

     

     

     

    544.

     

    Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-2: Giới hạn - Giới hạn đối với phát xạ dòng điện hài (dòng điện đầu vào của thiết bị ≤16 A mỗi pha)

    Xây dựng mới

    IEC 61000-3-2:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    545.

     

    Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-3: Giới hạn - Giới hạn đối với sự thay đổi điện áp, dao động điện áp và các nhấp nháy trong hệ thống cấp điện hạ áp công cng, đối với thiết bị có dòng điện danh đnh ≤ 16 A mỗi pha và không chịu đấu nối có điều kiện

    Xây dựng mới

    IEC 61000-3-3:2017

     

    2020

    2020

     

     

     

    546.

     

    Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-6: Giới hạn - Đánh giá giới hạn phát xạ đối với đấu nối của hệ thống lắp đặt gây méo trong hệ thống điện hạ áp, trung áp và cao áp

    Xây dựng mới

    IEC TR 61000-3-6:2008

     

    2020

    2020

     

     

     

    547.

     

    Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-7: Giới hạn - Đánh giá giới hạn phát xạ đối với đầu nối trong hệ thống lắp đặt điện gây dao động trong hệ thống điện hạ áp, trung áp và cao áp

    Xây dựng mới

    IEC TR 61000-3-7:2008

     

    2020

    2020

     

     

     

    548.

     

    Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-11: Giới hạn - Giới hạn đối với thay đổi điện áp, dao động lên xuống và nháy điện áp trong hệ thống cấp điện hạ áp - Thiết bị có dòng điện danh định ≤ 75 A và có mối nối phụ thuộc

    Xây dựng mới

    IEC 61000-3-11:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    549.

     

    Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-12: Giới hạn - Giới hạn đối với dòng điện hài được sinh ra bởi thiết bị nối với hệ thống điện hạ áp có dòng điện đầu vào >16A và ≤ 75 A mỗi pha

    Xây dựng mới

    IEC 61000-3-12:2011

     

    2020

    2020

     

     

     

    Linh kiện điện tử

    550.

     

    Linh kiện điện tử - Bo quản lâu dài các linh kiện điện tử bán dẫn - Phần 1: Yêu cầu chung

    Xây dựng mới

    IEC 62435-1:2017

    TCVN/TC/E3

    2020

    2020

     

     

     

    551.

     

    Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử - Phân 1: Yêu cầu kỹ thuật chung

    Xây dựng mới

    IEC 60393-1:2008

     

    2020

    2020

     

     

     

    552.

     

    Chiết áp dùng trong thiết bị điện t - Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần - Chiết áp tác động bằng vít dẫn và đặt trước kiểu quay

    Xây dựng mới

    IEC 60393-2:2015

     

    2020

    2020

     

     

     

    553.

     

    Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử - Phần 5: Quy định kỹ thuật từng phần - Chiết áp kiểu quấn dây và không qun dây công suất thấp kiểu xoay một vòng

    Xây dng mới

    IEC 60393-5:2015

     

    2020

    2020

     

     

     

    554.

     

    Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử - Phần 6: Quy định kỹ thuật từng phần - Chiết áp lắp đặt bề mặt đặt trước

    Xây dựng mới

    IEC 60393-6:2015

     

    2020

    2020

     

     

     

    555.

     

    Điện trở không đi sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung -

    Xây dng mới

    IEC 61051-1:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    Lưới điện thông minh

    556.

     

    Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 2: Thuật ngữ

    Xây dựng mới

    Chấp nhận IEC TS 61850-2:2003

    TCVN/TC/E12 Lưới điện thông minh

    2020

    2020

     

     

     

    557.

     

    Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 8-1: Ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng (SCSM) - Ánh xạ đến MMS (ISO 9506-1 and ISO 9506-2) và đến ISO/IEC 8802-3

    Xây dựng mới

    Chấp nhận IEC 61850-8-1:2011

     

    2020

    2020

     

     

     

    558.

     

    Mạng và hệ thống truyền thông trong tự động hóa hệ thống điện - Phần 9-2: Ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng (SCSM) - Giá trị mẫu theo ISO/IEC 8802-3

    Xây dựng mới

    Chấp nhận IEC 61850-9-2:2011

     

    2020

    2020

     

     

     

    Tính năng của hệ thống quang điện

    559.

     

    Tính năng của hệ thống quang điện - Phần 1: Theo dõi

    Xây dựng mới

    IEC 61724-1:2017

    TCVN/TC/E13 Năng lượng tái tạo

    2020

    2020

     

     

     

    560.

     

    Thiết bị quang điện - Phần 2: Phương pháp đánh giá công suất

    Xây dựng mới

    IEC TS 61724-2:2016

     

    2020

    2020

     

     

     

    561.

     

    Thiết bị quang điện - Phần 3: Phương pháp đánh giá năng lượng

    Xây dựng mới

    IEC TS 61724-3:2016

     

    2020

    2020

     

     

     

    562.

     

    Môđun photovoltaic (PV) tinh thể silicol - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiu - Phần 1-2: Yêu cầu cụ thể đối với thử nghiệm mô đun quang điện màng mỏng nền Cadmium Telluride (CdTe)

    Xây dựng mới

    IEC 61215-1-2:2016

     

    2020

    2020

     

     

     

    563.

