Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4115/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/12/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Số: 4115/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 21 Tiêu chuẩn (TCVN) sau đây:
1. | TCVN 12466-1:2018 | Vịt giống hướng thịt - Phần 1: Vịt Star 76 |
2. | TCVN 12466-2:2018 | Vịt giống hướng thịt - Phần 2: Vịt Star 53 |
3. | TCVN 12466-3:2018 | Vịt giống hướng thịt - Phần 3: Vịt Super M |
4. | TCVN 12466-4:2018 | Vịt giống hướng thịt - Phần 4: Vịt M14 |
5. | TCVN 12467-1:2018 | Vịt giống hướng trứng - Phần 1: Vịt CV2000 |
6. | TCVN 12467-2:2018 | Vịt giống hướng trứng - Phần 2: TsN15 |
7. | TCVN 12467-3:2018 | Vịt giống hướng trứng - Phần 3: Vịt Mốc |
8. | TCVN 12467-4:2018 | Vịt giống hướng trứng - Phần 4: Vịt Khaki Campell |
9. | TCVN 12467-5:2018 | Vịt giống hướng trứng - Phần 5: Vịt cỏ |
10. | TCVN 12468-1:2018 | Vịt giống kiêm dụng - Phần 1: Vịt Bầu Quỳ |
11. | TCVN 12468-2:2018 | Vịt giống kiêm dụng - Phần 2: Vịt biển |
12. | TCVN 12468-3:2018 | Vịt giống kiêm dụng - Phần 3: Vịt Cổ Lũng |
13. | TCVN 12468-4:2018 | Vịt giống kiêm dụng - Phần 4: Vịt đốm |
14. | TCVN 12468-5:2018 | Vịt giống kiêm dụng - Phần 5: Vịt Bầu Bến |
15. | TCVN 12469-1:2018 | Gà giống nội - Phần 1: Gà Ác |
16. | TCVN 12469-2:2018 | Gà giống nội - Phần 2: Gà Mía |
17. | TCVN 12469-3:2018 | Gà giống nội - Phần 3: Gà Hồ |
18. | TCVN 12469-4:2018 | Gà giống nội - Phần 4: Gà Ri |
19. | TCVN 12469-5:2018 | Gà giống nội - Phần 5: Gà H’mông |
20. | TCVN 12469-6:2018 | Gà giống nội - Phần 6: Gà Đông Tảo |
21. | TCVN 12572:2018 | Mật ong - Xác định dư lượng nhóm fluroquinolone (enrofloxacin, flumequine, norfloxacin, ciprofloxacin) bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 4115/QĐ-BKHCN công bố Tiêu chuẩn quốc gia của Bộ Khoa học và Công nghệ
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu: | 4115/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 |
Hiệu lực: | 28/12/2018 |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Trần Văn Tùng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |