hieuluat

Quyết định 43/2007/QĐ-UBND dự toán kinh phí đối với các dự án KHCN có sử dụng ngân sách TP Cần Thơ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Cần ThơSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:43/2007/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Thanh Tòng
    Ngày ban hành:18/12/2007Hết hiệu lực:04/01/2016
    Áp dụng:28/12/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Khoa học-Công nghệ
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ CẦN THƠ
    ---------
    Số: 43/2007/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Cần Thơ, ngày 18 tháng 12 năm 2007
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    V/V QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
    -------------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
    Căn cứ Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 của liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tài chính,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước (cấp thành phố và cấp cơ sở).
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày và đăng báo Cần Thơ chậm nhất 5 ngày, kể từ ngày ký; đồng thời, thay thế Quyết định số 58/2005/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định mức chi tiêu đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quận, huyện.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

     
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Võ Thanh Tòng
     
     
    QUY ĐỊNH
    ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC.
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
     
    Phần I
    ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG VÀ PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
     
    Quy định này áp dụng đối với các đề tài nghiên cứu khoa học, dự án sản xuất thử nghiệm, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước (dưới đây viết tắt là đề tài, dự án khoa học và công nghệ) bao gồm đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp thành phố, cấp cơ sở (là đề tài, dự án của sở, ban, ngành, cấp quận, huyện, cơ quan Đảng, các Hội đoàn thể chủ trì thực hiện); các hoạt động phục vụ công tác quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ của cơ quan có thẩm quyền.
    Các định mức chi, lập dự toán khác của đề tài, dự án khoa học và công nghệ không quy định cụ thể tại Quy định này được thực hiện theo các quy định hiện hành của nhà nước.
    Những nội dung khác có liên quan không quy định tại Quy định này được áp dụng theo các nội dung quy định tại Thông tư liên bộ số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ.
     
    Phần II
    NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
     
    1. Nội dung chi các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ:
    Đơn vị: 1.000 đồng

    Số TT
    Nội dung công việc
    Đơn vị tính
    Mức chi theo Thông tư 44
    Đề tài/dự án cấp thành phố
    Đề tài/ dự án cấp cơ sở
    1
    Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
     
     
     
     
    a
    Xây dựng đề tài được duyệt của đề tài, dự án để công bố.
    Đề tài/ dự án
    1.500
    1.350
    1.050
    b
    Họp Hội đồng sơ tuyển đề tài/dự án
    Đợt
    - Chủ tịch Hội đồng
    250
    200
    - Thành viên, thư ký khoa học
    150
    120
    - Thư ký hành chính
    100
    80
    c
    Họp Hội đồng tư vấn xác định đề tài, dự án
    Đợt
    - Chủ tịch Hội đồng
    300
    270
    210
    - Thành viên, thư ký khoa học
    200
    180
    140
    - Thư ký hành chính
    150
    140
    100
    - Đại biểu mời tham dự
    70
    60
    50
    2
    Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì
     
     
     
     
    a
    Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện
    - Nhiệm vụ có từ 1 đến 03 hồ sơ đăng ký
    01 hồ sơ
    450
    400
    320
    - Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký
    01 hồ sơ
    400
    360
    280
    - Nhiệm vụ có trên 7 hồ sơ đăng ký
    01 hồ sơ
    360
    320
    250
    b
    Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
    - Nhiệm vụ có từ 1 đến 03 hồ sơ đăng ký
    01 hồ sơ
    300
    270
    210
    - Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký
    01 hồ sơ
    270
    240
    190
    - Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký
    01 hồ sơ
    250
    230
    180
    c
    Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án
    Đề tài/ dự án
    - Chủ tịch Hội đồng
    300
    270
    210
    - Thành viên, thư ký khoa học
    200
    180
    140
    - Thư ký hành chính
    150
    140
    100
    - Đại biểu mời tham dự
    70
    60
    50
    3
    Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án
    - Tổ trưởng tổ thẩm định
    Đề tài/ dự án
    250
    230
    180
    - Thành viên tham gia thẩm định
    Đề tài/ dự án
    200
    180
    140
    4
    Chi đoàn kiểm tra
    Đề tài/ dự án
     