     

    Môđun photovoltaic (PV) tinh thể silicol - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu - Phần 1-3: Yêu cầu cụ thể đối với thử nghiệm môđun quang điện màng mỏng nền amorphuos silic

    Xây dựng mới

    IEC 61215-1-3:2016

     

    2020

    2020

     

     

     

    564.

     

    Môđun photovoltaic (PV) tinh thể silicol - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu - Phần 1-4: Yêu cầu cụ thể đối với thử nghiệm môđun quang điện màng mỏng nền Cu(In,GA)(S,Se)2

    Xây dựng mới

    IEC 61215-1-4:2016

     

    2020

    2020

     

     

     

    565.

     

    Phương pháp đo kính quang điện - Phần 1: Đo tổng độ đục và phân bố phổ của độ đục

    Xây dựng mới

    IEC 62805-1:2017

     

    2020

    2020

     

     

     

    566.

     

    Phương pháp đo kính quang điện - Phần 2: Đo độ truyền qua và độ phản xạ

    Xây dựng mới

    IEC 62805-2:2017

     

    2020

    2020

     

     

     

    Nhiên liệu khoáng rắn

    567.

     

    Than thương phẩm

    Soát xét

    TCVN 8910:2015

    TCVN/TC /27 Nhiên liệu khoáng rắn

    2020

    2021

     

     

     

    Sản phẩm du m

    568.

     

    Xăng không chì- Xăng nền sử dụng để pha chế xăng sinh học - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử

    Xây dựng mới

    TCVN/TC 28 Sản phẩm dầu mỏ

    2020

    2021

     

     

     

    569.

     

    Dầu thô và nhiên liệu cặn - Xác định Niken, vanadi, sắt và natri bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngn lửa

    Xây dựng mới, chấp nhận ASTM D 5863-00a (2016)

    TCVN/TC 28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn

    2020

    2020

     

     

     

    570.

     

    Nhiên liệu hàng hải - Yêu cầu kỹ thuật

    Soát xét

    TCVN 8936:2013

     

    2020

    2020

     

     

     

    571.

     

    Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.

    Soát xét TCVN 7143:2010 (ASTM D 3237-06e1) Chấp nhận ASTM D 3237-17

     

    2020

    2020

     

     

     

    572.

     

    Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X.

    Soát xét TCVN 6704:2008 (ASTM D 5059-03e1) Chấp nhận ASTM D 5059-14

     

    2020

    2020

     

     

     

    573.

     

    Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi.

    Soát xét TCVN 6593:2010 (ASTM D 381-09) Chấp nhận ASTM D 381-12 (2017)

     

    2020

    2020

     

     

     

    574.

     

    Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X.

    Soát xét TCVN 6701:2011 (ASTM D 2622-10) Chấp nhận ASTM D 2622-16

     

    2020

    2020

     

     

     

    575.

     

    Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng ph huỳnh quang tử ngoại.

    Soát xét TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) Chấp nhận ASTM D 5453-16e1

     

    2020

    2020

     

     

     

    576.

     

    Xăng - Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m- xylen, o-xylen, chất thơm C9 và nặng hơn, và tổng các chất thơm - Phương pháp sắc ký khí.

    Soát xét TCVN 3166:2008 (ASTM D 5580-02) Chấp nhận ASTM D 5580-15

     

    2020

    2020

     

     

     

    577.

     

    Xăng hàng không và xăng động cơ thành phẩm - Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí.

    Soát xét TCVN 6703:2010 (ASTM D 3606-07) Chấp nhận ASTM D 3606-17

     

    2020

    2020

     

     

     

    578.

     

    Xăng không chì- Xăng nền sử dụng để pha chế xăng sinh học - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử

    Xây dựng mới

    TCVN/TC 28 Sản phẩm dầu mỏ

    2020

    2021

     

     

     

    Sản phẩm khí

    579.

     

    Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Lấy mẫu bằng chai chứa piston nổi

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ASTM D 3700-16

    TCVN/TC193 Sản phẩm khí

    2020

    2020

     

     

     

    580.

     

    Khí thiên nhiên - Tính hệ số nén - Phần 1: Giới thiệu và hướng dẫn

    Xây dng mới

    Chấp nhận ISO 12213-1:2006

     

    2020

    2020

     

     

     

    581.

     

    Khí thiên nhiên - Tính hệ số nén - Phần 2: Tính toán sử dụng phân tích thành phần phân t

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 12213-2:2006

     

    2020

    2020

     

     

     

    582.

     

    Khí thiên nhiên - Tính hệ số nén - Phần 3: Tính toán sử dụng các tính chất lý học

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 12213-3:2006

     

    2020

    2020

     

     

     

    583.

     

    Khí thiên nhiên - Phép đo các tính chất - Các tính chất thể tích: khối lượng riêng, áp suất, nhiệt độ và hệ số nén

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 15970:2008

     

    2020

    2020

     

     

     

    584.

     

    Sản phẩm dầu mỏ - Khí dầu mỏ hóa lỏng - Phương pháp xác định nước tự do trong khí dầu mỏ hóa lỏng bằng cách kiểm tra bằng mắt thường

    Xây dựng mới

    Chấp nhận EN 15469

     

    2020

    2020

     

     

     

    Dầu máy biến áp

    585.

     

    Dầu khoáng cách điện sử dụng trong thiết bị điện - Yêu cầu kỹ thuật

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ASTM D 3487-16e1

    TCVN/TC 28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn

    2020

    2021

     

     

     

    586.

     

    Dầu khoáng cách điện có điểm cháy cao - Yêu cầu kỹ thuật

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ASTM D 5222-16

     

    2020

    2021

     

     

     

    587.

     

    Chất lỏng cách điện - Lẩy mẫu

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ASTM D 923-15

     

    2020

    2021

     

     

     

    588.

     

    Chất lỏng cách điện - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ điện lượng Karl Fischer

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ASTM D 1533-15

     

    2020

    2021

     

     

     

    589.

     

    Chất lỏng cách điện - Phương pháp xác định lưu huỳnh ăn mòn

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ASTM D 1275-15

     

    2020

    2021

     

     

     

    Ván gỗ nhân to

    590.

     

    Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm định hướng (OSB) - Định nghĩa, phân loại và yêu cầu kỹ thuật

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 16894:2009

    TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo

    2020

    2020

     

     

     

    591.

     

    Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán - Phần 2: Phương pháp buồng có diện tích nhỏ

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 12460-2:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    592.

     

    Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm, ván sợi, ván dăm định hướng (OSB) - Từ vựng

    Soát xét TCVN 7750:2007, 7751:2007

    Chấp nhận ISO 17064:2016

     

    2020

    2020

     

     

     

    593.

     

    Ván gỗ nhân tạo - Ván sợi sản xuất theo phương pháp khô

    Soát xét TCVN 7753:2007

    Chấp nhận ISO 16895:2016

     

    2020

    2020

     

     

     

    Dụng cụ tránh thai

    594.

     

    Dụng cụ tử cung tránh thai bằng đồng - Yêu cầu và phương pháp thử

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 7439:2015

    TCVN/TC 157 Dụng cụ tránh thai

    2020

    2021

     

     

     

    595.

     

    Dụng cụ tránh thai cơ học - Màng tránh thai cao su tự nhiên và silicon tái sử dụng - Yêu cầu và phương pháp thử

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 8009:2014

     

    2020

    2021

     

     

     

    596.

     

    Dụng cụ tử cung tránh thai bằng đồng - Hướng dẫn thiết kế, thực hiện, phân tích và giải thích các nghiên cứu lâm sàng

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 11249:2018

     

    2020

    2021

     

     

     

    597.

     

    Chất bôi trơn bổ sung cho bao cao su nam làm từ latex cao su tự nhiên - Ảnh hưởng đến độ bền của bao cao su

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 19671:2018

     

    2020

    2021

     

     

     

    598.

     

    Hướng dẫn xử lý mẫu để xác định thể tích và áp suất nổ, thử nghiệm dò tìm không có lỗ thủng đối với bao cao su nam

    Xây dựng mới

    Chấp nhân ISO/TR 19969:2018

     

    2020

    2021

     

     

     

    599.

     

    Tấm ngăn dự phòng - Yêu cầu và phương pháp thử

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 29942:2011

     

    2020

    2021

     

     

     

    Chất làm mát động cơ

    600.

     

    Etylen glycol và propylen glycol - Phương pháp phân tích

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ASTM E 202-18

    TCVN/TC 47 Hóa học

    2020

    2020

     

     

     

    601.

     

    Chất làm mát động cơ loại không-nước dùng cho ô tô và xe hạng nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ASTM D 8085-17

     

    2020

    2020

     

     

     

    602.

     

    Chất làm mát động cơ gốc 1,3 Propanediol (PDO) dùng cho ô tô và xe hạng nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ASTM D 7518-10 (2015)e1

     

    2020

    2020

     

     

     

    603.

     

    Chất làm mát động cơ gốc glycol dùng cho ô tô và xe hạng nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ASTM D 3306-14

     

    2020

    2020

     

     

     

    604.

     

    Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ - Phương pháp xác định độ kiềm

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ASTM D 1121-11

     

    2020

    2020

     

     

     

    Sản phẩm rau quả chế biến

    605.

     

    Salat quả nhiệt đới đóng hộp

    Xây dựng mới

    Chấp nhn CODEX STAN 99-1981. Amd. 2017

    TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả

    2020

    2021

     

     

     

    606.

     

    Măng tre đóng hộp

    Xây dựng mới

    Chấp nhận CODEX STAN 241-2003, Rev.1-2011, Amd.1-2015

     

    2020

    2021

     

     

     

    607.

     

    Dưa chuột dầm giấm

    Soát xét TCVN 168:1991 (CODEX STAN 115-1981)

    Chấp nhận CODEX STAN 115-1981, Amd. 2017

     

    2020

    2021

     

     

     

    608.

     

    Kim chi

    Xây dựng mới

    Chấp nhận CODEX STAN 223-2001, Amd 2017

     

    2020

    2021

     

     

     

    609.

     

    Chuối sấy

    Xây dựng mới

    Tham khảo UNECE Standard DDP-29 (2018)

     

    2020

    2021

     

     

     

    610.

     

    Đậu Hà Lan đông lạnh nhanh

    Xây dựng mới

    Chấp nhận CODEX STAN 41-1981

     

    2020

    2021

     

     

     

    Cacao và sản phẩm cacao

     

    611.