    - Trưởng đoàn
    150
    120
     
    - Thành viên
    100
    80
     
    - Đại biểu mời tham dự
    50
    40
    5
    Chi tư vấn đánh giá giữa kỳ hoặc nghiệm thu giai đoạn ở cấp quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
    a
    Nhận xét đánh giá
    - Nhận xét đánh giá của phản biện
    Đề tài/ dự án
    300
    200
    - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
    Đề tài/ dự án
    200
    150
    b
    Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu giai đoạn, đánh giá giữa kỳ (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 người/đề tài hoặc dự án).
    Báo cáo
    450
    300
    c
    Họp tổ chuyên gia (nếu có)
    Buổi họp
    - Tổ trưởng
    150
    120
    - Thành viên
    100
    80
    - Đại biểu mời tham dự
    50
    40
    d
    Họp Hội đồng nghiệm thu giai đoạn, đánh giá giữa kỳ.
    Buổi họp
    - Chủ tịch Hội đồng
    150
    120
    - Thành viên, thư ký khoa học
    100
    80
    - Thư ký hành chính
    50
    40
    - Đại biểu mời tham dự
    70
    50
    6
    Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
    a
    Nhận xét đánh giá
    - Nhận xét đánh giá của phản biện
    Đề tài/ dự án
    1.000
    900
    700
    - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
    Đề tài/ dự án
    600
    540
    420
    b
    Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý (số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài hoặc dự án).
    Báo cáo
    1.000
    900
    700
    c
    Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
    Đề tài/ dự án
    - Tổ trưởng
    250
    230
    180
    - Thành viên
    200
    180
    140
    - Đại biểu mời tham dự
    70
    60
    50
    d
    Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức
    Đề tài/ dự án
    - Chủ tịch Hội đồng
    400
    360
    280
    - Thành viên, thư ký khoa học
    300
    270
    210
    - Thư ký hành chính
    150
    140
    100
    - Đại biểu mời tham dự
    70
    60
    50
    2. Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ:
    Đơn vị: 1000 đồng

    Số TT
    Nội dung công việc
    Đơn vị tính
    Mức chi theo Thông tư 44
    Đề tài/dự án cấp Thành phố
    Đề tài/dự án cấp Cơ sở
    1
    Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt
    Đề tài/ dự án
    2.000
    1.800
    1.400
    2
    Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình khoa học công nghệ và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án)
    Chuyên đề
    - Chuyên đề loại 1
    10.000
    9.000
    7.000
    - Chuyên đề loại 2
    30.000
    27.000
    21.000
    3
    Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn
    Chuyên đề
    - Chuyên đề loại 1
    8.000
    7.200
    5.600
    - Chuyên đề loại 2
    12.000
    11.000
    8.400
    4
    Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án
    3.000
    2.700
    2.100
    5
    Lập mẫu phiếu điều tra:
    - Trong nghiên cứu khoa học công nghệ
    - Trong nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn:
    + Đến 30 chỉ tiêu
    + Trên 30 chỉ tiêu
    Phiếu mẫu được duyệt
    500
    500
    1.000
    450
    500
    900
    350
    350
    700
    6
    Cung cấp thông tin:
    - Trong nghiên cứu khoa học công nghệ
    - Trong nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn:
    + Đến 30 chỉ tiêu
    + Trên 30 chỉ tiêu
    Phiếu
    50
    50
    70
    45
    45
    63
    35
    35
    49
    7
    Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra
    Đề tài/ dự án
    4.000
    3.600
    2.800
    8
    Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
    Đề tài/ dự án
    12.000
    11.000
    8.400
    9
    Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)
    a
    Nhận xét đánh giá
    - Nhận xét đánh giá của phản biện
    Đề tài/ dự án
    800
    700
    560
    - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
    Đề tài/ dự án
    500
    450
    350
    b
    Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).
    Báo cáo
    800
    720
    560
    c
    Họp tổ chuyên gia (nếu có)
    Buổi họp
    - Tổ trưởng
    200
    180
    140
    - Thành viên
    150
    140
    100
    - Đại biểu được mời tham dự
    70
    60
    50
    d
    Họp Hội đồng nghiệm thu
    Buổi họp
    - Chủ tịch Hội đồng
    200
    180
    140
    - Thành viên, thư ký khoa học
    150
    140
    100
    - Thư ký hành chính
    100
    90
    70
    - Đại biểu mời tham dự
    70
    60
    50
    10
    Hội thảo khoa học
    Buổi hội thảo
    - Người chủ trì
    200
    180
    140
    - Thư ký hội thảo
    100
    90
    70
    - Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng
    500
    450
    350
    - Đại biểu mời tham dự
    70
    60
    50
    11
    Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án
    Tháng
    1.000
    900
    700
    12
    Quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định).
    Năm
    15.000
    14.000
    11.000
     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X