     

    Hạt cacao - Yêu cầu kỹ thuật và chất lượng

    Soát xét TCVN 7519:2005

    Chp nhận ISO 2451:2017

    TCVN/TC/F16/ SC1 Cacao và sản phẩm cacao

    2020

    2021

     

     

     

    612.

     

    Ht cacao - Lấy mẫu

    Soát xét TCVN 7521:2005 (ISO 2292:1973)

    Chấp nhận ISO 2292:2017

     

    2020

    2021

     

     

     

    613.

     

    Ca cao canh tác bền vững và truy xuất nguồn gốc - Phần 1: Yêu cầu đối với các hệ thống quản lý bền vững

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 34101-1:2019

     

    2020

    2021

     

     

     

    614.

     

    Ca cao canh tác bền vững và truy xuất nguồn gốc - Phần 2: Yêu cầu thực hiện (liên quan đến các khía cạnh kinh tế, xã hội và môi trường)

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 34101-2:2019

     

    2020

    2021

     

     

     

    615.

     

    Ca cao canh tác bền vững và truy xuất nguồn gốc - Phần 3: Yêu cầu truy xuất nguồn gốc

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 34101-3:2019

     

    2020

    2021

     

     

     

    616.

     

    Ca cao canh tác bền vững và truy xuất nguồn gốc - Phần 4: Yêu cầu đối với chương trình chứng nhận

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 34101-4:2019

     

    2020

    2021

     

     

     

    Tinh dầu

    617.

     

    Tinh dầu hoàng lan dạng macrophylla [Cananga odorata (Lam.) Hook. f. et Thomson, forma macrophylla]

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 3523:2002

    TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật

    2020

    2021

     

     

     

    618.

     

    Tinh dầu tràm trà loại terpinen-4-ol

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 4730:2017 & Amd. 1:2018

     

    2020

    2021

     

     

     

    619.

     

    Tinh dầu chanh không hạt [Citrus latifolia Tanaka]

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 23954:2009

     

    2020

    2021

     

     

     

    620.

     

    Tinh dầu oải hương lá rộng (Lavandula latifolia (L.f.) Medikus)

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 4719:2012

     

    2020

    2021

     

     

     

    621.

     

    Tinh dầu oải hương Grosso (Lavandula angustifolia Mill. x Lavandula latifolia Medik.)

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 8902:2009

     

    2020

    2021

     

     

     

    622.

     

    Tinh dầu sả hoa hồng (Cymbopogon martinii (Roxburgh) W. Watson var. motia)

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 4727:1988

     

    2020

    2021

     

     

     

    Phân tích chất gây dị ứng trong thực phẩm

    623.

     

    Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp miễn dịch - Phần 1: Yêu cầu chung

    Xây dựng mới

    Chấp nhận EN 15633-1:2009

    TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu

    2020

    2021

     

     

     

    624.

     

    Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp miễn nhiễm - Phn 2: Định lượng hạt phỉ bằng phép thử miễn dịch enzym sử dụng kháng thể đơn dòng và phát hiện axit bicinchoninic-protein

    Xây dựng mới

    Chấp nhận CEN/TS 15633-2:2013

     

    2020

    2021

     

     

     

    625.

     

    Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 1: Yêu cầu chung

    Xây dựng mới

    Chấp nhận EN 15634-1:2009

     

    2020

    2021

     

     

     

    626.

     

    Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 2: Cần tây (Apium graveolens) - Định lượng trình tự ADN đặc hiệu trong xúc xích bằng real-time PCR

    Xây dựng mới

    Chấp nhận CEN/TS 15634-2:2012

     

    2020

    2021

     

     

     

    627.

     

    Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 3: Hạt ph (Corylus avellana) - Định lượng trình tự ADN đặc hiệu trong socola bằng real-time PCR

    Xây dựng mới

    Chấp nhận CEN/TS 15634-3:2016

     

    2020

    2021

     

     

     

    628.

     

    Thực phm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 4: Hạt lạc (Arachis hypogaea) - Định lượng trình tự ADN đặc hiệu trong socola bằng real-time PCR

    Xây dựng mới

    Chấp nhận CEN/TS 15634-4:2016

     

    2020

    2021

     

     

     

    629.

     

    Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 5: Cải bẹ xanh (Sinapis alba) và đậu tương (Glycine max) - Định lượng trình tự AND đặc hiệu trong xúc xích bằng real-time PCR

    Xây dựng mới

    Chấp nhận CEN/TS 15634-5:2016

     

    2020

    2021

     

     

     

    630.

     

    Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng trong thực phẩm - Yêu cầu chung và thẩm định phương pháp

    Xây dựng mới

    Chấp nhận EN 15842:2010

     

    2020

    2021

     

     

     

    Sn phẩm thuốc lá

    631.

     

    Thuốc lá làm nóng - Các yêu cầu

    Xây dựng mới

    TCVN/TC 126 Sản phẩm thuốc lá

    2020

    2021

     

     

     

    632.

     

    Thuốc lá làm nóng - Xác định hàm lượng cacbon oxit

    Xây dựng mới

     

    2020

    2021

     

     

     

    633.

     

    Thuốc lá làm nóng - Xác định hàm lượng cac nito nito oxit

    Xây dựng mới

     

    2020

    2021

     

     

     

    Truy xuất nguồn gốc

    634.

     

    Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt - Phần 1: Yêu cầu đối với hệ thống

    Xây dựng mới

    Tham khảo tài liệu GS1 (2015)

     

    2020

    2021

     

     

     

    635.

     

    Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt - Phần 2: Chuỗi cung ứng thịt bò

    Xây dựng mới

    Tham khảo tài liệu GS1 (2015)

     

    2020

    2021

     

     

     

    636.

     

    Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt - Phần 3: Chuỗi cung ứng thịt cừu

    Xây dựng mới

    Tham khảo tài liệu GS1 (2015)

     

    2020

    2021

     

     

     

    637.

     

    Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt - Phần 4: Chuỗi cung ứng thịt lợn

    Xây dựng mới

    Tham khảo tài liệu GS1 (2015)

     

    2020

    2021

     

     

     

    638.

     

    Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt - Phần 5: Chuỗi cung ứng thịt gia cầm

    Xây dựng mới

    Tham khảo tài liệu GS1 (2015)

     

    2020

    2021

     

     

     

    639.

     

    Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thực phẩm - Các tiêu chí đánh giá

    Xây dựng mới

    Tham khảo tài liệu GS1 (2016)

     

    2020

    2021

     

     

     

    640.

     

    Truy xuất nguồn gốc - Vật mang dữ liệu truy xuất nguồn gốc

    Xây dựng mới

    Tham khảo tài liệu GS1

     

    2020

    2021

     

     

     

    641.

     

    Truy xuất nguồn gốc - Mã truy xuất nguồn gốc

    Xây dựng mới

    Tham khảo tài liệu GS1

     

    2020

    2021

     

     

     

    642.

     

    Truy xuất nguồn gốc - truy xuất nguồn gốc dược phẩm

    Xây dựng mới

    Tham khảo tài liệu GS1

     

    2020

    2021

     

     

     

    Mã số mã vạch

    643.

     

    Công nghệ Thông tin- Kỹ thuật nhận dạng và thu thập tự động - Đặc tả kỹ thuật mã vạch- Phn 1: Ký hiệu tuyến tính

    Chấp nhận ISO/IEC 15426-1:2006

     

    2020

    2021

     

     

     

    644.

     

    Công nghệ Thông tin- Kỹ thuật nhận dạng và thu thập tự động - Đặc tả kỹ thuật mã vạch - Phần 2: Biểu trưng hai chiều

    Chấp nhn ISO/IEC 15426-2:2015

     

    2020

    2021

     

     

     

    Đồ chơi trẻ em

    645.

     

    An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 1: Các yêu cầu an toàn liên quan đến tính chất cơ lý

    TCVN 6238-1:2017 (ISO 8124-1:2014). Chấp nhận ISO 8124-1:2018

    TCVN/TC 181 An toàn đồ chơi trẻ em

    2020

    2020

     

     

     

    646.

     

    An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 3: Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại

    TCVN 6238-3:2011 (ISO 8124-3:2010)

    Chấp nhận ISO 8124-3:2010, Amd 1:2014; Amd 2:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    647.

     

    An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 4: Đu, cầu trượt và các đồ chơi vận động tương tự sử dụng tại gia đình

    TCVN 6238-4A:2017 (ISO 8124-1:2014). Chấp nhận ISO 8124-4:2014 + Amd 1:2017

     

    2020

    2020

     

     

     

    648.

     

    An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 6: Một số este phtalat trong đồ chơi và sản phẩm dành cho trẻ em

    TCVN 6238-6:2015 (ISO 8124-6:2014)

    Chấp nhận ISO 8124-6:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    649.

     

    An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 8: Hướng dẫn xác định tuổi sử dụng

    TCVN 6238-8:2015 (ISO/TR 8124-8:2014

    Chấp nhận ISO 8124-8:2016

     

    2020

    2020

     

     

     

    650.

     

    Thiết bị sân chơi và bề mặt - Phần 10: Yêu cầu an toàn bổ sung và phương pháp thử cho thiết bị chơi khoang kín

    Xây dựng mới

    Chấp nhận EN 1176-10:2008

     

    2020

    2020

     

     

     

    651.

     

    Thiết bị sân chơi và bề mặt - Phần 11: Yêu cầu an toàn bổ sung và phương pháp thử cho lưới bao quanh khu vui chơi

    Xây dựng mới

    Chấp nhận EN 1176-11-2014

     

    2020

    2020

     

     

     

    Nhựa phân hủy sinh học

    652.

     

    Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh học - Phần 1: Nguyên tắc chung

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 16620-1:2015

    TCVN/TC 61/SC14 Chất dẻo - Khía cạnh môi trường

    2020

    2020

     

     

     

    653.

     

    Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh học - Phần 2: Xác định hàm lượng các bon sinh học

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 16620-2:2015

     

    2020

    2020

     

     

     

    654.

     

    Nhựa - Hàm lượng cht gốc sinh học - Phần 3: Xác định hàm lượng polymer tổng hợp sinh học

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 16620-3:2015

     

    2020

    2020

     

     

     

    655.

     

    Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh học - Phằn 4: Xác định hàm lượng khối lượng sinh học

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 16620-4:2016

     

    2020

    2020

     

     

     

    656.

     

    Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh học - Phần 5: Công bố hàm lượng các bon sinh học, hàm lượng polymer tổng hợp sinh học và hàm lượng khối lượng sinh học

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 16620-5:2017

     

    2020

    2020

     

     

     

    657.

     

    Nhựa - Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn dưới các điều kiện thủy phân hiếu khí - Phương pháp phân tích khí sinh học thoát ra

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 15895:2014

     

    2020

    2020

     

     

     

    658.

     

    Nhựa - Phương pháp chuẩn bị mẫu để thử nghiệm sự phân hủy sinh học

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 10210:2012

     

    2020

    2020

     

     

     

    Sản phẩm da

    659.

     

    Da - Phép đo màu và sự khác biệt màu ca da hoàn thiện)

    Xây dựng mới

    Chấp nhn ISO22700:2019

    TCVN/TC 120 Sản phẩm da

    2020

    2020

     

     

     

    660.

     

    Da - Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu tồn dư

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 22517:2019

     

    2020

    2020

     

     

     

    661.

     

    Da - Hàm lượng crom trong da mũi giầy - Yêu cầu và phương pháp thử

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 20942:2019

     

    2020

    2020

     

     

     

    662.

     

    Da - Xác định hóa học hàm lượng crom (VI) trong da - Quá trình lão hóa nhiệt của da và xác định crom hóa trị sáu

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 10195:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    663.

     

    Da - Phân loại da da dê và da cừu thuộc crom dựa vào các khuyết tật

    Xây dng mới

    Chấp nhận ISO 11457:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    664.

     

    Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền nhiệt của da láng

    TCVN 10458:2014 (ISO 17232:2006)

    Chấp nhận ISO 17232:2017

     

    2020

    2020

     

     

     

    665.

     

    Da - Phép thử hóa - Xác định pH và sự chênh lệch giá trị

    TCVN 7127:2010 (ISO 4045:2008)

    Chấp nhận ISO 4045:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    666.

     

    Da - Phép thử hóa hoc - Xác định chất hòa tan trong điclometan và hàm lượng axit béo tự do

    TCVN 7129:2010 (ISO 4048:2008)

    Chấp nhận ISO 4048:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    Giầy dép

    667.

     

    Giy dép đi học

    Xây dựng mới

    Tự xây dựng

    TCVN/TC 216 Giầy dép

    2020

    2020

     

     

     

    668.

     

    Giy dép trẻ em

    Xây dựng mới

    Tự xây dựng

     

    2020

    2020

     

     

     

    669.

     

    Giầy thể thao thông thường

    Xây dựng mới

    Tự xây dựng

     

    2020

    2020

     

     

     

    670.

     

    Giầy thời trang

    Xây dựng mới

    Tự xây dựng

     

    2020

    2020

     

     

     

    Dữ liệu lớn (Dữ liệu lớn)

    671.

     

    Công nghệ thông tin - Dữ liệu lớn - Tổng quan và từ vựng

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO/IEC 20546:2019

    TCVN/JTC1 Công nghệ thông tin

    2020

    2020

     

     

     

    672.

     

    Công nghệ thông tin - Dữ liệu lớn - Phần 2: Các trường hợp sử dụng và các yêu cầu dẫn xuất

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO/IEC TR 20547-2:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    673.

     

    Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu dữ liệu lớn - Phần 5: Lộ trình chuẩn

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO/IEC TR 20547-5:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    Internet kết nối vạn vật

    674.

     

    Công nghệ thông tin - Mạng cảm biến và giao diện cho hệ thống lưới thông minh

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO/IEC 30101:20141

    TCVN/JTC1 Công nghệ thông tin

    2020

    2020

     

     

     

    675.

     

    Công nghệ thông tin - Mạng cảm biến - Giao diện ứng dụng mạng cảm biến chung

    Xây dựng mi

    Chấp nhận ISO/IEC 30128:2014

     

    2020

    2020

     

     

     

    676.

     

    Internet kết nối vạn vận (IoT) - Kiến trúc tham chiếu

    Xây dựng mới

    Chấp nhn ISO/IEC 30141:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    Phát triển bền vững trong cộng đồng

    677.

     

    Đô thị và cộng đồng bền vững - Khung trưng thành cho các cộng đồng bền vững và thông minh

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO/DIS 37107

    TCVN/TC 268 Cộng đồng và thành phố bền vững

    2020

    2020

     

     

     

    678.

     

    Đô thị và cộng đồng bền vững - Các chỉ số về các dịch vụ đô thị và chất lượng cuộc sống

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 37120:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    Đô th thông minh

    679.

     

    Tích hợp hệ thống kiểm soát doanh nghiệp - Phần 1: Mô hình và thuật ngữ

    Xây dng mới

    Chấp nhận IEC 62264-1:2013

     

    2020

    2020

     

     

     

    680.

     

    Tích hợp hệ thống kim soát doanh nghiệp - Phần 2:

    Các đối tượng và thuộc tính để tích hợp hệ thống kiểm soát doanh nghiệp

    Xây dựng mới

    Chấp nhận IEC 62264-2:2015

     

    2020

    2020

     

     

     

    681.

     

    Tích hợp hệ thống kiểm soát doanh nghiệp - Phần 3: Các mô hình hoạt động của quản lý hoạt động sản xuất

    Xây dựng mới

    Chấp nhận IEC 62264-3:2016

     

    2020

    2020

     

     

     

    Đánh giá sự phù hợp

    682.

     

    Đánh giá sự phù hợp - Từ vựng và nguyên tắc chung

    TCVN ISO 17000:2007 ISO 17000:2019

    TCVN/TC/CASCO

    2020

    2020

     

     

     

    683.

     

    Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 10: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp

    Xây dựng mới ISO/IEC TS 17021-10:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    684.

     

    Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 11: Yêu cầu về năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý cơ sở vật chất

    Xây dựng mới ISO/IEC TS 17021-11:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    685.

     

    Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu với tổ chức thực hiện các hoạt động xác nhận giá trị sử dụng và kiểm tra xác nhận

    Xây dng mới ISO/IEC 17029:2019

     

    2020

    2020

     

     

     

    Hệ thống quản lý

    686.

     

    Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng ISO 9001 tại chính quyền địa phương

    TCVN ISO 18091:2015 ISO 18091:2019

    TCVN/TC 176 Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng

    2020

    2020

     

     

     

    687.

     

    Ngành công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên - Hệ thống quản lý chất lượng cho ngành cụ thể - Yêu cầu đối với các tổ chức cung cấp sản phẩm và dịch vụ

    TCVN ISO 29001:2013 ISO 29001:2019

     

    2020

    2020

     

     

     

    688.

     

    Quản lý đổi mới - Hệ thống quản lý đổi mới - Hướng dẫn

    Xây dựng mới ISO 56002:2019

     

    2020

    2020

     

     

     

    Quản lý nguồn nhân lực

    689.

     

    Hệ thống quản lý tri thức - Các yêu cầu

    Xây dựng mới ISO 30401:2018

    TCVN/TC 260 Quản trị nguồn nhân lực

    2020

    2020

     

     

     

    690.

     

    Quản lý nguồn nhân lực - Quản lý kh năng việc làm bền vững cho tổ chức

    Xây dựng mới ISO/TR 30406:2017

     

    2020

    2020

     

     

     

    691.

     

    Quản lý nguồn nhân lực - Hướng dẫn báo cáo vốn nhân lực nội bộ và bên ngoài

    Xây dựng mới ISO/TS 30414:2018

     

    2020

    2020

     

     

     

    Đại lượng và đơn vị

    692.

     

    Đại lượng và đơn vị - Phần 2: Toán học

    TCVN 7870-2:2010 (ISO 80000-2:2009) ISO 80000-2:2019

    TCVN/TC 12 Đại lượng và đơn vị

    2020

    2020

     

     

     

    693.

     

    Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian

    TCVN 7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) ISO 80000-3:2019

     

    2020

    2020

     

     

     

    694.

     

    Đại lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học

    TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006) ISO 80000-4:2019

     

    2020

    2020

     

     

     

    695.

     

    Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực học

    TCVN 7870-5:2007 (ISO 80000-5:2007) ISO 80000-5:2019

     

    2020

    2020

     

     

     

    696.

     

    Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Ánh sáng

    TCVN 7870-7:2009 (ISO 80000-7:2008) ISO 80000-7:2019

     

    2020

    2020

     

     

     

    697.

     

    Đại lượng và đơn vị - Phần 9: Hóa lý và vật lý phân tử

    TCVN 7870-9:2010 (ISO 80000-9:2009) ISO 80000-9:2019

     

    2020

    2020

     

     

     

    698.

     

    Đại lượng và đơn vị - Phần 10: Nguyên tử và vật lý hạt nhân

    TCVN 7870-10:2010 (ISO 80000-10:2009) ISO/FDIS 80000-10

     

    2020

    2020

     

     

     

    699.

     

    Đại lượng và đơn vị - Phần 11: Số đặc trưng

    TCVN 7870-11:2009 (ISO 80000-11:2008) ISO/FDIS 80000-11

     

    2020

    2020

     

     

     

    700.

     

    Đại lượng và đơn vị - Phần 12: Vật lý chất rắn

    TCVN 7870-12:2010 (ISO 80000-12:2009) ISO/FDIS 80000-12

     

    2020

    2020

     

     

     

    Quản l môi trường

    701.

     

    Quản lý và các hoạt động liên quan khí nhà kính - Khuôn khổ và nguyên tắc đối với phương pháp luận về các hoạt động khí hậu

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 14080:2018

    TCVN/TC 207 Quản lý môi trường

    2020

    2021

     

     

     

    702.

     

    Thích ứng biến đổi khí hậu - Nguyên tắc, yêu cầu và hướng dẫn

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO/FDIS 14090:2018

     

    2020

    2021

     

     

     

    703.

     

    Khí nhà kính - Dấu vết cacbon của sản phẩm - Yêu cầu và hướng dẫn định lượng

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 14067:2018

     

    2020

    2021

     

     

     

    Thu giữ, vận chuyển và lưu giữ địa chất cacbon dioxit

    704.

     

    Thu giữ carbon dioxide, vận chuyển và lưu trữ địa chất - Thuật ngữ và định nghĩa

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 27917:2017

    TCVN/TC265 Thu giữ, vận chuyển và lưu giữ địa chất cacbon dioxit

    2020

    2021

     

     

     

    705.

     

    Thu giữ cacbon dioxit, vận chuyển và lưu trữ địa chất - Hệ thống vận chuyển đường ống

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 27913:2016

     

    2020

    2021

     

     

     

    706.

     

    Thu giữ carbon dioxide, vận chuyển và lưu trữ địa chất - Lưu trữ địa chất

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 27914:2017

     

    2020

    2021

     

     

     

    707.

     

    Thu giữ carbon dioxide, vận chuyển và lưu trữ địa chất - Định lượng và kiểm tra xác nhận

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO/TR 27915:2017

     

    2020

    2021

     

     

     

    Xử lý, tái chế tái sử dụng chất thải

    708.

     

    Hướng dẫn xác định đặc tính của tro bay của than và tro bay của các quá trình đốt than sạch cho các sử dụng tiềm năng

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ASTM D5759-12

    TCVN/TC 200 Chất thải rắn

    2020

    2021

     

     

     

    709.

     

    Thực hành chuẩn đối với việc lốp xe phế thải trong các ứng dụng kỹ thuật dân dụng

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ASTM D6270-17

     

    2020

    2021

     

     

     

    710.

     

    Thực hành chuẩn xử lý hỗn hợp vôi, tro bay, và chất thải kim loại nặng trong vật liệu san lấp và các ứng dụng xây dựng khác

    Xây dng mới

    Chấp nhận ASTM E1266-12

     

    2020

    2021

     

     

     

    711.

     

    Hướng dẫn sử dụng phế thải lốp làm nhiên liệu có nguồn gốc từ lốp

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ASTM D6700-19

     

    2020

    2021

     

     

     

    Tái sử dụng nước

    712.

     

    Hướng dẫn quản lý và đánh giá rủi ro sức khỏe đối với tái sử dụng nước không dùng để uống

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 20426:2018

    TCVN/TC 282 Tái s dụng nước

    2020

    2021

     

     

     

    713.

     

    Hướng dẫn phân loại chất lượng nước cho tái sử dụng nước

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 20469:2018

     

    2020

    2021

     

     

     

    714.

     

    Tái sử dụng nước -Từ vụng

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 20670:2018

     

    2020

    2021

     

     

     

    An toàn bức x

    715.

     

    An toàn bức xạ - Hưng dẫn xác định tính năng của liều kế và hệ đo liều dùng trong quá trình xử lý bức xạ

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO/ASTM 52701:2013

    TCVN/TC 85 An toàn bức xạ

    2020

    2021

     

     

     

    716.

     

    An toàn bức xạ - Thực hành đo liều đối với máy chiếu xạ gamma nguồn khô tự che chắn

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO/ASTM 52116:2013

     

    2020

    2021

     

     

     

    717.

     

    An toàn bức xạ - Tiêu chí và giới hạn tính năng đối với đánh giá định kỳ các dịch vụ đo liều

    Xây dựng mới

    Chấp nhận ISO 14146:2018

     

    2020

    2021

     

     

     

                

    Chú thích: Trong quá trình thực hiện kế hoạch, tên gọi TCVN, phương thức xây dựng TCVN trong kế hoạch có thể được xem xét, xác định lại cho phù hợp với đối tượng, nội dung TCVN tương ứng và quy định pháp luật hiện hành.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2006 Hiệu lực: 01/01/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
    Ban hành: 01/08/2007 Hiệu lực: 03/09/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 95/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
    Ban hành: 16/08/2017 Hiệu lực: 16/08/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 78/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
    Ban hành: 16/05/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3890:2009 Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình-Trang bị, bố trí, kiểm tra và bảo dưỡng
    Ban hành: 2009 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8820:2011 Hỗn hợp bê tông nhựa nóng-Thiết kế theo phương pháp Marshall
    Ban hành: 2011 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8819:2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng-Yêu cầu thi công và nghiệm thu
    Ban hành: 2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 25/2012/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng
    Ban hành: 28/12/2012 Hiệu lực: 18/02/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 26/2012/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn
    Ban hành: 28/12/2012 Hiệu lực: 18/02/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Thông tư 27/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước
    Ban hành: 30/05/2014 Hiệu lực: 15/07/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Thông tư 59/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định Danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 11/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Thông tư 06/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại
    Ban hành: 25/02/2015 Hiệu lực: 15/04/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Thông tư 75/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai
    Ban hành: 28/12/2015 Hiệu lực: 01/08/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Thông tư 41/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng
    Ban hành: 23/10/2017 Hiệu lực: 08/12/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Thông tư 43/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết
    Ban hành: 23/10/2017 Hiệu lực: 08/12/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Thông tư 44/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô dôn - bức xạ cực tím
    Ban hành: 23/10/2017 Hiệu lực: 08/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Thông tư 42/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thủy văn
    Ban hành: 23/10/2017 Hiệu lực: 08/12/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 4099/QĐ-BKHCN phê duyệt Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia năm 2020

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Khoa học và Công nghệ
    Số hiệu:4099/QĐ-BKHCN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:31/12/2019
    Hiệu lực:31/12/2019
    Lĩnh vực:Khoa học-Công nghệ
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Văn Tùng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (13)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X